Quyết định 10/2005/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 10/2005/QĐ-BTNMT

Quyết định 10/2005/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:10/2005/QĐ-BTNMTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đặng Hùng Võ
Ngày ban hành:24/10/2005Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 10/2005/QĐ-BTNMT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ 10/2006/QĐ-BTNMT NGÀY 24/10/2005

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VÀ ĐIỀU CHỈNH

QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 04/2005/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 657/QĐ-ĐC ngày 28 tháng 10 năm 1995 của Tổng Cục Địa chính về việc ban hành tạm thời định mức lao động và giá điều tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3.Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. BỘ TRƯỞNG

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

THỨ TRƯỞNG

Đặng Hùng Võ

 

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2005/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2005

của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này là căn cứ để lập dự toán, thẩm định và xét duyệt kinh phí lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cả nước; các vùng; các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp tỉnh); cácquận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (gọi chung là cấp huyện); các xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã).

Định mức này chưa tính cho các công việc sau: Công tác chuẩn bị (Bước 1); thực hiện thẩm định và xét duyệt; công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:

2.1. Định mức lao động công nghệ

2.1.1. Định mức lao động công nghệ (sau đây gọi là định mức lao động) là thời gian lao động cần thiết để thực hiện nội dung của bước công việc trong quy trình lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của từng cấp.

2.1.2. Nội dung của định mức lao động bao gồm:

- Định biên: Được xác định cấp bậc kỹ thuật để thực hiện từng nội dung công việc, căn cứ  theo “Tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức - viên chức ngành Địa chính” (Quyết định số 290/QĐ-ĐC ngày 19 tháng 5 năm 1997 của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính nay là Bộ Tài nguyên và Môi trường).

- Định mức: Quy định thời gian thực hiện từng nội dung trong bước công việc; đơn vị tính là công, công nhóm trên đơn vị diện tích trung bình; ngày công tính bằng 8 giờ làm việc.

2.2. Định mức vật tư và thiết bị

2.2.1. Định mức vật tư và thiết bị là tên gọi ngắn gọn của định mức sử dụng vật liệu và  định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc).

- Định mức sử dụng vật liệu là số lượng vật liệu cần thiết để thực hiện một công việc.

- Định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc) là thời gian sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để thực hiện một công việc.

2.2.2. Số liệu về “thời hạn” là căn cứ để tính đơn giá hao mòn dụng cụ và đơn giá khấu hao máy móc thiết bị.

- Thời hạn của dụng cụ lao động: Đơn vị tính là tháng

- Thời hạn (niên hạn) của thiết bị: Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2.2.3. Đơn vị tính của các mức dụng cụ và thiết bị là ca (ca sử dụng trên đơn vị diện tích trung bình).

2.2.4. Điện cho các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính theo công thức:

Điện năng = Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị (ca quy về giờ trên đơn vị diện tích trung bình) x Công suất (kw/giờ). Ngoài mức điện năng tiêu thụ tính theo công thức trên, khi tính mức cụ thể đã tính thêm 5% hao phí đường dây.

2.2.5. Mức sử dụng các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính định mức.

2.2.6. Mức vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu chính đã được tính định mức.

3. Kết cấu của tập định mức

3.1. Tập định mức gồm  2 nội dung chính:

- Định mức lao động công nghệ;

- Định mức vật tư và thiết bị.

3.2. Danh mục sản phẩm tính định mức của 2 phần là thống nhất, được sắp xếp theo 3 loại hình: lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu; Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối.

4. Định mức lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cả nước biên soạn theo đơn vị diện tích là 1.000.000 ha.

5. Định mức lập quy hoạch sử dụng đất của vùng biên soạn cho vùng có diện tích trung bình là 4.000.000 ha, với các chỉ tiêu về kinh tế, mật độ dân số, diện tích tự nhiên và số đơn vị hành chính trực thuộc ở mức độ trung bình của cả nước; khi tính mức cho một vùng cụ thể tính theo công thức sau:

Mv= MtbKktKdsKsKhc

Trong đó:

- Mvlà mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập quy hoạch sử dụng đất của vùng;

- Mtblà mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho một vùng trung bình;

- Kkt: Hệ số áp lực về kinh tế;

- Kds: Hệ số áp lực về dân số;

- Ks: Hệ số quy mô diện tích;

- Khc: Hệ số đơn vị hành chính;

Các hệ số được thể hiện ở các bảng 01, 02, 03, 04.

6. Định mức lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh biên soạn cho đơn vị tỉnh có diện tích trung bình  là 500.000 ha với điều kiện về kinh tế, mật độ dân số và số đơn vị hành chính trực thuộc ở mức trung bình của cả nước; khi tính mức cụ thể cho từng tỉnh tính theo công thức  sau:

MT= MtbKktKdsKsKhcKđt

Trong đó:

- MTlà mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho một đơn vị cấp tỉnh;

- Mtblà mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho một đơn vị cấp tỉnh trung bình;

- Kkt: Hệ số áp lực về kinh tế;

- Kds: Hệ số áp lực về dân số;

- Ks: Hệ số quy mô diện tích;

- Khc: Hệ số đơn vị hành chính;

- Kđt: Hệ số áp lực về đô thị;

Các hệ số được thể hiện ở các bảng 05, 06, 07, 08, 09.

7. Định mức lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện biên soạn cho đơn vị huyện có diện tích trung bình là 50.000 ha, với điều kiện về kinh tế, mật độ dân số và số đơn vị hành chính trực thuộc ở mức trung bình của cả nước; khi tính mức cụ thể cho từng huyện tính theo công thức  sau:

MH= MtbKktKdsKsKhcKđt

Trong đó:

- MHlà mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho một đơn vị cấp huyện;

- Mtblà mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho một đơn vị cấp huyện trung bình;

- Kkt: Hệ số áp lực về kinh tế;

- Kds: Hệ số áp lực về dân số;

- Ks: Hệ số quy mô diện tích;

- Khc: Hệ số đơn vị hành chính;

- Kđt: Hệ số áp lực về đô thị;

Các hệ số được thể hiện ở các bảng 10, 11, 12, 13, 14.

8. Định mức lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã biên soạn cho đơn vị xã có diện tích trung bình là 3.000 ha, với điều kiện về kinh tế, mật độ dân số ở mức trung bình của cả nước; khi tính mức cụ thể cho từng xã tính theo công thức  sau:

MX= MtbKdsKsKkv

Trong đó:

- MXlà mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết cho một đơn vị cấp xã;

- Mtblà mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết cho một đơn vị cấp xã trung bình;

- Kds: Hệ số áp lực về dân số;

- Ks: Hệ số quy mô diện tích;

- Kkv: Hệ số điều chỉnh theo khu vực;

Các bảng hệ số được thể hiện ở các bảng 15, 16, 17.

9. Các bảng hệ số

 

 

 

Bảng 01. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) của vùng

 

GDP bình quân/ng­ười

(USD)

Tốc độ tăng tr­ưởng kinh tế (%)

< 6,5

6,5 - < 7,0

7,0 - < 7,5

7,5 - < 9,0

≥ 9,0

< 200

0,80

0,85

0,90

0,95

1,00

200 - < 300

0,85

0,90

0,95

1,00

1,05

300 - < 400

0,90

0,95

1,00

1,05

1,10

400 - < 500

0,95

1,00

1,05

1,10

1,15

500 - < 600

1,00

1,05

1,10

1,15

1,20

600 - < 700

1,05

1,10

1,15

1,20

1,25

700 - < 800

1,10

1,15

1,20

1,25

1,30

800 - < 900

1,15

1,20

1,25

1,30

1,35

≥ 900

1,20

1,25

1,30

1,35

1,40

Bảng 02.  Hệ số áp lực về dân số (Kds) của vùng

Mật độ dân số trung bình (người/km2)

Kds

< 100

0,70

100 - <200

0,78 - 0,82

200 - <300

0,98 - 1,02

300 - <500

1,03 - 1,07

500 - <700

1,08 - 1,12

700 - <900

1,13 - 1,17

≥ 900

1,20

Bảng 03. Hệ sốquy mô diện tích(Ks) của vùng

Diện tích tự nhiên (ha)

Ks

< 1.500.000

0,70

1.500.000 - < 2.500.000

0,78 - 0,82

2.500.000 - < 3.500.000

0,88 - 0,92

3.500.000 - < 4.500.000

0,98 - 1,02

4.500.000 - < 5.500.000

1,03 - 1,07

≥ 5.500.000

1,10

Bảng 04. Hệ số đơn vị hành chính (Khc) cấp vùng

Số đơn vị hành chính

Khc

< 7

0,95

7 - <9

0,98-1,02

≥ 9

1,05

Bảng 05.  Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) cấp tỉnh

GDP bình quân/ người (triệu đồng)

Tốc độ tăng trưởng kinh tế (%)

<5

5 - <7

7 - <8

8 - <10

10 - <12

12 - <14

³14

<3

0,80

0,85

0,90

0,95

1,00

1,05

1,10

3 - <5

0,85

0,90

0,95

1,00

1,05

1,10

1,15

5 - <7

0,90

0,95

1,00

1,05

1,10

1,15

1,20

7 - <9

0,95

1,00

1,05

1,10

1,15

1,20

1,25

9 - <11

1,00

1,05

1,10

1,15

1,20

1,25

1,30

11 - <13

1,05

1,10

1,15

1,20

1,25

1,30

1,35

³13

1,10

1,15

1,20

1,25

1,30

1,35

1,40

Bảng 06.  Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp tỉnh

Mật độ dân số trung bình (người/km2)

Kds

< 100

0,70

100 -  < 200

0,83 - 0,87

200 -  < 300

0,98 -1,02

300 -  < 500

1,03 - 1,07

500 -  < 700

1,08 - 1,12

700 -  < 900

1,13 - 1,17

900 - < 1.200

1,18 - 1,22

1.200 -  < 1.500

1,23 - 1,27

³1.500

1,50

Bảng 07.  Hệ sốquy mô diện tích(Ks) cấp tỉnh

Diện tích tự nhiên (ha)

Ks

<100.000

0,65

100.000 -  < 200.000

0,63 - 0,67

200.000 -  < 300.000

0,73 -  0,77

300.000 -  < 450.000

0,83 - 0,87

450.000 -  < 550.000

0,98 -1,02

550.000 -  < 700.000

1,03 - 1,07

700.000 -  < 900.000

1,08 - 1,12

900.000 -  < 1.200.000

1,13 - 1,17

³1.200.000

1,20

Bảng 08.  Hệ số đơn vị hành chính (Khc) cấp tỉnh

Số đơn vị hành chính

Khc

<8

0,80

8 -<12

0,98- 1,02

12 -<16

1,03- 1,07

³16

1,10

Bảng 09.  Hệ số áp lực về đô thị (Kđt)cấp tỉnh

Loại đô thị

Kđt

Đô thị loại I

1,50

Đô thị đặc biệt

2,00

 

Bảng 10. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) cấp huyện

Gía trị sản xuất                      bình quân/người                    (triệu đồng)

Tốc độ tăng trưởng kinh tế (%)

<5

5 -<7

7 - <9

9 -<11

11- <13

13- <15

³15

<3

0,70

0,75

0,80

0,85

0,90

0,95

1,00

3 -<5

0,75

0,80

0,85

0,90

0,95

1,00

1,05

5 -<7

0,80

0,85

0,90

0,95

1,00

1,05

1,10

7 -<9

0,85

0,90

0,95

1,00

1,05

1,10

1,15

9 -<12

0,90

0,95

1,00

1,05

1,10

1,15

1,20

12 -<15

0,95

1,00

1,05

1,10

1,15

1,20

1,25

³15

1,00

1,05

1,10

1,15

1,20

1,25

1,30

Bảng 11. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp huyện

Mật độ dân số trung bình (người/km2)

Kds

< 50

0,65

50 - < 100

0,68 - 0,72

100 - < 200

0,83 - 0,87

200 - < 300

0,98 - 1,02

300 - < 600

1,03 - 1,07

600 - < 900

1,08 - 1,12

900 - < 1.200

1,13 - 1,17

³1.200

1,20

Bảng 12.  Hệ sốquy mô diện tích(Ks) cấp huyện

Diện tích tự nhiên (ha)

Ks

<5.000

0,60

5.000 - < 10.000

0,68 - 0,72

10.000 - < 20.000

0,78 - 0,82

20.000 - < 40.000

0,88 - 0,92

40.000 - < 60.000

0,98 -1,02

60.000 - < 90.000

1,03 - 1,07

90.000 - < 120.000

1,08 - 1,12

120.000 - < 150.000

1,13 - 1,17

³150.000

1,20

Bảng 13. Hệ số đơn vị hành chính (Khc)cấp huyện

Số đơn vị hành chính

Khc

<10

0,80

10 - < 15

0,88 - 0,92

15 - < 20

0,98 -1,02

20 - < 25

1,03 -1,07

25 - < 30

1,08 - 1,12

30 - < 35

1,13 - 1,17

³35

1,20

Bảng 14. Hệ số áp lực về đô thị (Kđt)cấp huyện

Loại đô thị

Kđt

Các quận thuộc đô thị đặc biệt

1,30

Các quận thuộc đôthị loại I

1,25

Các đô thị khác

1,20

Bảng 15. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp xã

Mật độ dân số trung bình (người/km2)

Kds

< 50

0,70

50 - < 100

0,78 - 0,82

100 - < 200

0,88 - 0,92

200 - < 300

0,98 –1,02

300 - < 500

1,03 - 1,07

500 - < 1.000

1, 08 -1,12

1.000 - < 2.000

1,03 - 1,17

2.000 - < 5.000

1,18 - 1,22

5.000 - < 10.000

1,13 - 1,27

10.000 - < 15.000

1,28 - 1,32

15.000 - < 20.000

1,33 - 1,37

20.000 - < 25.000

1,38 - 1,42

25.000 - < 35.000

1,43 - 1,47

³35.000

1,50

Bảng 16. Hệ sốquy mô diện tích(Ks) cấp xã

Diện tích tự nhiên (ha)

Ks

< 100

0,80

100 - < 500

0,83 – 0,87

500 - < 1.500

0,88 - 0,92

1.500 - < 2.500

0,93 - 0,97

2.500 - < 3.500

0,98 - 1,02

3.500 - < 5.000

1,03 - 1,07

5.000 - < 7.000

1,08 - 1,12

7.000 - < 10.000

1,13 - 1,17

³10.000

1,20

Bảng 17. Hệ số điều chỉnh theo khu vực (Kkv) cấp xã

Khu vực

 

Kkv

Các xã khu vực miền núi

 

0,85

Các xã khu vực đồng bằng

 

1,00

Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị

1,10

Các phường thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

1,20

Các phường thuộc các quận của đô thị loại I

 

1,35

Các phường thuộc các quận của đô thị đặc biệt

 

 

 

1,50

10. Hướng dẫn sử dụng các bảng hệ số

- Các chỉ tiêu dùng để tính các hệ số điều chỉnh tại các bảng trên lấy theo số liệu của Tổng cục Thống kê và các Chi cục Thống kê địa phương ở thời điểm năm hiện trạng, các chỉ tiêu về kinh tế lấy theo giá so sánh năm 1994.

- Tại các bảng 02, 03, 04, 06, 07, 08, 11, 12, 13, 15, 16 nếu đơn vị lập quy hoạch, kế hoạch có các chỉ tiêu về mật độ dân số, diện tích tự nhiên, số đơn vị hành chính trực thuộc nằm trong khoảng giữa hai quy mô quy định trong các bảng trên thì các hệ số được tính theo phương pháp nội suy.

 

 

 

 

 


 

PHẦN II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH

QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG I

 

LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CẢ N­ƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

A.1. Định biên

 

 

 

 

 

 

STT

Nội dung công việc

Định biên (người)

KSCC3

KSC5

KS6

KTV8

LX7, KTVĐM7

Nhóm

I

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước

1

Điều tra, thu thập thông tin tài liệu, số liệu, bản đồ (Bước 2)

1

2

3

2

1

9KS 7,4

2

Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3)

1

2

2

2

2

9KS 7,1

3

Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai (Bước 4)

1

3

3

1

1

9KS 8,2

4

Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất (Bước 5)

1

2

3

1

2

9KS 7,4

5

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước 6)

1

2

3

2

1

9KS 7,4

6

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước 7)

1

3

3

1

1

9KS 8,2

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước

1

Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài  liệu, số liệu, bản  đồ; đánh giá kháí  quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội  (Bước 2)

1

2

3

2

1

9KS7,4

STT

Nội dung công việc

Định biên (người)

KSCC3

KSC5

KS6

KTV8

LX7, KTVĐM7

Nhóm

2

Đánh giá bổ sung về tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước của cả nước (Bước 3)

1

2

3

2

1

9KS7,4

3

Xây dựng và lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Bước 4)

1

2

2

2

2

9KS 7,1

4

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước (Bước 5)

1

2

3

2

1

9KS7,4

5

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước (Bước 6)

1

3

2

2

1

9KS 8,0

III

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước

1

Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ; đánh giá khái quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (Bước 2)

1

2

2

3

1

9KS 7,2

2

Đánh giá tình hình quản lý, hiện trạng sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước của cả nước (Bước 3)

1

2

2

2

2

9KS 7,1

3

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước (Bước 4)

1

2

2

2

2

9KS 7,1

4

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước (Bước 5)

1

2

2

2

2

9KS 7,1

 

 

A.2. Định mức

 

 

STT

Nội dung công việc

Định mức
(công nhóm/1.000.000 ha)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

I

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước

1

Điều tra, thu thập thông tin tài liệu, số liệu, bản đồ
(Bước 2)

15,54

9,03

1.1

Công tác nội nghiệp

6,88

 

1.2

Công tác ngoại nghiệp

0,91

8,18

1.3

Tổng hợp, xử lý các loại tài liệu nội nghiệp và ngoại nghiệp, chuẩn xác hoá các thông tin tài liệu, số liệu, bản đồ

3,13

0,56

1.4

Lập báo cáo đánh giá các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập và điều tra khảo sát

1,67

0,29

1.5

Hội thảo nội dung bước 2

2,21

 

1.6

Kiểm tra, nghiệm thu bước 2

0,74

 

2

Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3)

36,62

5,35

2.1

Điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, hiện trạng cảnh quan môi trường

12,49

2,20

2.2

Đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội

17,83

3,15

2.3

Hội thảo nội dung bước 3

5,04

 

2.4

Kiểm tra, nghiệm thu bước 3

1,26

 

3

Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai (Bước 4)

35,03

6,06

3.1

Phân tích, đánh giá tình hình quản lý Nhà nước về đất đai

5,13

0,90

3.2

Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất

6,77

1,20

3.3

Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

8,17

2,08

3.4

Đánh giá tiềm năng đất đai

10,65

1,88

3.5

Hội thảo nội dung bước 4

3,10

 

3.6

Kiểm tra, nghiệm thu bước 4

1,21

 

4

Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất (Bước 5)

99,60

6,03

STT

Nội dung công việc

Định mức
(công nhóm/1.000.000 ha)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

4.1

Xây dựng định hướng dài hạn về sử dụng đất

18,08

2,02

4.2

Xây dựng các phương án quy hoạch sử dụng đất

36,08

4,01

4.3

Lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất

17,94

 

4.4

Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất

6,87

 

4.5

Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường

6,43

 

4.6

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất

6,43

 

4.7

Hội thảo nội dung bước 5

4,44

 

4.8

Kiểm tra, nghiệm thu bước 5

3,33

 

5

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước 6)

27,79

3,11

5.1

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của cả nước

4,94

0,55

5.2

Cụ thể hoá các chỉ tiêu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu đến từng năm và đến vùng lãnh thổ

10,50

1,17

5.3

Lập danh mục, diện tích các công trình, dự án có sử dụng đất lớn trong kỳ kế hoạch

4,47

0,78

5.4

Dự kiến các khoản thu, chi liên quan đến đất đai trong kỳ kế hoạch sử dụng đất

3,45

0,61

5.5

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất

1,59

 

5.6

Hội thảo nội dung bước 6

1,91

 

5.7

Kiểm tra, nghiệm thu bước 6

0,93

 

6

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước 7)

33,96

 

6.1

Xây dựng báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước

12,98

 

6.2

Hoàn chỉnh báo cáo thuyết minh tổng hợp, báo cáo tóm tắt quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước

11,19

 

6.3

Nghiệm thu bước 7 và bàn giao sản phẩm của Dự án

9,79

 

STT

Nội dung công việc

Định mức
(công nhóm/1.000.000 ha)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước

1

Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài  liệu, số liệu, bản  đồ; đánh giá kháí  quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế – xã hội (Bước 2)

14,05

7,79

1.1

Điều tra thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước

0,76

5,79

1.2

Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, hiện trạng cảnh quan môi trường

4,45

0,79

1.3

Đánh giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội

6,21

1,21

1.4

Hội thảo nội dung bước 2

1,97

 

1.5

Kiểm tra, nghiệm thu bước 2

0,66

 

2

Đánh giá bổ sung về tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước của cả nước (Bước 3)

10,14

1,54

2.1

Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản lý Nhà nước về đất đai

1,37

0,26

2.2

Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất

1,70

0,40

2.3

Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất đất kỳ trước của cả nước

2,53

0,39

2.4

Phân tích đánh giá kết quả  thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước

3,37

0,49

2.5

Hội thảo nội dung bước 3

0,82

 

2.6

Kiểm tra, nghiệm thu bước 3

0,35

 

3

Xây dựng và lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Bước 4)

49,67

1,43

3.1

Xây dựng các phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

23,10

1,43

3.2

Lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

12,77

 

3.3

Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường

5,11

 

3.4

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

4,09

 

3.5

Hội thảo nội dung bước 4

3,07

 

3.6

Kiểm tra, nghiệm thu bước 4

1,53

 

STT

Nội dung công việc

Định mức
(công nhóm /1.000.000 ha)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

4

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước (Bước 5)

26,66

1,33

4.1

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hội 5 năm của cả nước

5,23

0,37

4.2

Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh

11,69

0,62

4.3

Dự kiến các khoản thu, chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất

2,46

0,34

4.4

Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường

2,52

 

4.5

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước

1,68

 

4.6

Hội thảo nội dung bước 5

1,96

 

4.7

Kiểm tra, nghiệm thu bước 5

1,12

 

5

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước (Bước 6)

25,39

 

5.1

Xây dựng báo cáo thuyết minh điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước

9,87

 

5.2

Hoàn chỉnh báo cáo thuyết minh điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước

7,05

 

5.3

Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm của Dự  án

8,47

 

III

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước

1

Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ; đánh giá khái quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (Bước 2)

7,47

3,76

1.1

Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ liên quan phục vụ cho việc lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

0,49

2,77

1.2

Đánh giá khái quát về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, hiện trạng cảnh quan môi trường và các hệ sinh thái

1,81

0,32

1.3

Đánh giá khái quát thực trạng phát triển kinh tế- xã hội

2,38

0,42

1.4

Xây dựng báo cáo chuyên đề đánh giá khái quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất

1,44

0,25

STT

Nội dung công việc

Định mức
(công nhóm/1.000.000 ha)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1.5

Hội thảo nội dung bước 2

1,01

 

1.6

Kiểm tra, nghiệm thu bước 2

0,34

 

2

Đánh giá tình hình quản lý, hiện trạng sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước của cả nước (Bước 3)

7,86

0,43

2.1

Phân tích, đánh giá tình hình quản lý đất đai

1,20

0,21

2.2

Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước của cả nước

1,27

0,22

2.3

Lập hệ thống bảng biểu phân tích, đánh giá việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất

2,08

 

2.4

Xây dựng báo cáo chuyên đề phân tích, đánh giá tình hình quản lý, hiện trạng sử dụng đất, kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất kỳ trước của cả nước

2,48

 

2.5

Hội thảo nội dung bước 3

0,58

 

2.6

Kiểm tra, nghiệm thu bước 3

0,25

 

3

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước (Bước 4)

24,89

3,20

3.1

Khái quát các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất

5,73

1,01

3.2

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước

12,42

2,19

3.3

Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường

2,25

 

3.4

Xác định giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất bảo đảm thực hiện đúng tiến độ kế hoạch sử dụng đất

1,69

 

3.5

Hội thảo nội dung bước 4

1,96

 

3.6

Kiểm tra, nghiệm thu bước 4

0,84

 

4

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước (Bước 5)

17,55

 

4.1

Xây dựng báo cáo thuyết minh kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước

8,77

 

4.2

Hoàn chỉnh báo cáo thuyết minh kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước

6,27

 

4.3

Đánh giá, nghiệm thu bước 5 và bàn giao sản phẩm Dự án

2,51

 

 

 

B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ­ VÀ THIẾT BỊ

 

B.1. Dụng cụ

 

 

 

 

 

 

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức
(ca/1.000.000 ha)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

I

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước

1

Bàn làm việc

Cái

60

198,83

 

2

Bàn dập gim

Cái

24

6,21

 

3

Bàn để máy tính

Cái

72

8,84

 

4

Ghế văn phòng

Cái

60

198,83

 

5

Ghế máy tính

Cái

72

8,84

 

6

Chuột máy tính

Cái

4

8,84

 

7

Giá để tài liệu

Cái

60

49,71

 

8

Máy tính casio

Cái

36

99,42

4,73

9

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

60

49,71

 

10

Lư­u điện

Cái

60

8,84

 

11

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

60

15,53

 

12

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

60

9,94

 

13

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

36

22,37

 

14

Quạt trần 0,1 KW

Cái

36

12,43

 

15

Ổ ghi CD-ROM 0,4 KW

Cái

36

0,08

 

16

Thước eke loại trung bình

Cái

24

19,88

 

17

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

30

198,83

 

18

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

18

1789,49

212,98

19

Giầy bảo hộ

Đôi

12

 

212,98

20

Tất

Đôi

6

 

212,98

21

Mũ cứng

Cái

12

 

212,98

22

Hòm đựng tài liệu

Cái

60

 

5,92

23

Quần áo m­ưa

Bộ

6

 

63,89

24

Bình đựng nước uống

Cái

12

 

212,98

25

Cặp tài liệu

Cái

24

 

212,98

26

Dao gọt bút chì

Cái

9

2,49

0,26

27

Kéo

Cái

9

2,49

 

28

Ba lô

Cái

36

 

212,98

29

Ống đựng bản đồ

Cái

12

 

23,66

30

Thước cuộn vải 50 m

Cái

12

 

11,83

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức
(ca/1.000.000 ha)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

31

Thước nhựa 40 cm

Cái

24

24,85

11,83

32

Thước nhựa 120 cm

Cái

24

19,88

 

33

Đồng hồ treo tường

Cái

36

49,71

 

34

Điện năng

Kw

 

471,18

 

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước

1

Bàn làm việc

Cái

60

100,73

 

2

Bàn dập gim

Cái

24

3,15

 

3

Bàn để máy tính

Cái

72

4,48

 

4

Ghế văn phòng

Cái

60

100,73

 

5

Ghế máy tính

Cái

72

4,48

 

6

Chuột máy tính

Cái

4

4,48

 

7

Giá để tài liệu

Cái

60

25,18

 

8

Máy tính casio

Cái

36

50,36

2,42

9

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

60

25,18

 

10

L­ưu điện

Cái

60

4,48

 

11

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

60

7,87

 

12

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

60

6,30

 

13

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

36

11,33

 

14

Quạt trần 0,1 KW

Cái

36

6,30

 

15

Ổ ghi CD-ROM 0,4 KW

Cái

36

0,04

 

16

Thước eke loại trung bình

Cái

24

10,07

 

17

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

30

100,73

 

18

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

18

906,55

87,05

19

Giầy bảo hộ

Đôi

12

 

87,05

20

Tất

Đôi

6

 

87,05

21

Mũ cứng

Cái

12

 

87,05

22

Hòm đựng tài liệu

Cái

60

 

2,42

23

Quần áo mư­a

Bộ

6

 

26,12

24

Bình đựng nước uống

Cái

12

 

87,05

25

Cặp tài liệu

Cái

24

 

87,05

26

Dao gọt bút chì

Cái

9

1,26

0,11

27

Kéo

Cái

9

1,26

 

28

Ba lô

Cái

36

 

87,05

29

Ống đựng bản đồ

Cái

12

 

9,67

30

Thước cuộn vải 50 m

Cái

12

 

4,84

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức
(ca/1.000.000 ha)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

31

Thước nhựa 40 cm

Cái

24

12,59

4,84

32

Thước nhựa 120 cm

Cái

24

10,07

 

33

Đồng hồ treo tường

Cái

36

25,18

 

34

Điện năng

Kw

 

254,67

 

III

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước

1

Bàn làm việc

Cái

60

46,22

 

2

Bàn dập gim

Cái

24

1,44

 

3

Bàn để máy tính

Cái

72

2,05

 

4

Ghế văn phòng

Cái

60

46,22

 

5

Ghế máy tính

Cái

72

2,05

 

6

Chuột máy tính

Cái

4

2,05

 

7

Giá để tài liệu

Cái

60

11,55

 

8

Máy tính casio

Cái

36

23,11

1,48

9

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

60

11,55

 

10

Lư­u điện

Cái

60

2,05

 

11

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

60

3,61

 

12

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

60

2,89

 

13

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

36

5,20

 

14

Quạt trần 0,1 KW

Cái

36

2,89

 

15

Ổ ghi CD-ROM 0,4 KW

Cái

36

0,02

 

16

Thước eke loại trung bình

Cái

24

4,62

 

17

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

30

46,22

 

18

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

18

415,94

53,21

19

Giầy bảo hộ

Đôi

12

 

53,21

20

Tất

Đôi

6

 

53,21

21

Mũ cứng

Cái

12

 

53,21

22

Hòm đựng tài liệu

Cái

60

 

1,48

23

Quần áo mư­a

Bộ

6

 

15,96

24

Bình đựng nước uống

Cái

12

 

53,21

25

Cặp tài liệu

Cái

24

 

53,21

26

Dao gọt bút chì

Cái

9

0,58

0,07

27

Kéo

Cái

9

0,58

 

28

Ba lô

Cái

36

 

53,21

29

Ống đựng bản đồ

Cái

12

 

5,91

30

Thước cuộn vải 50 m

Cái

12

 

2,96

31

Thước nhựa 40 cm

Cái

24

5,78

2,96

32

Thước nhựa 120 cm

Cái

24

4,62

 

33

Đồng hồ treo tường

Cái

36

11,55

 

34

Điện năng

Kw

 

116,83

 

 

 

Ghi chú: Mức trên tính chung các bước, mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:

STT

Nội dung công việc

Lập QHSDĐ, KHSDĐ                                                         kỳ đầu

Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối

Lập KHSDĐ                              kỳ cuối

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bước 2

0,07

0,34

0,11

0,56

0,14

0,47

2

Bước 3

0,16

0,19

0,08

0,08

0,14

0,05

3

Bước 4

0,14

0,17

0,43

0,21

0,44

0,38

4

Bước 5

0,40

0,19

0,23

0,12

0,28

0,10

5

Bước 6

0,12

0,11

0,15

0,03

 

 

6

Bước 7

0,11

 

 

 

 

 

 

 

B.2. Thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

STT

Thiết bị

Đơn vị
tính

Công suất (Kw)

Số lượng

Định mức
(ca/1.000.000 ha)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

I

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước

1

Máy scan Ao

Cái

2,5

1

0,08

 

2

Máy in A3

Cái

0,5

2

3,11

 

3

Máy vi tính

Cái

0,35

8

8,84

 

4

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,2

2

22,37

 

5

Máy chiếu Slinght

Cái

0,5

1

0,28

 

6

Máy tính xách tay

Cái

 

1

 

2,47

7

Máy phôtô

Cái

1,5

1

13,81

 

8

Máy in Plotter

Cái

0,4

1

2,76

 

9

Ôtô 12 chỗ ngồi

Cái

 

1

 

1,64

10

Điện năng

Kw

 

 

1246,97

 

11

Xăng

Lít

 

 

 

45,00

12

Dầu nhờn

Lít

 

 

 

2,25

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước

1

Máy scan Ao

Cái

2,5

1

0,04

 

2

Máy in A3

Cái

0,5

2

1,57

 

3

Máy vi tính

Cái

0,35

8

4,48

 

4

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,2

2

11,33

 

5

Máy chiếu Slinght

Cái

0,5

1

0,14

 

6

Máy tính xách tay

Cái

 

1

 

1,01

7

Máy phôtô

Cái

1,5

1

7,00

 

8

Máy in Plotter

Cái

0,4

1

1,40

 

STT

Thiết bị

Đơn vị
tính

Công suất (Kw)

Số lượng

Định mức
(ca/1.000.000 ha)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

9

Ôtô 12 chỗ ngồi

Cái

 

1

 

0,67

10

Điện năng

Kw

 

 

631,65

 

11

Xăng

Lít

 

 

 

27,00

12

Dầu nhờn

Lít

 

 

 

1,35

III

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước

1

Máy scan Ao

Cái

2,5

1

0,02

 

2

Máy in A3

Cái

0,5

2

0,72

 

3

Máy vi tính

Cái

0,35

8

2,05

 

4

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,2

2

5,20

 

5

Máy chiếu Slinght

Cái

0,5

1

0,06

 

6

Máy tính xách tay

Cái

 

1

 

0,62

7

Máy phôtô

Cái

1,5

1

3,21

 

8

Máy in Plotter

Cái

0,4

1

0,64

 

9

Ôtô 12 chỗ ngồi

Cái

 

1

 

0,41

10

Điện năng

Kw

 

 

289,72

 

11

Xăng

Lít

 

 

 

11,25

12

Dầu nhờn

Lít

 

 

 

0,56

 

Ghi chú: Mức trên tính chung các bước, mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:

STT

Nội dung công việc

Lập QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu

Điều chỉnh QHSDĐ,                                                               lập KHSDĐ kỳ cuối

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Thiết bị

Năng lượng

Thiết bị

Năng lượng

Thiết bị

Năng lượng

1

Bước 2

0,07

0,16

0,34

0,12

0,12

0,55

0,14

0,14

0,48

2

Bước 3

0,16

0,14

0,19

0,08

0,08

0,07

0,15

0,15

0,05

3

Bước 4

0,15

0,40

0,18

0,43

0,43

0,22

0,45

0,45

0,37

4

Bước 5

0,43

0,12

0,19

0,23

0,23

0,12

0,26

0,26

0,10

5

Bước 6

0,12

0,11

0,10

0,14

0,14

0,04

 

 

 

6

Bước 7

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.3. Vật liệu

 

 

 

 

 

 

STT

Vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

I

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước

1

Đĩa CD

Cái

0,60

 

2

Đĩa mềm

Đĩa

1,99

 

3

Băng dính to

Cuộn

0,40

 

4

Bút dạ màu

Bộ

0,99

0,12

5

Bút chì

Chiếc

1,59

0,12

6

Bút xoá

Chiếc

1,19

0,12

7

Bút nhớ dòng

Chiếc

1,19

0,12

8

Tẩy chì

Chiếc

0,60

1,18

9

Mực in A3 Laser

Hộp

0,08

 

10

Mực in Ploter

Hộp

0,08

 

11

Mực phô tô

Hộp

6,96

 

12

Hồ dán khô

Hộp

1,59

0,12

13

Bút bi

Chiếc

15,91

0,24

14

SỔ ghi chép

Cuốn

1,59

1,18

15

Cặp 3 dây

Chiếc

1,59

1,18

16

Giấy A4

Gram

73,57

0,24

17

Giấy A3

Gram

3,18

0,09

18

Giấy in Ao

Tờ

8,35

 

19

Ghim dập

Hộp

0,99

 

20

Ghim vòng

Hộp

0,99

 

21

Túi nylông đựng tài liệu

Chiếc

 

0,47

22

Bản đồ nền

Tờ

 

1,66

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước

1

Đĩa CD

Cái

0,30

 

2

Đĩa mềm

Đĩa

1,01

 

3

Băng dính to

Cuộn

0,20

 

4

Bút dạ màu

Bộ

0,60

0,05

5

Bút chì

Chiếc

0,81

0,05

6

Bút xoá

Chiếc

0,60

0,05

7

Bút nhớ dòng

Chiếc

0,60

0,05

8

Tẩy chì

Chiếc

0,30

0,48

9

Mực in A3 Laser

Hộp

0,06

 

10

Mực in Ploter

Hộp

0,07

 

11

Mực phô tô

Hộp

5,04

 

12

Hồ dán khô

Hộp

0,81

0,05

STT

Vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

13

Bút bi

Chiếc

8,06

0,10

14

SỔ ghi chép

Cuốn

0,81

0,48

15

Cặp 3 dây

Chiếc

0,81

0,48

16

Giấy A4

Gram

70,51

0,19

17

Giấy A3

Gram

2,72

0,06

18

Giấy in Ao

Tờ

6,75

 

19

Ghim dập

Hộp

0,50

 

20

Ghim vòng

Hộp

0,50

 

21

Túi nylông đựng tài liệu

Chiếc

 

0,19

22

Bản đồ nền

Tờ

 

1,66

III

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước

1

Đĩa CD

Cái

0,14

 

2

Đĩa mềm

Đĩa

0,46

 

3

Băng dính to

Cuộn

0,09

 

4

Bút dạ màu

Bộ

0,46

0,03

5

Bút chì

Chiếc

0,69

0,03

6

Bút xoá

Chiếc

0,42

0,03

7

Bút nhớ dòng

Chiếc

0,42

0,03

8

Tẩy chì

Chiếc

0,14

0,30

9

Mực in A3 Laser

Hộp

0,05

 

10

Mực in Ploter

Hộp

0,01

 

11

Mực phô tô

Hộp

3,70

 

12

Hồ dán khô

Hộp

0,46

0,03

13

Bút bi

Chiếc

4,62

0,06

14

SỔ ghi chép

Cuốn

0,60

0,30

15

Cặp 3 dây

Chiếc

0,60

0,30

16

Giấy A4

Gram

60,08

0,12

17

Giấy A3

Gram

2,50

0,04

18

Giấy in Ao

Tờ

 

 

19

Ghim dập

Hộp

0,42

 

20

Ghim vòng

Hộp

0,37

 

21

Túi nylông đựng tài liệu

Chiếc

 

0,12

22

Bản đồ nền

Tờ

 

1,66

 

Ghi chú: Mức trên tính chung các bước, mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:

STT

Nội dung công việc

Lập QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu

Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bước 2

0,06

0,33

0,11

0,56

0,14

0,47

2

Bước 3

0,16

0,19

0,08

0,08

0,13

0,05

3

Bước 4

0,14

0,17

0,43

0,21

0,44

0,38

4

Bước 5

0,40

0,19

0,23

0,12

0,29

0,10

5

Bước 6

0,12

0,12

0,15

0,03

 

 

6

Bước 7

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG II

LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA VÙNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

 

 

 

 

 

 

 

A.1. Định biên

 

STT

Nội dung công việc

Định biên (người)

KSCC2

KSC3

KS4

KTV5

LX7, KTVDM7

Nhóm

1

Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ (Bước 2)

1

2

3

2

1

9KS 7,4

2

Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3)

1

2

3

2

1

9KS 7,4

3

Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai (Bước 4)

1

2

2

3

1

9KS 7,2

4

Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch  sử dụng đất (Bước 5)

1

2

3

2

1

9KS 7,4

5

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ quy hoạch sử dụng đất của vùng (Bước 6)

1

2

3

2

1

9KS 7,4

 

 

A.2. Định mức

 

 

 

STT

Nội dung công việc

Định mức
(công nhóm/vùng trung bình)

 

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

 

1

Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ (Bước 2)

236,50

146,64

 

1.1

Công tác nội nghiệp

107,31

 

 

1.2

Công tác ngoại nghiệp

14,89

134,68

 

1.3

Tổng hợp, xử lý các loại tài liệu nội nghiệp và ngoại nghiệp, chuẩn xác hoá các thông tin tài liệu, số liệu, bản đồ

42,41

7,25

 

1.4

Lập báo cáo đánh giá  các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập và điều tra khảo sát

26,10

4,71

 

1.5

Hội thảo nội dung bước 2

34,45

 

 

1.6

Kiểm tra, nghiệm thu bước 2

11,35

 

 

2

Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3)

414,73

60,76

 

STT

Nội dung công việc

Định mức
(công nhóm/vùng trung bình)

 

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

 

2.1

Điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, hiện trạng cảnh quan môi trường

133,39

23,56

 

2.2

Đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội

210,00

37,20

 

2.3

Hội thảo nội dung bước 3

57,20

 

 

2.4

Kiểm tra, nghiệm thu bước 3

14,14

 

 

3

Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai (Bước 4)

393,97

61,14

 

3.1

Phân tích, đánh giá tình hình quản lý Nhà nước về đất đai

50,40

8,80

 

3.2

Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất

77,42

13,71

 

3.3

Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước

96,69

17,04

 

3.4

Đánh giá tiềm năng đất đai

123,84

21,59

 

3.5

Hội thảo nội dung bước 4

31,77

 

 

3.6

Kiểm tra, nghiệm thu bước 4

13,85

 

 

4

Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch  sử dụng đất (Bước 5)

1.219,00

82,00

 

4.1

Xây dựng định hướng dài hạn về sử dụng đất

210,80

23,20

 

4.2

Xây dựng các phương án quy hoạch sử dụng đất

526,40

58,80

 

4.3

Lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất

208,06

 

 

4.4

Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất

78,21

 

 

4.5

Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường

65,11

 

 

4.6

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất

52,02

 

 

4.7

Hội thảo nội dung bước 5

39,20

 

 

4.8

Kiểm tra, nghiệm thu bước 5

39,20

 

 

5

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ quy hoạch sử dụng đất của vùng (Bước 6)

357,02

 

 

5.1

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, báo cáo tóm tắt quy hoạch sử dụng đất của vùng

176,00

 

 

5.2

Hoàn chỉnh báo cáo thuyết minh tổng hợp, báo cáo tóm tắt quy hoạch sử dụng đất của vùng

122,22

 

 

5.3

Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm của Dự án

58,80

 

 

 

 

B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ­ VÀ THIẾT BỊ

 

 

B.1. Dụng cụ

 

 

 

 

 

 

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức
(ca/vùng trung bình)

 

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

60

2.096,97

 

 

2

Bàn dập gim

Cái

24

65,53

 

 

3

Bàn để máy tính

Cái

72

93,20

 

 

4

Ghế văn phòng

Cái

60

2.096,97

 

 

5

Ghế máy tính

Cái

72

93,20

 

 

6

Chuột máy tính

Cái

4

93,20

 

 

7

Giá để tài liệu

Cái

60

524,24

 

 

8

Máy tính casio

Cái

36

1.048,48

70,11

 

9

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

60

524,24

 

 

10

Lư­u điện

Cái

60

93,20

 

 

11

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

60

163,83

 

 

12

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

60

131,06

 

 

13

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

36

235,91

 

 

14

Quạt trần 0,1KW

Cái

36

131,06

 

 

15

Ổ ghi CD-ROM 0,4 KW

Cái

36

0,87

 

 

16

Thước eke loại trung bình

Cái

24

209,70

 

 

17

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

30

2.096,97

 

 

18

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

18

18.872,73

2.523,87

 

19

Giầy bảo hộ

Đôi

12

 

2.523,87

 

20

Tất

Đôi

6

 

2.523,87

 

21

Mũ cứng

Cái

12

 

2.523,87

 

22

Hòm đựng tài liệu

Cái

60

 

70,11

 

23

Quần áo m­ưa

Bộ

6

 

757,16

 

24

Bình đựng nước uống

Cái

12

 

2.523,87

 

25

Cặp tài liệu

Cái

24

 

2.523,87

 

26

Dao gọt bút chì

Cái

9

26,21

3,12

 

27

Kéo

Cái

9

26,21

0,00

 

28

Ba lô

Cái

36

 

2.523,87

 

29

Ống đựng bản đồ

Cái

12

 

280,43

 

30

Thước cuộn vải 50 m

Cái

12

 

140,22

 

31

Thước nhựa 40 cm

Cái

24

262,12

140,21

 

32

Thước nhựa 120 cm

Cái

24

209,70

 

 

33

Đồng hồ treo tường

Cái

36

524,24

 

 

34

Điện năng

Kw

 

5.300,56

 

 

Ghi chú:Mức trên tính chung các bước, mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:

 

STT

Nội dung  công việc

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

 

1

Bước 2

0,09

0,38

 

2

Bước 3

0,16

0,18

 

3

Bước 4

0,16

0,19

 

4

Bước 5

0,48

0,00

 

5

Bước 6

0,11

0,25

 

 

 

B.2. Thiết bị

 

 

 

 

 

STT

Thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (Kw)

Số lượng

Định mức
(ca/vùng trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy scan Ao

Cái

2,5

1

0,87

 

2

Máy in A3

Cái

0,5

2

32,77

 

3

Máy vi tính

Cái

0,35

8

93,20

 

4

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,2

2

235,91

 

5

Máy chiếu Slinght

Cái

0,5

1

2,91

 

6

Máy tính xách tay

Cái

 

1

 

29,21

7

Máy phô tô

Cái

1,5

1

145,62

 

8

Máy in Plotter

Cái

0,4

1

29,12

 

9

Ôtô 12 chỗ ngồi

Cái

 

1

 

19,47

10

Điện năng

Kw

 

 

13.149,71

 

11

Xăng

Lít

 

 

 

31,50

12

Dầu nhờn

Lít

 

 

 

1,58

Ghi chú: Chi phí trên tính chung các bước, mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:

STT

Nội dung công việc

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Thiết bị

Năng lượng

1

Bước 2

0,10

0,10

0,38

2

Bước 3

0,15

0,15

0,17

3

Bước 4

0,16

0,16

0,19

4

Bước 5

0,47

0,47

0,00

5

Bước 6

0,12

0,12

0,26

 

 

B.3. Vật liệu

 

 

 

STT

Vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Đĩa CD

Cái

12,58

 

2

Đĩa mềm

Đĩa

20,97

 

3

Băng dính to

Cuộn

6,29

 

4

Bút dạ màu

Bộ

14,68

14,02

5

Bút chì

Chiếc

16,78

14,02

6

Bút xoá

Chiếc

12,58

14,02

7

Bút nhớ dòng

Chiếc

12,58

14,02

8

Tẩy chì

Chiếc

12,58

14,02

9

Mực in Laser

Hộp

1,89

 

10

Mực in Ploter

Hộp

1,89

 

11

Mực phôtô

Hộp

109,04

 

12

Hồ dán khô

Hộp

16,78

14,02

13

Bút bi

Chiếc

167,76

2,80

14

SỔ ghi chép

Cuốn

16,78

14,02

15

Cặp 3 dây

Chiếc

16,78

14,02

16

Giấy A4

Gram

859,76

5,61

17

Giấy A3

Gram

96,46

1,68

18

Giấy in Ao

Tờ

180,34

 

19

Ghim dập

Hộp

10,48

 

20

Ghim vòng

Hộp

10,48

 

21

Túi nylông đựng tài liệu

Chiếc

 

5,61

22

Bản đồ nền

Tờ

 

19,63

Ghi chú: Mức trên tính chung các bước, mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:

STT

Nội dung công việc

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bước 2

0,10

0,38

2

Bước 3

0,16

0,18

3

Bước 4

0,16

0,20

4

Bước 5

0,47

0,00

5

Bước 6

0,11

0,24

 


 

CHƯƠNG III

LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

A.1. Định biên

STT

Nội dung công việc

Định biên (người)

KSC3

KS4

KS3

KS2

KTV7

Lx5, KTVDM5

Nhóm

I

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

1

Điều tra thu thập các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ (Bước 2)

1

1

2

 

2

1

7

KS4,0

2

Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3)

1

1

2

1

1

1

7

KS3,8

3

Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai (Bước 4)

1

1

1

1

1

1

6

KS3,9

4

Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất (Bước 5)

2

2

2

1

1

1

9

KS4,4

5

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước 6)

1

1

2

1

1

1

7

KS3,8

6

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Bước 7)

1

1

2

2

2

1

9

KS3,5

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

1

Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (Bước 2)

1

1

2

1

1

1

7

KS3,8

2

Đánh giá bổ sung về tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Bước 3)

1

2

1

1

1

1

7

KS4,0

3

Xây dựng và lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Bước 4)

2

2

1

2

1

1

9

KS4,3

4

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5)

1

1

1

2

1

1

7

KS3,7

5

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 6)

1

1

2

2

1

1

8

KS3,6

STT

Nội dung công việc

Định biên (người)

KSC3

KS4

KS3

KS2

KTV7

Lx5, KTVDM5

Nhóm

III

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

1

Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (Bước 2)

 

1

2

1

1

1

6

KS2,9

2

Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước (Bước 3)

 

2

2

1

1

1

7

KS3,1

3

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 4)

 

3

2

2

1

1

9

KS3,1

4

Xây dựng báo cáo thuyết minh, hoàn chỉnh tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5)

 

2

1

1

1

1

6

KS3,1

 

A.2. Định mức

STT

Nội dung công việc

Định mức
(công nhóm/tỉnh trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

I

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

1

Điều tra thu thập các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ (Bước 2)

174,23

109,37

1.1

Công tác nội nghiệp

81,06

 

1.2

Công tác ngoại nghiệp

11,07

99,61

1.3

Tổng hợp xử lý các loại tài liệu nội và ngoại nghiệp, chuẩn xác hoá các thông tin, tài liệu, số liệu bản đồ

20,29

3,58

1.4

Lập báo cáo đánh giá các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập

32,44

6,18

1.5

Hội thảo bước 2

22,18

 

1.6

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2

7,19

 

2

Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế- xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3)

236,70

21,41

2.1

Đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường

46,96

8,28

2.2

Đánh giá thực trạng kinh tế - xã hội

74,40

13,13

2.3

Xây dựng chuyên đề đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất

41,75

 

2.4

Xử lý hoàn thiện các bản đồ, sơ đồ có liên quan

38,69

 

STT

Nội dung công việc

Định mức
(công nhóm/tỉnh trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

2.5

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

27,95

 

2.6

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3

6,95

 

3

Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai (Bước 4)

462,85

45,74

3.1

Phân tích, đánh giá tình hình quản lý Nhà nước về đất đai

37,71

6,14

3.2

Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất

61,62

10,87

3.3

Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

56,22

10,71

3.4

Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại trong việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

31,35

5,97

3.5

Xây dựng báo cáo chuyên đề đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

37,32

 

3.6

Đánh giá tiềm năng đất đai

63,29

12,05

3.7

Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá tiềm năng đất đai

35,52

 

3.8

Xử lý và hoàn thiện các bản đồ, sơ đồ có liên quan

77,66

 

3.9

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

48,80

 

3.10

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4

13,36

 

4

Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất (Bước 5)

724,04

56,80

4.1

Xác định định hướng dài hạn về sử dụng đất

58,37

3,72

4.2

Tổng hợp và cập nhật các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ phục vụ việc xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất

31,02

3,44

4.3

Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất

276,54

48,81

4.4

Lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất

76,90

 

4.5

Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất

34,94

 

4.6

Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất

20,92

 

4.7

Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đất, các bản đồ chuyên đề, các biểu đồ minh hoạ

78,96

0,83

4.8

Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án quy hoạch sử dụng đất

90,56

 

4.9

Thông qua phương án quy hoạch sử dụng đất

34,93

 

4.10

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 5

20,90

 

STT

Nội dung công việc

Định mức
(công nhóm/tỉnh trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

5

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước 6)

302,96

29,86

5.1

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của tỉnh

39,98

4,44

5.2

Xác định và cụ thể hoá các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu đến từng năm và từng đơn vị hành chính cấp huyện

94,78

10,53

5.3

Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

33,32

3,70

5.4

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất

26,33

4,65

5.5

Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

37,07

6,54

5.6

Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

39,18

 

5.7

Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

23,04

 

5.8

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 6

9,26

 

6

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Bước 7)

116,24

11,34

6.1

Xây dựng các tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

102,09

11,34

6.2

Đánh giá, nghiệm thu bước 7 và bàn giao sản phẩm

14,15

 

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

1

Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế- xã hội (Bước 2)

117,32

93,22

1.1

Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

9,70

54,11

1.2

Đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường

16,96

15,92

1.3

Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội

22,73

21,46

1.4

Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế – xã hội tác động đến việc sử dụng đất

26,77

1,73

1.5

Xử lý và hoàn thiện các loại bản đồ, sơ đồ có liên quan

21,13

 

1.6

Nhân sao tài liệu, hội thảo  và hoàn chỉnh báo cáo

14,76

 

1.7

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2

5,27

 

2

Đánh giá bổ sung về tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Bước 3)

185,15

5,74

STT

Nội dung công việc

Định mức
(công nhóm/tỉnh trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

2.1

Phân tích, đánh giá bổ sung về tỉnh hình quản lý nhà nước về đất đai

14,94

1,47

2.2

Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất tính đến thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

49,74

2,27

2.3

Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất tính đến thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

24,91

2,00

2.4

Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

21,56

 

2.5

Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại trong việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

19,90

 

2.6

Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

30,95

 

2.7

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

18,33

 

2.8

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3

4,82

 

3

Xây dựng và lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Bước 4)

526,75

21,67

3.1

Xây dựng các phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

231,57

12,48

3.2

Lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

81,36

4,02

3.3

Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

15,33

1,85

3.4

Xây dựng bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, các bản đồ chuyên đề, các biểu đồ minh hoạ

67,49

3,32

3.5

Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

84,01

 

3.6

Thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

33,33

 

3.7

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4

13,66

 

4

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5)

217,50

40,41

4.1

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của tỉnh

24,84

8,57

4.2

Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh

62,14

28,40

STT

Nội dung công việc

Định mức
(công nhóm/tỉnh trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

4.3

Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

24,40

3,44

4.4

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

18,60

 

4.5

Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

27,21

 

4.6

Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

35,45

 

4.7

Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

18,17

 

4.8

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 5

6,69

 

5

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 6)

112,96

2,30

5.1

Xây dựng tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

97,18

2,30

5.2

Đánh giá nghiệm thu bước 6 và bàn giao sản phẩm

15,78

 

III

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

1

Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (Bước 2)

150,20

29,28

1.1

Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ liên quan phục vụ lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

17,08

19,03

1.2

Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường

17,93

6,79

1.3

Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội

32,43

3,46

1.4

Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế – xã hội tác động đến việc sử dụng đất

29,82

 

1.5

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

15,08

 

1.6

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2

37,86

 

2

Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước (Bước 3)

220,12

22,94

2.1

Phân tích tình hình quản lý nhà nước về đất đai

31,40

6,87

2.2

Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất

50,38

8,48

2.3

Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của kỳ trước

48,98

 

STT

Nội dung công việc

Định mức
(công nhóm/tỉnh trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

2.4

Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại chủ yếu trong việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất của kỳ trước

14,33

7,59

2.5

Xây dựng báo cáo chuyên đề đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất và kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

44,48

 

2.6

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

24,38

 

2.7

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3

6,17

 

3

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 4)

269,53

3,14

3.1

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của tỉnh

38,84

0,38

3.2

Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh

93,15

2,76

3.3

Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

25,56

 

3.4

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

20,44

 

3.5

Lập hệ thống biểu biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

30,78

 

3.6

Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

33,19

 

3.7

Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

20,49

 

3.8

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4

7,08

 

4

Xây dựng báo cáo thuyết minh, hoàn chỉnh tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5)

64,68

3,45

4.1

Xây dựng tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

51,41

3,45

4.2

Nghiệm thu bước 5 và bàn giao sản phẩm

13,27

 

 

 

 

B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

 

 

 

 

B.1. Dụng cụ

 

 

 

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức
(ca/tỉnh trung bình)

 

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

 

I

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

 

1

Bàn làm việc

Cái

60

1363,28

 

 

2

Bàn dập gim

Cái

24

42,60

 

 

3

Bàn để máy tính

Cái

72

60,59

 

 

4

Ghế văn phòng

Cái

60

1363,28

 

 

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức
(ca/tỉnh trung bình)

 

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

 

5

Ghế máy tính

Cái

72

60,59

 

 

6

Chuột máy tính

Cái

4

60,59

 

 

7

Giá để tài liệu

Cái

60

681,64

 

 

8

Máy tính casio

Cái

36

852,05

4,97

 

9

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

60

340,82

 

 

10

L­ưu điện

Cái

60

60,59

 

 

11

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

60

106,51

 

 

12

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

60

10,22

 

 

13

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

36

127,81

 

 

14

Quạt trần 0,1 KW

Cái

36

85,20

 

 

15

Ổ ghi CD – ROM 0,4 KW

Cái

36

0,57

 

 

16

Thước eke loại trung bình

Cái

24

136,33

 

 

17

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

30

12269,48

 

 

18

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

18

12269,48

1609,74

 

19

Giầy bảo hộ

Đôi

12

 

1609,74

 

20

Tất

Đôi

6

 

1609,74

 

21

Mũ cứng

Cái

12

 

1609,74

 

22

Hòm đựng tài liệu

Cái

60

 

44,72

 

23

Quần áo m­ưa

Bộ

6

 

1609,74

 

24

Bình đựng nước uống

Cái

12

 

1609,74

 

25

Cặp đi công tác

Cái

24

 

1609,74

 

26

Dao gọt bút chì

Cái

9

17,04

1,99

 

27

Kéo

Cái

9

17,04

 

 

28

Ba lô

Cái

36

 

1609,74

 

29

Ống đựng bản đồ

Cái

12

 

178,86

 

30

Thước cuộn vải 50 m

Cái

12

 

89,43

 

31

Thước nhựa 40 cm

Cái

24

170,41

9,94

 

32

Thước nhựa 120 cm

Cái

24

15,15

 

 

33

Đồng hồ treo tường

Cái

36

340,82

 

 

34

Điện năng

Kw

 

6157,10

 

 

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

 

1

Bàn làm việc

Cái

60

825,26

 

 

2

Bàn dập gim

Cái

24

25,79

 

 

3

Bàn để máy tính

Cái

72

36,68

 

 

4

Ghế văn phòng

Cái

60

825,26

 

 

5

Ghế máy tính

Cái

72

36,68

 

 

6

Chuột máy tính

Cái

4

36,68

 

 

7

Giá để tài liệu

Cái

60

412,63

 

 

8

Máy tính casio

Cái

36

515,79

2,94

 

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức
(ca/tỉnh trung bình)

 

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

 

9

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

60

206,32

 

 

10

L­ưu điện

Cái

60

36,68

 

 

11

Máy hút ẩm 2 KW

 

Cái

60

64,47

 

 

12

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

60

6,19

 

 

13

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

36

77,37

 

 

14

Quạt trần 0,1 KW

Cái

36

51,58

 

 

15

Ổ ghi CD – ROM 0,4 KW

Cái

36

0,34

 

 

16

Thước eke loại trung bình

Cái

24

82,53

 

 

17

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

30

7427,38

 

 

18

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

18

7427,38

951,22

 

19

Giầy bảo hộ

Đôi

12

 

951,22

 

20

Tất

Đôi

6

 

951,22

 

21

Mũ cứng

Cái

12

 

951,22

 

22

Hòm đựng tài liệu

Cái

60

 

26,42

 

23

Quần áo mư­a

Bộ

6

 

951,22

 

24

Bình đựng nước uống

Cái

12

 

951,22

 

25

Cặp đi công tác

Cái

24

 

951,22

 

26

Dao gọt bút chì

Cái

9

10,32

1,17

 

27

Kéo

Cái

9

10,32

 

 

28

Ba lô

Cái

36

 

951,22

 

29

Ống đựng bản đồ

Cái

12

 

105,69

 

30

Thước cuộn vải 50 m

Cái

12

 

52,85

 

31

Thước nhựa 40 cm

Cái

24

103,16

5,87

 

32

Thước nhựa 120 cm

Cái

24

9,17

 

 

33

Đồng hồ treo tường

Cái

36

206,32

 

 

34

Điện năng

Kw

 

3727,22

 

 

III

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

 

1

Bàn làm việc

Cái

60

467,19

 

 

2

Bàn dập gim

Cái

24

14,60

 

 

3

Bàn để máy tính

Cái

72

20,76

 

 

4

Ghế văn phòng

Cái

60

467,19

 

 

5

Ghế máy tính

Cái

72

20,76

 

 

6

Chuột máy tính

Cái

4

20,76

 

 

7

Giá để tài liệu

Cái

60

233,60

 

 

8

Máy tính casio

Cái

36

291,99

0,95

 

9

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

60

116,80

 

 

10

L­ưu điện

Cái

60

20,76

 

 

11

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

60

36,50

 

 

12

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

60

3,50

 

 

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức
(ca/tỉnh trung bình)

 

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

 

13

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

36

43,80

 

 

14

Quạt trần 0,1 KW

Cái

36

29,20

 

 

15

Ổ ghi CD – ROM 0,4 KW

Cái

36

0,19

 

 

16

Thước eke loại trung bình

Cái

24

46,72

 

 

17

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

30

4204,71

 

 

18

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

18

4204,71

308,18

 

19

Giầy bảo hộ

Đôi

12

 

308,18

 

20

Tất

Đôi

6

 

308,18

 

21

Mũ cứng

Cái

12

 

308,18

 

22

Hòm đựng tài liệu

Cái

60

 

8,56

 

23

Quần áo mư­a

Bộ

6

 

308,18

 

24

Bình đựng nước uống

Cái

12

 

308,18

 

25

Cặp đi công tác

Cái

24

 

308,18

 

26

Dao gọt bút chì

Cái

9

5,84

0,38

 

27

Kéo

Cái

9

5,84

 

 

28

Ba lô

Cái

36

 

308,18

 

29

Ống đựng bản đồ

Cái

12

 

34,24

 

30

Thước cuộn vải 50 m

Cái

12

 

17,12

 

31

Thước nhựa 40 cm

Cái

24

58,40

1,90

 

32

Thước nhựa 120 cm

Cái

24

5,19

 

 

33

Đồng hồ treo tường

Cái

36

116,80

 

 

34

Điện năng

Kw

 

2110,02

 

 

Ghi chú: Mức trên tính chung các bước; mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:

 

STT

Nội dung

Lập QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu

Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

 

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

 

1

Bước 2

0,08

0,45

0,08

0,54

0,16

0,47

 

2

Bước 3

0,12

0,10

0,13

0,04

0,28

0,41

 

3

Bước 4

0,19

0,18

0,47

0,17

0,42

0,07

 

4

Bước 5

0,31

0,08

0,14

0,23

0,14

0,05

 

5

Bước 6

0,14

0,13

0,18

0,02

 

 

 

6

Bước 7

0,16

0,06

 

 

 

 

 

B.2. Thiết bị

 

STT

Thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (Kw)

Số lượng

Định mức
(ca/tỉnh trung bình)

 

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

 

I

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

 

1

Máy scan A0

Cái

2,5

1

0,57

 

 

2

Máy in A3

Cái

0,5

2

21,30

 

 

3

Máy vi tính

Cái

0,35

8

60,59

 

 

4

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,2

2

127,81

 

 

5

Máy chiếu Slinght

Cái

0,5

1

1,89

 

 

6

Máy tính xách tay

Cái

0,5

1

 

18,63

 

7

Máy phô tô

Cái

1,5

1

5,68

 

 

8

Máy in Plotter

Cái

0,4

1

0,95

 

 

9

Ôtô 12 chỗ ngồi

Cái

 

1

 

12,42

 

10

Điện năng

Kw

 

 

6422,39

 

 

11

Xăng

Lít

 

 

 

3,70

 

12

Dầu nhờn

Lít

 

 

 

0,19

 

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

 

1

Máy scan A0

Cái

2,5

1

0,34

 

 

2

Máy in A3

Cái

0,5

2

12,89

 

 

3

Máy vi tính

Cái

0,35

8

36,68

 

 

4

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,2

2

77,37

 

 

5

Máy chiếu Slinght

Cái

0,5

1

1,15

 

 

6

Máy tính xách tay

Cái

0,5

1

 

11,01

 

7

Máy phô tô

Cái

1,5

1

3,44

 

 

8

Máy in Plotter

Cái

0,4

1

0,57

 

 

9

Ôtô 12 chỗ ngồi

Cái

 

1

 

7,34

 

10

Điện năng

Kw

 

 

3887,82

 

 

11

Xăng

Lít

 

 

 

2,15

 

12

Dầu nhờn

Lít

 

 

 

0,11

 

III

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

 

1

Máy scan A0

Cái

2,5

1

0,19

 

 

2

Máy in A3

Cái

0,5

2

7,30

 

 

3

Máy vi tính

Cái

0,35

8

20,76

 

 

4

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,2

2

43,80

 

 

5

Máy chiếu Slinght

Cái

0,5

1

0,65

 

 

6

Máy tính xách tay

Cái

0,5

1

 

3,57

 

7

Máy phô tô

Cái

1,5

1

1,95

 

 

8

Máy in Plotter

Cái

0,4

1

0,32

 

 

9

Ôtô 12 chỗ ngồi

Cái

 

1

 

2,38

 

10

Điện năng

Kw

 

 

2200,93

 

 

11

Xăng

Lít

 

 

 

1,11

 

12

Dầu nhờn

Lít

 

 

 

0,06

 

 

Ghi chú: Mức trên tính chung các bước; mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:

STT

Nội dung

Lập QHSDĐ, KHSDĐ                                           kỳ đầu

Điều chỉnh QHSDĐ,                                        lập KHSDĐ kỳ cuối

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Thiết bị

N.lượng

Thiết bị

N.lượng

Thiết bị

N.lượng

1

Bước 2

0,08

0,10

0,45

0,56

0,39

0,52

0,16

0,14

0,46

2

Bước 3

0,11

0,15

0,10

0,00

0,11

0,04

0,28

0,37

0,39

3

Bước 4

0,19

0,20

0,18

0,18

0,16

0,17

0,42

0,38

0,09

4

Bước 5

0,31

0,29

0,08

0,23

0,24

0,25

0,14

0,11

0,06

5

Bước 6

0,14

0,16

0,13

0,03

0,10

0,02

 

 

 

6

Bước 7

0,16

0,10

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.3. Vật liệu

 

STT

Vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

 

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

 

I

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

1

Đĩa CD

Cái

6,40

 

2

Đĩa mềm

Đĩa

4,40

 

3

Băng dính to

Cuộn

3,00

 

4

Bút dạ màu

Bộ

6,80

6,80

5

Bút chì

Chiếc

10,82

8,66

6

Bút xoá

Chiếc

6,80

 

7

Bút nhớ dòng

Chiếc

33,60

 

8

Tốy chì

Chiếc

6,40

6,40

9

Mực in A3 Laser

Hộp

1,89

 

10

Mực in Ploter

Hộp

0,40

 

11

Mực phô tô

Hộp

2,50

 

12

Hồ dán khô

Hộp

5,00

 

13

Bút bi

Chiếc

37,80

16,20

14

SỔ ghi chép

Cuốn

6,40

9,60

15

Cặp 3 dây

Chiếc

16,20

10,80

16

Giấy A4

Gram

30,42

3,38

17

Giấy A3

Gram

9,40

 

18

Giấy in A0

Tờ

40,15

 

19

Ghim dập

Hộp

1,80

 

20

Ghim vòng

Hộp

1,40

 

21

Túi nylông đựng tài liệu

Chiếc

 

1,18

22

Bản đồ nền

Tờ

8,40

 

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

1

Đĩa CD

Cái

3,71

 

2

Đĩa mềm

Đĩa

2,55

 

3

Băng dính to

Cuộn

1,74

 

4

Bút dạ màu

Bộ

3,94

3,94

5

Bút chì

Chiếc

6,28

5,02

6

Bút xoá

Chiếc

3,94

 

7

Bút nhớ dòng

Chiếc

19,49

 

8

Tẩy chì

Chiếc

3,71

3,71

STT

Vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

 

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

 

9

Mực in A3 Laser

Hộp

1,10

 

 

10

Mực in Ploter

Hộp

0,23

 

 

11

Mực phô tô

Hộp

1,45

 

 

12

Hồ dán khô

Hộp

2,90

 

 

13

Bút bi

Chiếc

21,92

9,40

 

14

SỔ ghi chép

Cuốn

3,71

5,57

 

15

Cặp 3 dây

Chiếc

9,40

6,26

 

16

Giấy A4

Gram

17,64

1,96

 

17

Giấy A3

Gram

5,45

 

 

18

Giấy in A0

Tờ

23,29

 

 

19

Ghim dập

Hộp

1,04

 

 

20

Ghim vòng

Hộp

0,81

 

 

21

Túi nylông đựng tài liệu

Chiếc

 

0,68

 

22

Bản đồ nền

Tờ

8,40

 

 

III

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

 

1

Đĩa CD

Cái

1,92

 

 

2

Đĩa mềm

Đĩa

1,32

 

 

3

Băng dính to

Cuộn

0,90

 

 

4

Bút dạ màu

Bộ

2,04

2,04

 

5

Bút chì

Chiếc

3,25

2,60

 

6

Bút xoá

Chiếc

2,04

 

 

7

Bút nhớ dòng

Chiếc

10,08

 

 

8

Tẩy chì

Chiếc

1,92

1,92

 

9

Mực in A3 Laser

Hộp

0,57

 

 

10

Mực in Ploter

Hộp

0,12

 

 

11

Mực phô tô

Hộp

0,75

 

 

12

Hồ dán khô

Hộp

1,50

 

 

13

Bút bi

Chiếc

11,34

4,86

 

14

Sổ ghi chép

Cuốn

1,92

2,88

 

15

Cặp 3 dây

Chiếc

4,86

3,24

 

16

Giấy A4

Gram

9,13

1,01

 

17

Giấy A3

Gram

2,82

 

 

18

Giấy in A0

Tờ

12,05

 

 

19

Ghim dập

Hộp

0,54

 

 

20

Ghim vòng

Hộp

0,42

 

 

21

Túi nylông đựng tài liệu

Chiếc

 

0,35

 

22

Bản đồ nền

Tờ

8,40

 

 

Ghi chú: Mức trên tính chung các bước; mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:

STT

Nội dung

Lập QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu

Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bước 2

0,08

0,49

0,07

0,50

0,20

0,45

2

Bước 3

0,11

0,09

0,12

0,03

0,27

0,39

3

Bước 4

0,18

0,16

0,45

0,25

0,40

0,11

4

Bước 5

0,34

0,08

0,14

0,21

0,13

0,05

5

Bước 6

0,14

0,12

0,22

0,01

 

 

6

Bước 7

0,15

0,06

 

 

 

 


 


CHƯƠNG IV

LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

CẤP HUYỆN

A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

A.1. Định biên

STT

Nội dung công việc

Định biên (người)

KS6

KS4

KS3

KS2

KTV5

Lx4, KTVĐM4

Nhóm

I

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

 

1

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện (Bước 2)

1

 

2

1

1

1

6

KS3,0

 

 

2

Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3)

1

 

3

2

1

1

8

KS2,9

 

 

3

Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai (Bước 4)

1

2

3

1

1

1

9

KS3,2

 

 

4

Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất (Bước 5)

2

 

2

2

2

1

9

KS3,1

 

 

5

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước 6)

2

 

3

2

1

1

9

KS3,2

 

 

6

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch kế hoạch sử dụng đất (Bước 7)

1

 

1

1

1

1

5

KS2,9

 

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

 

1

Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội (Bước 2)

1

 

2

2

2

1

8

KS2,7

 

 

2

Đánh giá bổ sung về tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Bước 3)

1

 

2

1

1

1

6

KS3,0

 

 

3

Xây dựng và lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Bước 4)

1

 

2

2

2

1

8

KS2,7

 

 

4

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5)

2

 

2

2

2

1

9

KS3,1

 

 

5

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 6)

1

 

1

1

1

2

6

KS2,8

 

III

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

 

1

Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (Bước 2)

 

1

 

2

1

1

5

KS2,3

 

 

2

Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước (Bước 3)

 

1

1

2

2

1

7

KS2,4

 

 

3

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 4)

 

1

2

2

2

1

8

KS2,5

 

 

4

Xây dựng báo cáo thuyết minh, hoàn chỉnh tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5)

 

1

 

3

1

1

6

KS2,3

 

 

 

A.2. Định mức

 

 

STT

Nội dung công việc

Định mức
(công nhóm/huyện trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

I

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

1

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện (Bước 2)

99,71

35,35

1.1

Công tác nội nghiệp

36,38

 

1.2

Công tác ngoại nghiệp

18,46

34,27

1.3

Tổng hợp xử lý các loại tài liệu nội và ngoại nghiệp, chuẩn xác hoá các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ

9,69

1,08

1.4

Lập báo cáo đánh giá các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập

18,89

 

1.5

Hội thảo bước 2

12,14

 

1.6

Đánh gía, nghiệm thu kết quả bước 2

4,15

 

2

Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế – xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3)

87,30

5,52

2.1

Đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường

16,71

1,86

2.2

Đánh giá thực trạng phát triển kinh tế, xã hội

26,85

3,66

2.3

Xây dựng báo cáo chuyên đề đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất

16,70

 

2.4

Xử lý và hoàn thiện các bản đồ, sơ đồ có liên quan

15,05

 

2.5

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

9,30

 

2.6

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3

2,69

 

3

Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai (Bước 4)

125,34

5,29

3.1

Phân tích, đánh giá tình hình quản lý nhà nước về đất đai

9,15

1,13

3.2

Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất

15,66

1,94

3.3

Đánh giá kết quả kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của kỳ trước

17,14

 

3.4

Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại chủ yếu trong việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

9,14

 

3.5

Xây dựng báo cáo chuyên đề đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

9,25

 

3.6

Đánh giá tiềm năng đất đai

16,28

2,22

3.7

Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá tiềm năng đất đai

9,25

 

3.8

Xử lý và hoàn thiện các bản đồ, sơ đồ có liên quan

21,11

 

3.9

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

14,52

 

3.10

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4

3,87

 

4

Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất (Bước 5)

329,25

10,64

4.1

Xác định, định hướng dài hạn về sử dụng đất

26,70

2,97

4.2

Xây dựng các phương án quy hoạch sử dụng đất

114,49

7,31

4.3

Lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất

39,53

 

4.4

Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất

16,33

 

4.5

Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường, các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất

13,18

 

4.6

Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đất, các bản đồ chuyên đề, các biểu đồ minh hoạ

35,73

0,36

4.7

Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án quy hoạch sử dụng đất

46,04

 

4.8

Thông qua phương án quy hoạch sử dụng đất

19,22

 

4.9

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 5

18,03

 

5

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước 6)

99,11

7,05

5.1

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của huyện

11,85

0,89

5.2

Xác định và cụ thể hoá các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu đến từng năm và từng đơn vị hành chính cấp xã

33,74

2,15

5.3

Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

9,37

1,16

5.4

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất

8,43

 

5.5

Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

13,31

 

5.6

Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

10,81

2,84

5.7

Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

8,46

 

5.8

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 6

3,14

 

6

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch kế hoạch sử dụng đất (Bước 7)

93,06

1,60

6.1

Xây dựng các tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

78,52

1,60

6.2

Đánh giá, nghiệm thu và bàn giao sản phẩm

14,54

 

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

1

Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội (Bước 2)

39,44

33,19

1.1

Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

3,26

18,50

1.2

Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường

4,91

6,00

1.3

Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội

6,51

7,95

1.4

Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất

8,59

0,75

1.5

Xử lý và hoàn thiện các bản đồ, sơ đồ có liên quan

8,07

 

1.6

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

5,85

 

1.7

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2

2,26

 

2

Đánh giá bổ sung về tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
(Bước 3)

84,92

2,79

2.1

Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản lý nhà nước về đất đai

6,28

0,70

2.2

Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất tính đến thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

18,93

1,00

2.3

Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất tính đến thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

11,08

1,10

2.4

Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

12,29

 

2.5

Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại chủ yếu trong việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

10,47

 

2.6

Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

13,86

 

2.7

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

9,55

 

2.8

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3

2,46

 

3

Xây dựng và lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Bước 4)

258,62

8,99

3.1

Xây dựng các phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

114,36

6,02

3.2

Lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

40,77

 

3.3

Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

6,64

0,99

3.4

Xây dựng bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, các bản đồ chuyên đề, các biểu đồ minh hoạ

30,95

1,98

3.5

Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

40,65

 

3.6

Thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

17,82

 

3.7

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4

7,43

 

4

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5)

66,69

13,71

4.1

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của huyện

6,43

2,75

4.2

Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh

16,69

9,80

4.3

Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

6,57

1,16

4.4

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

6,26

 

4.5

Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

12,29

 

4.6

Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

10,01

 

4.7

Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

6,19

 

4.8

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 5

2,27

 

5

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 6)

60,23

1,57

5.1

Xây dựng các tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

50,59

1,57

5.2

Đánh giá, nghiệm thu bước 6 và bàn giao sản phẩm

9,64

 

III

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

1

Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (Bước 2)

46,31

19,63

1.1

Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ liên quan phục vụ lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

6,34

11,78

1.2

Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường

5,90

4,83

1.3

Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội

13,77

3,02

1.4

Xây dựng chuyên đề đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất

11,48

 

1.5

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

6,89

 

1.6

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2

1,93

 

2

Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước (Bước 3)

79,74

20,41

2.1

Phân tích, đánh giá tình hình quản lý nhà nước về đất đai

12,59

4,66

2.2

Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất

19,31

5,45

2.3

Phân tích, đánh gia kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của kỳ trước

8,43

10,31

2.4

Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại chủ yếu trong việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

9,48

 

2.5

Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá  tình hình quản lý sử dụng đất và kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

16,87

 

2.6

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

10,53

 

2.7

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3

2,54

 

3

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 4)

107,11

12,13

3.1

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của huyện

12,03

3,01

3.2

Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh

28,89

9,12

3.3

Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

10,70

 

3.4

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

9,85

 

3.5

Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

15,36

 

3.6

Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

16,60

 

3.7

Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

10,12

 

3.8

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4

3,57

 

4

Xây dựng báo cáo thuyết minh, hoàn chỉnh tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5)

23,35

4,69

4.1

Xây dựng tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

18,74

4,69

4.2

Đánh giá, nghiệm thu bước 5 và bàn giao sản phẩm

4,61

 

 

 

 

B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ­ VÀ THIẾT BỊ

 

B.1. Dụng cụ

 

 

 

 

 

 

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức
(ca/huyện trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

I

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

1

Bàn làm việc

Cái

60

599,59

 

2

Bàn dập gim

Cái

24

18,74

 

3

Bàn để máy tính

Cái

72

26,65

 

4

Ghế văn phòng

Cái

60

599,59

 

5

Ghế máy tính

Cái

72

26,65

 

6

Chuột máy tính

Cái

4

26,65

 

7

Giá để tài liệu

Cái

60

299,79

 

8

Máy tính casio

Cái

36

374,74

1,16

9

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

60

149,90

 

10

L­ưu điện

Cái

60

26,65

 

11

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

60

46,84

 

12

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

60

4,50

 

13

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

36

56,21

 

14

Quạt trần 0,1 KW

Cái

36

37,47

 

15

Ổ ghi CD-ROM 0,4 KW

Cái

36

0,25

 

16

Thước eke loại trung bình

Cái

24

59,96

 

17

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

30

5396,27

 

18

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

18

5396,27

376,78

19

Giầy bảo hộ

Đôi

12

 

376,78

20

Tất

Đôi

6

 

376,78

21

Mũ cứng

Cái

12

 

376,78

22

Hòm đựng tài liệu

Cái

60

 

10,47

23

Quần áo mư­a

Bộ

6

 

376,78

24

Bình đựng nước uống

Cái

12

 

376,78

25

Cặp đi công tác

Cái

24

 

376,78

26

Dao gọt bút chì

Cái

9

7,49

0,47

27

Kéo

Cái

9

7,49

 

28

Ba lô

Cái

36

 

376,78

29

ẩng đựng bản đồ

Cái

12

 

41,86

30

Thước cuộn vải 50 m

Cái

12

 

20,93

31

Thước nhựa 40 cm

Cái

24

74,95

2,33

32

Thước nhựa 120 cm

Cái

24

6,66

 

33

Đồng hồ treo tường

Cái

36

149,90

 

34

Điện năng

Kw

 

2707,97

 

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

1

Bàn làm việc

Cái

60

342,72

 

2

Bàn dập gim

Cái

24

10,71

 

3

Bàn để máy tính

Cái

72

15,23

 

4

Ghế văn phòng

Cái

60

342,72

 

5

Ghế máy tính

Cái

72

15,23

 

6

Chuột máy tính

Cái

4

15,23

 

7

Giá để tài liệu

Cái

60

171,36

 

8

Máy tính casio

Cái

36

214,20

1,20

9

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

60

85,68

 

10

L­ưu điện

Cái

60

15,23

 

11

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

60

26,78

 

12

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

60

2,57

 

13

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

36

32,13

 

14

Quạt trần 0,1 KW

Cái

36

21,42

 

15

Ổ ghi CD-ROM 0,4 KW

Cái

36

0,14

 

16

Thước eke loại trung bình

Cái

24

34,27

 

17

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

30

3084,48

 

18

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

18

3084,48

389,60

19

Giầy bảo hộ

Đôi

12

 

389,60

20

Tất

Đôi

6

 

389,60

21

Mũ cứng

Cái

12

 

389,60

22

Hòm đựng tài liệu

Cái

60

 

10,82

23

Quần áo mư­a

Bộ

6

 

389,60

24

Bình đựng nước uống

Cái

12

 

389,60

25

Cặp đi công tác

Cái

24

 

389,60

26

Dao gọt bút chì

Cái

9

4,28

0,48

27

Kéo

Cái

9

4,28

 

28

Ba lô

Cái

36

 

389,60

29

Ống đựng bản đồ

Cái

12

 

43,29

30

Thước cuộn vải 50 m

Cái

12

 

21,64

31

Thước nhựa 40 cm

Cái

24

42,84

2,40

32

Thước nhựa 120 cm

Cái

24

3,81

 

33

Đồng hồ treo tường

Cái

36

85,68

 

34

Điện năng

Kw

 

1547,86

 

III

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

1

Bàn làm việc

Cái

60

158,82

 

2

Bàn dập gim

Cái

24

4,96

 

3

Bàn để máy tính

Cái

72

7,06

 

4

Ghế văn phòng

Cái

60

158,82

 

5

Ghế máy tính

Cái

72

7,06

 

6

Chuột máy tính

Cái

4

7,06

 

7

Giá để tài liệu

Cái

60

79,41

 

8

Máy tính casio

Cái

36

893,36

8,14

9

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

60

39,70

 

10

Lư­u điện

Cái

60

7,06

 

11

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

60

12,41

 

12

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

60

1,19

 

13

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

36

14,89

 

14

Quạt trần 0,1 KW

Cái

36

9,93

 

15

Ổ ghi CD-ROM 0,4 KW

Cái

36

0,07

 

16

Thước eke loại trung bình

Cái

24

15,88

 

17

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

30

1429,38

 

18

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

18

1429,38

292,91

19

Giầy bảo hộ

Đôi

12

 

292,91

20

Tất

Đôi

6

 

292,91

21

Mũ cứng

Cái

12

 

292,91

22

Hòm đựng tài liệu

Cái

60

 

8,14

23

Quần áo m­ưa

Bộ

6

 

292,91

24

Bình đựng nước uống

Cái

12

 

292,91

25

Cặp đi công tác

Cái

24

 

292,91

26

Dao gọt bút chì

Cái

9

1,99

0,36

27

Kéo

Cái

9

1,99

 

28

Ba lô

Cái

36

 

292,91

29

Ống đựng bản đồ

Cái

12

 

32,55

30

Thước cuộn vải 50 m

Cái

12

 

16,27

31

Thước nhựa 40 cm

Cái

24

19,85

1,81

32

Thước nhựa 120 cm

Cái

24

1,76

 

33

Đồng hồ treo tường

Cái

36

39,70

 

34

Điện năng

Kw

 

717,29

 

Ghi chú: Mức trên tính chung các bước; mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:

STT

Nội dung

Lập QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu

Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bước 2

0,08

0,47

0,08

0,54

0,12

0,27

2

Bước 3

0,10

0,09

0,12

0,04

0,29

0,38

3

Bước 4

0,16

0,10

0,48

0,15

0,45

0,27

4

Bước 5

0,40

0,19

0,14

0,26

0,14

0,08

5

Bước 6

0,12

0,14

0,18

0,02

 

 

6

Bước 7

0,14

0,02

 

 

 

 

 

 

B.2. Thiết bị

 

 

 

 

 

STT

Thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (Kw)

Số lượng

Định mức
(ca/huyện trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

I

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

1

Máy scan A0

Cái

2,5

1

0,25

 

2

Máy in A3

Cái

0,5

2

9,37

 

3

Máy vi tính

Cái

0,35

8

26,65

 

4

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,2

2

56,21

 

5

Máy chiếu Slinght

Cái

0,5

1

0,83

 

6

Máy tính xách tay

Cái

0,5

1

 

4,36

7

Máy phô tô

Cái

1,5

1

2,50

 

8

Máy in Plotter

Cái

0,4

1

0,42

 

9

Ôtô 12 chỗ ngồi

Cái

 

1

 

2,91

10

Điện năng

Kw

 

 

2.824,65

 

11

Xăng

Lít

 

 

 

7,40

12

Dầu nhờn

Lít

 

 

 

0,37

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

1

Máy scan A0

Cái

2,5

1

0,14

 

2

Máy in A3

Cái

0,5

2

5,36

 

3

Máy vi tính

Cái

0,35

8

15,23

 

4

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,2

2

32,13

 

5

Máy chiếu Slinght

Cái

0,5

1

0,48

 

6

Máy tính xách tay

Cái

0,5

1

 

4,51

7

Máy phô tô

Cái

1,5

1

1,43

 

8

Máy in Plotter

Cái

0,4

1

0,24

 

9

Ôtô 12 chỗ ngồi

Cái

 

1

 

3,01

10

Điện năng

Kw

 

 

1.614,55

 

11

Xăng

Lít

 

 

 

4,29

12

Dầu nhờn

Lít

 

 

 

0,21

III

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

1

Máy scan A0

Cái

2,5

1

0,07

 

2

Máy in A3

Cái

0,5

2

2,48

 

3

Máy vi tính

Cái

0,35

8

7,06

 

4

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,2

2

14,89

 

5

Máy chiếu Slinght

Cái

0,5

1

0,22

 

6

Máy tính xách tay

Cái

0,5

1

 

3,39

7

Máy phô tô

Cái

1,5

1

0,66

 

8

Máy in Plotter

Cái

0,4

1

0,11

 

9

Ôtô 12 chỗ ngồi

Cái

 

1

 

2,26

10

Điện năng

Kw

 

 

748,20

 

11

Xăng

Lít

 

 

 

2,22

12

Dầu nhờn

Lít

 

 

 

0,11

 

 

B.3. Vật liệu

STT

Vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

I

Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

1

Đĩa CD

Cái

0,60

 

2

Đĩa mềm

Đĩa

0,65

 

3

Băng dính to

Cuộn

3,00

 

4

Bút dạ màu

Bộ

7,50

150,00

5

Bút chì

Chiếc

116,00

928,00

6

Bút xoá

Chiếc

7,50

 

7

Bút nhớ dòng

Chiếc

36,00

 

8

Tẩy chì

Chiếc

8,50

85,00

9

Mực in A3 Laser

Hộp

1,50

 

10

Mực in Ploter

Hộp

0,30

 

11

Mực phô tô

Hộp

1,88

 

12

Hồ dán khô

Hộp

10,50

 

13

Bút bi

Chiếc

58,00

16,20

14

SỔ ghi chép

Cuốn

3,50

9,60

15

Cặp 3 dây

Chiếc

19,00

76,00

16

Giấy A4

Gram

26,50

33,80

17

Giấy A3

Gram

7,50

 

18

Giấy in A0

Tờ

38,00

 

19

Ghim dập

Hộp

2,00

 

20

Ghim vòng

Hộp

2,00

 

21

Túi nylông đựng tài liệu

Chiếc

 

29,00

22

Bản đồ nền

Tờ

7,55

 

STT

Vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

1

Đĩa CD

Cái

0,35

 

2

Đĩa mềm

Đĩa

0,38

 

3

Băng dính to

Cuộn

1,74

 

4

Bút dạ màu

Bộ

4,35

87,00

5

Bút chì

Chiếc

67,28

538,24

6

Bút xoá

Chiếc

4,35

 

7

Bút nhớ dòng

Chiếc

20,88

 

8

Tẩy chì

Chiếc

4,93

49,30

9

Mực in A3 Laser

Hộp

0,87

 

10

Mực in Ploter

Hộp

0,17

 

11

Mực phô tô

Hộp

1,09

 

12

Hồ dán khô

Hộp

6,09

 

13

Bút bi

Chiếc

33,64

9,40

14

SỔ ghi chép

Cuốn

2,03

5,57

15

Cặp 3 dây

Chiếc

11,02

44,08

16

Giấy A4

Gram

15,37

19,60

17

Giấy A3

Gram

4,35

 

18

Giấy in A0

Tờ

22,04

 

19

Ghim dập

Hộp

1,16

 

20

Ghim vòng

Hộp

1,16

 

21

Túi nylông đựng tài liệu

Chiếc

 

16,82

22

Bản đồ nền

Tờ

7,55

 

III

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

1

Đĩa CD

Cái

0,18

 

2

Đĩa mềm

Đĩa

0,20

 

3

Băng dính to

Cuộn

0,90

 

4

Bút dạ màu

Bộ

2,25

45,00

5

Bút chì

Chiếc

34,80

278,40

6

Bút xoá

Chiếc

2,25

 

7

Bút nhớ dòng

Chiếc

10,80

 

8

Tẩy chì

Chiếc

2,55

25,50

9

Mực in A3 Laser

Hộp

0,45

 

10

Mực in Ploter

Hộp

0,09

 

11

Mực phô tô

Hộp

0,56

 

12

Hồ dán khô

Hộp

3,15

 

13

Bút bi

Chiếc

17,40

4,86

14

SỔ ghi chép

Cuốn

1,05

2,88

15

Cặp 3 dây

Chiếc

5,70

22,80

16

Giấy A4

Gram

7,95

10,14

17

Giấy A3

Gram

2,25

 

18

Giấy in A0

Tờ

11,40

 

19

Ghim dập

Hộp

0,60

 

20

Ghim vòng

Hộp

0,60

 

21

Túi nylông đựng tài liệu

Chiếc

 

8,70

22

Bản đồ nền

Tờ

7,55

 

Ghi chú: Mức trên tính chung các bước; mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:

STT

Nội dung

Lập QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu

Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bước 2

0,08

0,46

0,07

0,50

0,11

0,24

2

Bước 3

0,08

0,09

0,11

0,03

0,28

0,38

3

Bước 4

0,09

0,09

0,47

0,14

0,43

0,27

4

Bước 5

0,15

0,18

0,14

0,31

0,17

0,11

5

Bước 6

0,38

0,16

0,20

0,02

 

 

6

Bước 7

0,22

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG V

LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT CẤP XÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

A.1. Định biên

STT

Nội dung công việc

Định biên (người)

KS3

KS2

KS1

KTV3

LX3, KTVĐM3

Nhóm

I

Lập quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu

1

Điều tra thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ (Bước 2)

1

2

2

1

1

7

KS1,6

2

Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất và tiềm năng đất đai (Bước 3)

2

2

2

1

1

8

KS1,8

3

Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 4)

2

2

3

1

1

9

KS1,7

4

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu (Bước 5)

1

2

2

1

1

7

KS1,6

5

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 6)

2

1

2

1

1

7

KS1,7

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

1

Điều tra thu thập thông tin, và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 2)

1

2

2

1

1

7

KS1,6

2

Xây dựng và lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 3)

2

2

3

1

1

9

KS1,7

3

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 4)

2

2

2

1

1

8

KS1,8

4

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 5)

1

2

2

1

1

7

KS1,6

III

Lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

1

Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ trước (Bước 2)

 

2

3

1

1

7

KS1,2

2

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 3)

 

3

3

2

1

9

KS1,3

3

Xây dựng báo cáo thuyết minh, hoàn chỉnh tài liệu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 4)

 

1

2

1

1

5

KS1,2

 

 

A.2. Định mức

STT

Nội dung công việc

Định mức
(công nhóm/xã trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

I

Lập quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu

1

Điều tra thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ           (Bước 2)

10,99

5,90

1.1

Công tác nội nghiệp

4,58

 

1.2

Công tác ngoại nghiệp

0,99

5,63

1.3

Tổng hợp xử lý các loại tài liệu nội và ngoại nghiệp, chuẩn xác hoá các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ

1,09

0,27

1.4

Lập báo cáo đánh giá các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập đ­ợc

2,31

 

1.5

Hội thảo bước 2

1,54

 

1.6

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2

0,48

 

2

Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất và tiềm năng đất đai (Bước 3)

22,31

3,44

2.1

Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất

4,32

1,08

2.2

Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết qủa thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ trước

4,07

0,83

2.3

Đánh giá tiềm năng đất đai

3,76

0,66

2.4

Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất và tiềm năng đất đai

3,24

0,44

2.5

Xử lý và hoàn thiện các sơ đồ, bản đồ chuyên đề có liên quan

2,64

0,43

2.6

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

2,45

 

2.7

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3

1,83

 

3

Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 4)

32,88

3,28

3.1

Xây dựng các phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết

12,46

2,37

3.2

Lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết

3,98

 

3.3

Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đất chi tiết, các biểu đồ minh hoạ

4,04

0,66

3.4

Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất chi tiết

2,17

 

3.5

Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất chi tiết

1,56

0,25

3.6

Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết

5,43

 

3.7

Thông qua phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết

2,17

 

3.8

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4

1,07

 

4

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu (Bước 5)

13,92

1,76

4.1

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của xã

1,69

0,19

4.2

Xác định và cụ thể hoá các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu đến từng năm

4,26

1,07

4.3

Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu

1,25

0,31

4.4

Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu

1,25

 

4.5

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu

1,69

0,19

4.6

Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu

2,05

 

4.7

Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu

1,26

 

4.8

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 5

0,47

 

5

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 6)

7,38

0,32

5.1

Xây dựng các tài liệu quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu

6,04

0,32

5.2

Đánh giá, nghiệm thu bước 6 và bàn giao sản phẩm

1,34

 

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

1

Điều tra thu thập thông tin, và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội, hiện trạng sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 2)

10,70

6,74

1.1

Điều tra thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

0,86

4,89

1.2

Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất

1,18

1,44

1.3

Phân tích, đánh giá bổ sung về tình hình quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết

3,49

0,35

1.4

Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết

2,89

0,06

1.5

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

1,73

 

1.6

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2

0,55

 

2

Xây dựng và lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 3)

23,52

0,92

2.1

Xây dựng các phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết

10,45

0,55

2.2

Lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết

2,69

 

2.3

Xây dựng bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, các biểu đồ minh hoạ

3,21

0,21

2.4

Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết

1,06

0,16

2.5

Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết

3,67

 

2.6

Thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết

1,71

 

2.7

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3

0,73

 

3

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 4)

8,00

2,49

3.1

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của xã

0,82

0,35

3.2

Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh

2,08

1,22

3.3

Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

0,83

0,15

3.4

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

1,17

 

3.5

Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

0,77

0,77

3.6

Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối của xã

1,26

 

3.7

Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

0,78

 

3.8

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4

0,29

 

4

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 5)

5,78

0,15

4.1

Xây dựng tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

4,75

0,15

4.2

Đánh giá nghiệm thu bước 5 và bàn giao sản phẩm

1,03

 

III

Lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

1

Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ trước
(Bước 2)

8,95

4,61

1.1

Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ liên quan phục vụ lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

1,66

3,08

1.2

Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất

1,61

0,69

1.3

Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ trước

2,15

0,84

1.4

Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất và kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

2,03

 

1.5

Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo

1,09

 

1.6

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2

0,41

 

STT

Nội dung công việc

Định mức
(công nhóm/xã trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

2

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 3)

13,48

0,31

2.1

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của xã

1,62

0,03

2.2

Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh

4,41

0,28

2.3

Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

1,38

 

2.4

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

1,11

 

2.5

Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

1,66

 

2.6

Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối của xã

1,79

 

2.7

Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

1,10

 

2.8

Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3

0,41

 

3

Xây dựng báo cáo thuyết minh, hoàn chỉnh tài liệu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 4)

4,46

0,30

3.1

Xây dựng tài liệu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

2,69

0,30

3.2

Đánh giá, nghiệm thu bước 4 và bàn giao sản phẩm.

1,77

 

 

 

B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ­ VÀ THIẾT BỊ

 

 

 

B.1. Dụng cụ

 

 

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức
(ca/xã trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

I

Lập quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu

1

Bàn làm việc

Cái

60

62,26

 

2

Bàn dập gim

Cái

24

1,95

 

3

Bàn để máy tính

Cái

72

2,77

 

4

Ghế văn phòng

Cái

60

62,26

 

5

Ghế máy tính

Cái

72

2,77

 

6

Chuột máy tính

Cái

4

2,77

 

7

Giá để tài liệu

Cái

60

31,13

 

8

Máy tính casio

Cái

36

38,91

0,28

9

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

60

15,57

 

10

Lư­u điện

Cái

60

2,77

 

11

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

60

4,86

 

12

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

60

0,47

 

13

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

36

5,84

 

14

Quạt trần 0,1 KW

Cái

36

3,89

 

15

Ổ ghi CD – ROM 0,4 KW

Cái

36

0,03

 

16

Thước eke loại trung bình

Cái

24

6,23

 

17

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

30

560,34

 

18

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

18

560,34

90,32

19

Giầy bảo hộ

Đôi

12

 

90,32

20

Tất

Đôi

6

 

90,32

21

Mũ cứng

Cái

12

 

90,32

22

Hòm đựng tài liệu

Cái

60

 

2,51

23

Quần áo m­ưa

Bộ

6

 

90,32

24

Bình đựng nước uống

Cái

12

 

90,32

25

Cặp tài liệu

Cái

24

 

90,32

26

Dao gọt bút chì

Cái

9

0,78

0,11

27

Kéo

Cái

9

0,78

 

28

Ba lô

Cái

36

 

90,32

29

Ống đựng bản đồ

Cái

12

 

10,04

30

Thước cuộn vải 50 m

Cái

12

 

5,02

31

Thước nhựa 40 cm

Cái

24

7,78

0,56

32

Thước nhựa 120 cm

Cái

24

0,69

 

33

Đồng hồ treo tường

Cái

36

15,57

 

34

Điện năng

Kw

 

281,19

 

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

1

Bàn làm việc

Cái

60

34,76

 

2

Bàn dập gim

Cái

24

1,09

 

3

Bàn để máy tính

Cái

72

1,54

 

4

Ghế văn phòng

Cái

60

34,76

 

5

Ghế máy tính

Cái

72

1,54

 

6

Chuột máy tính

Cái

4

1,54

 

7

Giá để tài liệu

Cái

60

17,38

 

8

Máy tính casio

Cái

36

21,72

0,19

9

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

60

8,69

 

10

Lư­u điện

Cái

60

1,54

 

11

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

60

2,72

 

12

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

60

0,26

 

13

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

36

3,26

 

14

Quạt trần 0,1 KW

Cái

36

2,17

 

15

Ổ ghi CD - ROM 0,4 KW

Cái

36

0,01

 

16

Thước eke loại trung bình

Cái

24

3,48

 

17

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

30

312,83

 

18

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

18

448,28

61,14

19

Giầy bảo hộ

Đôi

12

 

61,14

20

Tất

Đôi

6

 

61,14

21

Mũ cứng

Cái

12

 

61,14

22

Hòm đựng tài liệu

Cái

60

 

1,70

23

Quần áo mư­a

Bộ

6

 

61,14

24

Bình đựng nước uống

Cái

12

 

61,14

25

Cặp tài liệu

Cái

24

 

61,14

26

Dao gọt bút chì

Cái

9

0,43

0,08

27

Kéo

Cái

9

0,43

 

28

Ba lô

Cái

36

 

61,14

29

Ống đựng bản đồ

Cái

12

 

6,79

30

Thước cuộn vải 50 m

Cái

12

 

3,40

31

Thước nhựa 40 cm

Cái

24

4,34

0,38

32

Thước nhựa 120 cm

Cái

24

0,39

 

33

Đồng hồ treo tường

Cái

36

8,69

 

34

Điện năng

Kw

 

156,99

 

III

Lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

1

Bàn làm việc

Cái

60

18,34

 

2

Bàn dập gim

Cái

24

0,57

 

3

Bàn để máy tính

Cái

72

0,81

 

4

Ghế văn phòng

Cái

60

18,34

 

5

Ghế máy tính

Cái

72

0,81

 

6

Chuột máy tính

Cái

4

0,81

 

7

Giá để tài liệu

Cái

60

9,17

 

8

Máy tính casio

Cái

36

11,46

0,81

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức
(ca/xã trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

9

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

60

4,58

 

10

Lư­u điện

Cái

60

0,81

 

11

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

60

1,43

 

12

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

60

0,14

 

13

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

36

1,72

 

14

Quạt trần 0,1 KW

Cái

36

1,15

 

15

Ổ ghi CD - ROM 0,4 KW

Cái

36

0,01

 

16

Thước eke loại trung bình

Cái

24

1,83

 

17

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

30

165,02

 

18

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

18

280,17

29,25

19

Giầy bảo hộ

Đôi

12

 

29,25

20

Tất

Đôi

6

 

29,25

21

Mũ cứng

Cái

12

 

29,25

22

Hòm đựng tài liệu

Cái

60

 

0,81

23

Quần áo m­ưa

Bộ

6

 

29,25

24

Bình đựng nước uống

Cái

12

 

29,25

25

Cặp tài liệu

Cái

24

 

29,25

26

Dao gọt bút chì

Cái

9

0,23

0,04

27

Kéo

Cái

9

0,23

 

28

Ba lô

Cái

36

 

29,25

29

Ống đựng bản đồ

Cái

12

 

3,25

30

Thước cuộn vải 50 m

Cái

12

 

1,62

31

Thước nhựa 40 cm

Cái

24

2,29

0,18

32

Thước nhựa 120 cm

Cái

24

0,20

 

33

Đồng hồ treo tường

Cái

36

4,58

 

34

Điện năng

Kw

 

82,81

 

Ghi chú: Mức trên tính chung các bước; mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:

STT

Nội dung công việc

Lập QHSDĐ,                         KHSDĐkỳ đầu

Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bước 2

0,10

0,36

0,18

0,60

0,28

0,88

2

Bước 3

0,24

0,25

0,50

0,11

0,56

0,08

3

Bước 4

0,40

0,26

0,15

0,26

0,16

0,04

4

Bước 5

0,13

0,11

0,17

0,03

 

 

5

Bước 6

0,13

0,02

 

 

 

 

 

B.2. Thiết bị

 

STT

Thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (Kw)

Số

lượng

Định mức
(ca/xã trung bình)

 

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

 

I

Lập quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu

 

1

Máy scan Ao

Cái

2,5

1

0,03

 

 

2

Máy in A3

Cái

0,5

2

0,97

 

 

3

Máy vi tính

Cái

0,35

8

2,77

 

 

4

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,2

2

5,84

 

 

5

Máy chiếu Slinght

Cái

0,5

1

0,09

 

 

6

Máy tính xách tay

Cái

0,5

1

 

1,05

 

7

Máy phô tô

Cái

1,5

1

0,26

 

 

8

Máy in Plotter

Cái

0,4

1

0,04

 

 

9

Ôtô 12 chỗ ngồi

Cái

 

1

 

0,42

 

10

Điện năng

Kw

 

 

293,31

 

 

11

Xăng

Lít

 

 

 

0,51

 

12

Dầu nhờn

Lít

 

 

 

0,02

 

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

 

1

Máy scan Ao

Cái

2,5

1

0,01

 

 

2

Máy in A3

Cái

0,5

2

0,54

 

 

3

Máy vi tính

Cái

0,35

8

1,54

 

 

4

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,2

2

3,26

 

 

5

Máy chiếu Slinght

Cái

0,5

1

0,05

 

 

6

Máy tính xách tay

Cái

0,5

1

 

0,71

 

7

Máy phô tô

Cái

1,5

1

0,14

 

 

8

Máy in Plotter

Cái

0,4

1

0,02

 

 

9

Ôtô 12 chỗ ngồi

Cái

 

1

 

0,28

 

10

Điện năng

Kw

 

 

163,75

 

 

11

Xăng

Lít

 

 

 

0,29

 

12

Dầu nhờn

Lít

 

 

 

0,01

 

III

Lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

 

1

Máy scan Ao

Cái

2,5

1

0,01

 

 

2

Máy in A3

Cái

0,5

2

0,29

 

 

3

Máy vi tính

Cái

0,35

8

0,81

 

 

4

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

2,2

2

1,72

 

 

5

Máy chiếu Slinght

Cái

0,5

1

0,03

 

 

6

Máy tính xách tay

Cái

0,5

1

 

0,34

 

7

Máy phô tô

Cái

1,5

1

0,08

 

 

8

Máy in Plotter

Cái

0,4

1

0,01

 

 

9

Ôtô 12 chỗ ngồi

Cái

 

1

 

0,14

 

10

Điện năng

Kw

 

 

86,38

 

 

11

Xăng

Lít

 

 

 

0,15

 

12

Dầu nhờn

Lít

 

 

 

0,01

 

Ghi chú: Mức trên tính chung các bước; mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:

STT

Nội dung công việc

Lập QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu

Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bước 2

0,10

0,29

0,16

0,50

0,28

0,88

2

Bước 3

0,24

0,27

0,50

0,14

0,56

0,08

3

Bước 4

0,40

0,28

0,16

0,28

0,16

0,04

4

Bước 5

0,13

0,11

0,18

0,08

 

 

5

Bước 6

0,13

0,05

 

 

 

 

 

 

B.3. Vật liệu

 

 

 

 

 

 

STT

Vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

I

Lập quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu

1

Đĩa CD

Cái

1,50

 

2

Đĩa mềm

Đĩa

2,10

 

3

Băng dính to

Cuộn

0,93

 

4

Bút dạ màu

Bộ

1,53

1,22

5

Bút chì

Chiếc

6,24

4,99

6

Bút xoá

Chiếc

1,77

 

7

Bút nhớ dòng

Chiếc

3,66

 

8

Tẩy chì

Chiếc

1,35

1,35

9

Mực in A3 Laser

Hộp

0,09

 

10

Mực in Ploter

Hộp

0,03

 

11

Mực phô tô

Hộp

0,24

 

12

Hồ dán khô

Hộp

1,35

 

13

Bút bi

Chiếc

10,86

3,26

14

SỔ ghi chép

Cuốn

1,08

1,62

15

Cặp 3 dây

Chiếc

3,76

2,51

16

Giấy A4

Gram

3,32

0,37

17

Giấy A3

Gram

0,45

 

18

Giấy in A0

Tờ

10,05

 

19

Ghim dập

Hộp

0,36

 

20

Ghim vòng

Hộp

0,45

 

21

Túi nylông đựng tài liệu

Chiếc

 

2,85

22

Bản đồ nền

Tờ

8,13

 

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

1

Đĩa CD

Cái

0,87

 

2

Đĩa mềm

Đĩa

1,22

 

3

Băng dính to

Cuộn

0,54

 

4

Bút dạ màu

Bộ

0,89

0,71

5

Bút chì

Chiếc

3,62

2,90

6

Bút xoá

Chiếc

1,03

 

7

Bút nhớ dòng

Chiếc

2,12

 

8

Tẩy chì

Chiếc

0,78

0,78

9

Mực in A3 Laser

Hộp

0,05

 

10

Mực in Ploter

Hộp

0,02

 

11

Mực phô tô

Hộp

0,14

 

12

Hồ dán khô

Hộp

0,78

 

13

Bút bi

Chiếc

6,30

1,89

14

SỔ ghi chép

Cuốn

0,63

0,94

15

Cặp 3 dây

Chiếc

2,18

1,45

16

Giấy A4

Gram

1,93

0,21

17

Giấy A3

Gram

0,26

 

18

Giấy in A0

Tờ

5,83

 

19

Ghim dập

Hộp

0,21

 

20

Ghim vòng

Hộp

0,26

 

21

Túi nylông đựng tài liệu

Chiếc

 

1,65

22

Bản đồ nền

Tờ

8,13

 

III

Lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối

1

Đĩa CD

Cái

0,45

 

2

Đĩa mềm

Đĩa

0,63

 

3

Băng dính to

Cuộn

0,28

 

4

Bút dạ màu

Bộ

0,46

0,37

5

Bút chì

Chiếc

1,87

1,50

6

Bút xoá

Chiếc

0,53

 

7

Bút nhớ dòng

Chiếc

1,10

 

8

Tẩy chì

Chiếc

0,41

0,41

9

Mực in A3 Laser

Hộp

0,03

 

10

Mực in Ploter

Hộp

0,01

 

11

Mực phô tô

Hộp

0,07

 

12

Hồ dán khô

Hộp

0,41

 

13

Bút bi

Chiếc

3,26

0,98

14

Sổ ghi chép

Cuốn

0,32

0,49

15

Cặp 3 dây

Chiếc

1,13

0,75

16

Giấy A4

Gram

1,00

0,11

17

Giấy A3

Gram

0,14

 

18

Giấy in A0

Tờ

3,02

 

19

Ghim dập

Hộp

0,11

 

20

Ghim vòng

Hộp

0,14

 

21

Túi nylông đựng tài liệu

Chiếc

 

0,86

22

Bản đồ nền

Tờ

8,13

 

Ghi chú: Mức trên tính chung các bước; mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:

STT

Nội dung công việc

Lập QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu

Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối

Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bước 2

0,10

0,36

0,18

0,59

0,29

0,88

2

Bước 3

0,24

0,25

0,50

0,11

0,56

0,08

3

Bước 4

0,40

0,26

0,15

0,26

0,15

0,04

4

Bước 5

0,13

0,11

0,17

0,04

 

 

5

Bước 6

0,12

0,02

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 425/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc sửa đổi thông tin diện tích đất khu cung cấp suất ăn hàng không số 1 ban hành theo Quyết định 400/QĐ-BGTVT ngày 05/4/2024 phê duyệt thông tin dự án và bảng theo dõi tiến độ hoạt động lựa chọn nhà đầu tư đối với 02 Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh dịch vụ cung cấp suất ăn hàng không số 1 và số 2 tại Cảng hàng không quốc tế Long Thành

Quyết định 425/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc sửa đổi thông tin diện tích đất khu cung cấp suất ăn hàng không số 1 ban hành theo Quyết định 400/QĐ-BGTVT ngày 05/4/2024 phê duyệt thông tin dự án và bảng theo dõi tiến độ hoạt động lựa chọn nhà đầu tư đối với 02 Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh dịch vụ cung cấp suất ăn hàng không số 1 và số 2 tại Cảng hàng không quốc tế Long Thành

Đất đai-Nhà ở

Nghị định 127/2005/NĐ-CP của Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 23/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội và Nghị quyết số 755/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về quy định việc giải quyết đối với một số trường hợp cụ thể về nhà đất trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo XHCN trước ngày 01/7/1991

Nghị định 127/2005/NĐ-CP của Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 23/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội và Nghị quyết số 755/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về quy định việc giải quyết đối với một số trường hợp cụ thể về nhà đất trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo XHCN trước ngày 01/7/1991

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi