- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND Quảng Ninh sửa đổi QĐ 3238/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 16/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Thắng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
08/04/2019 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 16/2019/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 16/2019/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 08 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi, bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Đất đai số 45/2013/Qh ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định: Số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 quy định về khung giá đất; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 174/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của hội đồng HĐND tỉnh về việc thông qua phương án giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019;
Căn cứ Công văn số 213/HĐND-KTNS ngày 08/4/2019 của hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc phương án sửa đổi, bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 49/TTr-TNMT ngày 15/01/2019; Thông báo kết quả thẩm định số 5883/Tb-HĐTĐG ngày 14/12/2018 của hội đồng thẩm định bảng giá đất cấp tỉnh; báo cáo thẩm định số 04/BCTĐ-STP ngày 14/01/2019 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20/04/2019.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục thuế Quảng Ninh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN 31/12/2019 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3238/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
3. THÀNH PHỐ MÓNG CÁI (ĐÔ THỊ LOẠI II)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
| MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
| BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT |
|
|
| |
| III | PHƯỜNG KA LONG |
|
|
|
| 36 | khu dân cư dọc biên giới sông ka long |
|
|
|
| 36.1 | Các lô biệt thự (từ lô A10 đến lô A14) |
|
|
|
| 36.1.1 | Các ô đất bám đường 7,5m nội khu | 6.830.000 | 4.100.000 | 3.420.000 |
| 36.1.2 | Các ô đất bám đường 10,5m ven sông Ka Long | 7.430.000 | 4.460.000 | 3.720.000 |
| 36.2 | Lô liền kề B16 |
|
|
|
| 36.2.1 | Các ô đất bám đường 7,5 m nội khu | 6.520.000 | 3.920.000 | 3.260.000 |
| IV | PHƯỜNG NINH DƯƠNG |
|
|
|
| 14 | Khu dân cư dọc biên giới sông ka Long |
|
|
|
| 14.1 | Các lô liền kề (lô C10, C11 và từ lô B13 đến B16) |
|
|
|
| 14.1.1 | Các ô đất bám đường 7,5m nội khu | 6.520.000 | 3.920.000 | 3.260.000 |
| 14.1.2 | Các ô đất bám đường 10,5m ven sông Ka Long | 7.240.000 | 4.350.000 | 3.620.000 |
| VI | PHƯỜNG HẢI YẾN |
|
|
|
| 19 | khu dân cư dọc biên giới sông ka Long |
|
|
|
| 19.1 | Các lô liền kề (từ lô C1 đến lô C10 và lô B13) |
|
|
|
| 19.1.1 | Các ô đất bám đường 7,5m nội khu | 6.520.000 | 3.920.000 | 3.260.000 |
| 19.1.2 | Các ô đất bám đường đôi 10,5m x 2 làn | 8.180.000 | 4.910.000 | 4.090.000 |
| 19.1.3 | Các ô đất bám đường 10,5m ven sông Ka Long | 7.240.000 | 4.350.000 | 3.620.000 |
| 19.2 | Các lô biệt thự (Các lô A5 đến A9 và A15, A16) |
|
|
|
| 19.2.1 | Các ô đất bám đường 7,5m và 10,5m nội khu | 6.170.000 | 3.710.000 | 3.090.000 |
| 19.2.2 | Các ô đất bám đường 10,5m ven sông Ka Long | 6.590.000 | 3.960.000 | 3.300.000 |
| 19.3 | Các lô liền kề (Các lô B1 đến B12) |
|
|
|
| 19.3.1 | Các ô đất bám đường 7,5m nội khu | 5.940.000 | 3.570.000 | 2.970.000 |
| 19.3.2 | Các ô đất bám đường 10,5m kết nối trực tiếp từ QL 18 vào trung tâm dự án | 6.360.000 | 3.820.000 | 3.180.000 |
| 19.4 | Các lô biệt thự (Các lô A1 đến A4) |
|
|
|
| 19.4.1 | Các ô đất bám đường 7,5m nội khu | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.600.000 |
| 19.4.2 | Các ô đất bám đường 10,5m x 2 làn (Đường vào Công ty Thành Đạt) | 6.080.000 | 3.650.000 | 3.040.000 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!