Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Lâm Đồng bổ sung nội dung Bảng giá đất Đà Lạt
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 15/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 15/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 27/02/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 15/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 15/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đà Lạt, ngày 27 tháng 02 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ BẢO LỘC VÀ THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT - TỈNH LÂM ĐỒNG
------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất.
Thực hiện Nghị quyết số 124/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội Đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất năm 2015 (áp dụng cho chu kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng tại Tờ trình số 89/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung một số nội dung tại điểm 1, khoản I, Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng; cụ thể như sau:
1. Bổ sung nội dung vị trí 1, tại điểm 1, khoản I: được xác định cho những thửa đất (lô đất) có khoảng cách tính từ thửa đất (lô đất) đến mép lô giới của Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường đô thị trong phạm vi 500 mét.
2. Bổ sung nội dung vị trí 2, tại điểm 1, khoản I: được xác định cho những thửa đất (lô đất) có khoảng cách tính từ thửa đất (lô đất) đến mép lô giới của Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường đô thị trong phạm vi trên 500 mét đến 1.000 mét; hoặc có khoảng cách tính từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới Đường huyện, Đường xã trong phạm vi 500 mét.
3. Bổ sung giá đất trồng cây hàng năm tại tiết 1.1, điểm 1, khoản I.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
16 | Phường 12 | 155 | 124 | 78 |
4. Bổ sung giá đất trồng cây lâu năm năm tại tiết 1.2, điểm 1, khoản I.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
16 | Phường 12 | 200 | 160 | 100 |
5. Bổ sung giá đất nuôi trồng thủy sản tại tiết 1.3, điểm 1, khoản I.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
16 | Phường 12 | 90 | 72 | 45 |
6. Bổ sung giá đất nông nghiệp khác tại tiết 1.4, điểm 1, khoản I.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
16 | Phường 12 | 200 | 160 | 100 |
7. Bổ sung giá đất rừng sản xuất tại tiết 1.5, điểm 1, khoản I.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
16 | Phường 12 | 75 | 60 | 35 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành; là một phần không tách rời của Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |