Quyết định 10/2005/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 10/2005/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 10/2005/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Hùng Võ |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/10/2005 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 10/2005/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ 10/2006/QĐ-BTNMT NGÀY 24/10/2005
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VÀ ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 04/2005/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 657/QĐ-ĐC ngày 28 tháng 10 năm 1995 của Tổng Cục Địa chính về việc ban hành tạm thời định mức lao động và giá điều tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
THỨ TRƯỞNG
Đặng Hùng Võ
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2005/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2005
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này là căn cứ để lập dự toán, thẩm định và xét duyệt kinh phí lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cả nước; các vùng; các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp tỉnh); cácquận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (gọi chung là cấp huyện); các xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã).
Định mức này chưa tính cho các công việc sau: Công tác chuẩn bị (Bước 1); thực hiện thẩm định và xét duyệt; công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:
2.1. Định mức lao động công nghệ
2.1.1. Định mức lao động công nghệ (sau đây gọi là định mức lao động) là thời gian lao động cần thiết để thực hiện nội dung của bước công việc trong quy trình lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của từng cấp.
2.1.2. Nội dung của định mức lao động bao gồm:
- Định biên: Được xác định cấp bậc kỹ thuật để thực hiện từng nội dung công việc, căn cứ theo “Tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức - viên chức ngành Địa chính” (Quyết định số 290/QĐ-ĐC ngày 19 tháng 5 năm 1997 của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính nay là Bộ Tài nguyên và Môi trường).
- Định mức: Quy định thời gian thực hiện từng nội dung trong bước công việc; đơn vị tính là công, công nhóm trên đơn vị diện tích trung bình; ngày công tính bằng 8 giờ làm việc.
2.2. Định mức vật tư và thiết bị
2.2.1. Định mức vật tư và thiết bị là tên gọi ngắn gọn của định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc).
- Định mức sử dụng vật liệu là số lượng vật liệu cần thiết để thực hiện một công việc.
- Định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc) là thời gian sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để thực hiện một công việc.
2.2.2. Số liệu về “thời hạn” là căn cứ để tính đơn giá hao mòn dụng cụ và đơn giá khấu hao máy móc thiết bị.
- Thời hạn của dụng cụ lao động: Đơn vị tính là tháng
- Thời hạn (niên hạn) của thiết bị: Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2.2.3. Đơn vị tính của các mức dụng cụ và thiết bị là ca (ca sử dụng trên đơn vị diện tích trung bình).
2.2.4. Điện cho các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính theo công thức:
Điện năng = Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị (ca quy về giờ trên đơn vị diện tích trung bình) x Công suất (kw/giờ). Ngoài mức điện năng tiêu thụ tính theo công thức trên, khi tính mức cụ thể đã tính thêm 5% hao phí đường dây.
2.2.5. Mức sử dụng các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính định mức.
2.2.6. Mức vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu chính đã được tính định mức.
3. Kết cấu của tập định mức
3.1. Tập định mức gồm 2 nội dung chính:
- Định mức lao động công nghệ;
- Định mức vật tư và thiết bị.
3.2. Danh mục sản phẩm tính định mức của 2 phần là thống nhất, được sắp xếp theo 3 loại hình: lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu; Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối.
4. Định mức lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cả nước biên soạn theo đơn vị diện tích là 1.000.000 ha.
5. Định mức lập quy hoạch sử dụng đất của vùng biên soạn cho vùng có diện tích trung bình là 4.000.000 ha, với các chỉ tiêu về kinh tế, mật độ dân số, diện tích tự nhiên và số đơn vị hành chính trực thuộc ở mức độ trung bình của cả nước; khi tính mức cho một vùng cụ thể tính theo công thức sau:
Mv= MtbKktKdsKsKhc
Trong đó:
- Mvlà mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập quy hoạch sử dụng đất của vùng;
- Mtblà mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho một vùng trung bình;
- Kkt: Hệ số áp lực về kinh tế;
- Kds: Hệ số áp lực về dân số;
- Ks: Hệ số quy mô diện tích;
- Khc: Hệ số đơn vị hành chính;
Các hệ số được thể hiện ở các bảng 01, 02, 03, 04.
6. Định mức lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh biên soạn cho đơn vị tỉnh có diện tích trung bình là 500.000 ha với điều kiện về kinh tế, mật độ dân số và số đơn vị hành chính trực thuộc ở mức trung bình của cả nước; khi tính mức cụ thể cho từng tỉnh tính theo công thức sau:
MT= MtbKktKdsKsKhcKđt
Trong đó:
- MTlà mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho một đơn vị cấp tỉnh;
- Mtblà mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho một đơn vị cấp tỉnh trung bình;
- Kkt: Hệ số áp lực về kinh tế;
- Kds: Hệ số áp lực về dân số;
- Ks: Hệ số quy mô diện tích;
- Khc: Hệ số đơn vị hành chính;
- Kđt: Hệ số áp lực về đô thị;
Các hệ số được thể hiện ở các bảng 05, 06, 07, 08, 09.
7. Định mức lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện biên soạn cho đơn vị huyện có diện tích trung bình là 50.000 ha, với điều kiện về kinh tế, mật độ dân số và số đơn vị hành chính trực thuộc ở mức trung bình của cả nước; khi tính mức cụ thể cho từng huyện tính theo công thức sau:
MH= MtbKktKdsKsKhcKđt
Trong đó:
- MHlà mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho một đơn vị cấp huyện;
- Mtblà mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho một đơn vị cấp huyện trung bình;
- Kkt: Hệ số áp lực về kinh tế;
- Kds: Hệ số áp lực về dân số;
- Ks: Hệ số quy mô diện tích;
- Khc: Hệ số đơn vị hành chính;
- Kđt: Hệ số áp lực về đô thị;
Các hệ số được thể hiện ở các bảng 10, 11, 12, 13, 14.
8. Định mức lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã biên soạn cho đơn vị xã có diện tích trung bình là 3.000 ha, với điều kiện về kinh tế, mật độ dân số ở mức trung bình của cả nước; khi tính mức cụ thể cho từng xã tính theo công thức sau:
MX= MtbKdsKsKkv
Trong đó:
- MXlà mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết cho một đơn vị cấp xã;
- Mtblà mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết cho một đơn vị cấp xã trung bình;
- Kds: Hệ số áp lực về dân số;
- Ks: Hệ số quy mô diện tích;
- Kkv: Hệ số điều chỉnh theo khu vực;
Các bảng hệ số được thể hiện ở các bảng 15, 16, 17.
9. Các bảng hệ số
Bảng 01. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) của vùng
GDP bình quân/người (USD) | Tốc độ tăng trưởng kinh tế (%) | ||||
< 6,5 | 6,5 - < 7,0 | 7,0 - < 7,5 | 7,5 - < 9,0 | ≥ 9,0 | |
< 200 | 0,80 | 0,85 | 0,90 | 0,95 | 1,00 |
200 - < 300 | 0,85 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 |
300 - < 400 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 |
400 - < 500 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 |
500 - < 600 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 |
600 - < 700 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 |
700 - < 800 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 | 1,30 |
800 - < 900 | 1,15 | 1,20 | 1,25 | 1,30 | 1,35 |
≥ 900 | 1,20 | 1,25 | 1,30 | 1,35 | 1,40 |
Bảng 02. Hệ số áp lực về dân số (Kds) của vùng
Mật độ dân số trung bình (người/km2) | Kds |
< 100 | 0,70 |
100 - <200 | 0,78 - 0,82 |
200 - <300 | 0,98 - 1,02 |
300 - <500 | 1,03 - 1,07 |
500 - <700 | 1,08 - 1,12 |
700 - <900 | 1,13 - 1,17 |
≥ 900 | 1,20 |
Bảng 03. Hệ sốquy mô diện tích(Ks) của vùng
Diện tích tự nhiên (ha) | Ks |
< 1.500.000 | 0,70 |
1.500.000 - < 2.500.000 | 0,78 - 0,82 |
2.500.000 - < 3.500.000 | 0,88 - 0,92 |
3.500.000 - < 4.500.000 | 0,98 - 1,02 |
4.500.000 - < 5.500.000 | 1,03 - 1,07 |
≥ 5.500.000 | 1,10 |
Bảng 04. Hệ số đơn vị hành chính (Khc) cấp vùng
Số đơn vị hành chính | Khc |
< 7 | 0,95 |
7 - <9 | 0,98-1,02 |
≥ 9 | 1,05 |
Bảng 05. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) cấp tỉnh
GDP bình quân/ người (triệu đồng) | Tốc độ tăng trưởng kinh tế (%) | ||||||
<5 | 5 - <7 | 7 - <8 | 8 - <10 | 10 - <12 | 12 - <14 | ³14 | |
<3 | 0,80 | 0,85 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 |
3 - <5 | 0,85 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 |
5 - <7 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 |
7 - <9 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 |
9 - <11 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 | 1,30 |
11 - <13 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 | 1,30 | 1,35 |
³13 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 | 1,30 | 1,35 | 1,40 |
Bảng 06. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp tỉnh
Mật độ dân số trung bình (người/km2) | Kds |
< 100 | 0,70 |
100 - < 200 | 0,83 - 0,87 |
200 - < 300 | 0,98 -1,02 |
300 - < 500 | 1,03 - 1,07 |
500 - < 700 | 1,08 - 1,12 |
700 - < 900 | 1,13 - 1,17 |
900 - < 1.200 | 1,18 - 1,22 |
1.200 - < 1.500 | 1,23 - 1,27 |
³1.500 | 1,50 |
Bảng 07. Hệ sốquy mô diện tích(Ks) cấp tỉnh
Diện tích tự nhiên (ha) | Ks |
<100.000 | 0,65 |
100.000 - < 200.000 | 0,63 - 0,67 |
200.000 - < 300.000 | 0,73 - 0,77 |
300.000 - < 450.000 | 0,83 - 0,87 |
450.000 - < 550.000 | 0,98 -1,02 |
550.000 - < 700.000 | 1,03 - 1,07 |
700.000 - < 900.000 | 1,08 - 1,12 |
900.000 - < 1.200.000 | 1,13 - 1,17 |
³1.200.000 | 1,20 |
Bảng 08. Hệ số đơn vị hành chính (Khc) cấp tỉnh
Số đơn vị hành chính | Khc |
<8 | 0,80 |
8 -<12 | 0,98- 1,02 |
12 -<16 | 1,03- 1,07 |
³16 | 1,10 |
Bảng 09. Hệ số áp lực về đô thị (Kđt)cấp tỉnh
Loại đô thị | Kđt |
Đô thị loại I | 1,50 |
Đô thị đặc biệt | 2,00 |
Bảng 10. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) cấp huyện
Gía trị sản xuất bình quân/người (triệu đồng) | Tốc độ tăng trưởng kinh tế (%) | ||||||
<5 | 5 -<7 | 7 - <9 | 9 -<11 | 11- <13 | 13- <15 | ³15 | |
<3 | 0,70 | 0,75 | 0,80 | 0,85 | 0,90 | 0,95 | 1,00 |
3 -<5 | 0,75 | 0,80 | 0,85 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 |
5 -<7 | 0,80 | 0,85 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 |
7 -<9 | 0,85 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 |
9 -<12 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 |
12 -<15 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 |
³15 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 | 1,30 |
Bảng 11. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp huyện
Mật độ dân số trung bình (người/km2) | Kds |
< 50 | 0,65 |
50 - < 100 | 0,68 - 0,72 |
100 - < 200 | 0,83 - 0,87 |
200 - < 300 | 0,98 - 1,02 |
300 - < 600 | 1,03 - 1,07 |
600 - < 900 | 1,08 - 1,12 |
900 - < 1.200 | 1,13 - 1,17 |
³1.200 | 1,20 |
Bảng 12. Hệ sốquy mô diện tích(Ks) cấp huyện
Diện tích tự nhiên (ha) | Ks |
<5.000 | 0,60 |
5.000 - < 10.000 | 0,68 - 0,72 |
10.000 - < 20.000 | 0,78 - 0,82 |
20.000 - < 40.000 | 0,88 - 0,92 |
40.000 - < 60.000 | 0,98 -1,02 |
60.000 - < 90.000 | 1,03 - 1,07 |
90.000 - < 120.000 | 1,08 - 1,12 |
120.000 - < 150.000 | 1,13 - 1,17 |
³150.000 | 1,20 |
Bảng 13. Hệ số đơn vị hành chính (Khc)cấp huyện
Số đơn vị hành chính | Khc |
<10 | 0,80 |
10 - < 15 | 0,88 - 0,92 |
15 - < 20 | 0,98 -1,02 |
20 - < 25 | 1,03 -1,07 |
25 - < 30 | 1,08 - 1,12 |
30 - < 35 | 1,13 - 1,17 |
³35 | 1,20 |
Bảng 14. Hệ số áp lực về đô thị (Kđt)cấp huyện
Loại đô thị | Kđt |
Các quận thuộc đô thị đặc biệt | 1,30 |
Các quận thuộc đôthị loại I | 1,25 |
Các đô thị khác | 1,20 |
Bảng 15. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp xã
Mật độ dân số trung bình (người/km2) | Kds |
< 50 | 0,70 |
50 - < 100 | 0,78 - 0,82 |
100 - < 200 | 0,88 - 0,92 |
200 - < 300 | 0,98 –1,02 |
300 - < 500 | 1,03 - 1,07 |
500 - < 1.000 | 1, 08 -1,12 |
1.000 - < 2.000 | 1,03 - 1,17 |
2.000 - < 5.000 | 1,18 - 1,22 |
5.000 - < 10.000 | 1,13 - 1,27 |
10.000 - < 15.000 | 1,28 - 1,32 |
15.000 - < 20.000 | 1,33 - 1,37 |
20.000 - < 25.000 | 1,38 - 1,42 |
25.000 - < 35.000 | 1,43 - 1,47 |
³35.000 | 1,50 |
Bảng 16. Hệ sốquy mô diện tích(Ks) cấp xã
Diện tích tự nhiên (ha) | Ks |
< 100 | 0,80 |
100 - < 500 | 0,83 – 0,87 |
500 - < 1.500 | 0,88 - 0,92 |
1.500 - < 2.500 | 0,93 - 0,97 |
2.500 - < 3.500 | 0,98 - 1,02 |
3.500 - < 5.000 | 1,03 - 1,07 |
5.000 - < 7.000 | 1,08 - 1,12 |
7.000 - < 10.000 | 1,13 - 1,17 |
³10.000 | 1,20 |
Bảng 17. Hệ số điều chỉnh theo khu vực (Kkv) cấp xã
Khu vực
| Kkv |
Các xã khu vực miền núi
| 0,85 |
Các xã khu vực đồng bằng
| 1,00 |
Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị | 1,10 |
Các phường thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh
| 1,20 |
Các phường thuộc các quận của đô thị loại I
| 1,35 |
Các phường thuộc các quận của đô thị đặc biệt
| 1,50 |
10. Hướng dẫn sử dụng các bảng hệ số
- Các chỉ tiêu dùng để tính các hệ số điều chỉnh tại các bảng trên lấy theo số liệu của Tổng cục Thống kê và các Chi cục Thống kê địa phương ở thời điểm năm hiện trạng, các chỉ tiêu về kinh tế lấy theo giá so sánh năm 1994.
- Tại các bảng 02, 03, 04, 06, 07, 08, 11, 12, 13, 15, 16 nếu đơn vị lập quy hoạch, kế hoạch có các chỉ tiêu về mật độ dân số, diện tích tự nhiên, số đơn vị hành chính trực thuộc nằm trong khoảng giữa hai quy mô quy định trong các bảng trên thì các hệ số được tính theo phương pháp nội suy.
PHẦN II | ||||||||
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
CHƯƠNG I | ||||||||
LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CẢ NƯỚC | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
| A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
| |
| A.1. Định biên |
|
|
|
|
|
| |
STT | Nội dung công việc | Định biên (người) | ||||||
KSCC3 | KSC5 | KS6 | KTV8 | LX7, KTVĐM7 | Nhóm | |||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước | |||||||
1 | Điều tra, thu thập thông tin tài liệu, số liệu, bản đồ (Bước 2) | 1 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9KS 7,4 | |
2 | Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3) | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 9KS 7,1 | |
3 | Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai (Bước 4) | 1 | 3 | 3 | 1 | 1 | 9KS 8,2 | |
4 | Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất (Bước 5) | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9KS 7,4 | |
5 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước 6) | 1 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9KS 7,4 | |
6 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước 7) | 1 | 3 | 3 | 1 | 1 | 9KS 8,2 | |
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước | |||||||
1 | Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ; đánh giá kháí quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (Bước 2) | 1 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9KS7,4 | |
STT | Nội dung công việc | Định biên (người) | ||||||
KSCC3 | KSC5 | KS6 | KTV8 | LX7, KTVĐM7 | Nhóm | |||
2 | Đánh giá bổ sung về tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước của cả nước (Bước 3) | 1 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9KS7,4 | |
3 | Xây dựng và lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Bước 4) | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 9KS 7,1 | |
4 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước (Bước 5) | 1 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9KS7,4 | |
5 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước (Bước 6) | 1 | 3 | 2 | 2 | 1 | 9KS 8,0 | |
III | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước | |||||||
1 | Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ; đánh giá khái quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (Bước 2) | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 | 9KS 7,2 | |
2 | Đánh giá tình hình quản lý, hiện trạng sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước của cả nước (Bước 3) | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 9KS 7,1 | |
3 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước (Bước 4) | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 9KS 7,1 | |
4 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước (Bước 5) | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 9KS 7,1 |
| A.2. Định mức |
|
| |
STT | Nội dung công việc | Định mức | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước | |||
1 | Điều tra, thu thập thông tin tài liệu, số liệu, bản đồ | 15,54 | 9,03 | |
1.1 | Công tác nội nghiệp | 6,88 |
| |
1.2 | Công tác ngoại nghiệp | 0,91 | 8,18 | |
1.3 | Tổng hợp, xử lý các loại tài liệu nội nghiệp và ngoại nghiệp, chuẩn xác hoá các thông tin tài liệu, số liệu, bản đồ | 3,13 | 0,56 | |
1.4 | Lập báo cáo đánh giá các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập và điều tra khảo sát | 1,67 | 0,29 | |
1.5 | Hội thảo nội dung bước 2 | 2,21 |
| |
1.6 | Kiểm tra, nghiệm thu bước 2 | 0,74 |
| |
2 | Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3) | 36,62 | 5,35 | |
2.1 | Điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, hiện trạng cảnh quan môi trường | 12,49 | 2,20 | |
2.2 | Đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội | 17,83 | 3,15 | |
2.3 | Hội thảo nội dung bước 3 | 5,04 |
| |
2.4 | Kiểm tra, nghiệm thu bước 3 | 1,26 |
| |
3 | Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai (Bước 4) | 35,03 | 6,06 | |
3.1 | Phân tích, đánh giá tình hình quản lý Nhà nước về đất đai | 5,13 | 0,90 | |
3.2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất | 6,77 | 1,20 | |
3.3 | Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 8,17 | 2,08 | |
3.4 | Đánh giá tiềm năng đất đai | 10,65 | 1,88 | |
3.5 | Hội thảo nội dung bước 4 | 3,10 |
| |
3.6 | Kiểm tra, nghiệm thu bước 4 | 1,21 |
| |
4 | Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất (Bước 5) | 99,60 | 6,03 | |
STT | Nội dung công việc | Định mức | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
4.1 | Xây dựng định hướng dài hạn về sử dụng đất | 18,08 | 2,02 | |
4.2 | Xây dựng các phương án quy hoạch sử dụng đất | 36,08 | 4,01 | |
4.3 | Lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất | 17,94 |
| |
4.4 | Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất | 6,87 |
| |
4.5 | Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường | 6,43 |
| |
4.6 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất | 6,43 |
| |
4.7 | Hội thảo nội dung bước 5 | 4,44 |
| |
4.8 | Kiểm tra, nghiệm thu bước 5 | 3,33 |
| |
5 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước 6) | 27,79 | 3,11 | |
5.1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của cả nước | 4,94 | 0,55 | |
5.2 | Cụ thể hoá các chỉ tiêu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu đến từng năm và đến vùng lãnh thổ | 10,50 | 1,17 | |
5.3 | Lập danh mục, diện tích các công trình, dự án có sử dụng đất lớn trong kỳ kế hoạch | 4,47 | 0,78 | |
5.4 | Dự kiến các khoản thu, chi liên quan đến đất đai trong kỳ kế hoạch sử dụng đất | 3,45 | 0,61 | |
5.5 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất | 1,59 |
| |
5.6 | Hội thảo nội dung bước 6 | 1,91 |
| |
5.7 | Kiểm tra, nghiệm thu bước 6 | 0,93 |
| |
6 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước 7) | 33,96 |
| |
6.1 | Xây dựng báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước | 12,98 |
| |
6.2 | Hoàn chỉnh báo cáo thuyết minh tổng hợp, báo cáo tóm tắt quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước | 11,19 |
| |
6.3 | Nghiệm thu bước 7 và bàn giao sản phẩm của Dự án | 9,79 |
| |
STT | Nội dung công việc | Định mức | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước | |||
1 | Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ; đánh giá kháí quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế – xã hội (Bước 2) | 14,05 | 7,79 | |
1.1 | Điều tra thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước | 0,76 | 5,79 | |
1.2 | Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, hiện trạng cảnh quan môi trường | 4,45 | 0,79 | |
1.3 | Đánh giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội | 6,21 | 1,21 | |
1.4 | Hội thảo nội dung bước 2 | 1,97 |
| |
1.5 | Kiểm tra, nghiệm thu bước 2 | 0,66 |
| |
2 | Đánh giá bổ sung về tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước của cả nước (Bước 3) | 10,14 | 1,54 | |
2.1 | Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản lý Nhà nước về đất đai | 1,37 | 0,26 | |
2.2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất | 1,70 | 0,40 | |
2.3 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất đất kỳ trước của cả nước | 2,53 | 0,39 | |
2.4 | Phân tích đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước | 3,37 | 0,49 | |
2.5 | Hội thảo nội dung bước 3 | 0,82 |
| |
2.6 | Kiểm tra, nghiệm thu bước 3 | 0,35 |
| |
3 | Xây dựng và lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Bước 4) | 49,67 | 1,43 | |
3.1 | Xây dựng các phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 23,10 | 1,43 | |
3.2 | Lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 12,77 |
| |
3.3 | Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường | 5,11 |
| |
3.4 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 4,09 |
| |
3.5 | Hội thảo nội dung bước 4 | 3,07 |
| |
3.6 | Kiểm tra, nghiệm thu bước 4 | 1,53 |
| |
STT | Nội dung công việc | Định mức | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
4 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước (Bước 5) | 26,66 | 1,33 | |
4.1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hội 5 năm của cả nước | 5,23 | 0,37 | |
4.2 | Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh | 11,69 | 0,62 | |
4.3 | Dự kiến các khoản thu, chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất | 2,46 | 0,34 | |
4.4 | Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường | 2,52 |
| |
4.5 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước | 1,68 |
| |
4.6 | Hội thảo nội dung bước 5 | 1,96 |
| |
4.7 | Kiểm tra, nghiệm thu bước 5 | 1,12 |
| |
5 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước (Bước 6) | 25,39 |
| |
5.1 | Xây dựng báo cáo thuyết minh điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước | 9,87 |
| |
5.2 | Hoàn chỉnh báo cáo thuyết minh điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước | 7,05 |
| |
5.3 | Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm của Dự án | 8,47 |
| |
III | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước | |||
1 | Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ; đánh giá khái quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (Bước 2) | 7,47 | 3,76 | |
1.1 | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ liên quan phục vụ cho việc lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 0,49 | 2,77 | |
1.2 | Đánh giá khái quát về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, hiện trạng cảnh quan môi trường và các hệ sinh thái | 1,81 | 0,32 | |
1.3 | Đánh giá khái quát thực trạng phát triển kinh tế- xã hội | 2,38 | 0,42 | |
1.4 | Xây dựng báo cáo chuyên đề đánh giá khái quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất | 1,44 | 0,25 | |
STT | Nội dung công việc | Định mức | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1.5 | Hội thảo nội dung bước 2 | 1,01 |
| |
1.6 | Kiểm tra, nghiệm thu bước 2 | 0,34 |
| |
2 | Đánh giá tình hình quản lý, hiện trạng sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước của cả nước (Bước 3) | 7,86 | 0,43 | |
2.1 | Phân tích, đánh giá tình hình quản lý đất đai | 1,20 | 0,21 | |
2.2 | Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước của cả nước | 1,27 | 0,22 | |
2.3 | Lập hệ thống bảng biểu phân tích, đánh giá việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất | 2,08 |
| |
2.4 | Xây dựng báo cáo chuyên đề phân tích, đánh giá tình hình quản lý, hiện trạng sử dụng đất, kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất kỳ trước của cả nước | 2,48 |
| |
2.5 | Hội thảo nội dung bước 3 | 0,58 |
| |
2.6 | Kiểm tra, nghiệm thu bước 3 | 0,25 |
| |
3 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước (Bước 4) | 24,89 | 3,20 | |
3.1 | Khái quát các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất | 5,73 | 1,01 | |
3.2 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước | 12,42 | 2,19 | |
3.3 | Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường | 2,25 |
| |
3.4 | Xác định giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất bảo đảm thực hiện đúng tiến độ kế hoạch sử dụng đất | 1,69 |
| |
3.5 | Hội thảo nội dung bước 4 | 1,96 |
| |
3.6 | Kiểm tra, nghiệm thu bước 4 | 0,84 |
| |
4 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước (Bước 5) | 17,55 |
| |
4.1 | Xây dựng báo cáo thuyết minh kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước | 8,77 |
| |
4.2 | Hoàn chỉnh báo cáo thuyết minh kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước | 6,27 |
| |
4.3 | Đánh giá, nghiệm thu bước 5 và bàn giao sản phẩm Dự án | 2,51 |
|
| B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ | |||||||
| B.1. Dụng cụ |
|
|
|
|
|
| |
STT | Dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước | |||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 198,83 |
| |||
2 | Bàn dập gim | Cái | 24 | 6,21 |
| |||
3 | Bàn để máy tính | Cái | 72 | 8,84 |
| |||
4 | Ghế văn phòng | Cái | 60 | 198,83 |
| |||
5 | Ghế máy tính | Cái | 72 | 8,84 |
| |||
6 | Chuột máy tính | Cái | 4 | 8,84 |
| |||
7 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 49,71 |
| |||
8 | Máy tính casio | Cái | 36 | 99,42 | 4,73 | |||
9 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 49,71 |
| |||
10 | Lưu điện | Cái | 60 | 8,84 |
| |||
11 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 15,53 |
| |||
12 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 9,94 |
| |||
13 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 36 | 22,37 |
| |||
14 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 36 | 12,43 |
| |||
15 | Ổ ghi CD-ROM 0,4 KW | Cái | 36 | 0,08 |
| |||
16 | Thước eke loại trung bình | Cái | 24 | 19,88 |
| |||
17 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 30 | 198,83 |
| |||
18 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 1789,49 | 212,98 | |||
19 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 |
| 212,98 | |||
20 | Tất | Đôi | 6 |
| 212,98 | |||
21 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 212,98 | |||
22 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 |
| 5,92 | |||
23 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 63,89 | |||
24 | Bình đựng nước uống | Cái | 12 |
| 212,98 | |||
25 | Cặp tài liệu | Cái | 24 |
| 212,98 | |||
26 | Dao gọt bút chì | Cái | 9 | 2,49 | 0,26 | |||
27 | Kéo | Cái | 9 | 2,49 |
| |||
28 | Ba lô | Cái | 36 |
| 212,98 | |||
29 | Ống đựng bản đồ | Cái | 12 |
| 23,66 | |||
30 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 12 |
| 11,83 | |||
STT | Dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||||
31 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 24 | 24,85 | 11,83 | |||
32 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 24 | 19,88 |
| |||
33 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 49,71 |
| |||
34 | Điện năng | Kw |
| 471,18 |
| |||
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước | |||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 100,73 |
| |||
2 | Bàn dập gim | Cái | 24 | 3,15 |
| |||
3 | Bàn để máy tính | Cái | 72 | 4,48 |
| |||
4 | Ghế văn phòng | Cái | 60 | 100,73 |
| |||
5 | Ghế máy tính | Cái | 72 | 4,48 |
| |||
6 | Chuột máy tính | Cái | 4 | 4,48 |
| |||
7 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 25,18 |
| |||
8 | Máy tính casio | Cái | 36 | 50,36 | 2,42 | |||
9 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 25,18 |
| |||
10 | Lưu điện | Cái | 60 | 4,48 |
| |||
11 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 7,87 |
| |||
12 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 6,30 |
| |||
13 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 36 | 11,33 |
| |||
14 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 36 | 6,30 |
| |||
15 | Ổ ghi CD-ROM 0,4 KW | Cái | 36 | 0,04 |
| |||
16 | Thước eke loại trung bình | Cái | 24 | 10,07 |
| |||
17 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 30 | 100,73 |
| |||
18 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 906,55 | 87,05 | |||
19 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 |
| 87,05 | |||
20 | Tất | Đôi | 6 |
| 87,05 | |||
21 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 87,05 | |||
22 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 |
| 2,42 | |||
23 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 26,12 | |||
24 | Bình đựng nước uống | Cái | 12 |
| 87,05 | |||
25 | Cặp tài liệu | Cái | 24 |
| 87,05 | |||
26 | Dao gọt bút chì | Cái | 9 | 1,26 | 0,11 | |||
27 | Kéo | Cái | 9 | 1,26 |
| |||
28 | Ba lô | Cái | 36 |
| 87,05 | |||
29 | Ống đựng bản đồ | Cái | 12 |
| 9,67 | |||
30 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 12 |
| 4,84 | |||
STT | Dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||||
31 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 24 | 12,59 | 4,84 | |||
32 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 24 | 10,07 |
| |||
33 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 25,18 |
| |||
34 | Điện năng | Kw |
| 254,67 |
| |||
III | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước | |||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 46,22 |
| |||
2 | Bàn dập gim | Cái | 24 | 1,44 |
| |||
3 | Bàn để máy tính | Cái | 72 | 2,05 |
| |||
4 | Ghế văn phòng | Cái | 60 | 46,22 |
| |||
5 | Ghế máy tính | Cái | 72 | 2,05 |
| |||
6 | Chuột máy tính | Cái | 4 | 2,05 |
| |||
7 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 11,55 |
| |||
8 | Máy tính casio | Cái | 36 | 23,11 | 1,48 | |||
9 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 11,55 |
| |||
10 | Lưu điện | Cái | 60 | 2,05 |
| |||
11 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 3,61 |
| |||
12 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 2,89 |
| |||
13 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 36 | 5,20 |
| |||
14 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 36 | 2,89 |
| |||
15 | Ổ ghi CD-ROM 0,4 KW | Cái | 36 | 0,02 |
| |||
16 | Thước eke loại trung bình | Cái | 24 | 4,62 |
| |||
17 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 30 | 46,22 |
| |||
18 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 415,94 | 53,21 | |||
19 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 |
| 53,21 | |||
20 | Tất | Đôi | 6 |
| 53,21 | |||
21 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 53,21 | |||
22 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 |
| 1,48 | |||
23 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 15,96 | |||
24 | Bình đựng nước uống | Cái | 12 |
| 53,21 | |||
25 | Cặp tài liệu | Cái | 24 |
| 53,21 | |||
26 | Dao gọt bút chì | Cái | 9 | 0,58 | 0,07 | |||
27 | Kéo | Cái | 9 | 0,58 |
| |||
28 | Ba lô | Cái | 36 |
| 53,21 | |||
29 | Ống đựng bản đồ | Cái | 12 |
| 5,91 | |||
30 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 12 |
| 2,96 | |||
31 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 24 | 5,78 | 2,96 | |||
32 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 24 | 4,62 |
| |||
33 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 11,55 |
| |||
34 | Điện năng | Kw |
| 116,83 |
| |||
| ||||||||
Ghi chú: Mức trên tính chung các bước, mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau: | ||||||||
STT | Nội dung công việc | Lập QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu | Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối | Lập KHSDĐ kỳ cuối | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Bước 2 | 0,07 | 0,34 | 0,11 | 0,56 | 0,14 | 0,47 | |
2 | Bước 3 | 0,16 | 0,19 | 0,08 | 0,08 | 0,14 | 0,05 | |
3 | Bước 4 | 0,14 | 0,17 | 0,43 | 0,21 | 0,44 | 0,38 | |
4 | Bước 5 | 0,40 | 0,19 | 0,23 | 0,12 | 0,28 | 0,10 | |
5 | Bước 6 | 0,12 | 0,11 | 0,15 | 0,03 |
|
| |
6 | Bước 7 | 0,11 |
|
|
|
|
|
| B.2. Thiết bị |
|
|
|
|
|
|
| |||
STT | Thiết bị | Đơn vị | Công suất (Kw) | Số lượng | Định mức | ||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước | ||||||||||
1 | Máy scan Ao | Cái | 2,5 | 1 | 0,08 |
| |||||
2 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 2 | 3,11 |
| |||||
3 | Máy vi tính | Cái | 0,35 | 8 | 8,84 |
| |||||
4 | Máy điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 2 | 22,37 |
| |||||
5 | Máy chiếu Slinght | Cái | 0,5 | 1 | 0,28 |
| |||||
6 | Máy tính xách tay | Cái |
| 1 |
| 2,47 | |||||
7 | Máy phôtô | Cái | 1,5 | 1 | 13,81 |
| |||||
8 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1 | 2,76 |
| |||||
9 | Ôtô 12 chỗ ngồi | Cái |
| 1 |
| 1,64 | |||||
10 | Điện năng | Kw |
|
| 1246,97 |
| |||||
11 | Xăng | Lít |
|
|
| 45,00 | |||||
12 | Dầu nhờn | Lít |
|
|
| 2,25 | |||||
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước | ||||||||||
1 | Máy scan Ao | Cái | 2,5 | 1 | 0,04 |
| |||||
2 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 2 | 1,57 |
| |||||
3 | Máy vi tính | Cái | 0,35 | 8 | 4,48 |
| |||||
4 | Máy điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 2 | 11,33 |
| |||||
5 | Máy chiếu Slinght | Cái | 0,5 | 1 | 0,14 |
| |||||
6 | Máy tính xách tay | Cái |
| 1 |
| 1,01 | |||||
7 | Máy phôtô | Cái | 1,5 | 1 | 7,00 |
| |||||
8 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1 | 1,40 |
| |||||
STT | Thiết bị | Đơn vị | Công suất (Kw) | Số lượng | Định mức | ||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||||||
9 | Ôtô 12 chỗ ngồi | Cái |
| 1 |
| 0,67 | |||||
10 | Điện năng | Kw |
|
| 631,65 |
| |||||
11 | Xăng | Lít |
|
|
| 27,00 | |||||
12 | Dầu nhờn | Lít |
|
|
| 1,35 | |||||
III | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước | ||||||||||
1 | Máy scan Ao | Cái | 2,5 | 1 | 0,02 |
| |||||
2 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 2 | 0,72 |
| |||||
3 | Máy vi tính | Cái | 0,35 | 8 | 2,05 |
| |||||
4 | Máy điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 2 | 5,20 |
| |||||
5 | Máy chiếu Slinght | Cái | 0,5 | 1 | 0,06 |
| |||||
6 | Máy tính xách tay | Cái |
| 1 |
| 0,62 | |||||
7 | Máy phôtô | Cái | 1,5 | 1 | 3,21 |
| |||||
8 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1 | 0,64 |
| |||||
9 | Ôtô 12 chỗ ngồi | Cái |
| 1 |
| 0,41 | |||||
10 | Điện năng | Kw |
|
| 289,72 |
| |||||
11 | Xăng | Lít |
|
|
| 11,25 | |||||
12 | Dầu nhờn | Lít |
|
|
| 0,56 | |||||
Ghi chú: Mức trên tính chung các bước, mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau: | |||||||||||
STT | Nội dung công việc | Lập QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu | Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | |||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
Thiết bị | Năng lượng | Thiết bị | Năng lượng | Thiết bị | Năng lượng | ||||||
1 | Bước 2 | 0,07 | 0,16 | 0,34 | 0,12 | 0,12 | 0,55 | 0,14 | 0,14 | 0,48 | |
2 | Bước 3 | 0,16 | 0,14 | 0,19 | 0,08 | 0,08 | 0,07 | 0,15 | 0,15 | 0,05 | |
3 | Bước 4 | 0,15 | 0,40 | 0,18 | 0,43 | 0,43 | 0,22 | 0,45 | 0,45 | 0,37 | |
4 | Bước 5 | 0,43 | 0,12 | 0,19 | 0,23 | 0,23 | 0,12 | 0,26 | 0,26 | 0,10 | |
5 | Bước 6 | 0,12 | 0,11 | 0,10 | 0,14 | 0,14 | 0,04 |
|
|
| |
6 | Bước 7 | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| B.3. Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
STT | Vật liệu | Đơn vị tính | Định mức | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước | ||||||
1 | Đĩa CD | Cái | 0,60 |
| |||
2 | Đĩa mềm | Đĩa | 1,99 |
| |||
3 | Băng dính to | Cuộn | 0,40 |
| |||
4 | Bút dạ màu | Bộ | 0,99 | 0,12 | |||
5 | Bút chì | Chiếc | 1,59 | 0,12 | |||
6 | Bút xoá | Chiếc | 1,19 | 0,12 | |||
7 | Bút nhớ dòng | Chiếc | 1,19 | 0,12 | |||
8 | Tẩy chì | Chiếc | 0,60 | 1,18 | |||
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,08 |
| |||
10 | Mực in Ploter | Hộp | 0,08 |
| |||
11 | Mực phô tô | Hộp | 6,96 |
| |||
12 | Hồ dán khô | Hộp | 1,59 | 0,12 | |||
13 | Bút bi | Chiếc | 15,91 | 0,24 | |||
14 | SỔ ghi chép | Cuốn | 1,59 | 1,18 | |||
15 | Cặp 3 dây | Chiếc | 1,59 | 1,18 | |||
16 | Giấy A4 | Gram | 73,57 | 0,24 | |||
17 | Giấy A3 | Gram | 3,18 | 0,09 | |||
18 | Giấy in Ao | Tờ | 8,35 |
| |||
19 | Ghim dập | Hộp | 0,99 |
| |||
20 | Ghim vòng | Hộp | 0,99 |
| |||
21 | Túi nylông đựng tài liệu | Chiếc |
| 0,47 | |||
22 | Bản đồ nền | Tờ |
| 1,66 | |||
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước | ||||||
1 | Đĩa CD | Cái | 0,30 |
| |||
2 | Đĩa mềm | Đĩa | 1,01 |
| |||
3 | Băng dính to | Cuộn | 0,20 |
| |||
4 | Bút dạ màu | Bộ | 0,60 | 0,05 | |||
5 | Bút chì | Chiếc | 0,81 | 0,05 | |||
6 | Bút xoá | Chiếc | 0,60 | 0,05 | |||
7 | Bút nhớ dòng | Chiếc | 0,60 | 0,05 | |||
8 | Tẩy chì | Chiếc | 0,30 | 0,48 | |||
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,06 |
| |||
10 | Mực in Ploter | Hộp | 0,07 |
| |||
11 | Mực phô tô | Hộp | 5,04 |
| |||
12 | Hồ dán khô | Hộp | 0,81 | 0,05 | |||
STT | Vật liệu | Đơn vị tính | Định mức | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
13 | Bút bi | Chiếc | 8,06 | 0,10 | |||
14 | SỔ ghi chép | Cuốn | 0,81 | 0,48 | |||
15 | Cặp 3 dây | Chiếc | 0,81 | 0,48 | |||
16 | Giấy A4 | Gram | 70,51 | 0,19 | |||
17 | Giấy A3 | Gram | 2,72 | 0,06 | |||
18 | Giấy in Ao | Tờ | 6,75 |
| |||
19 | Ghim dập | Hộp | 0,50 |
| |||
20 | Ghim vòng | Hộp | 0,50 |
| |||
21 | Túi nylông đựng tài liệu | Chiếc |
| 0,19 | |||
22 | Bản đồ nền | Tờ |
| 1,66 | |||
III | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước | ||||||
1 | Đĩa CD | Cái | 0,14 |
| |||
2 | Đĩa mềm | Đĩa | 0,46 |
| |||
3 | Băng dính to | Cuộn | 0,09 |
| |||
4 | Bút dạ màu | Bộ | 0,46 | 0,03 | |||
5 | Bút chì | Chiếc | 0,69 | 0,03 | |||
6 | Bút xoá | Chiếc | 0,42 | 0,03 | |||
7 | Bút nhớ dòng | Chiếc | 0,42 | 0,03 | |||
8 | Tẩy chì | Chiếc | 0,14 | 0,30 | |||
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,05 |
| |||
10 | Mực in Ploter | Hộp | 0,01 |
| |||
11 | Mực phô tô | Hộp | 3,70 |
| |||
12 | Hồ dán khô | Hộp | 0,46 | 0,03 | |||
13 | Bút bi | Chiếc | 4,62 | 0,06 | |||
14 | SỔ ghi chép | Cuốn | 0,60 | 0,30 | |||
15 | Cặp 3 dây | Chiếc | 0,60 | 0,30 | |||
16 | Giấy A4 | Gram | 60,08 | 0,12 | |||
17 | Giấy A3 | Gram | 2,50 | 0,04 | |||
18 | Giấy in Ao | Tờ |
|
| |||
19 | Ghim dập | Hộp | 0,42 |
| |||
20 | Ghim vòng | Hộp | 0,37 |
| |||
21 | Túi nylông đựng tài liệu | Chiếc |
| 0,12 | |||
22 | Bản đồ nền | Tờ |
| 1,66 |
Ghi chú: Mức trên tính chung các bước, mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:
STT | Nội dung công việc | Lập QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu | Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
1 | Bước 2 | 0,06 | 0,33 | 0,11 | 0,56 | 0,14 | 0,47 |
2 | Bước 3 | 0,16 | 0,19 | 0,08 | 0,08 | 0,13 | 0,05 |
3 | Bước 4 | 0,14 | 0,17 | 0,43 | 0,21 | 0,44 | 0,38 |
4 | Bước 5 | 0,40 | 0,19 | 0,23 | 0,12 | 0,29 | 0,10 |
5 | Bước 6 | 0,12 | 0,12 | 0,15 | 0,03 |
|
|
6 | Bước 7 | 0,12 |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG II | |||||||
LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA VÙNG | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
| A.1. Định biên |
| |||||
STT | Nội dung công việc | Định biên (người) | |||||
KSCC2 | KSC3 | KS4 | KTV5 | LX7, KTVDM7 | Nhóm | ||
1 | Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ (Bước 2) | 1 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9KS 7,4 |
2 | Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3) | 1 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9KS 7,4 |
3 | Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai (Bước 4) | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 | 9KS 7,2 |
4 | Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất (Bước 5) | 1 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9KS 7,4 |
5 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ quy hoạch sử dụng đất của vùng (Bước 6) | 1 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9KS 7,4 |
| A.2. Định mức |
|
|
| |||||||
STT | Nội dung công việc | Định mức |
| ||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp |
| |||||||||
1 | Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ (Bước 2) | 236,50 | 146,64 |
| |||||||
1.1 | Công tác nội nghiệp | 107,31 |
|
| |||||||
1.2 | Công tác ngoại nghiệp | 14,89 | 134,68 |
| |||||||
1.3 | Tổng hợp, xử lý các loại tài liệu nội nghiệp và ngoại nghiệp, chuẩn xác hoá các thông tin tài liệu, số liệu, bản đồ | 42,41 | 7,25 |
| |||||||
1.4 | Lập báo cáo đánh giá các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập và điều tra khảo sát | 26,10 | 4,71 |
| |||||||
1.5 | Hội thảo nội dung bước 2 | 34,45 |
|
| |||||||
1.6 | Kiểm tra, nghiệm thu bước 2 | 11,35 |
|
| |||||||
2 | Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3) | 414,73 | 60,76 |
| |||||||
STT | Nội dung công việc | Định mức |
| ||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp |
| |||||||||
2.1 | Điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, hiện trạng cảnh quan môi trường | 133,39 | 23,56 |
| |||||||
2.2 | Đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội | 210,00 | 37,20 |
| |||||||
2.3 | Hội thảo nội dung bước 3 | 57,20 |
|
| |||||||
2.4 | Kiểm tra, nghiệm thu bước 3 | 14,14 |
|
| |||||||
3 | Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai (Bước 4) | 393,97 | 61,14 |
| |||||||
3.1 | Phân tích, đánh giá tình hình quản lý Nhà nước về đất đai | 50,40 | 8,80 |
| |||||||
3.2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất | 77,42 | 13,71 |
| |||||||
3.3 | Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước | 96,69 | 17,04 |
| |||||||
3.4 | Đánh giá tiềm năng đất đai | 123,84 | 21,59 |
| |||||||
3.5 | Hội thảo nội dung bước 4 | 31,77 |
|
| |||||||
3.6 | Kiểm tra, nghiệm thu bước 4 | 13,85 |
|
| |||||||
4 | Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất (Bước 5) | 1.219,00 | 82,00 |
| |||||||
4.1 | Xây dựng định hướng dài hạn về sử dụng đất | 210,80 | 23,20 |
| |||||||
4.2 | Xây dựng các phương án quy hoạch sử dụng đất | 526,40 | 58,80 |
| |||||||
4.3 | Lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất | 208,06 |
|
| |||||||
4.4 | Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất | 78,21 |
|
| |||||||
4.5 | Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường | 65,11 |
|
| |||||||
4.6 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất | 52,02 |
|
| |||||||
4.7 | Hội thảo nội dung bước 5 | 39,20 |
|
| |||||||
4.8 | Kiểm tra, nghiệm thu bước 5 | 39,20 |
|
| |||||||
5 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ quy hoạch sử dụng đất của vùng (Bước 6) | 357,02 |
|
| |||||||
5.1 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, báo cáo tóm tắt quy hoạch sử dụng đất của vùng | 176,00 |
|
| |||||||
5.2 | Hoàn chỉnh báo cáo thuyết minh tổng hợp, báo cáo tóm tắt quy hoạch sử dụng đất của vùng | 122,22 |
|
| |||||||
5.3 | Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm của Dự án | 58,80 |
|
| |||||||
|
| B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ | |||||||||
|
| B.1. Dụng cụ | |||||||||
|
|
|
|
| |||||||
| STT | Dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức | ||||||
| Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||||||
| |||||||||||
| 1 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 2.096,97 |
| |||||
| 2 | Bàn dập gim | Cái | 24 | 65,53 |
| |||||
| 3 | Bàn để máy tính | Cái | 72 | 93,20 |
| |||||
| 4 | Ghế văn phòng | Cái | 60 | 2.096,97 |
| |||||
| 5 | Ghế máy tính | Cái | 72 | 93,20 |
| |||||
| 6 | Chuột máy tính | Cái | 4 | 93,20 |
| |||||
| 7 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 524,24 |
| |||||
| 8 | Máy tính casio | Cái | 36 | 1.048,48 | 70,11 | |||||
| 9 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 524,24 |
| |||||
| 10 | Lưu điện | Cái | 60 | 93,20 |
| |||||
| 11 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 163,83 |
| |||||
| 12 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 131,06 |
| |||||
| 13 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 36 | 235,91 |
| |||||
| 14 | Quạt trần 0,1KW | Cái | 36 | 131,06 |
| |||||
| 15 | Ổ ghi CD-ROM 0,4 KW | Cái | 36 | 0,87 |
| |||||
| 16 | Thước eke loại trung bình | Cái | 24 | 209,70 |
| |||||
| 17 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 30 | 2.096,97 |
| |||||
| 18 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 18.872,73 | 2.523,87 | |||||
| 19 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 |
| 2.523,87 | |||||
| 20 | Tất | Đôi | 6 |
| 2.523,87 | |||||
| 21 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 2.523,87 | |||||
| 22 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 |
| 70,11 | |||||
| 23 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 757,16 | |||||
| 24 | Bình đựng nước uống | Cái | 12 |
| 2.523,87 | |||||
| 25 | Cặp tài liệu | Cái | 24 |
| 2.523,87 | |||||
| 26 | Dao gọt bút chì | Cái | 9 | 26,21 | 3,12 | |||||
| 27 | Kéo | Cái | 9 | 26,21 | 0,00 | |||||
| 28 | Ba lô | Cái | 36 |
| 2.523,87 | |||||
| 29 | Ống đựng bản đồ | Cái | 12 |
| 280,43 | |||||
| 30 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 12 |
| 140,22 | |||||
| 31 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 24 | 262,12 | 140,21 | |||||
| 32 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 24 | 209,70 |
| |||||
| 33 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 524,24 |
| |||||
| 34 | Điện năng | Kw |
| 5.300,56 |
| |||||
| Ghi chú:Mức trên tính chung các bước, mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau: | ||||||||||
| STT | Nội dung công việc | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||||
| 1 | Bước 2 | 0,09 | 0,38 | |||||||
| 2 | Bước 3 | 0,16 | 0,18 | |||||||
| 3 | Bước 4 | 0,16 | 0,19 | |||||||
| 4 | Bước 5 | 0,48 | 0,00 | |||||||
| 5 | Bước 6 | 0,11 | 0,25 | |||||||
|
| B.2. Thiết bị |
|
|
|
|
| |
STT | Thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (Kw) | Số lượng | Định mức | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
1 | Máy scan Ao | Cái | 2,5 | 1 | 0,87 |
| |
2 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 2 | 32,77 |
| |
3 | Máy vi tính | Cái | 0,35 | 8 | 93,20 |
| |
4 | Máy điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 2 | 235,91 |
| |
5 | Máy chiếu Slinght | Cái | 0,5 | 1 | 2,91 |
| |
6 | Máy tính xách tay | Cái |
| 1 |
| 29,21 | |
7 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 1 | 145,62 |
| |
8 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1 | 29,12 |
| |
9 | Ôtô 12 chỗ ngồi | Cái |
| 1 |
| 19,47 | |
10 | Điện năng | Kw |
|
| 13.149,71 |
| |
11 | Xăng | Lít |
|
|
| 31,50 | |
12 | Dầu nhờn | Lít |
|
|
| 1,58 |
Ghi chú: Chi phí trên tính chung các bước, mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:
STT | Nội dung công việc | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
Thiết bị | Năng lượng | |||
1 | Bước 2 | 0,10 | 0,10 | 0,38 |
2 | Bước 3 | 0,15 | 0,15 | 0,17 |
3 | Bước 4 | 0,16 | 0,16 | 0,19 |
4 | Bước 5 | 0,47 | 0,47 | 0,00 |
5 | Bước 6 | 0,12 | 0,12 | 0,26 |
| B.3. Vật liệu |
|
|
|
STT | Vật liệu | Đơn vị tính | Định mức | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Đĩa CD | Cái | 12,58 |
|
2 | Đĩa mềm | Đĩa | 20,97 |
|
3 | Băng dính to | Cuộn | 6,29 |
|
4 | Bút dạ màu | Bộ | 14,68 | 14,02 |
5 | Bút chì | Chiếc | 16,78 | 14,02 |
6 | Bút xoá | Chiếc | 12,58 | 14,02 |
7 | Bút nhớ dòng | Chiếc | 12,58 | 14,02 |
8 | Tẩy chì | Chiếc | 12,58 | 14,02 |
9 | Mực in Laser | Hộp | 1,89 |
|
10 | Mực in Ploter | Hộp | 1,89 |
|
11 | Mực phôtô | Hộp | 109,04 |
|
12 | Hồ dán khô | Hộp | 16,78 | 14,02 |
13 | Bút bi | Chiếc | 167,76 | 2,80 |
14 | SỔ ghi chép | Cuốn | 16,78 | 14,02 |
15 | Cặp 3 dây | Chiếc | 16,78 | 14,02 |
16 | Giấy A4 | Gram | 859,76 | 5,61 |
17 | Giấy A3 | Gram | 96,46 | 1,68 |
18 | Giấy in Ao | Tờ | 180,34 |
|
19 | Ghim dập | Hộp | 10,48 |
|
20 | Ghim vòng | Hộp | 10,48 |
|
21 | Túi nylông đựng tài liệu | Chiếc |
| 5,61 |
22 | Bản đồ nền | Tờ |
| 19,63 |
Ghi chú: Mức trên tính chung các bước, mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau: | ||||
STT | Nội dung công việc | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
1 | Bước 2 | 0,10 | 0,38 | |
2 | Bước 3 | 0,16 | 0,18 | |
3 | Bước 4 | 0,16 | 0,20 | |
4 | Bước 5 | 0,47 | 0,00 | |
5 | Bước 6 | 0,11 | 0,24 |
CHƯƠNG III | |||||||||||||
LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
A.1. Định biên | |||||||||||||
STT | Nội dung công việc | Định biên (người) | |||||||||||
KSC3 | KS4 | KS3 | KS2 | KTV7 | Lx5, KTVDM5 | Nhóm | |||||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | ||||||||||||
1 | Điều tra thu thập các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ (Bước 2) | 1 | 1 | 2 |
| 2 | 1 | 7 | KS4,0 | ||||
2 | Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3) | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | KS3,8 | ||||
3 | Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai (Bước 4) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 6 | KS3,9 | ||||
4 | Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất (Bước 5) | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 9 | KS4,4 | ||||
5 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước 6) | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | KS3,8 | ||||
6 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Bước 7) | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 1 | 9 | KS3,5 | ||||
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | ||||||||||||
1 | Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (Bước 2) | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | KS3,8 | ||||
2 | Đánh giá bổ sung về tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Bước 3) | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 7 | KS4,0 | ||||
3 | Xây dựng và lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Bước 4) | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 9 | KS4,3 | ||||
4 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5) | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 7 | KS3,7 | ||||
5 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 6) | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8 | KS3,6 | ||||
STT | Nội dung công việc | Định biên (người) | |||||||||||
KSC3 | KS4 | KS3 | KS2 | KTV7 | Lx5, KTVDM5 | Nhóm | |||||||
III | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | ||||||||||||
1 | Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (Bước 2) |
| 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 6 | KS2,9 | ||||
2 | Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước (Bước 3) |
| 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | KS3,1 | ||||
3 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 4) |
| 3 | 2 | 2 | 1 | 1 | 9 | KS3,1 | ||||
4 | Xây dựng báo cáo thuyết minh, hoàn chỉnh tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5) |
| 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 6 | KS3,1 | ||||
A.2. Định mức | |||
STT | Nội dung công việc | Định mức | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | ||
1 | Điều tra thu thập các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ (Bước 2) | 174,23 | 109,37 |
1.1 | Công tác nội nghiệp | 81,06 |
|
1.2 | Công tác ngoại nghiệp | 11,07 | 99,61 |
1.3 | Tổng hợp xử lý các loại tài liệu nội và ngoại nghiệp, chuẩn xác hoá các thông tin, tài liệu, số liệu bản đồ | 20,29 | 3,58 |
1.4 | Lập báo cáo đánh giá các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập | 32,44 | 6,18 |
1.5 | Hội thảo bước 2 | 22,18 |
|
1.6 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2 | 7,19 |
|
2 | Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế- xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3) | 236,70 | 21,41 |
2.1 | Đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường | 46,96 | 8,28 |
2.2 | Đánh giá thực trạng kinh tế - xã hội | 74,40 | 13,13 |
2.3 | Xây dựng chuyên đề đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất | 41,75 |
|
2.4 | Xử lý hoàn thiện các bản đồ, sơ đồ có liên quan | 38,69 |
|
STT | Nội dung công việc | Định mức | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
2.5 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 27,95 |
|
2.6 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3 | 6,95 |
|
3 | Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai (Bước 4) | 462,85 | 45,74 |
3.1 | Phân tích, đánh giá tình hình quản lý Nhà nước về đất đai | 37,71 | 6,14 |
3.2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất | 61,62 | 10,87 |
3.3 | Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 56,22 | 10,71 |
3.4 | Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại trong việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 31,35 | 5,97 |
3.5 | Xây dựng báo cáo chuyên đề đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 37,32 |
|
3.6 | Đánh giá tiềm năng đất đai | 63,29 | 12,05 |
3.7 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá tiềm năng đất đai | 35,52 |
|
3.8 | Xử lý và hoàn thiện các bản đồ, sơ đồ có liên quan | 77,66 |
|
3.9 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 48,80 |
|
3.10 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4 | 13,36 |
|
4 | Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất (Bước 5) | 724,04 | 56,80 |
4.1 | Xác định định hướng dài hạn về sử dụng đất | 58,37 | 3,72 |
4.2 | Tổng hợp và cập nhật các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ phục vụ việc xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất | 31,02 | 3,44 |
4.3 | Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất | 276,54 | 48,81 |
4.4 | Lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất | 76,90 |
|
4.5 | Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất | 34,94 |
|
4.6 | Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất | 20,92 |
|
4.7 | Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đất, các bản đồ chuyên đề, các biểu đồ minh hoạ | 78,96 | 0,83 |
4.8 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án quy hoạch sử dụng đất | 90,56 |
|
4.9 | Thông qua phương án quy hoạch sử dụng đất | 34,93 |
|
4.10 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 5 | 20,90 |
|
STT | Nội dung công việc | Định mức | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
5 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước 6) | 302,96 | 29,86 |
5.1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của tỉnh | 39,98 | 4,44 |
5.2 | Xác định và cụ thể hoá các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu đến từng năm và từng đơn vị hành chính cấp huyện | 94,78 | 10,53 |
5.3 | Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 33,32 | 3,70 |
5.4 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất | 26,33 | 4,65 |
5.5 | Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 37,07 | 6,54 |
5.6 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 39,18 |
|
5.7 | Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 23,04 |
|
5.8 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 6 | 9,26 |
|
6 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Bước 7) | 116,24 | 11,34 |
6.1 | Xây dựng các tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 102,09 | 11,34 |
6.2 | Đánh giá, nghiệm thu bước 7 và bàn giao sản phẩm | 14,15 |
|
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | ||
1 | Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế- xã hội (Bước 2) | 117,32 | 93,22 |
1.1 | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 9,70 | 54,11 |
1.2 | Đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường | 16,96 | 15,92 |
1.3 | Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội | 22,73 | 21,46 |
1.4 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế – xã hội tác động đến việc sử dụng đất | 26,77 | 1,73 |
1.5 | Xử lý và hoàn thiện các loại bản đồ, sơ đồ có liên quan | 21,13 |
|
1.6 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 14,76 |
|
1.7 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2 | 5,27 |
|
2 | Đánh giá bổ sung về tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Bước 3) | 185,15 | 5,74 |
STT | Nội dung công việc | Định mức | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
2.1 | Phân tích, đánh giá bổ sung về tỉnh hình quản lý nhà nước về đất đai | 14,94 | 1,47 |
2.2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất tính đến thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 49,74 | 2,27 |
2.3 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất tính đến thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 24,91 | 2,00 |
2.4 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 21,56 |
|
2.5 | Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại trong việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 19,90 |
|
2.6 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 30,95 |
|
2.7 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 18,33 |
|
2.8 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3 | 4,82 |
|
3 | Xây dựng và lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Bước 4) | 526,75 | 21,67 |
3.1 | Xây dựng các phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 231,57 | 12,48 |
3.2 | Lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 81,36 | 4,02 |
3.3 | Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 15,33 | 1,85 |
3.4 | Xây dựng bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, các bản đồ chuyên đề, các biểu đồ minh hoạ | 67,49 | 3,32 |
3.5 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 84,01 |
|
3.6 | Thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 33,33 |
|
3.7 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4 | 13,66 |
|
4 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5) | 217,50 | 40,41 |
4.1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của tỉnh | 24,84 | 8,57 |
4.2 | Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh | 62,14 | 28,40 |
STT | Nội dung công việc | Định mức | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
4.3 | Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 24,40 | 3,44 |
4.4 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 18,60 |
|
4.5 | Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 27,21 |
|
4.6 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 35,45 |
|
4.7 | Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 18,17 |
|
4.8 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 5 | 6,69 |
|
5 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 6) | 112,96 | 2,30 |
5.1 | Xây dựng tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 97,18 | 2,30 |
5.2 | Đánh giá nghiệm thu bước 6 và bàn giao sản phẩm | 15,78 |
|
III | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | ||
1 | Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (Bước 2) | 150,20 | 29,28 |
1.1 | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ liên quan phục vụ lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 17,08 | 19,03 |
1.2 | Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường | 17,93 | 6,79 |
1.3 | Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội | 32,43 | 3,46 |
1.4 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế – xã hội tác động đến việc sử dụng đất | 29,82 |
|
1.5 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 15,08 |
|
1.6 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2 | 37,86 |
|
2 | Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước (Bước 3) | 220,12 | 22,94 |
2.1 | Phân tích tình hình quản lý nhà nước về đất đai | 31,40 | 6,87 |
2.2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất | 50,38 | 8,48 |
2.3 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của kỳ trước | 48,98 |
|
STT | Nội dung công việc | Định mức | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
2.4 | Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại chủ yếu trong việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất của kỳ trước | 14,33 | 7,59 |
2.5 | Xây dựng báo cáo chuyên đề đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất và kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 44,48 |
|
2.6 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 24,38 |
|
2.7 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3 | 6,17 |
|
3 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 4) | 269,53 | 3,14 |
3.1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của tỉnh | 38,84 | 0,38 |
3.2 | Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh | 93,15 | 2,76 |
3.3 | Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 25,56 |
|
3.4 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 20,44 |
|
3.5 | Lập hệ thống biểu biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 30,78 |
|
3.6 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 33,19 |
|
3.7 | Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 20,49 |
|
3.8 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4 | 7,08 |
|
4 | Xây dựng báo cáo thuyết minh, hoàn chỉnh tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5) | 64,68 | 3,45 |
4.1 | Xây dựng tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 51,41 | 3,45 |
4.2 | Nghiệm thu bước 5 và bàn giao sản phẩm | 13,27 |
|
|
| B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ |
|
| |||||||||||
|
| B.1. Dụng cụ |
|
| |||||||||||
| STT | Dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức | ||||||||||
| Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||||||||||
| I | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | |||||||||||||
| 1 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 1363,28 |
| |||||||||
| 2 | Bàn dập gim | Cái | 24 | 42,60 |
| |||||||||
| 3 | Bàn để máy tính | Cái | 72 | 60,59 |
| |||||||||
| 4 | Ghế văn phòng | Cái | 60 | 1363,28 |
| |||||||||
| STT | Dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức | ||||||||||
| Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||||||||||
| 5 | Ghế máy tính | Cái | 72 | 60,59 |
| |||||||||
| 6 | Chuột máy tính | Cái | 4 | 60,59 |
| |||||||||
| 7 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 681,64 |
| |||||||||
| 8 | Máy tính casio | Cái | 36 | 852,05 | 4,97 | |||||||||
| 9 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 340,82 |
| |||||||||
| 10 | Lưu điện | Cái | 60 | 60,59 |
| |||||||||
| 11 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 106,51 |
| |||||||||
| 12 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 10,22 |
| |||||||||
| 13 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 36 | 127,81 |
| |||||||||
| 14 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 36 | 85,20 |
| |||||||||
| 15 | Ổ ghi CD – ROM 0,4 KW | Cái | 36 | 0,57 |
| |||||||||
| 16 | Thước eke loại trung bình | Cái | 24 | 136,33 |
| |||||||||
| 17 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 30 | 12269,48 |
| |||||||||
| 18 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 12269,48 | 1609,74 | |||||||||
| 19 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 |
| 1609,74 | |||||||||
| 20 | Tất | Đôi | 6 |
| 1609,74 | |||||||||
| 21 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 1609,74 | |||||||||
| 22 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 |
| 44,72 | |||||||||
| 23 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 1609,74 | |||||||||
| 24 | Bình đựng nước uống | Cái | 12 |
| 1609,74 | |||||||||
| 25 | Cặp đi công tác | Cái | 24 |
| 1609,74 | |||||||||
| 26 | Dao gọt bút chì | Cái | 9 | 17,04 | 1,99 | |||||||||
| 27 | Kéo | Cái | 9 | 17,04 |
| |||||||||
| 28 | Ba lô | Cái | 36 |
| 1609,74 | |||||||||
| 29 | Ống đựng bản đồ | Cái | 12 |
| 178,86 | |||||||||
| 30 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 12 |
| 89,43 | |||||||||
| 31 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 24 | 170,41 | 9,94 | |||||||||
| 32 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 24 | 15,15 |
| |||||||||
| 33 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 340,82 |
| |||||||||
| 34 | Điện năng | Kw |
| 6157,10 |
| |||||||||
| II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | |||||||||||||
| 1 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 825,26 |
| |||||||||
| 2 | Bàn dập gim | Cái | 24 | 25,79 |
| |||||||||
| 3 | Bàn để máy tính | Cái | 72 | 36,68 |
| |||||||||
| 4 | Ghế văn phòng | Cái | 60 | 825,26 |
| |||||||||
| 5 | Ghế máy tính | Cái | 72 | 36,68 |
| |||||||||
| 6 | Chuột máy tính | Cái | 4 | 36,68 |
| |||||||||
| 7 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 412,63 |
| |||||||||
| 8 | Máy tính casio | Cái | 36 | 515,79 | 2,94 | |||||||||
| STT | Dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức | ||||||||||
| Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||||||||||
| 9 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 206,32 |
| |||||||||
| 10 | Lưu điện | Cái | 60 | 36,68 |
| |||||||||
| 11 | Máy hút ẩm 2 KW
| Cái | 60 | 64,47 |
| |||||||||
| 12 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 6,19 |
| |||||||||
| 13 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 36 | 77,37 |
| |||||||||
| 14 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 36 | 51,58 |
| |||||||||
| 15 | Ổ ghi CD – ROM 0,4 KW | Cái | 36 | 0,34 |
| |||||||||
| 16 | Thước eke loại trung bình | Cái | 24 | 82,53 |
| |||||||||
| 17 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 30 | 7427,38 |
| |||||||||
| 18 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 7427,38 | 951,22 | |||||||||
| 19 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 |
| 951,22 | |||||||||
| 20 | Tất | Đôi | 6 |
| 951,22 | |||||||||
| 21 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 951,22 | |||||||||
| 22 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 |
| 26,42 | |||||||||
| 23 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 951,22 | |||||||||
| 24 | Bình đựng nước uống | Cái | 12 |
| 951,22 | |||||||||
| 25 | Cặp đi công tác | Cái | 24 |
| 951,22 | |||||||||
| 26 | Dao gọt bút chì | Cái | 9 | 10,32 | 1,17 | |||||||||
| 27 | Kéo | Cái | 9 | 10,32 |
| |||||||||
| 28 | Ba lô | Cái | 36 |
| 951,22 | |||||||||
| 29 | Ống đựng bản đồ | Cái | 12 |
| 105,69 | |||||||||
| 30 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 12 |
| 52,85 | |||||||||
| 31 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 24 | 103,16 | 5,87 | |||||||||
| 32 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 24 | 9,17 |
| |||||||||
| 33 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 206,32 |
| |||||||||
| 34 | Điện năng | Kw |
| 3727,22 |
| |||||||||
| III | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | |||||||||||||
| 1 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 467,19 |
| |||||||||
| 2 | Bàn dập gim | Cái | 24 | 14,60 |
| |||||||||
| 3 | Bàn để máy tính | Cái | 72 | 20,76 |
| |||||||||
| 4 | Ghế văn phòng | Cái | 60 | 467,19 |
| |||||||||
| 5 | Ghế máy tính | Cái | 72 | 20,76 |
| |||||||||
| 6 | Chuột máy tính | Cái | 4 | 20,76 |
| |||||||||
| 7 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 233,60 |
| |||||||||
| 8 | Máy tính casio | Cái | 36 | 291,99 | 0,95 | |||||||||
| 9 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 116,80 |
| |||||||||
| 10 | Lưu điện | Cái | 60 | 20,76 |
| |||||||||
| 11 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 36,50 |
| |||||||||
| 12 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 3,50 |
| |||||||||
| STT | Dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức | ||||||||||
| Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||||||||||
| 13 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 36 | 43,80 |
| |||||||||
| 14 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 36 | 29,20 |
| |||||||||
| 15 | Ổ ghi CD – ROM 0,4 KW | Cái | 36 | 0,19 |
| |||||||||
| 16 | Thước eke loại trung bình | Cái | 24 | 46,72 |
| |||||||||
| 17 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 30 | 4204,71 |
| |||||||||
| 18 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 4204,71 | 308,18 | |||||||||
| 19 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 |
| 308,18 | |||||||||
| 20 | Tất | Đôi | 6 |
| 308,18 | |||||||||
| 21 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 308,18 | |||||||||
| 22 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 |
| 8,56 | |||||||||
| 23 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 308,18 | |||||||||
| 24 | Bình đựng nước uống | Cái | 12 |
| 308,18 | |||||||||
| 25 | Cặp đi công tác | Cái | 24 |
| 308,18 | |||||||||
| 26 | Dao gọt bút chì | Cái | 9 | 5,84 | 0,38 | |||||||||
| 27 | Kéo | Cái | 9 | 5,84 |
| |||||||||
| 28 | Ba lô | Cái | 36 |
| 308,18 | |||||||||
| 29 | Ống đựng bản đồ | Cái | 12 |
| 34,24 | |||||||||
| 30 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 12 |
| 17,12 | |||||||||
| 31 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 24 | 58,40 | 1,90 | |||||||||
| 32 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 24 | 5,19 |
| |||||||||
| 33 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 116,80 |
| |||||||||
| 34 | Điện năng | Kw |
| 2110,02 |
| |||||||||
| Ghi chú: Mức trên tính chung các bước; mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau: | ||||||||||||||
| STT | Nội dung | Lập QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu | Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | ||||||||||
| Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||||||
| 1 | Bước 2 | 0,08 | 0,45 | 0,08 | 0,54 | 0,16 | 0,47 | |||||||
| 2 | Bước 3 | 0,12 | 0,10 | 0,13 | 0,04 | 0,28 | 0,41 | |||||||
| 3 | Bước 4 | 0,19 | 0,18 | 0,47 | 0,17 | 0,42 | 0,07 | |||||||
| 4 | Bước 5 | 0,31 | 0,08 | 0,14 | 0,23 | 0,14 | 0,05 | |||||||
| 5 | Bước 6 | 0,14 | 0,13 | 0,18 | 0,02 |
|
| |||||||
| 6 | Bước 7 | 0,16 | 0,06 |
|
|
|
| |||||||
| B.2. Thiết bị |
| |||||||||||||
STT | Thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (Kw) | Số lượng | Định mức |
| |||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp |
| |||||||||||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu |
| |||||||||||||
1 | Máy scan A0 | Cái | 2,5 | 1 | 0,57 |
|
| ||||||||
2 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 2 | 21,30 |
|
| ||||||||
3 | Máy vi tính | Cái | 0,35 | 8 | 60,59 |
|
| ||||||||
4 | Máy điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 2 | 127,81 |
|
| ||||||||
5 | Máy chiếu Slinght | Cái | 0,5 | 1 | 1,89 |
|
| ||||||||
6 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 1 |
| 18,63 |
| ||||||||
7 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 1 | 5,68 |
|
| ||||||||
8 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1 | 0,95 |
|
| ||||||||
9 | Ôtô 12 chỗ ngồi | Cái |
| 1 |
| 12,42 |
| ||||||||
10 | Điện năng | Kw |
|
| 6422,39 |
|
| ||||||||
11 | Xăng | Lít |
|
|
| 3,70 |
| ||||||||
12 | Dầu nhờn | Lít |
|
|
| 0,19 |
| ||||||||
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
| |||||||||||||
1 | Máy scan A0 | Cái | 2,5 | 1 | 0,34 |
|
| ||||||||
2 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 2 | 12,89 |
|
| ||||||||
3 | Máy vi tính | Cái | 0,35 | 8 | 36,68 |
|
| ||||||||
4 | Máy điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 2 | 77,37 |
|
| ||||||||
5 | Máy chiếu Slinght | Cái | 0,5 | 1 | 1,15 |
|
| ||||||||
6 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 1 |
| 11,01 |
| ||||||||
7 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 1 | 3,44 |
|
| ||||||||
8 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1 | 0,57 |
|
| ||||||||
9 | Ôtô 12 chỗ ngồi | Cái |
| 1 |
| 7,34 |
| ||||||||
10 | Điện năng | Kw |
|
| 3887,82 |
|
| ||||||||
11 | Xăng | Lít |
|
|
| 2,15 |
| ||||||||
12 | Dầu nhờn | Lít |
|
|
| 0,11 |
| ||||||||
III | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
| |||||||||||||
1 | Máy scan A0 | Cái | 2,5 | 1 | 0,19 |
|
| ||||||||
2 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 2 | 7,30 |
|
| ||||||||
3 | Máy vi tính | Cái | 0,35 | 8 | 20,76 |
|
| ||||||||
4 | Máy điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 2 | 43,80 |
|
| ||||||||
5 | Máy chiếu Slinght | Cái | 0,5 | 1 | 0,65 |
|
| ||||||||
6 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 1 |
| 3,57 |
| ||||||||
7 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 1 | 1,95 |
|
| ||||||||
8 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1 | 0,32 |
|
| ||||||||
9 | Ôtô 12 chỗ ngồi | Cái |
| 1 |
| 2,38 |
| ||||||||
10 | Điện năng | Kw |
|
| 2200,93 |
|
| ||||||||
11 | Xăng | Lít |
|
|
| 1,11 |
| ||||||||
12 | Dầu nhờn | Lít |
|
|
| 0,06 |
| ||||||||
Ghi chú: Mức trên tính chung các bước; mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:
STT | Nội dung | Lập QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu | Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | ||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||
Thiết bị | N.lượng | Thiết bị | N.lượng | Thiết bị | N.lượng | |||||
1 | Bước 2 | 0,08 | 0,10 | 0,45 | 0,56 | 0,39 | 0,52 | 0,16 | 0,14 | 0,46 |
2 | Bước 3 | 0,11 | 0,15 | 0,10 | 0,00 | 0,11 | 0,04 | 0,28 | 0,37 | 0,39 |
3 | Bước 4 | 0,19 | 0,20 | 0,18 | 0,18 | 0,16 | 0,17 | 0,42 | 0,38 | 0,09 |
4 | Bước 5 | 0,31 | 0,29 | 0,08 | 0,23 | 0,24 | 0,25 | 0,14 | 0,11 | 0,06 |
5 | Bước 6 | 0,14 | 0,16 | 0,13 | 0,03 | 0,10 | 0,02 |
|
|
|
6 | Bước 7 | 0,16 | 0,10 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| B.3. Vật liệu |
| |||||||||
STT | Vật liệu | Đơn vị tính | Định mức |
| |||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp |
| |||||||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | ||||||||||
1 | Đĩa CD | Cái | 6,40 |
| |||||||
2 | Đĩa mềm | Đĩa | 4,40 |
| |||||||
3 | Băng dính to | Cuộn | 3,00 |
| |||||||
4 | Bút dạ màu | Bộ | 6,80 | 6,80 | |||||||
5 | Bút chì | Chiếc | 10,82 | 8,66 | |||||||
6 | Bút xoá | Chiếc | 6,80 |
| |||||||
7 | Bút nhớ dòng | Chiếc | 33,60 |
| |||||||
8 | Tốy chì | Chiếc | 6,40 | 6,40 | |||||||
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 1,89 |
| |||||||
10 | Mực in Ploter | Hộp | 0,40 |
| |||||||
11 | Mực phô tô | Hộp | 2,50 |
| |||||||
12 | Hồ dán khô | Hộp | 5,00 |
| |||||||
13 | Bút bi | Chiếc | 37,80 | 16,20 | |||||||
14 | SỔ ghi chép | Cuốn | 6,40 | 9,60 | |||||||
15 | Cặp 3 dây | Chiếc | 16,20 | 10,80 | |||||||
16 | Giấy A4 | Gram | 30,42 | 3,38 | |||||||
17 | Giấy A3 | Gram | 9,40 |
| |||||||
18 | Giấy in A0 | Tờ | 40,15 |
| |||||||
19 | Ghim dập | Hộp | 1,80 |
| |||||||
20 | Ghim vòng | Hộp | 1,40 |
| |||||||
21 | Túi nylông đựng tài liệu | Chiếc |
| 1,18 | |||||||
22 | Bản đồ nền | Tờ | 8,40 |
| |||||||
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | ||||||||||
1 | Đĩa CD | Cái | 3,71 |
| |||||||
2 | Đĩa mềm | Đĩa | 2,55 |
| |||||||
3 | Băng dính to | Cuộn | 1,74 |
| |||||||
4 | Bút dạ màu | Bộ | 3,94 | 3,94 | |||||||
5 | Bút chì | Chiếc | 6,28 | 5,02 | |||||||
6 | Bút xoá | Chiếc | 3,94 |
| |||||||
7 | Bút nhớ dòng | Chiếc | 19,49 |
| |||||||
8 | Tẩy chì | Chiếc | 3,71 | 3,71 | |||||||
STT | Vật liệu | Đơn vị tính | Định mức |
| |||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp |
| |||||||||
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 1,10 |
|
| ||||||
10 | Mực in Ploter | Hộp | 0,23 |
|
| ||||||
11 | Mực phô tô | Hộp | 1,45 |
|
| ||||||
12 | Hồ dán khô | Hộp | 2,90 |
|
| ||||||
13 | Bút bi | Chiếc | 21,92 | 9,40 |
| ||||||
14 | SỔ ghi chép | Cuốn | 3,71 | 5,57 |
| ||||||
15 | Cặp 3 dây | Chiếc | 9,40 | 6,26 |
| ||||||
16 | Giấy A4 | Gram | 17,64 | 1,96 |
| ||||||
17 | Giấy A3 | Gram | 5,45 |
|
| ||||||
18 | Giấy in A0 | Tờ | 23,29 |
|
| ||||||
19 | Ghim dập | Hộp | 1,04 |
|
| ||||||
20 | Ghim vòng | Hộp | 0,81 |
|
| ||||||
21 | Túi nylông đựng tài liệu | Chiếc |
| 0,68 |
| ||||||
22 | Bản đồ nền | Tờ | 8,40 |
|
| ||||||
III | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
| |||||||||
1 | Đĩa CD | Cái | 1,92 |
|
| ||||||
2 | Đĩa mềm | Đĩa | 1,32 |
|
| ||||||
3 | Băng dính to | Cuộn | 0,90 |
|
| ||||||
4 | Bút dạ màu | Bộ | 2,04 | 2,04 |
| ||||||
5 | Bút chì | Chiếc | 3,25 | 2,60 |
| ||||||
6 | Bút xoá | Chiếc | 2,04 |
|
| ||||||
7 | Bút nhớ dòng | Chiếc | 10,08 |
|
| ||||||
8 | Tẩy chì | Chiếc | 1,92 | 1,92 |
| ||||||
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,57 |
|
| ||||||
10 | Mực in Ploter | Hộp | 0,12 |
|
| ||||||
11 | Mực phô tô | Hộp | 0,75 |
|
| ||||||
12 | Hồ dán khô | Hộp | 1,50 |
|
| ||||||
13 | Bút bi | Chiếc | 11,34 | 4,86 |
| ||||||
14 | Sổ ghi chép | Cuốn | 1,92 | 2,88 |
| ||||||
15 | Cặp 3 dây | Chiếc | 4,86 | 3,24 |
| ||||||
16 | Giấy A4 | Gram | 9,13 | 1,01 |
| ||||||
17 | Giấy A3 | Gram | 2,82 |
|
| ||||||
18 | Giấy in A0 | Tờ | 12,05 |
|
| ||||||
19 | Ghim dập | Hộp | 0,54 |
|
| ||||||
20 | Ghim vòng | Hộp | 0,42 |
|
| ||||||
21 | Túi nylông đựng tài liệu | Chiếc |
| 0,35 |
| ||||||
22 | Bản đồ nền | Tờ | 8,40 |
|
| ||||||
Ghi chú: Mức trên tính chung các bước; mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:
STT | Nội dung | Lập QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu | Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
1 | Bước 2 | 0,08 | 0,49 | 0,07 | 0,50 | 0,20 | 0,45 |
2 | Bước 3 | 0,11 | 0,09 | 0,12 | 0,03 | 0,27 | 0,39 |
3 | Bước 4 | 0,18 | 0,16 | 0,45 | 0,25 | 0,40 | 0,11 |
4 | Bước 5 | 0,34 | 0,08 | 0,14 | 0,21 | 0,13 | 0,05 |
5 | Bước 6 | 0,14 | 0,12 | 0,22 | 0,01 |
|
|
6 | Bước 7 | 0,15 | 0,06 |
|
|
|
|
CHƯƠNG IV |
LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN |
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
A.1. Định biên
STT | Nội dung công việc | Định biên (người) | |||||||||||||||||
KS6 | KS4 | KS3 | KS2 | KTV5 | Lx4, KTVĐM4 | Nhóm | |||||||||||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | ||||||||||||||||||
| 1 | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện (Bước 2) | 1 |
| 2 | 1 | 1 | 1 | 6 | KS3,0 |
| ||||||||
| 2 | Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3) | 1 |
| 3 | 2 | 1 | 1 | 8 | KS2,9 |
| ||||||||
| 3 | Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai (Bước 4) | 1 | 2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 9 | KS3,2 |
| ||||||||
| 4 | Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất (Bước 5) | 2 |
| 2 | 2 | 2 | 1 | 9 | KS3,1 |
| ||||||||
| 5 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước 6) | 2 |
| 3 | 2 | 1 | 1 | 9 | KS3,2 |
| ||||||||
| 6 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch kế hoạch sử dụng đất (Bước 7) | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | KS2,9 |
| ||||||||
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | ||||||||||||||||||
| 1 | Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội (Bước 2) | 1 |
| 2 | 2 | 2 | 1 | 8 | KS2,7 |
| ||||||||
| 2 | Đánh giá bổ sung về tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Bước 3) | 1 |
| 2 | 1 | 1 | 1 | 6 | KS3,0 |
| ||||||||
| 3 | Xây dựng và lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Bước 4) | 1 |
| 2 | 2 | 2 | 1 | 8 | KS2,7 |
| ||||||||
| 4 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5) | 2 |
| 2 | 2 | 2 | 1 | 9 | KS3,1 |
| ||||||||
| 5 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 6) | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 2 | 6 | KS2,8 |
| ||||||||
III | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | ||||||||||||||||||
| 1 | Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (Bước 2) |
| 1 |
| 2 | 1 | 1 | 5 | KS2,3 |
| ||||||||
| 2 | Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước (Bước 3) |
| 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 7 | KS2,4 |
| ||||||||
| 3 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 4) |
| 1 | 2 | 2 | 2 | 1 | 8 | KS2,5 |
| ||||||||
| 4 | Xây dựng báo cáo thuyết minh, hoàn chỉnh tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5) |
| 1 |
| 3 | 1 | 1 | 6 | KS2,3 |
| ||||||||
| A.2. Định mức |
|
|
STT | Nội dung công việc | Định mức | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | ||
1 | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện (Bước 2) | 99,71 | 35,35 |
1.1 | Công tác nội nghiệp | 36,38 |
|
1.2 | Công tác ngoại nghiệp | 18,46 | 34,27 |
1.3 | Tổng hợp xử lý các loại tài liệu nội và ngoại nghiệp, chuẩn xác hoá các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ | 9,69 | 1,08 |
1.4 | Lập báo cáo đánh giá các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập | 18,89 |
|
1.5 | Hội thảo bước 2 | 12,14 |
|
1.6 | Đánh gía, nghiệm thu kết quả bước 2 | 4,15 |
|
2 | Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế – xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3) | 87,30 | 5,52 |
2.1 | Đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường | 16,71 | 1,86 |
2.2 | Đánh giá thực trạng phát triển kinh tế, xã hội | 26,85 | 3,66 |
2.3 | Xây dựng báo cáo chuyên đề đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất | 16,70 |
|
2.4 | Xử lý và hoàn thiện các bản đồ, sơ đồ có liên quan | 15,05 |
|
2.5 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 9,30 |
|
2.6 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3 | 2,69 |
|
3 | Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai (Bước 4) | 125,34 | 5,29 |
3.1 | Phân tích, đánh giá tình hình quản lý nhà nước về đất đai | 9,15 | 1,13 |
3.2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất | 15,66 | 1,94 |
3.3 | Đánh giá kết quả kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của kỳ trước | 17,14 |
|
3.4 | Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại chủ yếu trong việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 9,14 |
|
3.5 | Xây dựng báo cáo chuyên đề đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 9,25 |
|
3.6 | Đánh giá tiềm năng đất đai | 16,28 | 2,22 |
3.7 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá tiềm năng đất đai | 9,25 |
|
3.8 | Xử lý và hoàn thiện các bản đồ, sơ đồ có liên quan | 21,11 |
|
3.9 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 14,52 |
|
3.10 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4 | 3,87 |
|
4 | Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất (Bước 5) | 329,25 | 10,64 |
4.1 | Xác định, định hướng dài hạn về sử dụng đất | 26,70 | 2,97 |
4.2 | Xây dựng các phương án quy hoạch sử dụng đất | 114,49 | 7,31 |
4.3 | Lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất | 39,53 |
|
4.4 | Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất | 16,33 |
|
4.5 | Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường, các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất | 13,18 |
|
4.6 | Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đất, các bản đồ chuyên đề, các biểu đồ minh hoạ | 35,73 | 0,36 |
4.7 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án quy hoạch sử dụng đất | 46,04 |
|
4.8 | Thông qua phương án quy hoạch sử dụng đất | 19,22 |
|
4.9 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 5 | 18,03 |
|
5 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước 6) | 99,11 | 7,05 |
5.1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của huyện | 11,85 | 0,89 |
5.2 | Xác định và cụ thể hoá các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu đến từng năm và từng đơn vị hành chính cấp xã | 33,74 | 2,15 |
5.3 | Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 9,37 | 1,16 |
5.4 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất | 8,43 |
|
5.5 | Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 13,31 |
|
5.6 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 10,81 | 2,84 |
5.7 | Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 8,46 |
|
5.8 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 6 | 3,14 |
|
6 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch kế hoạch sử dụng đất (Bước 7) | 93,06 | 1,60 |
6.1 | Xây dựng các tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 78,52 | 1,60 |
6.2 | Đánh giá, nghiệm thu và bàn giao sản phẩm | 14,54 |
|
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | ||
1 | Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội (Bước 2) | 39,44 | 33,19 |
1.1 | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 3,26 | 18,50 |
1.2 | Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường | 4,91 | 6,00 |
1.3 | Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội | 6,51 | 7,95 |
1.4 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất | 8,59 | 0,75 |
1.5 | Xử lý và hoàn thiện các bản đồ, sơ đồ có liên quan | 8,07 |
|
1.6 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 5,85 |
|
1.7 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2 | 2,26 |
|
2 | Đánh giá bổ sung về tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 84,92 | 2,79 |
2.1 | Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản lý nhà nước về đất đai | 6,28 | 0,70 |
2.2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất tính đến thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 18,93 | 1,00 |
2.3 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất tính đến thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 11,08 | 1,10 |
2.4 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 12,29 |
|
2.5 | Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại chủ yếu trong việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 10,47 |
|
2.6 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 13,86 |
|
2.7 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 9,55 |
|
2.8 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3 | 2,46 |
|
3 | Xây dựng và lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Bước 4) | 258,62 | 8,99 |
3.1 | Xây dựng các phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 114,36 | 6,02 |
3.2 | Lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 40,77 |
|
3.3 | Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 6,64 | 0,99 |
3.4 | Xây dựng bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, các bản đồ chuyên đề, các biểu đồ minh hoạ | 30,95 | 1,98 |
3.5 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 40,65 |
|
3.6 | Thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 17,82 |
|
3.7 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4 | 7,43 |
|
4 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5) | 66,69 | 13,71 |
4.1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của huyện | 6,43 | 2,75 |
4.2 | Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh | 16,69 | 9,80 |
4.3 | Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 6,57 | 1,16 |
4.4 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 6,26 |
|
4.5 | Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 12,29 |
|
4.6 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 10,01 |
|
4.7 | Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 6,19 |
|
4.8 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 5 | 2,27 |
|
5 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 6) | 60,23 | 1,57 |
5.1 | Xây dựng các tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 50,59 | 1,57 |
5.2 | Đánh giá, nghiệm thu bước 6 và bàn giao sản phẩm | 9,64 |
|
III | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | ||
1 | Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (Bước 2) | 46,31 | 19,63 |
1.1 | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ liên quan phục vụ lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 6,34 | 11,78 |
1.2 | Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường | 5,90 | 4,83 |
1.3 | Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội | 13,77 | 3,02 |
1.4 | Xây dựng chuyên đề đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất | 11,48 |
|
1.5 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 6,89 |
|
1.6 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2 | 1,93 |
|
2 | Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước (Bước 3) | 79,74 | 20,41 |
2.1 | Phân tích, đánh giá tình hình quản lý nhà nước về đất đai | 12,59 | 4,66 |
2.2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất | 19,31 | 5,45 |
2.3 | Phân tích, đánh gia kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của kỳ trước | 8,43 | 10,31 |
2.4 | Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại chủ yếu trong việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 9,48 |
|
2.5 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất và kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 16,87 |
|
2.6 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 10,53 |
|
2.7 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3 | 2,54 |
|
3 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 4) | 107,11 | 12,13 |
3.1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của huyện | 12,03 | 3,01 |
3.2 | Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh | 28,89 | 9,12 |
3.3 | Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 10,70 |
|
3.4 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 9,85 |
|
3.5 | Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 15,36 |
|
3.6 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 16,60 |
|
3.7 | Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 10,12 |
|
3.8 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4 | 3,57 |
|
4 | Xây dựng báo cáo thuyết minh, hoàn chỉnh tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5) | 23,35 | 4,69 |
4.1 | Xây dựng tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 18,74 | 4,69 |
4.2 | Đánh giá, nghiệm thu bước 5 và bàn giao sản phẩm | 4,61 |
|
| B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ | ||||||
| B.1. Dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
STT | Dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | ||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 599,59 |
| ||
2 | Bàn dập gim | Cái | 24 | 18,74 |
| ||
3 | Bàn để máy tính | Cái | 72 | 26,65 |
| ||
4 | Ghế văn phòng | Cái | 60 | 599,59 |
| ||
5 | Ghế máy tính | Cái | 72 | 26,65 |
| ||
6 | Chuột máy tính | Cái | 4 | 26,65 |
| ||
7 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 299,79 |
| ||
8 | Máy tính casio | Cái | 36 | 374,74 | 1,16 | ||
9 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 149,90 |
| ||
10 | Lưu điện | Cái | 60 | 26,65 |
| ||
11 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 46,84 |
| ||
12 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 4,50 |
| ||
13 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 36 | 56,21 |
| ||
14 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 36 | 37,47 |
| ||
15 | Ổ ghi CD-ROM 0,4 KW | Cái | 36 | 0,25 |
| ||
16 | Thước eke loại trung bình | Cái | 24 | 59,96 |
| ||
17 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 30 | 5396,27 |
| ||
18 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 5396,27 | 376,78 | ||
19 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 |
| 376,78 | ||
20 | Tất | Đôi | 6 |
| 376,78 | ||
21 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 376,78 | ||
22 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 |
| 10,47 | ||
23 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 376,78 | ||
24 | Bình đựng nước uống | Cái | 12 |
| 376,78 | ||
25 | Cặp đi công tác | Cái | 24 |
| 376,78 | ||
26 | Dao gọt bút chì | Cái | 9 | 7,49 | 0,47 | ||
27 | Kéo | Cái | 9 | 7,49 |
| ||
28 | Ba lô | Cái | 36 |
| 376,78 | ||
29 | ẩng đựng bản đồ | Cái | 12 |
| 41,86 | ||
30 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 12 |
| 20,93 | ||
31 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 24 | 74,95 | 2,33 | ||
32 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 24 | 6,66 |
| ||
33 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 149,90 |
| ||
34 | Điện năng | Kw |
| 2707,97 |
| ||
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | ||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 342,72 |
| ||
2 | Bàn dập gim | Cái | 24 | 10,71 |
| ||
3 | Bàn để máy tính | Cái | 72 | 15,23 |
| ||
4 | Ghế văn phòng | Cái | 60 | 342,72 |
| ||
5 | Ghế máy tính | Cái | 72 | 15,23 |
| ||
6 | Chuột máy tính | Cái | 4 | 15,23 |
| ||
7 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 171,36 |
| ||
8 | Máy tính casio | Cái | 36 | 214,20 | 1,20 | ||
9 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 85,68 |
| ||
10 | Lưu điện | Cái | 60 | 15,23 |
| ||
11 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 26,78 |
| ||
12 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 2,57 |
| ||
13 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 36 | 32,13 |
| ||
14 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 36 | 21,42 |
| ||
15 | Ổ ghi CD-ROM 0,4 KW | Cái | 36 | 0,14 |
| ||
16 | Thước eke loại trung bình | Cái | 24 | 34,27 |
| ||
17 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 30 | 3084,48 |
| ||
18 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 3084,48 | 389,60 | ||
19 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 |
| 389,60 | ||
20 | Tất | Đôi | 6 |
| 389,60 | ||
21 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 389,60 | ||
22 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 |
| 10,82 | ||
23 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 389,60 | ||
24 | Bình đựng nước uống | Cái | 12 |
| 389,60 | ||
25 | Cặp đi công tác | Cái | 24 |
| 389,60 | ||
26 | Dao gọt bút chì | Cái | 9 | 4,28 | 0,48 | ||
27 | Kéo | Cái | 9 | 4,28 |
| ||
28 | Ba lô | Cái | 36 |
| 389,60 | ||
29 | Ống đựng bản đồ | Cái | 12 |
| 43,29 | ||
30 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 12 |
| 21,64 | ||
31 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 24 | 42,84 | 2,40 | ||
32 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 24 | 3,81 |
| ||
33 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 85,68 |
| ||
34 | Điện năng | Kw |
| 1547,86 |
| ||
III | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | ||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 158,82 |
| ||
2 | Bàn dập gim | Cái | 24 | 4,96 |
| ||
3 | Bàn để máy tính | Cái | 72 | 7,06 |
| ||
4 | Ghế văn phòng | Cái | 60 | 158,82 |
| ||
5 | Ghế máy tính | Cái | 72 | 7,06 |
| ||
6 | Chuột máy tính | Cái | 4 | 7,06 |
| ||
7 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 79,41 |
| ||
8 | Máy tính casio | Cái | 36 | 893,36 | 8,14 | ||
9 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 39,70 |
| ||
10 | Lưu điện | Cái | 60 | 7,06 |
| ||
11 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 12,41 |
| ||
12 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 1,19 |
| ||
13 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 36 | 14,89 |
| ||
14 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 36 | 9,93 |
| ||
15 | Ổ ghi CD-ROM 0,4 KW | Cái | 36 | 0,07 |
| ||
16 | Thước eke loại trung bình | Cái | 24 | 15,88 |
| ||
17 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 30 | 1429,38 |
| ||
18 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 1429,38 | 292,91 | ||
19 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 |
| 292,91 | ||
20 | Tất | Đôi | 6 |
| 292,91 | ||
21 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 292,91 | ||
22 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 |
| 8,14 | ||
23 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 292,91 | ||
24 | Bình đựng nước uống | Cái | 12 |
| 292,91 | ||
25 | Cặp đi công tác | Cái | 24 |
| 292,91 | ||
26 | Dao gọt bút chì | Cái | 9 | 1,99 | 0,36 | ||
27 | Kéo | Cái | 9 | 1,99 |
| ||
28 | Ba lô | Cái | 36 |
| 292,91 | ||
29 | Ống đựng bản đồ | Cái | 12 |
| 32,55 | ||
30 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 12 |
| 16,27 | ||
31 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 24 | 19,85 | 1,81 | ||
32 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 24 | 1,76 |
| ||
33 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 39,70 |
| ||
34 | Điện năng | Kw |
| 717,29 |
|
Ghi chú: Mức trên tính chung các bước; mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:
STT | Nội dung | Lập QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu | Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
1 | Bước 2 | 0,08 | 0,47 | 0,08 | 0,54 | 0,12 | 0,27 |
2 | Bước 3 | 0,10 | 0,09 | 0,12 | 0,04 | 0,29 | 0,38 |
3 | Bước 4 | 0,16 | 0,10 | 0,48 | 0,15 | 0,45 | 0,27 |
4 | Bước 5 | 0,40 | 0,19 | 0,14 | 0,26 | 0,14 | 0,08 |
5 | Bước 6 | 0,12 | 0,14 | 0,18 | 0,02 |
|
|
6 | Bước 7 | 0,14 | 0,02 |
|
|
|
|
| B.2. Thiết bị |
|
|
|
|
|
STT | Thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (Kw) | Số lượng | Định mức | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | |||||
1 | Máy scan A0 | Cái | 2,5 | 1 | 0,25 |
|
2 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 2 | 9,37 |
|
3 | Máy vi tính | Cái | 0,35 | 8 | 26,65 |
|
4 | Máy điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 2 | 56,21 |
|
5 | Máy chiếu Slinght | Cái | 0,5 | 1 | 0,83 |
|
6 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 1 |
| 4,36 |
7 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 1 | 2,50 |
|
8 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1 | 0,42 |
|
9 | Ôtô 12 chỗ ngồi | Cái |
| 1 |
| 2,91 |
10 | Điện năng | Kw |
|
| 2.824,65 |
|
11 | Xăng | Lít |
|
|
| 7,40 |
12 | Dầu nhờn | Lít |
|
|
| 0,37 |
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | |||||
1 | Máy scan A0 | Cái | 2,5 | 1 | 0,14 |
|
2 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 2 | 5,36 |
|
3 | Máy vi tính | Cái | 0,35 | 8 | 15,23 |
|
4 | Máy điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 2 | 32,13 |
|
5 | Máy chiếu Slinght | Cái | 0,5 | 1 | 0,48 |
|
6 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 1 |
| 4,51 |
7 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 1 | 1,43 |
|
8 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1 | 0,24 |
|
9 | Ôtô 12 chỗ ngồi | Cái |
| 1 |
| 3,01 |
10 | Điện năng | Kw |
|
| 1.614,55 |
|
11 | Xăng | Lít |
|
|
| 4,29 |
12 | Dầu nhờn | Lít |
|
|
| 0,21 |
III | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | |||||
1 | Máy scan A0 | Cái | 2,5 | 1 | 0,07 |
|
2 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 2 | 2,48 |
|
3 | Máy vi tính | Cái | 0,35 | 8 | 7,06 |
|
4 | Máy điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 2 | 14,89 |
|
5 | Máy chiếu Slinght | Cái | 0,5 | 1 | 0,22 |
|
6 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 1 |
| 3,39 |
7 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 1 | 0,66 |
|
8 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1 | 0,11 |
|
9 | Ôtô 12 chỗ ngồi | Cái |
| 1 |
| 2,26 |
10 | Điện năng | Kw |
|
| 748,20 |
|
11 | Xăng | Lít |
|
|
| 2,22 |
12 | Dầu nhờn | Lít |
|
|
| 0,11 |
| B.3. Vật liệu | |||
STT | Vật liệu | Đơn vị tính | Định mức | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | |||
1 | Đĩa CD | Cái | 0,60 |
|
2 | Đĩa mềm | Đĩa | 0,65 |
|
3 | Băng dính to | Cuộn | 3,00 |
|
4 | Bút dạ màu | Bộ | 7,50 | 150,00 |
5 | Bút chì | Chiếc | 116,00 | 928,00 |
6 | Bút xoá | Chiếc | 7,50 |
|
7 | Bút nhớ dòng | Chiếc | 36,00 |
|
8 | Tẩy chì | Chiếc | 8,50 | 85,00 |
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 1,50 |
|
10 | Mực in Ploter | Hộp | 0,30 |
|
11 | Mực phô tô | Hộp | 1,88 |
|
12 | Hồ dán khô | Hộp | 10,50 |
|
13 | Bút bi | Chiếc | 58,00 | 16,20 |
14 | SỔ ghi chép | Cuốn | 3,50 | 9,60 |
15 | Cặp 3 dây | Chiếc | 19,00 | 76,00 |
16 | Giấy A4 | Gram | 26,50 | 33,80 |
17 | Giấy A3 | Gram | 7,50 |
|
18 | Giấy in A0 | Tờ | 38,00 |
|
19 | Ghim dập | Hộp | 2,00 |
|
20 | Ghim vòng | Hộp | 2,00 |
|
21 | Túi nylông đựng tài liệu | Chiếc |
| 29,00 |
22 | Bản đồ nền | Tờ | 7,55 |
|
STT | Vật liệu | Đơn vị tính | Định mức | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | |||
1 | Đĩa CD | Cái | 0,35 |
|
2 | Đĩa mềm | Đĩa | 0,38 |
|
3 | Băng dính to | Cuộn | 1,74 |
|
4 | Bút dạ màu | Bộ | 4,35 | 87,00 |
5 | Bút chì | Chiếc | 67,28 | 538,24 |
6 | Bút xoá | Chiếc | 4,35 |
|
7 | Bút nhớ dòng | Chiếc | 20,88 |
|
8 | Tẩy chì | Chiếc | 4,93 | 49,30 |
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,87 |
|
10 | Mực in Ploter | Hộp | 0,17 |
|
11 | Mực phô tô | Hộp | 1,09 |
|
12 | Hồ dán khô | Hộp | 6,09 |
|
13 | Bút bi | Chiếc | 33,64 | 9,40 |
14 | SỔ ghi chép | Cuốn | 2,03 | 5,57 |
15 | Cặp 3 dây | Chiếc | 11,02 | 44,08 |
16 | Giấy A4 | Gram | 15,37 | 19,60 |
17 | Giấy A3 | Gram | 4,35 |
|
18 | Giấy in A0 | Tờ | 22,04 |
|
19 | Ghim dập | Hộp | 1,16 |
|
20 | Ghim vòng | Hộp | 1,16 |
|
21 | Túi nylông đựng tài liệu | Chiếc |
| 16,82 |
22 | Bản đồ nền | Tờ | 7,55 |
|
III | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | |||
1 | Đĩa CD | Cái | 0,18 |
|
2 | Đĩa mềm | Đĩa | 0,20 |
|
3 | Băng dính to | Cuộn | 0,90 |
|
4 | Bút dạ màu | Bộ | 2,25 | 45,00 |
5 | Bút chì | Chiếc | 34,80 | 278,40 |
6 | Bút xoá | Chiếc | 2,25 |
|
7 | Bút nhớ dòng | Chiếc | 10,80 |
|
8 | Tẩy chì | Chiếc | 2,55 | 25,50 |
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,45 |
|
10 | Mực in Ploter | Hộp | 0,09 |
|
11 | Mực phô tô | Hộp | 0,56 |
|
12 | Hồ dán khô | Hộp | 3,15 |
|
13 | Bút bi | Chiếc | 17,40 | 4,86 |
14 | SỔ ghi chép | Cuốn | 1,05 | 2,88 |
15 | Cặp 3 dây | Chiếc | 5,70 | 22,80 |
16 | Giấy A4 | Gram | 7,95 | 10,14 |
17 | Giấy A3 | Gram | 2,25 |
|
18 | Giấy in A0 | Tờ | 11,40 |
|
19 | Ghim dập | Hộp | 0,60 |
|
20 | Ghim vòng | Hộp | 0,60 |
|
21 | Túi nylông đựng tài liệu | Chiếc |
| 8,70 |
22 | Bản đồ nền | Tờ | 7,55 |
|
Ghi chú: Mức trên tính chung các bước; mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:
STT | Nội dung | Lập QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu | Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
1 | Bước 2 | 0,08 | 0,46 | 0,07 | 0,50 | 0,11 | 0,24 |
2 | Bước 3 | 0,08 | 0,09 | 0,11 | 0,03 | 0,28 | 0,38 |
3 | Bước 4 | 0,09 | 0,09 | 0,47 | 0,14 | 0,43 | 0,27 |
4 | Bước 5 | 0,15 | 0,18 | 0,14 | 0,31 | 0,17 | 0,11 |
5 | Bước 6 | 0,38 | 0,16 | 0,20 | 0,02 |
|
|
6 | Bước 7 | 0,22 | 0,02 |
|
|
|
|
CHƯƠNG V | |||||||||||||||
LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT CẤP XÃ | |||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| A.1. Định biên | ||||||||||||||
STT | Nội dung công việc | Định biên (người) | |||||||||||||
KS3 | KS2 | KS1 | KTV3 | LX3, KTVĐM3 | Nhóm | ||||||||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu | ||||||||||||||
1 | Điều tra thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ (Bước 2) | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 7 | KS1,6 | |||||||
2 | Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất và tiềm năng đất đai (Bước 3) | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8 | KS1,8 | |||||||
3 | Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 4) | 2 | 2 | 3 | 1 | 1 | 9 | KS1,7 | |||||||
4 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu (Bước 5) | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 7 | KS1,6 | |||||||
5 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 6) | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 7 | KS1,7 | |||||||
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | ||||||||||||||
1 | Điều tra thu thập thông tin, và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 2) | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 7 | KS1,6 | |||||||
2 | Xây dựng và lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 3) | 2 | 2 | 3 | 1 | 1 | 9 | KS1,7 | |||||||
3 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 4) | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8 | KS1,8 | |||||||
4 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 5) | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 7 | KS1,6 | |||||||
III | Lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | ||||||||||||||
1 | Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ trước (Bước 2) |
| 2 | 3 | 1 | 1 | 7 | KS1,2 | |||||||
2 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 3) |
| 3 | 3 | 2 | 1 | 9 | KS1,3 | |||||||
3 | Xây dựng báo cáo thuyết minh, hoàn chỉnh tài liệu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 4) |
| 1 | 2 | 1 | 1 | 5 | KS1,2 | |||||||
| A.2. Định mức | ||
STT | Nội dung công việc | Định mức | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu | ||
1 | Điều tra thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ (Bước 2) | 10,99 | 5,90 |
1.1 | Công tác nội nghiệp | 4,58 |
|
1.2 | Công tác ngoại nghiệp | 0,99 | 5,63 |
1.3 | Tổng hợp xử lý các loại tài liệu nội và ngoại nghiệp, chuẩn xác hoá các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ | 1,09 | 0,27 |
1.4 | Lập báo cáo đánh giá các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập đợc | 2,31 |
|
1.5 | Hội thảo bước 2 | 1,54 |
|
1.6 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2 | 0,48 |
|
2 | Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất và tiềm năng đất đai (Bước 3) | 22,31 | 3,44 |
2.1 | Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất | 4,32 | 1,08 |
2.2 | Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết qủa thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ trước | 4,07 | 0,83 |
2.3 | Đánh giá tiềm năng đất đai | 3,76 | 0,66 |
2.4 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất và tiềm năng đất đai | 3,24 | 0,44 |
2.5 | Xử lý và hoàn thiện các sơ đồ, bản đồ chuyên đề có liên quan | 2,64 | 0,43 |
2.6 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 2,45 |
|
2.7 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3 | 1,83 |
|
3 | Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 4) | 32,88 | 3,28 |
3.1 | Xây dựng các phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết | 12,46 | 2,37 |
3.2 | Lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết | 3,98 |
|
3.3 | Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đất chi tiết, các biểu đồ minh hoạ | 4,04 | 0,66 |
3.4 | Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất chi tiết | 2,17 |
|
3.5 | Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất chi tiết | 1,56 | 0,25 |
3.6 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết | 5,43 |
|
3.7 | Thông qua phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết | 2,17 |
|
3.8 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4 | 1,07 |
|
4 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu (Bước 5) | 13,92 | 1,76 |
4.1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của xã | 1,69 | 0,19 |
4.2 | Xác định và cụ thể hoá các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu đến từng năm | 4,26 | 1,07 |
4.3 | Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu | 1,25 | 0,31 |
4.4 | Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu | 1,25 |
|
4.5 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu | 1,69 | 0,19 |
4.6 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu | 2,05 |
|
4.7 | Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu | 1,26 |
|
4.8 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 5 | 0,47 |
|
5 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 6) | 7,38 | 0,32 |
5.1 | Xây dựng các tài liệu quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu | 6,04 | 0,32 |
5.2 | Đánh giá, nghiệm thu bước 6 và bàn giao sản phẩm | 1,34 |
|
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | ||
1 | Điều tra thu thập thông tin, và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội, hiện trạng sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 2) | 10,70 | 6,74 |
1.1 | Điều tra thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | 0,86 | 4,89 |
1.2 | Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất | 1,18 | 1,44 |
1.3 | Phân tích, đánh giá bổ sung về tình hình quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết | 3,49 | 0,35 |
1.4 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết | 2,89 | 0,06 |
1.5 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 1,73 |
|
1.6 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2 | 0,55 |
|
2 | Xây dựng và lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 3) | 23,52 | 0,92 |
2.1 | Xây dựng các phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết | 10,45 | 0,55 |
2.2 | Lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết | 2,69 |
|
2.3 | Xây dựng bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, các biểu đồ minh hoạ | 3,21 | 0,21 |
2.4 | Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết | 1,06 | 0,16 |
2.5 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết | 3,67 |
|
2.6 | Thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết | 1,71 |
|
2.7 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3 | 0,73 |
|
3 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 4) | 8,00 | 2,49 |
3.1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của xã | 0,82 | 0,35 |
3.2 | Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh | 2,08 | 1,22 |
3.3 | Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | 0,83 | 0,15 |
3.4 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | 1,17 |
|
3.5 | Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | 0,77 | 0,77 |
3.6 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối của xã | 1,26 |
|
3.7 | Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | 0,78 |
|
3.8 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4 | 0,29 |
|
4 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 5) | 5,78 | 0,15 |
4.1 | Xây dựng tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | 4,75 | 0,15 |
4.2 | Đánh giá nghiệm thu bước 5 và bàn giao sản phẩm | 1,03 |
|
III | Lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | ||
1 | Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ trước | 8,95 | 4,61 |
1.1 | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ liên quan phục vụ lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | 1,66 | 3,08 |
1.2 | Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất | 1,61 | 0,69 |
1.3 | Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ trước | 2,15 | 0,84 |
1.4 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất và kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 2,03 |
|
1.5 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 1,09 |
|
1.6 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2 | 0,41 |
|
STT | Nội dung công việc | Định mức | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
2 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 3) | 13,48 | 0,31 |
2.1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của xã | 1,62 | 0,03 |
2.2 | Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh | 4,41 | 0,28 |
2.3 | Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | 1,38 |
|
2.4 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | 1,11 |
|
2.5 | Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | 1,66 |
|
2.6 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối của xã | 1,79 |
|
2.7 | Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | 1,10 |
|
2.8 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3 | 0,41 |
|
3 | Xây dựng báo cáo thuyết minh, hoàn chỉnh tài liệu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 4) | 4,46 | 0,30 |
3.1 | Xây dựng tài liệu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | 2,69 | 0,30 |
3.2 | Đánh giá, nghiệm thu bước 4 và bàn giao sản phẩm. | 1,77 |
|
| B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ |
|
| |||||||||||
| B.1. Dụng cụ |
|
| |||||||||||
STT | Dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức | ||||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||||||||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu | |||||||||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 62,26 |
| |||||||||
2 | Bàn dập gim | Cái | 24 | 1,95 |
| |||||||||
3 | Bàn để máy tính | Cái | 72 | 2,77 |
| |||||||||
4 | Ghế văn phòng | Cái | 60 | 62,26 |
| |||||||||
5 | Ghế máy tính | Cái | 72 | 2,77 |
| |||||||||
6 | Chuột máy tính | Cái | 4 | 2,77 |
| |||||||||
7 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 31,13 |
| |||||||||
8 | Máy tính casio | Cái | 36 | 38,91 | 0,28 | |||||||||
9 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 15,57 |
| |||||||||
10 | Lưu điện | Cái | 60 | 2,77 |
| |||||||||
11 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 4,86 |
| |||||||||
12 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 0,47 |
| |||||||||
13 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 36 | 5,84 |
| |||||||||
14 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 36 | 3,89 |
| |||||||||
15 | Ổ ghi CD – ROM 0,4 KW | Cái | 36 | 0,03 |
| |||||||||
16 | Thước eke loại trung bình | Cái | 24 | 6,23 |
| |||||||||
17 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 30 | 560,34 |
| |||||||||
18 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 560,34 | 90,32 | |||||||||
19 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 |
| 90,32 | |||||||||
20 | Tất | Đôi | 6 |
| 90,32 | |||||||||
21 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 90,32 | |||||||||
22 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 |
| 2,51 | |||||||||
23 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 90,32 | |||||||||
24 | Bình đựng nước uống | Cái | 12 |
| 90,32 | |||||||||
25 | Cặp tài liệu | Cái | 24 |
| 90,32 | |||||||||
26 | Dao gọt bút chì | Cái | 9 | 0,78 | 0,11 | |||||||||
27 | Kéo | Cái | 9 | 0,78 |
| |||||||||
28 | Ba lô | Cái | 36 |
| 90,32 | |||||||||
29 | Ống đựng bản đồ | Cái | 12 |
| 10,04 | |||||||||
30 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 12 |
| 5,02 | |||||||||
31 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 24 | 7,78 | 0,56 | |||||||||
32 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 24 | 0,69 |
| |||||||||
33 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 15,57 |
| |||||||||
34 | Điện năng | Kw |
| 281,19 |
| |||||||||
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | |||||||||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 34,76 |
| |||||||||
2 | Bàn dập gim | Cái | 24 | 1,09 |
| |||||||||
3 | Bàn để máy tính | Cái | 72 | 1,54 |
| |||||||||
4 | Ghế văn phòng | Cái | 60 | 34,76 |
| |||||||||
5 | Ghế máy tính | Cái | 72 | 1,54 |
| |||||||||
6 | Chuột máy tính | Cái | 4 | 1,54 |
| |||||||||
7 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 17,38 |
| |||||||||
8 | Máy tính casio | Cái | 36 | 21,72 | 0,19 | |||||||||
9 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 8,69 |
| |||||||||
10 | Lưu điện | Cái | 60 | 1,54 |
| |||||||||
11 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 2,72 |
| |||||||||
12 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 0,26 |
| |||||||||
13 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 36 | 3,26 |
| |||||||||
14 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 36 | 2,17 |
| |||||||||
15 | Ổ ghi CD - ROM 0,4 KW | Cái | 36 | 0,01 |
| |||||||||
16 | Thước eke loại trung bình | Cái | 24 | 3,48 |
| |||||||||
17 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 30 | 312,83 |
| |||||||||
18 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 448,28 | 61,14 | |||||||||
19 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 |
| 61,14 | |||||||||
20 | Tất | Đôi | 6 |
| 61,14 | |||||||||
21 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 61,14 | |||||||||
22 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 |
| 1,70 | |||||||||
23 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 61,14 | |||||||||
24 | Bình đựng nước uống | Cái | 12 |
| 61,14 | |||||||||
25 | Cặp tài liệu | Cái | 24 |
| 61,14 | |||||||||
26 | Dao gọt bút chì | Cái | 9 | 0,43 | 0,08 | |||||||||
27 | Kéo | Cái | 9 | 0,43 |
| |||||||||
28 | Ba lô | Cái | 36 |
| 61,14 | |||||||||
29 | Ống đựng bản đồ | Cái | 12 |
| 6,79 | |||||||||
30 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 12 |
| 3,40 | |||||||||
31 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 24 | 4,34 | 0,38 | |||||||||
32 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 24 | 0,39 |
| |||||||||
33 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 8,69 |
| |||||||||
34 | Điện năng | Kw |
| 156,99 |
| |||||||||
III | Lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | |||||||||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 18,34 |
| |||||||||
2 | Bàn dập gim | Cái | 24 | 0,57 |
| |||||||||
3 | Bàn để máy tính | Cái | 72 | 0,81 |
| |||||||||
4 | Ghế văn phòng | Cái | 60 | 18,34 |
| |||||||||
5 | Ghế máy tính | Cái | 72 | 0,81 |
| |||||||||
6 | Chuột máy tính | Cái | 4 | 0,81 |
| |||||||||
7 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 9,17 |
| |||||||||
8 | Máy tính casio | Cái | 36 | 11,46 | 0,81 | |||||||||
STT | Dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức | ||||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||||||||||
9 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 4,58 |
| |||||||||
10 | Lưu điện | Cái | 60 | 0,81 |
| |||||||||
11 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 1,43 |
| |||||||||
12 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 0,14 |
| |||||||||
13 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 36 | 1,72 |
| |||||||||
14 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 36 | 1,15 |
| |||||||||
15 | Ổ ghi CD - ROM 0,4 KW | Cái | 36 | 0,01 |
| |||||||||
16 | Thước eke loại trung bình | Cái | 24 | 1,83 |
| |||||||||
17 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 30 | 165,02 |
| |||||||||
18 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 280,17 | 29,25 | |||||||||
19 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 |
| 29,25 | |||||||||
20 | Tất | Đôi | 6 |
| 29,25 | |||||||||
21 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 29,25 | |||||||||
22 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 |
| 0,81 | |||||||||
23 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 29,25 | |||||||||
24 | Bình đựng nước uống | Cái | 12 |
| 29,25 | |||||||||
25 | Cặp tài liệu | Cái | 24 |
| 29,25 | |||||||||
26 | Dao gọt bút chì | Cái | 9 | 0,23 | 0,04 | |||||||||
27 | Kéo | Cái | 9 | 0,23 |
| |||||||||
28 | Ba lô | Cái | 36 |
| 29,25 | |||||||||
29 | Ống đựng bản đồ | Cái | 12 |
| 3,25 | |||||||||
30 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 12 |
| 1,62 | |||||||||
31 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 24 | 2,29 | 0,18 | |||||||||
32 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 24 | 0,20 |
| |||||||||
33 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 4,58 |
| |||||||||
34 | Điện năng | Kw |
| 82,81 |
| |||||||||
Ghi chú: Mức trên tính chung các bước; mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau: | ||||||||||||||
STT | Nội dung công việc | Lập QHSDĐ, KHSDĐkỳ đầu | Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | ||||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||||||
1 | Bước 2 | 0,10 | 0,36 | 0,18 | 0,60 | 0,28 | 0,88 | |||||||
2 | Bước 3 | 0,24 | 0,25 | 0,50 | 0,11 | 0,56 | 0,08 | |||||||
3 | Bước 4 | 0,40 | 0,26 | 0,15 | 0,26 | 0,16 | 0,04 | |||||||
4 | Bước 5 | 0,13 | 0,11 | 0,17 | 0,03 |
|
| |||||||
5 | Bước 6 | 0,13 | 0,02 |
|
|
|
| |||||||
| B.2. Thiết bị |
| ||||||||||||
STT | Thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (Kw) | Số lượng | Định mức |
| ||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp |
| ||||||||||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu |
| ||||||||||||
1 | Máy scan Ao | Cái | 2,5 | 1 | 0,03 |
|
| |||||||
2 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 2 | 0,97 |
|
| |||||||
3 | Máy vi tính | Cái | 0,35 | 8 | 2,77 |
|
| |||||||
4 | Máy điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 2 | 5,84 |
|
| |||||||
5 | Máy chiếu Slinght | Cái | 0,5 | 1 | 0,09 |
|
| |||||||
6 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 1 |
| 1,05 |
| |||||||
7 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 1 | 0,26 |
|
| |||||||
8 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1 | 0,04 |
|
| |||||||
9 | Ôtô 12 chỗ ngồi | Cái |
| 1 |
| 0,42 |
| |||||||
10 | Điện năng | Kw |
|
| 293,31 |
|
| |||||||
11 | Xăng | Lít |
|
|
| 0,51 |
| |||||||
12 | Dầu nhờn | Lít |
|
|
| 0,02 |
| |||||||
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối |
| ||||||||||||
1 | Máy scan Ao | Cái | 2,5 | 1 | 0,01 |
|
| |||||||
2 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 2 | 0,54 |
|
| |||||||
3 | Máy vi tính | Cái | 0,35 | 8 | 1,54 |
|
| |||||||
4 | Máy điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 2 | 3,26 |
|
| |||||||
5 | Máy chiếu Slinght | Cái | 0,5 | 1 | 0,05 |
|
| |||||||
6 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 1 |
| 0,71 |
| |||||||
7 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 1 | 0,14 |
|
| |||||||
8 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1 | 0,02 |
|
| |||||||
9 | Ôtô 12 chỗ ngồi | Cái |
| 1 |
| 0,28 |
| |||||||
10 | Điện năng | Kw |
|
| 163,75 |
|
| |||||||
11 | Xăng | Lít |
|
|
| 0,29 |
| |||||||
12 | Dầu nhờn | Lít |
|
|
| 0,01 |
| |||||||
III | Lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối |
| ||||||||||||
1 | Máy scan Ao | Cái | 2,5 | 1 | 0,01 |
|
| |||||||
2 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 2 | 0,29 |
|
| |||||||
3 | Máy vi tính | Cái | 0,35 | 8 | 0,81 |
|
| |||||||
4 | Máy điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 2 | 1,72 |
|
| |||||||
5 | Máy chiếu Slinght | Cái | 0,5 | 1 | 0,03 |
|
| |||||||
6 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 1 |
| 0,34 |
| |||||||
7 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 1 | 0,08 |
|
| |||||||
8 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1 | 0,01 |
|
| |||||||
9 | Ôtô 12 chỗ ngồi | Cái |
| 1 |
| 0,14 |
| |||||||
10 | Điện năng | Kw |
|
| 86,38 |
|
| |||||||
11 | Xăng | Lít |
|
|
| 0,15 |
| |||||||
12 | Dầu nhờn | Lít |
|
|
| 0,01 |
| |||||||
Ghi chú: Mức trên tính chung các bước; mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:
STT | Nội dung công việc | Lập QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu | Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
1 | Bước 2 | 0,10 | 0,29 | 0,16 | 0,50 | 0,28 | 0,88 |
2 | Bước 3 | 0,24 | 0,27 | 0,50 | 0,14 | 0,56 | 0,08 |
3 | Bước 4 | 0,40 | 0,28 | 0,16 | 0,28 | 0,16 | 0,04 |
4 | Bước 5 | 0,13 | 0,11 | 0,18 | 0,08 |
|
|
5 | Bước 6 | 0,13 | 0,05 |
|
|
|
|
| B.3. Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
STT | Vật liệu | Đơn vị tính | Định mức | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu | ||||||
1 | Đĩa CD | Cái | 1,50 |
| |||
2 | Đĩa mềm | Đĩa | 2,10 |
| |||
3 | Băng dính to | Cuộn | 0,93 |
| |||
4 | Bút dạ màu | Bộ | 1,53 | 1,22 | |||
5 | Bút chì | Chiếc | 6,24 | 4,99 | |||
6 | Bút xoá | Chiếc | 1,77 |
| |||
7 | Bút nhớ dòng | Chiếc | 3,66 |
| |||
8 | Tẩy chì | Chiếc | 1,35 | 1,35 | |||
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,09 |
| |||
10 | Mực in Ploter | Hộp | 0,03 |
| |||
11 | Mực phô tô | Hộp | 0,24 |
| |||
12 | Hồ dán khô | Hộp | 1,35 |
| |||
13 | Bút bi | Chiếc | 10,86 | 3,26 | |||
14 | SỔ ghi chép | Cuốn | 1,08 | 1,62 | |||
15 | Cặp 3 dây | Chiếc | 3,76 | 2,51 | |||
16 | Giấy A4 | Gram | 3,32 | 0,37 | |||
17 | Giấy A3 | Gram | 0,45 |
| |||
18 | Giấy in A0 | Tờ | 10,05 |
| |||
19 | Ghim dập | Hộp | 0,36 |
| |||
20 | Ghim vòng | Hộp | 0,45 |
| |||
21 | Túi nylông đựng tài liệu | Chiếc |
| 2,85 | |||
22 | Bản đồ nền | Tờ | 8,13 |
| |||
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | ||||||
1 | Đĩa CD | Cái | 0,87 |
| |||
2 | Đĩa mềm | Đĩa | 1,22 |
| |||
3 | Băng dính to | Cuộn | 0,54 |
| |||
4 | Bút dạ màu | Bộ | 0,89 | 0,71 | |||
5 | Bút chì | Chiếc | 3,62 | 2,90 | |||
6 | Bút xoá | Chiếc | 1,03 |
| |||
7 | Bút nhớ dòng | Chiếc | 2,12 |
| |||
8 | Tẩy chì | Chiếc | 0,78 | 0,78 | |||
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,05 |
| |||
10 | Mực in Ploter | Hộp | 0,02 |
| |||
11 | Mực phô tô | Hộp | 0,14 |
| |||
12 | Hồ dán khô | Hộp | 0,78 |
| |||
13 | Bút bi | Chiếc | 6,30 | 1,89 | |||
14 | SỔ ghi chép | Cuốn | 0,63 | 0,94 | |||
15 | Cặp 3 dây | Chiếc | 2,18 | 1,45 | |||
16 | Giấy A4 | Gram | 1,93 | 0,21 | |||
17 | Giấy A3 | Gram | 0,26 |
| |||
18 | Giấy in A0 | Tờ | 5,83 |
| |||
19 | Ghim dập | Hộp | 0,21 |
| |||
20 | Ghim vòng | Hộp | 0,26 |
| |||
21 | Túi nylông đựng tài liệu | Chiếc |
| 1,65 | |||
22 | Bản đồ nền | Tờ | 8,13 |
| |||
III | Lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | ||||||
1 | Đĩa CD | Cái | 0,45 |
| |||
2 | Đĩa mềm | Đĩa | 0,63 |
| |||
3 | Băng dính to | Cuộn | 0,28 |
| |||
4 | Bút dạ màu | Bộ | 0,46 | 0,37 | |||
5 | Bút chì | Chiếc | 1,87 | 1,50 | |||
6 | Bút xoá | Chiếc | 0,53 |
| |||
7 | Bút nhớ dòng | Chiếc | 1,10 |
| |||
8 | Tẩy chì | Chiếc | 0,41 | 0,41 | |||
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,03 |
| |||
10 | Mực in Ploter | Hộp | 0,01 |
| |||
11 | Mực phô tô | Hộp | 0,07 |
| |||
12 | Hồ dán khô | Hộp | 0,41 |
| |||
13 | Bút bi | Chiếc | 3,26 | 0,98 | |||
14 | Sổ ghi chép | Cuốn | 0,32 | 0,49 | |||
15 | Cặp 3 dây | Chiếc | 1,13 | 0,75 | |||
16 | Giấy A4 | Gram | 1,00 | 0,11 | |||
17 | Giấy A3 | Gram | 0,14 |
| |||
18 | Giấy in A0 | Tờ | 3,02 |
| |||
19 | Ghim dập | Hộp | 0,11 |
| |||
20 | Ghim vòng | Hộp | 0,14 |
| |||
21 | Túi nylông đựng tài liệu | Chiếc |
| 0,86 | |||
22 | Bản đồ nền | Tờ | 8,13 |
|
Ghi chú: Mức trên tính chung các bước; mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:
STT | Nội dung công việc | Lập QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu | Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
1 | Bước 2 | 0,10 | 0,36 | 0,18 | 0,59 | 0,29 | 0,88 |
2 | Bước 3 | 0,24 | 0,25 | 0,50 | 0,11 | 0,56 | 0,08 |
3 | Bước 4 | 0,40 | 0,26 | 0,15 | 0,26 | 0,15 | 0,04 |
4 | Bước 5 | 0,13 | 0,11 | 0,17 | 0,04 |
|
|
5 | Bước 6 | 0,12 | 0,02 |
|
|
|
|