Quyết định 06/2023/QĐ-UBND Hòa Bình hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 06/2023/QĐ-UBND

Quyết định 06/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa BìnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:06/2023/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Quách Tất Liêm
Ngày ban hành:23/02/2023Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 06/2023/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 06/2023/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 06/2023/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 06/2023/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 23 tháng 02 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 29/TTr-STC ngày 09 tháng 02 năm 2023, Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 302/STP-XDKT&TDTHPL ngày 20 tháng 02 năm 2023,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2023, cụ thể:

- Biểu số 01: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất ở tại nông thôn;

- Biểu số 02: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất thương mại dịch vụ tại nông thôn;

- Biểu số 03: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;

- Biểu số 04: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất ở tại đô thị;

- Biểu số 05: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;

- Biểu số 06: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị;

- Biểu số 07: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất khu, cụm công nghiệp;

- Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại nông thôn tương ứng với Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất ở tại nông thôn quy định tại Biểu số 01;

- Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, đất phi nông nghiệp khác, đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh tại nông thôn tương ứng Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn quy định tại Biểu số 03;

- Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại đô thị tương ứng Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị quy định tại Biểu số 04;

- Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, đất phi nông nghiệp khác, đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh tại đô thị tương ứng Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị quy định tại Biểu số 06.

(Có 07 Biểu hệ số điều chỉnh giá đất chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 3 năm 2023.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Chánh, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo tỉnh;
- Các chuyên viên VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (PMD).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Quách Tất Liêm

 

 

Biểu số 01: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000 đ/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất 2023

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Huyện Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Xã Quyết Thắng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

800

340

220

130

 

1,0

 

Khu vực 2

400

260

150

100

 

1,0

 

Khu vực 3

300

180

120

90

 

1,0

 

Khu vực 4

250

140

110

80

 

1,0

 

Khu vực 5

160

125

95

65

 

1,0

 

Khu vực 6

120

85

75

60

 

1,0

2

Xã Vũ Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.500

2.000

1.000

500

 

1,0

 

Khu vực 2

2.500

1.500

700

350

 

1,0

 

Khu vực 3

1.500

850

450

200

 

1,0

 

Khu vực 4

1.000

700

350

150

 

1,0

 

Khu vực 5

500

350

200

100

 

1,0

 

Khu vực 6

350

250

150

85

 

1,0

 

Khu vực 7

200

150

100

75

 

1,0

3

Xã Ân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.500

1.310

760

330

 

1,0

 

Khu vực 2

2.190

910

540

220

 

1,0

 

Khu vực 3

1.100

370

250

130

 

1,0

 

Khu vực 4

730

240

180

100

 

1,0

 

Khu vực 5

300

180

120

80

 

1,0

4

Xã Bình Hẻm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

250

230

210

 

1,0

 

Khu vực 2

220

180

120

85

 

1,0

 

Khu vực 3

130

95

75

60

 

1,0

5

Xã Chí Đạo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

640

380

250

 

1,0

 

Khu vực 2

700

380

200

100

 

1,0

 

Khu vực 3

350

230

100

90

 

1,0

 

Khu vực 4

260

180

90

85

 

1,0

 

Khu vực 5

170

100

85

75

 

1,0

6

Xã Định Cư

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

640

380

250

 

1,0

 

Khu vực 2

700

380

230

100

 

1,0

 

Khu vực 3

350

230

100

90

 

1,0

 

Khu vực 4

260

180

90

85

 

1,0

 

Khu vực 5

170

100

85

75

 

1,0

7

Xã Hương Nhượng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.800

800

300

160

 

1,0

 

Khu vực 2

720

240

110

95

 

1,0

 

Khu vực 3

360

150

95

90

 

1,0

 

Khu vực 4

200

130

90

80

 

1,0

 

Khu vực 5

140

100

80

65

 

1,0

8

Xã Miền Đồi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

120

100

 

1,0

 

Khu vực 2

180

130

100

90

 

1,0

 

Khu vực 3

150

120

90

85

 

1,0

 

Khu vực 4

140

100

85

70

 

1,0

 

Khu vực 5

120

90

70

60

 

1,0

9

Xã Mỹ Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

800

400

170

140

 

1,0

 

Khu vực 2

380

125

95

90

 

1,0

 

Khu vực 3

250

95

90

85

 

1,0

 

Khu vực 4

190

85

80

75

 

1,0

 

Khu vực 5

120

80

75

70

 

1,0

10

Xã Ngọc Lâu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

120

100

 

1,0

 

Khu vực 2

180

130

100

90

 

1,0

 

Khu vực 3

150

120

90

85

 

1,0

 

Khu vực 4

140

100

85

70

 

1,0

 

Khu vực 5

120

90

70

60

 

1,0

11

Xã Ngọc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

800

340

200

130

 

1,0

 

Khu vực 2

400

250

130

90

 

1,0

 

Khu vực 3

250

130

90

80

 

1,0

 

Khu vực 4

150

120

80

75

 

1,0

 

Khu vực 5

120

85

75

60

 

1,0

12

Xã Nhân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.400

900

530

230

 

1,0

 

Khu vực 2

1.400

580

350

220

 

1,0

 

Khu vực 3

1.100

370

250

200

 

1,0

 

Khu vực 4

730

240

180

100

 

1,0

 

Khu vực 5

300

180

120

75

 

1,0

13

Xã Quý Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

180

130

120

 

1,0

 

Khu vực 2

220

140

100

80

 

1,0

 

Khu vực 3

180

130

80

75

 

1,0

 

Khu vực 4

120

85

75

60

 

1,0

14

Xã Tân Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.800

800

300

160

 

1,0

 

Khu vực 2

800

270

110

90

 

1,0

 

Khu vực 3

400

140

90

85

 

1,0

 

Khu vực 4

200

130

85

80

 

1,0

 

Khu vực 5

170

120

80

75

 

1,0

15

Xã Tân Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.800

800

300

160

 

1,0

 

Khu vực 2

800

270

110

90

 

1,0

 

Khu vực 3

400

140

90

85

 

1,0

 

Khu vực 4

200

130

85

80

 

1,0

 

Khu vực 5

170

120

80

75

 

1,0

16

Xã Thượng Cốc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.500

1.310

760

330

 

1,2

 

Khu vực 2

2.190

910

540

220

 

1,0

 

Khu vực 3

1.100

370

250

130

 

1,0

 

Khu vực 4

730

240

180

100

 

1,0

 

Khu vực 5

300

180

120

80

 

1,0

17

Xã Tự Do

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

120

100

 

1,0

 

Khu vực 2

180

130

100

90

 

1,0

 

Khu vực 3

150

120

90

85

 

1,0

 

Khu vực 4

140

100

85

70

 

1,0

 

Khu vực 5

120

90

70

60

 

1,0

18

Xã Tuân Đạo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

110

100

 

1,0

 

Khu vực 2

350

130

100

90

 

1,0

 

Khu vực 3

250

120

90

85

 

1,0

 

Khu vực 4

220

110

85

80

 

1,0

 

Khu vực 5

170

100

80

75

 

1,0

19

Xã Văn Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

420

300

250

 

1,0

 

Khu vực 2

670

350

250

140

 

1,0

 

Khu vực 3

400

250

140

90

 

1,0

 

Khu vực 4

250

140

90

80

 

1,0

 

Khu vực 5

140

90

80

65

 

1,0

20

Xã Văn Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

110

100

 

1,0

 

Khu vực 2

350

130

100

90

 

1,0

 

Khu vực 3

250

120

90

85

 

1,0

 

Khu vực 4

220

110

85

80

 

1,0

 

Khu vực 5

170

100

80

75

 

1,0

21

Xã Xuất Hóa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.500

1.310

760

330

 

1,2

 

Khu vực 2

2.190

910

540

220

 

1,0

 

Khu vực 3

1.100

370

250

130

 

1,0

 

Khu vực 4

730

240

180

100

 

1,0

 

Khu vực 5

300

180

120

80

 

1,0

22

Xã Yên Nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.500

1.310

760

330

 

1,2

 

Khu vực 2

2.190

910

540

220

 

1,0

 

Khu vực 3

1.100

370

250

130

 

1,0

 

Khu vực 4

730

240

180

100

 

1,0

 

Khu vực 5

300

180

120

80

 

1,0

23

Xã Yên Phú

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.400

1.070

400

210

 

1,0

 

Khu vực 2

1.160

390

170

120

 

1,0

 

Khu vực 3

450

150

110

100

 

1,0

 

Khu vực 4

230

140

100

90

 

1,0

 

Khu vực 5

150

110

90

80

 

1,0

II

Huyện Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

1

Xã Tú Lý

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

270

220

145

135

1,3

 

Khu vực 2

200

170

145

125

110

1,3

 

Khu vực 3

160

145

125

110

100

1,1

2

Xã Mường Chiềng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

260

220

150

140

1,3

 

Khu vực 2

170

150

130

110

100

1,3

 

Khu vực 3

140

130

110

95

90

1,1

3

Xã Nánh Nghê

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120

110

100

90

80

1,0

 

Khu vực 2

90

85

80

75

70

1,0

 

Khu vực 3

85

80

75

70

60

1,0

4

Xã Cao Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

270

220

145

135

1,3

 

Khu vực 2

200

170

145

125

110

1,2

 

Khu vực 3

160

145

125

110

100

1,0

5

Xã Toàn Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.320

840

695

455

420

1,3

 

Khu vực 2

500

270

220

145

135

1,3

 

Khu vực 3

200

170

145

125

110

1,0

 

Khu vực 4

160

145

125

110

100

1,0

6

Xã Hiền Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

380

360

300

280

1,4

 

Khu vực 2

180

170

155

145

135

1,2

 

Khu vực 3

150

135

125

110

100

1,0

7

Xã Tân Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

140

130

110

100

1,2

 

Khu vực 2

110

100

90

85

75

1,0

 

Khu vực 3

90

85

80

75

65

1,0

8

Xã Tân Pheo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

140

130

110

100

1,2

 

Khu vực 2

110

100

90

85

75

1,0

 

Khu vực 3

90

85

80

75

65

1,0

9

Xã Giáp Đắt

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

190

180

150

140

1,2

 

Khu vực 2

110

100

90

85

75

1,2

 

Khu vực 3

90

85

80

75

65

1,0

10

Xã Yên Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

180

140

130

110

100

1,1

 

Khu vực 2

110

100

90

85

75

1,1

 

Khu vực 3

90

85

80

75

65

1,1

11

Xã Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

140

120

110

100

90

1,0

 

Khu vực 2

100

95

85

80

70

1,0

 

Khu vực 3

90

85

70

65

60

1,0

12

Xã Đồng Chum

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

140

120

110

100

90

1,3

 

Khu vực 2

100

95

85

80

70

1,2

 

Khu vực 3

90

85

70

65

60

1,1

13

Xã Trung Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

180

160

150

140

130

1,0

 

Khu vực 2

130

120

110

100

90

1,0

 

Khu vực 3

100

90

80

75

70

1,0

14

Xã Đồng Ruộng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120

115

110

100

90

1,0

 

Khu vực 2

90

85

80

75

70

1,0

 

Khu vực 3

85

80

75

70

60

1,0

15

Xã Tiền Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

210

180

150

140

1,3

 

Khu vực 2

170

145

125

110

100

1,2

 

Khu vực 3

145

125

110

100

90

1,0

16

Xã Vầy Nưa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

290

250

210

190

1,2

 

Khu vực 2

170

145

125

110

100

1,2

 

Khu vực 3

145

125

110

100

90

1,0

III

Huyện Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

1

Xã Nhân Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.500

2.500

1.900

1.500

 

1,0

 

Khu vực 2

2.600

1.910

1.740

1.040

 

1,0

 

Khu vực 3

1.200

730

680

540

 

1,0

 

Khu vực 4

690

570

500

320

 

1,0

 

Khu vực 5

350

260

210

170

 

1,0

 

Khu vực 6

260

170

130

120

 

1,0

 

Khu vực 7

230

150

120

100

 

1,0

 

Khu vực 8

160

140

120

90

 

1,0

 

Khu vực 9

85

80

75

70

 

1,0

2

Xã Phong Phú

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

6.000

4.200

2.900

1.800

 

1,1

 

Khu vực 2

3.000

2.100

1.470

1.000

 

1,1

 

Khu vực 3

1.200

890

710

380

 

1,1

 

Khu vực 4

730

680

540

250

 

1,0

 

Khu vực 5

300

280

270

160

 

1,0

 

Khu vực 6

160

140

120

100

 

1,0

 

Khu vực 7

100

95

90

80

 

1,0

 

Khu vực 8

85

80

75

70

 

1,0

3

Xã Vân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

230

150

120

90

 

1,0

 

Khu vực 2

130

110

100

85

 

1,0

 

Khu vực 3

100

90

85

80

 

1,0

 

Khu vực 4

90

85

80

75

 

1,0

 

Khu vực 5

85

80

75

70

 

1,0

 

Khu vực 6

80

75

70

60

 

1,0

4

Xã Suối Hoa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

280

250

200

 

1,2

 

Khu vực 2

230

200

170

150

 

1,0

 

Khu vực 3

200

180

160

140

 

1,0

 

Khu vực 4

150

130

110

90

 

1,0

 

Khu vực 5

130

110

90

80

 

1,0

 

Khu vực 6

90

80

75

70

 

1,0

5

Xã Tử Nê

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.650

1.600

1.200

750

 

1,1

 

Khu vực 2

1.300

750

600

330

 

1,1

 

Khu vực 3

540

510

300

110

 

1,0

 

Khu vực 4

140

130

120

100

 

1,0

 

Khu vực 5

100

90

85

80

 

1,0

6

Xã Thanh Hối

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.700

1.250

1.140

680

 

1,0

 

Khu vực 2

750

620

540

340

 

1,0

 

Khu vực 3

440

310

280

110

 

1,0

 

Khu vực 4

130

120

110

90

 

1,0

 

Khu vực 5

90

85

80

75

 

1,0

7

Xã Đông Lai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

1.170

1.060

640

 

1,0

 

Khu vực 2

750

620

540

340

 

1,0

 

Khu vực 3

420

300

270

100

 

1,0

 

Khu vực 4

135

130

110

90

 

1,0

 

Khu vực 5

90

85

80

75

 

1,0

8

Xã Ngọc Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.650

1.950

1.750

1.050

 

1,0

 

Khu vực 2

800

655

570

360

 

1,0

 

Khu vực 3

360

310

275

110

 

1,0

 

Khu vực 4

150

140

120

100

 

1,0

 

Khu vực 5

110

100

90

80

 

1,0

9

Xã Phú Cường

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.000

2.200

2.000

1.200

 

1,0

 

Khu vực 2

1.100

890

770

490

 

1,0

 

Khu vực 3

650

540

490

150

 

1,0

 

Khu vực 4

230

200

180

140

 

1,0

 

Khu vực 5

150

130

120

110

 

1,0

10

Xã Mỹ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

450

280

220

120

 

1,0

 

Khu vực 2

300

200

180

100

 

1,0

 

Khu vực 3

230

180

140

90

 

1,0

 

Khu vực 4

100

90

85

80

 

1,0

11

Xã Lỗ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

230

150

120

90

 

1,0

 

Khu vực 2

130

110

100

85

 

1,0

 

Khu vực 3

100

90

85

80

 

1,0

 

Khu vực 4

90

85

80

75

 

1,0

 

Khu vực 5

85

80

75

70

 

1,0

12

Xã Gia Mô

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

230

150

120

90

 

1,3

 

Khu vực 2

130

110

100

85

 

1,0

 

Khu vực 3

100

90

85

80

 

1,0

 

Khu vực 4

90

85

80

75

 

1,0

 

Khu vực 5

85

80

75

70

 

1,0

13

Xã Quyết Chiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

120

90

80

 

1,0

 

Khu vực 2

120

100

80

70

 

1,0

 

Khu vực 3

90

80

75

65

 

1,0

 

Khu vực 4

80

75

70

60

 

1,0

14

Xã Phú Vinh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

140

90

80

 

1,0

 

Khu vực 2

100

90

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

85

80

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

80

75

70

60

 

1,0

15

Xã Ngổ Luông

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

90

85

80

 

1,0

 

Khu vực 2

90

85

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

85

80

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

80

75

70

60

 

1,0

IV

Huyện Cao Phong

 

 

 

 

 

 

1

Xã Hợp Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

280

190

120

95

 

1,5

 

Khu vực 2

190

120

95

80

 

1,5

 

Khu vực 3

110

90

70

60

 

1,8

2

Xã Thạch Yên

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

130

110

95

 

1,1

 

Khu vực 2

130

110

95

80

 

1,1

 

Khu vực 3

90

75

60

50

 

1,1

3

Xã Tây Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

1.100

550

330

 

1,0

 

Khu vực 2

1.070

860

430

290

 

1,0

 

Khu vực 3

640

380

300

230

 

1,0

 

Khu vực 4

340

280

190

110

 

1,0

4

Xã Nam Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

1.070

540

320

 

1,0

 

Khu vực 2

1.070

860

430

220

 

1,0

 

Khu vực 3

500

300

200

120

 

1,0

 

Khu vực 4

240

200

140

80

 

1,0

5

Xã Thu Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.300

930

470

300

 

1,1

 

Khu vực 2

800

640

320

160

 

1,1

 

Khu vực 3

380

230

150

90

 

1,1

6

Xã Dũng Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

550

430

370

310

 

1,1

 

Khu vực 2

370

310

250

190

 

1,1

 

Khu vực 3

280

220

170

110

 

1,1

7

Xã Bắc Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

330

220

170

 

1,2

 

Khu vực 2

330

220

170

110

 

1,2

 

Khu vực 3

290

210

140

98

 

1,2

8

Xã Bình Thanh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

270

200

130

 

1,2

 

Khu vực 2

350

260

170

120

 

1,2

 

Khu vực 3

300

200

110

80

 

1,0

9

Xã Thung Nai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

240

160

110

 

2,0

 

Khu vực 2

240

200

130

90

 

2,0

 

Khu vực 3

170

140

110

70

 

2,0

V

Huyện Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Xã Hòa Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

6.000

4.800

3.600

1.800

1.450

2,0

 

Khu vực 2

2.400

2.050

1.220

675

540

2,0

 

Khu vực 3

1.800

1.700

840

570

495

1,5

 

Khu vực 4

1.700

1.440

720

510

435

1,3

 

Khu vực 5

1.450

1.160

580

435

360

1,3

 

Khu vực 6

1.160

870

510

360

315

1,2

2

Xã Lâm Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

6.000

4.200

3.500

2.100

1.750

1,0

 

Khu vực 2

3.200

2.650

2.100

1.320

1.200

1,0

 

Khu vực 3

2.650

2.000

1.200

600

560

1,0

 

Khu vực 4

1.300

890

570

360

320

1,0

 

Khu vực 5

1.010

760

510

320

300

1,0

 

Khu vực 6

760

510

400

270

210

1,0

3

Xã Cư Yên

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.600

2.580

1.540

1.160

1.080

1,2

 

Khu vực 2

3.000

1.640

1.240

820

760

1,2

 

Khu vực 3

1.360

1.140

800

340

300

1,2

 

Khu vực 4

1.140

1.020

720

300

280

1,2

 

Khu vực 5

1.020

900

680

240

220

1,2

 

Khu vực 6

900

780

620

220

200

1,2

4

Xã Thanh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.500

1.800

1.080

810

760

1,2

 

Khu vực 2

860

660

620

440

400

1,2

 

Khu vực 3

330

310

220

150

130

1,2

 

Khu vực 4

310

220

150

130

100

1,2

 

Khu vực 5

220

150

130

100

90

1,2

 

Khu vực 6

150

130

100

90

80

1,2

5

Xã Cao Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

650

500

370

330

1,0

 

Khu vực 2

400

310

290

210

190

1,0

 

Khu vực 3

310

290

210

140

120

1,0

 

Khu vực 4

290

210

140

120

100

1,0

 

Khu vực 5

210

140

120

100

90

1,0

 

Khu vực 6

140

120

100

90

80

1,0

6

Xã Thanh Cao

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.000

2.200

1.300

970

910

1,0

 

Khu vực 2

1.560

850

640

420

400

1,0

 

Khu vực 3

850

710

500

220

190

1,0

 

Khu vực 4

710

630

460

180

170

1,0

 

Khu vực 5

640

560

420

150

140

1,0

 

Khu vực 6

540

455

370

140

125

1,0

7

Xã Cao Dương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.550

1.760

1.060

790

740

1,0

 

Khu vực 2

1.430

780

580

380

360

1,0

 

Khu vực 3

780

650

450

200

180

1,0

 

Khu vực 4

680

620

440

180

140

1,0

 

Khu vực 5

580

520

380

140

130

1,0

 

Khu vực 6

520

450

360

130

120

1,0

8

Xã Liên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.760

2.160

1.320

790

660

1,2

 

Khu vực 2

2.160

1.680

1.120

700

630

1,2

 

Khu vực 3

1.680

1.440

860

430

410

1,0

 

Khu vực 4

1.440

1.000

650

410

360

1,0

 

Khu vực 5

960

720

480

300

280

1,0

 

Khu vực 6

720

480

380

280

250

1,0

9

Xã Nhuận Trạch

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

6.000

4.800

3.600

1.800

1.440

2,0

 

Khu vực 2

2.750

1.900

1.210

670

510

1,5

 

Khu vực 3

2.640

1.680

840

570

495

1,5

 

Khu vực 4

1.400

1.200

600

420

360

1,3

 

Khu vực 5

1.320

1.060

530

400

330

1,3

 

Khu vực 6

1.060

795

465

330

290

1,3

10

Xã Tân Vinh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.000

3.200

2.000

1.200

1.000

2,0

 

Khu vực 2

3.200

2.400

1.600

1.000

900

2,0

 

Khu vực 3

2.600

2.000

1.200

700

600

2,0

 

Khu vực 4

2.200

1.540

1.000

620

560

2,0

 

Khu vực 5

1.800

1.360

900

560

520

2,0

 

Khu vực 6

1.360

900

720

520

480

2,0

VI

Huyện Mai Châu

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đồng Tân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.100

1.100

840

630

 

1,0

 

Khu vực 2

840

640

620

350

 

1,0

 

Khu vực 3

580

460

350

230

 

1,0

 

Khu vực 4

380

320

240

180

 

1,0

 

Khu vực 5

240

180

120

115

 

1,0

2

Xã Bao La

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

420

360

300

240

 

1,0

 

Khu vực 2

360

300

240

180

 

1,0

 

Khu vực 3

300

240

180

120

 

1,0

 

Khu vực 4

240

180

120

115

 

1,0

 

Khu vực 5

190

130

100

90

 

1,0

3

Xã Sơn Thủy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

400

300

200

 

1,0

 

Khu vực 2

310

250

190

130

 

1,0

 

Khu vực 3

250

190

130

90

 

1,0

 

Khu vực 4

200

130

90

80

 

1,0

 

Khu vực 5

130

100

80

70

 

1,0

4

Xã Nà Phòn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.050

870

690

520

 

1,0

 

Khu vực 2

680

540

410

280

 

1,0

 

Khu vực 3

300

240

180

120

 

1,0

 

Khu vực 4

270

180

110

100

 

1,0

 

Khu vực 5

130

100

80

70

 

1,0

5

Xã Thành Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

450

360

270

180

 

1,0

 

Khu vực 2

400

320

240

160

 

1,0

 

Khu vực 3

300

230

160

110

 

1,0

 

Khu vực 4

230

150

110

80

 

1,0

 

Khu vực 5

150

110

80

70

 

1,0

6

Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

320

240

160

 

1,0

 

Khu vực 2

250

190

130

90

 

1,0

 

Khu vực 3

200

130

90

80

 

1,0

 

Khu vực 4

130

90

80

70

 

1,0

7

Xã Chiềng Châu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.200

2.200

1.760

1.200

 

1,0

 

Khu vực 2

1.470

1.110

870

620

 

1,0

 

Khu vực 3

840

680

630

420

 

1,0

 

Khu vực 4

620

540

390

240

 

1,0

8

Xã Tòng Đậu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.400

1.200

960

720

 

1,0

 

Khu vực 2

960

720

570

410

 

1,0

 

Khu vực 3

670

540

410

270

 

1,0

 

Khu vực 4

540

470

340

200

 

1,0

9

Xã Vạn Mai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.200

1.650

1.320

990

 

1,0

 

Khu vực 2

930

700

540

390

 

1,0

 

Khu vực 3

580

460

350

230

 

1,0

 

Khu vực 4

460

400

290

170

 

1,0

10

Xã Mai Hạ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

430

360

290

 

1,0

 

Khu vực 2

360

300

240

180

 

1,0

 

Khu vực 3

300

240

180

120

 

1,0

 

Khu vực 4

240

180

120

115

 

1,0

11

Xã Xăm Khòe

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

600

520

440

350

 

1,0

 

Khu vực 2

360

300

240

180

 

1,0

 

Khu vực 3

300

240

180

120

 

1,0

 

Khu vực 4

240

180

120

115

 

1,0

12

Xã Mai Hịch

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

370

310

250

190

 

1,0

 

Khu vực 2

310

250

190

130

 

1,0

 

Khu vực 3

250

190

130

100

 

1,0

 

Khu vực 4

190

130

100

90

 

1,0

13

Xã Pà Cò

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

420

340

260

 

1,0

 

Khu vực 2

280

220

170

110

 

1,0

 

Khu vực 3

220

170

110

80

 

1,0

 

Khu vực 4

170

110

80

70

 

1,0

14

Xã Cun Pheo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

320

240

160

 

1,0

 

Khu vực 2

250

190

130

90

 

1,0

 

Khu vực 3

200

130

90

80

 

1,0

 

Khu vực 4

130

100

80

70

 

1,0

15

Xã Hang Kia

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

320

240

160

 

1,0

 

Khu vực 2

250

190

130

90

 

1,0

 

Khu vực 3

200

130

90

80

 

1,0

 

Khu vực 4

130

100

80

70

 

1,0

VII

Huyện Lạc Thủy

 

 

 

 

 

 

1

Xã Thống Nhất

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

430

360

290

 

1,0

 

Khu vực 2

300

230

180

150

 

1,0

 

Khu vực 3

180

150

110

100

 

1,0

2

Xã Phú Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.500

1.800

1.100

600

 

1,1

 

Khu vực 2

700

600

360

300

 

1,1

 

Khu vực 3

300

240

180

140

 

1,1

3

Xã Phú Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.600

1.800

1.100

650

 

1,3

 

Khu vực 2

700

600

360

300

 

1,2

 

Khu vực 3

300

240

180

140

 

1,1

4

Xã Đồng Tâm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.500

1.800

1.100

600

 

1,3

 

Khu vực 2

700

600

360

300

 

1,3

 

Khu vực 3

500

360

300

250

 

1,3

 

Khu vực 4

300

250

200

140

 

1,0

5

Xã Khoan Dụ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.400

890

640

450

 

1,3

 

Khu vực 2

510

380

320

260

 

1,3

 

Khu vực 3

190

150

140

130

 

1,2

6

Xã Yên Bồng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

860

720

580

 

1,1

 

Khu vực 2

570

430

350

290

 

1,1

 

Khu vực 3

340

290

220

190

 

1,0

7

Xã An Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

430

360

290

 

1,3

 

Khu vực 2

300

230

180

150

 

1,3

 

Khu vực 3

180

150

110

100

 

1,1

8

Xã Hưng Thi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

430

360

290

 

1,3

 

Khu vực 2

300

230

180

150

 

1,3

 

Khu vực 3

180

150

110

100

 

1,1

VIII

Huyện Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

1

Xã Hùng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

240

200

180

 

1,3

 

Khu vực 2

270

220

180

150

 

1,2

 

Khu vực 3

220

170

140

130

 

1,0

 

Khu vực 4

200

160

130

120

 

1,0

 

Khu vực 5

160

150

120

110

 

1,0

 

Khu vực 6

120

110

100

90

 

1,0

2

Xã Kim Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.300

650

410

250

200

1,1

 

Khu vực 2

650

400

240

180

150

1,1

 

Khu vực 3

400

320

220

160

140

1,1

 

Khu vực 4

270

220

180

150

130

1,1

 

Khu vực 5

220

170

150

130

120

1,2

 

Khu vực 6

160

150

140

120

100

1,2

 

Khu vực 7

130

120

110

100

90

1,2

3

Xã Xuân Thủy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

230

150

120

100

1,1

 

Khu vực 2

200

130

100

90

80

1,1

 

Khu vực 3

150

120

90

80

70

1,1

4

Xã Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.300

650

350

260

 

1,2

 

Khu vực 2

900

510

260

230

 

1,2

 

Khu vực 3

350

250

210

180

 

1,2

 

Khu vực 4

320

220

180

150

 

1,2

 

Khu vực 5

250

200

160

130

 

1,2

 

Khu vực 6

200

160

130

100

 

1,2

 

Khu vực 7

130

100

90

80

 

1,2

5

Xã Hợp Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

160

150

140

 

1,2

 

Khu vực 2

160

150

140

130

 

1,2

 

Khu vực 3

120

110

100

90

 

1,2

6

Xã Tú Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

5.000

2.500

1.000

670

340

1,3

 

Khu vực 2

3.300

1.700

680

340

180

1,3

 

Khu vực 3

330

170

140

110

90

1,3

7

Xã Vĩnh Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.750

1.430

720

450

330

1,1

 

Khu vực 2

1.870

750

530

320

190

1,2

 

Khu vực 3

210

130

110

100

80

1,3

8

Xã Nam Thượng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.100

1.160

580

360

 

1,2

 

Khu vực 2

800

400

260

160

 

1,2

 

Khu vực 3

200

160

140

130

 

1,2

9

Xã Vĩnh Đồng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.750

1.540

770

460

 

1,2

 

Khu vực 2

1.700

850

510

340

 

1,2

 

Khu vực 3

210

170

150

140

 

1,4

10

Xã Đông Bắc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.750

1.580

800

500

 

1,1

 

Khu vực 2

1.700

850

550

340

 

1,2

 

Khu vực 3

210

170

150

140

 

1,2

11

Xã Mỵ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.160

580

360

210

 

1,3

 

Khu vực 2

550

280

140

90

 

1,3

 

Khu vực 3

110

100

90

80

 

1,3

12

Xã Sào Báy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.470

740

390

300

 

1,3

 

Khu vực 2

370

200

160

150

 

1,3

 

Khu vực 3

170

160

150

140

 

1,3

13

Xã Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.160

730

300

210

 

1,2

 

Khu vực 2

280

160

140

90

 

1,2

 

Khu vực 3

110

100

90

80

 

1,2

14

Xã Cuối Hạ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

320

260

220

 

2,0

 

Khu vực 2

270

220

180

150

 

1,2

 

Khu vực 3

220

170

140

130

 

1,2

15

Xã Đú Sáng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

430

380

300

 

1,2

 

Khu vực 2

320

280

220

180

 

1,2

 

Khu vực 3

290

230

190

150

 

1,2

16

Xã Nuông Dăm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

170

140

120

 

1,2

 

Khu vực 2

180

130

120

110

 

1,2

 

Khu vực 3

130

110

100

90

 

1,2

IX

Huyện Yên Thủy

 

 

 

 

 

 

1

Xã Bảo Hiệu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.000

3.000

2.000

1.500

 

1,1

 

Khu vực 2

1.800

1.400

1.000

800

 

1,1

 

Khu vực 3

1.200

800

500

400

 

1,1

 

Khu vực 4

800

600

400

300

 

1,1

 

Khu vực 5

600

400

300

200

 

1,1

2

Xã Lạc Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.000

3.000

2.000

1.500

 

1,1

 

Khu vực 2

1.800

1.400

1.000

800

 

1,1

 

Khu vực 3

1.200

800

500

400

 

1,1

 

Khu vực 4

800

600

400

300

 

1,1

 

Khu vực 5

600

400

300

200

 

1,1

3

Xã Ngọc Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.000

3.000

2.000

1.500

 

1,3

 

Khu vực 2

1.800

1.400

1.000

800

 

1,3

 

Khu vực 3

1.200

800

500

400

 

1,3

 

Khu vực 4

800

600

400

300

 

1,3

 

Khu vực 5

600

400

300

200

 

1,3

4

Xã Yên Trị

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.000

3.000

2.000

1.500

 

1,5

 

Khu vực 2

1.800

1.400

1.000

800

 

1,5

 

Khu vực 3

1.200

800

500

400

 

1,5

 

Khu vực 4

800

600

400

300

 

1,5

 

Khu vực 5

600

400

300

200

 

1,5

5

Xã Phú Lai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.000

3.000

2.000

1.500

 

1,1

 

Khu vực 2

1.800

1.400

1.000

800

 

1,1

 

Khu vực 3

1.200

800

500

400

 

1,1

 

Khu vực 4

800

600

400

300

 

1,1

 

Khu vực 5

600

400

300

200

 

1,1

6

Xã Đa Phúc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

800

600

500

400

 

1,0

 

Khu vực 2

600

500

400

300

 

1,0

 

Khu vực 3

500

400

350

250

 

1,0

 

Khu vực 4

400

350

250

200

 

1,0

 

Khu vực 5

350

250

200

150

 

1,0

7

Xã Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.200

800

500

400

 

1,0

 

Khu vực 2

800

500

400

300

 

1,0

 

Khu vực 3

500

400

300

250

 

1,0

 

Khu vực 4

400

300

250

200

 

1,0

 

Khu vực 5

300

250

200

150

 

1,0

8

Xã Lạc Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

800

600

500

400

 

1,0

 

Khu vực 2

600

500

400

300

 

1,0

 

Khu vực 3

500

400

350

250

 

1,0

 

Khu vực 4

400

350

250

200

 

1,0

 

Khu vực 5

350

250

200

150

 

1,0

9

Xã Lạc Sỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

350

300

250

 

1,0

 

Khu vực 2

350

300

250

200

 

1,0

 

Khu vực 3

300

250

200

150

 

1,0

10

Xã Hữu Lợi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

600

500

400

300

 

1,0

 

Khu vực 2

500

400

350

250

 

1,0

 

Khu vực 3

400

350

250

200

 

1,0

 

Khu vực 4

350

250

200

150

 

1,0

X

TP Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

1

Xã Quang Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.500

2.650

1.600

890

680

1,4

 

Khu vực 2

2.000

1.600

1.200

790

580

1,2

 

Khu vực 3

1.200

890

580

420

310

1,1

2

Xã Thịnh Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.200

2.400

1.450

800

650

1,4

 

Khu vực 2

1.500

1.200

900

600

450

1,2

 

Khu vực 3

1.200

950

700

400

300

1,1

 

Khu vực 4

700

500

300

200

150

1,1

3

Xã Mông Hóa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.300

3.630

2.310

1.540

1.210

1,3

 

Khu vực 2

3.200

2.530

1.760

1.100

940

1,2

 

Khu vực 3

1.870

1.320

770

550

370

1,1

 

Khu vực 4

1.200

700

500

330

250

1,1

4

Xã Hợp Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.100

1.400

1.000

630

500

1,4

 

Khu vực 2

1.200

950

700

400

300

1,1

 

Khu vực 3

700

500

300

200

150

1,1

5

Xã Độc Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.400

650

450

350

250

1,2

 

Khu vực 2

900

500

400

250

200

1,1

 

Khu vực 3

450

400

250

200

150

1,1

6

Xã Hoà Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.700

1.360

1.200

 

1,1

 

Khu vực 2

1.500

1.300

1.000

800

 

1,1

 

Khu vực 3

1.000

800

600

400

 

1,0

 

Khu vực 4

600

500

350

300

 

1,0

 

Khu vực 5

300

250

200

150

 

1,0

7

Xã Yên Mông

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

1.050

740

560

 

1,3

 

Khu vực 2

1.050

740

530

420

 

1,2

 

Khu vực 3

740

420

370

320

 

1,1

 

Khu vực 4

420

320

270

210

 

1,1

 

Khu vực 5

300

250

200

150

 

1,1

 

Khu vực 6

250

200

150

100

 

1,1

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

Biểu số 02: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 ĐỐI VỚI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000 đ/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất 2023

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Huyện Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Xã Quyết Thắng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

640

275

180

105

 

1,0

 

Khu vực 2

320

210

120

105

 

1,0

 

Khu vực 3

240

145

100

75

 

1,0

 

Khu vực 4

200

115

90

65

 

1,0

 

Khu vực 5

130

100

80

55

 

1,0

 

Khu vực 6

100

70

60

50

 

1,0

2

Xã Vũ Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

1.600

800

400

 

1,0

 

Khu vực 2

2.000

1.200

560

280

 

1,0

 

Khu vực 3

1.200

680

360

160

 

1,0

 

Khu vực 4

800

560

280

120

 

1,0

 

Khu vực 5

400

280

160

80

 

1,0

 

Khu vực 6

280

200

120

70

 

1,0

 

Khu vực 7

160

120

80

60

 

1,0

3

Xã Ân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

1.050

610

270

 

1,1

 

Khu vực 2

1.760

730

435

180

 

1,0

 

Khu vực 3

880

300

200

105

 

1,0

 

Khu vực 4

590

195

145

90

 

1,0

 

Khu vực 5

240

145

110

70

 

1,0

4

Xã Bình Hẻm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

210

185

170

 

1,0

 

Khu vực 2

180

150

120

90

 

1,0

 

Khu vực 3

110

90

75

60

 

1,0

5

Xã Chí Đạo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.200

515

305

200

 

1,0

 

Khu vực 2

560

305

160

80

 

1,0

 

Khu vực 3

280

185

80

75

 

1,0

 

Khu vực 4

210

145

75

70

 

1,0

 

Khu vực 5

140

80

70

60

 

1,0

6

Xã Định Cư

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.200

515

310

200

 

1,0

 

Khu vực 2

560

310

185

80

 

1,0

 

Khu vực 3

280

185

80

75

 

1,0

 

Khu vực 4

210

145

75

70

 

1,0

 

Khu vực 5

140

80

70

60

 

1,0

7

Xã Hương Nhượng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.440

640

240

130

 

1,0

 

Khu vực 2

580

195

90

80

 

1,0

 

Khu vực 3

290

120

80

75

 

1,0

 

Khu vực 4

160

105

75

65

 

1,0

 

Khu vực 5

115

80

65

55

 

1,0

8

Xã Miền Đồi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

160

120

100

80

 

1,0

 

Khu vực 2

145

105

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

120

100

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

115

80

70

60

 

1,0

 

Khu vực 5

100

75

60

50

 

1,0

9

Xã Mỹ Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

640

320

140

115

 

1,0

 

Khu vực 2

305

110

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

200

90

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

155

75

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

100

70

65

60

 

1,0

10

Xã Ngọc Lâu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

160

120

100

80

 

1,0

 

Khu vực 2

145

105

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

120

100

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

115

80

70

60

 

1,0

 

Khu vực 5

100

75

60

50

 

1,0

11

Xã Ngọc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

640

275

160

105

 

1,0

 

Khu vực 2

320

200

105

75

 

1,0

 

Khu vực 3

200

105

75

65

 

1,0

 

Khu vực 4

120

100

65

60

 

1,0

 

Khu vực 5

100

70

60

50

 

1,0

12

Xã Nhân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.920

720

425

190

 

1,0

 

Khu vực 2

1.120

465

280

180

 

1,0

 

Khu vực 3

880

300

200

160

 

1,0

 

Khu vực 4

590

210

145

80

 

1,0

 

Khu vực 5

240

145

100

60

 

1,0

13

Xã Quý Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

280

145

110

100

 

1,0

 

Khu vực 2

180

125

85

75

 

1,0

 

Khu vực 3

145

115

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

105

75

60

50

 

1,0

14

Xã Tân Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.440

640

240

130

 

1,0

 

Khu vực 2

640

220

90

80

 

1,0

 

Khu vực 3

320

115

80

70

 

1,0

 

Khu vực 4

160

105

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

140

100

65

60

 

1,0

15

Xã Tân Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.440

640

240

130

 

1,0

 

Khu vực 2

640

220

90

80

 

1,0

 

Khu vực 3

320

115

80

70

 

1,0

 

Khu vực 4

160

105

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

140

100

65

60

 

1,0

16

Xã Thượng Cốc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

1.050

610

265

 

1,2

 

Khu vực 2

1.760

730

435

180

 

1,0

 

Khu vực 3

880

300

200

105

 

1,0

 

Khu vực 4

590

210

145

80

 

1,0

 

Khu vực 5

240

145

100

70

 

1,0

17

Xã Tự Do

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

160

120

100

80

 

1,0

 

Khu vực 2

145

105

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

120

100

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

115

80

70

60

 

1,0

 

Khu vực 5

100

75

60

50

 

1,0

18

Xã Tuân Đạo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

200

90

80

 

1,0

 

Khu vực 2

280

105

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

200

100

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

180

90

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

140

80

65

60

 

1,0

19

Xã Văn Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

800

340

240

200

 

1,0

 

Khu vực 2

540

280

200

115

 

1,0

 

Khu vực 3

320

200

115

75

 

1,0

 

Khu vực 4

200

115

75

65

 

1,0

 

Khu vực 5

115

75

65

55

 

1,0

20

Xã Văn Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

200

90

80

 

1,0

 

Khu vực 2

280

105

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

200

100

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

180

90

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

140

80

65

60

 

1,0

21

Xã Xuất Hóa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

1.050

610

265

 

1,2

 

Khu vực 2

1.760

730

435

180

 

1,0

 

Khu vực 3

880

300

200

105

 

1,0

 

Khu vực 4

590

210

145

80

 

1,0

 

Khu vực 5

240

145

100

70

 

1,0

22

Xã Yên Nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

1.050

610

265

 

1,2

 

Khu vực 2

1.760

730

435

180

 

1,0

 

Khu vực 3

880

300

200

105

 

1,0

 

Khu vực 4

590

210

145

80

 

1,0

 

Khu vực 5

240

145

100

70

 

1,0

23

Xã Yên Phú

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.920

860

320

170

 

1,0

 

Khu vực 2

930

315

140

100

 

1,0

 

Khu vực 3

360

120

90

80

 

1,0

 

Khu vực 4

185

115

80

75

 

1,0

 

Khu vực 5

120

90

75

65

 

1,0

II

Huyện Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

1

Xã Tú Lý

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

220

180

120

110

1,3

 

Khu vực 2

160

140

120

100

90

1,2

 

Khu vực 3

130

120

100

90

80

1,1

2

Xã Mường Chiềng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

210

180

120

115

1,3

 

Khu vực 2

140

120

105

90

80

1,2

 

Khu vực 3

115

105

90

80

75

1,1

3

Xã Nánh Nghê

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

90

80

75

65

1,0

 

Khu vực 2

80

75

70

65

60

1,0

 

Khu vực 3

75

70

65

60

55

1,0

4

Xã Cao Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

220

180

120

110

1,3

 

Khu vực 2

160

140

120

100

90

1,2

 

Khu vực 3

130

120

100

90

80

1,1

5

Xã Toàn Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.060

675

560

370

340

1,3

 

Khu vực 2

400

220

180

120

110

1,2

 

Khu vực 3

160

140

120

100

90

1,1

 

Khu vực 4

130

120

100

90

80

1,1

6

Xã Hiền Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

310

290

240

225

1,3

 

Khu vực 2

150

140

130

120

110

1,2

 

Khu vực 3

120

110

100

90

80

1,1

7

Xã Tân Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120

115

105

90

80

1,2

 

Khu vực 2

95

85

80

70

65

1,0

 

Khu vực 3

75

70

65

60

55

1,0

8

Xã Tân Pheo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120

115

105

90

80

1,2

 

Khu vực 2

95

85

80

70

65

1,0

 

Khu vực 3

75

70

65

60

55

1,0

9

Xã Giáp Đắt

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

160

155

145

120

115

1,3

 

Khu vực 2

95

85

80

70

65

1,2

 

Khu vực 3

75

70

65

60

55

1,1

10

Xã Yên Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

145

115

105

90

80

1,1

 

Khu vực 2

90

80

75

70

60

1,1

 

Khu vực 3

80

70

65

60

55

1,1

11

Xã Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

115

100

90

80

75

1,0

 

Khu vực 2

90

80

70

65

60

1,0

 

Khu vực 3

80

70

60

55

50

1,0

12

Xã Đồng Chum

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

115

100

90

80

75

1,3

 

Khu vực 2

90

80

70

65

60

1,2

 

Khu vực 3

80

70

60

55

50

1,1

13

Xã Trung Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

145

130

120

115

105

1,0

 

Khu vực 2

110

100

90

80

75

1,0

 

Khu vực 3

80

75

70

65

60

1,0

14

Xã Đồng Ruộng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

95

90

80

75

1,0

 

Khu vực 2

80

75

70

65

60

1,0

 

Khu vực 3

75

70

65

60

55

1,0

15

Xã Tiền Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

170

145

120

115

1,3

 

Khu vực 2

140

120

100

90

80

1,2

 

Khu vực 3

120

100

90

80

75

1,1

16

Xã Vầy Nưa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

280

235

200

170

155

1,3

 

Khu vực 2

140

120

100

90

80

1,2

 

Khu vực 3

120

100

90

80

75

1,1

III

Huyện Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

1

Xã Nhân Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

2.000

1.520

1.200

 

1,0

 

Khu vực 2

2.080

1.530

1.400

840

 

1,0

 

Khu vực 3

960

590

550

435

 

1,0

 

Khu vực 4

560

460

400

260

 

1,0

 

Khu vực 5

280

210

170

140

 

1,0

 

Khu vực 6

210

140

110

100

 

1,0

 

Khu vực 7

190

120

100

80

 

1,0

 

Khu vực 8

130

115

100

75

 

1,0

 

Khu vực 9

80

70

65

60

 

1,0

2

Xã Phong Phú

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.800

3.360

2.320

1.440

 

1,1

 

Khu vực 2

2.400

1.680

1.180

800

 

1,1

 

Khu vực 3

960

715

570

305

 

1,1

 

Khu vực 4

590

545

435

200

 

1,0

 

Khu vực 5

240

230

220

130

 

1,0

 

Khu vực 6

130

115

100

80

 

1,0

 

Khu vực 7

100

90

80

70

 

1,0

 

Khu vực 8

80

75

70

65

 

1,0

3

Xã Vân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

185

120

100

80

 

1,0

 

Khu vực 2

105

90

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

90

80

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

80

75

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

75

70

65

60

 

1,0

 

Khu vực 6

70

65

60

50

 

1,0

4

Xã Suối Hoa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

240

225

200

160

 

1,2

 

Khu vực 2

185

160

140

120

 

1,0

 

Khu vực 3

160

145

130

115

 

1,0

 

Khu vực 4

120

105

90

75

 

1,0

 

Khu vực 5

105

90

75

65

 

1,0

 

Khu vực 6

80

70

65

60

 

1,0

5

Xã Tử Nê

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.120

1.280

960

600

 

1,1

 

Khu vực 2

1.040

600

480

265

 

1,1

 

Khu vực 3

435

410

240

90

 

1,1

 

Khu vực 4

120

110

100

80

 

1,0

 

Khu vực 5

80

75

70

65

 

1,0

6

Xã Thanh Hối

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.360

1.000

915

550

 

1,0

 

Khu vực 2

600

500

435

275

 

1,0

 

Khu vực 3

355

250

225

90

 

1,0

 

Khu vực 4

110

100

90

75

 

1,0

 

Khu vực 5

80

75

70

65

 

1,0

7

Xã Đông Lai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.280

940

850

515

 

1,0

 

Khu vực 2

600

500

435

275

 

1,0

 

Khu vực 3

340

240

220

80

 

1,0

 

Khu vực 4

110

105

90

75

 

1,0

 

Khu vực 5

80

75

70

65

 

1,0

8

Xã Ngọc Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.120

1.560

1.400

840

 

1,1

 

Khu vực 2

640

530

460

290

 

1,1

 

Khu vực 3

290

250

220

90

 

1,1

 

Khu vực 4

120

115

100

80

 

1,0

 

Khu vực 5

90

80

75

65

 

1,0

9

Xã Phú Cường

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.400

1.760

1.600

960

 

1,1

 

Khu vực 2

880

715

620

400

 

1,1

 

Khu vực 3

520

435

400

120

 

1,1

 

Khu vực 4

185

160

145

115

 

1,0

 

Khu vực 5

120

110

100

90

 

1,0

10

Xã Mỹ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

360

225

180

100

 

1,0

 

Khu vực 2

240

160

145

80

 

1,0

 

Khu vực 3

185

145

115

75

 

1,0

 

Khu vực 4

80

75

70

65

 

1,0

11

Xã Lỗ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

185

120

100

80

 

1,0

 

Khu vực 2

105

90

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

90

80

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

80

75

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

75

70

65

60

 

1,0

12

Xã Gia Mô

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

185

120

100

80

 

1,3

 

Khu vực 2

105

90

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

85

80

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

80

75

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

75

70

65

60

 

1,0

13

Xã Quyết Chiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120

100

75

70

 

1,0

 

Khu vực 2

100

80

70

65

 

1,0

 

Khu vực 3

80

70

65

60

 

1,0

 

Khu vực 4

70

65

60

50

 

1,0

14

Xã Phú Vinh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

115

75

70

 

1,0

 

Khu vực 2

80

75

70

65

 

1,0

 

Khu vực 3

75

70

65

60

 

1,0

 

Khu vực 4

70

65

60

50

 

1,0

15

Xã Ngổ Luông

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

80

75

70

 

1,0

 

Khu vực 2

80

75

70

65

 

1,0

 

Khu vực 3

75

70

65

60

 

1,0

 

Khu vực 4

70

65

60

50

 

1,0

IV

Huyện Cao Phong

 

 

 

 

 

 

1

Xã Hợp Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

155

100

80

 

1,1

 

Khu vực 2

155

100

80

70

 

1,1

 

Khu vực 3

100

80

70

60

 

1,1

2

Xã Thạch Yên

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120

105

95

80

 

1,1

 

Khu vực 2

105

95

80

65

 

1,1

 

Khu vực 3

75

60

55

50

 

1,1

3

Xã Tây Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.200

880

440

265

 

1,0

 

Khu vực 2

860

690

350

235

 

1,0

 

Khu vực 3

515

305

240

185

 

1,0

 

Khu vực 4

275

225

155

90

 

1,0

4

Xã Nam Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.200

860

435

260

 

1,0

 

Khu vực 2

860

690

345

180

 

1,0

 

Khu vực 3

400

240

160

100

 

1,0

 

Khu vực 4

195

160

115

65

 

1,0

5

Xã Thu Phong

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

1.040

750

380

240

 

1,1

 

Khu vực 2

700

560

280

140

 

1,1

 

Khu vực 3

330

200

135

80

 

1,1

6

Xã Dũng Phong

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

495

385

330

275

 

1,1

 

Khu vực 2

330

275

220

165

 

1,1

 

Khu vực 3

250

200

150

100

 

1,1

7

Xã Bắc Phong

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

450

300

200

150

 

1,1

 

Khu vực 2

300

200

150

100

 

1,1

 

Khu vực 3

260

195

130

95

 

1,1

8

Xã Bình Thanh

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

320

220

160

105

 

1,2

 

Khu vực 2

280

210

140

100

 

1,2

 

Khu vực 3

240

160

90

65

 

1,1

9

Xã Thung Nai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

360

220

145

100

 

2,0

 

Khu vực 2

220

180

120

85

 

2,0

 

Khu vực 3

160

130

105

65

 

2,0

V

Huyện Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Xã Hòa Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.800

3.840

2.880

1.440

1.160

1,2

 

Khu vực 2

1.920

1.640

980

540

440

1,2

 

Khu vực 3

1.440

1.360

675

460

400

1,2

 

Khu vực 4

1.360

1.160

580

410

350

1,2

 

Khu vực 5

1.160

930

470

350

290

1,2

 

Khu vực 6

930

700

410

290

260

1,2

2

Xã Lâm Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.800

3.360

2.800

1.680

1.400

1,0

 

Khu vực 2

2.560

2.120

1.680

1.060

960

1,0

 

Khu vực 3

2.120

1.600

960

480

450

1,0

 

Khu vực 4

1.040

720

460

290

260

1,0

 

Khu vực 5

810

610

410

260

240

1,0

 

Khu vực 6

610

410

320

220

170

1,0

3

Xã Cư Yên

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.880

2.070

1.235

930

870

1,2

 

Khu vực 2

2.400

1.320

995

660

610

1,2

 

Khu vực 3

1.100

920

640

275

240

1,2

 

Khu vực 4

920

820

580

240

230

1,2

 

Khu vực 5

820

720

545

200

180

1,2

 

Khu vực 6

720

630

500

180

160

1,2

4

Xã Thanh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.440

870

650

610

1,0

 

Khu vực 2

690

530

500

360

320

1,0

 

Khu vực 3

270

250

180

120

105

1,0

 

Khu vực 4

250

180

120

105

80

1,0

 

Khu vực 5

180

120

105

80

75

1,0

 

Khu vực 6

120

105

80

75

65

1,0

5

Xã Cao Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

800

520

400

300

270

1,0

 

Khu vực 2

350

250

235

180

155

1,0

 

Khu vực 3

250

235

180

115

100

1,0

 

Khu vực 4

235

170

115

100

80

1,0

 

Khu vực 5

170

115

100

80

75

1,0

 

Khu vực 6

115

100

80

75

65

1,0

6

Xã Thanh Cao

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.400

1.760

1.040

780

730

1,0

 

Khu vực 2

1.250

680

520

340

320

1,0

 

Khu vực 3

680

570

400

180

155

1,0

 

Khu vực 4

570

505

370

145

140

1,0

 

Khu vực 5

515

450

340

120

115

1,0

 

Khu vực 6

435

370

300

115

100

1,0

7

Xã Cao Dương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.040

1.410

850

635

595

1,0

 

Khu vực 2

1.150

625

465

305

290

1,0

 

Khu vực 3

625

520

360

160

145

1,0

 

Khu vực 4

545

500

355

145

115

1,0

 

Khu vực 5

465

420

305

115

105

1,0

 

Khu vực 6

420

360

290

105

100

1,0

8

Xã Liên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.210

1.730

1.060

635

530

1,0

 

Khu vực 2

1.730

1.350

900

560

505

1,0

 

Khu vực 3

1.350

1.160

690

345

330

1,0

 

Khu vực 4

1.160

800

520

330

290

1,0

 

Khu vực 5

770

580

385

240

225

1,0

 

Khu vực 6

580

385

305

225

200

1,0

9

Xã Nhuận Trạch

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.800

3.840

2.880

1.440

1.160

1,2

 

Khu vực 2

2.200

1.520

970

540

410

1,2

 

Khu vực 3

2.120

1.350

675

460

400

1,2

 

Khu vực 4

1.120

960

480

340

290

1,2

 

Khu vực 5

1.060

850

425

320

265

1,2

 

Khu vực 6

850

640

375

265

235

1,2

10

Xã Tân Vinh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.200

2.560

1.600

960

800

1,3

 

Khu vực 2

2.560

1.920

1.280

800

720

1,3

 

Khu vực 3

2.080

1.600

960

560

480

1,3

 

Khu vực 4

1.760

1.240

800

500

450

1,3

 

Khu vực 5

1.440

1.100

720

450

420

1,3

 

Khu vực 6

1.100

720

580

420

385

1,3

VI

Huyện Mai Châu

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đồng Tân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.680

880

680

510

 

1,0

 

Khu vực 2

680

520

500

280

 

1,0

 

Khu vực 3

470

370

280

190

 

1,0

 

Khu vực 4

310

260

195

145

 

1,0

 

Khu vực 5

195

145

100

95

 

1,0

2

Xã Bao La

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

340

290

240

195

 

1,0

 

Khu vực 2

290

240

195

145

 

1,0

 

Khu vực 3

240

195

145

100

 

1,0

 

Khu vực 4

195

145

100

95

 

1,0

 

Khu vực 5

155

105

80

75

 

1,0

3

Xã Sơn Thủy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

320

240

160

 

1,0

 

Khu vực 2

250

200

155

105

 

1,0

 

Khu vực 3

200

155

105

75

 

1,0

 

Khu vực 4

160

105

75

65

 

1,0

 

Khu vực 5

105

80

65

60

 

1,0

4

Xã Nà Phòn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

840

700

560

420

 

1,0

 

Khu vực 2

550

440

330

230

 

1,0

 

Khu vực 3

240

195

145

100

 

1,0

 

Khu vực 4

220

145

90

80

 

1,0

 

Khu vực 5

105

80

65

60

 

1,0

5

Xã Thành Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

360

290

220

145

 

1,0

 

Khu vực 2

320

260

195

130

 

1,0

 

Khu vực 3

240

185

130

90

 

1,0

 

Khu vực 4

185

120

90

65

 

1,0

 

Khu vực 5

120

90

65

60

 

1,0

6

Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

260

195

130

 

1,0

 

Khu vực 2

200

155

105

75

 

1,0

 

Khu vực 3

160

105

75

65

 

1,0

 

Khu vực 4

105

75

65

60

 

1,0

7

Xã Chiềng Châu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.360

1.760

1.410

960

 

1,0

 

Khu vực 2

1.180

890

700

500

 

1,0

 

Khu vực 3

680

545

505

340

 

1,0

 

Khu vực 4

500

435

320

195

 

1,0

8

Xã Tòng Đậu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.920

960

770

580

 

1,0

 

Khu vực 2

770

580

460

330

 

1,0

 

Khu vực 3

540

435

330

220

 

1,0

 

Khu vực 4

435

380

275

160

 

1,0

9

Xã Vạn Mai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.560

1.320

1.060

800

 

1,0

 

Khu vực 2

750

560

435

315

 

1,0

 

Khu vực 3

465

370

280

185

 

1,0

 

Khu vực 4

370

320

235

140

 

1,0

10

Xã Mai Hạ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

345

290

235

 

1,0

 

Khu vực 2

290

240

195

145

 

1,0

 

Khu vực 3

240

195

145

100

 

1,0

 

Khu vực 4

195

145

100

95

 

1,0

11

Xã Xăm Khòe

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

480

420

355

280

 

1,0

 

Khu vực 2

290

240

195

145

 

1,0

 

Khu vực 3

240

195

145

100

 

1,0

 

Khu vực 4

195

145

100

95

 

1,0

12

Xã Mai Hịch

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

155

 

1,0

 

Khu vực 2

250

200

155

105

 

1,0

 

Khu vực 3

200

155

105

80

 

1,0

 

Khu vực 4

155

105

80

75

 

1,0

13

Xã Pà Cò

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

340

275

210

 

1,0

 

Khu vực 2

230

180

140

90

 

1,0

 

Khu vực 3

180

140

90

65

 

1,0

 

Khu vực 4

140

90

65

60

 

1,0

14

Xã Cun Pheo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

260

195

130

 

1,0

 

Khu vực 2

200

155

105

75

 

1,0

 

Khu vực 3

160

105

75

65

 

1,0

 

Khu vực 4

105

80

65

60

 

1,0

15

Xã Hang Kia

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

260

195

130

 

1,0

 

Khu vực 2

200

155

105

75

 

1,0

 

Khu vực 3

160

105

75

65

 

1,0

 

Khu vực 4

105

80

65

60

 

1,0

VII

Huyện Lạc Thủy

 

 

 

 

 

 

1

Xã Thống Nhất

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

345

290

235

 

1,1

 

Khu vực 2

240

185

145

120

 

1,1

 

Khu vực 3

145

120

90

80

 

1,1

2

Xã Phú Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.440

880

480

 

1,1

 

Khu vực 2

560

480

290

240

 

1,1

 

Khu vực 3

240

195

145

115

 

1,1

3

Xã Phú Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.080

1.440

880

520

 

1,2

 

Khu vực 2

560

480

290

240

 

1,2

 

Khu vực 3

240

195

145

115

 

1,2

4

Xã Đồng Tâm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.440

880

480

 

1,3

 

Khu vực 2

560

480

290

240

 

1,3

 

Khu vực 3

400

290

240

200

 

1,1

 

Khu vực 4

240

200

160

115

 

1,1

5

Xã Khoan Dụ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.120

715

515

360

 

1,2

 

Khu vực 2

410

305

260

210

 

1,2

 

Khu vực 3

155

120

115

105

 

1,2

6

Xã Yên Bồng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

800

690

580

465

 

1,1

 

Khu vực 2

460

345

280

235

 

1,1

 

Khu vực 3

275

235

180

155

 

1,1

7

Xã An Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

345

290

235

 

1,2

 

Khu vực 2

240

185

145

120

 

1,2

 

Khu vực 3

145

120

90

80

 

1,2

8

Xã Hưng Thi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

345

290

235

 

1,2

 

Khu vực 2

240

185

145

120

 

1,2

 

Khu vực 3

145

120

90

80

 

1,1

VIII

Huyện Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

1

Xã Hùng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

195

160

145

 

1,2

 

Khu vực 2

220

180

145

120

 

1,2

 

Khu vực 3

180

140

120

105

 

1,1

 

Khu vực 4

160

130

105

100

 

1,1

 

Khu vực 5

130

120

100

90

 

1,1

 

Khu vực 6

100

90

80

75

 

1,1

2

Xã Kim Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.040

520

330

200

160

1,2

 

Khu vực 2

520

320

195

145

120

1,2

 

Khu vực 3

320

260

180

130

115

1,2

 

Khu vực 4

220

180

145

120

105

1,2

 

Khu vực 5

180

140

120

105

100

1,2

 

Khu vực 6

130

120

115

100

80

1,2

 

Khu vực 7

110

100

90

80

75

1,2

3

Xã Xuân Thủy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

240

185

120

100

80

1,1

 

Khu vực 2

160

110

80

75

65

1,1

 

Khu vực 3

120

100

75

65

60

1,1

4

Xã Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.040

520

280

210

 

1,2

 

Khu vực 2

720

410

210

185

 

1,2

 

Khu vực 3

280

200

170

145

 

1,2

 

Khu vực 4

260

180

145

120

 

1,2

 

Khu vực 5

200

160

130

105

 

1,2

 

Khu vực 6

160

130

105

80

 

1,2

 

Khu vực 7

105

80

75

65

 

1,2

5

Xã Hợp Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

160

130

120

115

 

1,2

 

Khu vực 2

130

120

115

105

 

1,2

 

Khu vực 3

100

90

80

75

 

1,2

6

Xã Tú Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.000

2.000

800

540

275

1,3

 

Khu vực 2

2.640

1.360

545

275

150

1,3

 

Khu vực 3

270

140

115

90

75

1,3

7

Xã Vĩnh Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.200

1.150

580

360

265

1,2

 

Khu vực 2

1.500

600

425

260

155

1,2

 

Khu vực 3

170

105

90

80

70

1,2

8

Xã Nam Thượng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.680

930

465

290

 

1,2

 

Khu vực 2

640

320

210

130

 

1,2

 

Khu vực 3

160

130

115

105

 

1,2

9

Xã Vĩnh Đồng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.200

1.240

620

370

 

1,2

 

Khu vực 2

1.360

680

410

275

 

1,2

 

Khu vực 3

170

140

120

115

 

1,2

10

Xã Đông Bắc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.200

1.270

640

400

 

1,2

 

Khu vực 2

1.360

680

440

275

 

1,2

 

Khu vực 3

170

140

120

115

 

1,2

11

Xã Mỵ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

930

465

290

170

 

1,3

 

Khu vực 2

440

225

115

75

 

1,3

 

Khu vực 3

90

80

75

70

 

1,3

12

Xã Sào Báy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.180

595

315

240

 

1,3

 

Khu vực 2

300

160

130

120

 

1,3

 

Khu vực 3

140

130

120

115

 

1,3

13

Xã Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

930

585

240

170

 

1,2

 

Khu vực 2

225

130

115

75

 

1,2

 

Khu vực 3

90

80

75

65

 

1,2

14

Xã Cuối Hạ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

260

210

180

 

1,2

 

Khu vực 2

220

180

145

120

 

1,2

 

Khu vực 3

180

140

115

105

 

1,2

15

Xã Đú Sáng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

345

305

240

 

1,2

 

Khu vực 2

260

225

180

145

 

1,2

 

Khu vực 3

235

185

155

120

 

1,2

16

Xã Nuông Dăm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

160

140

115

100

 

1,2

 

Khu vực 2

145

110

105

90

 

1,2

 

Khu vực 3

105

95

85

75

 

1,2

IX

Huyện Yên Thủy

 

 

 

 

 

 

1

Xã Bảo Hiệu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.200

2.400

1.600

1.200

 

1,1

 

Khu vực 2

1.440

1.120

800

640

 

1,1

 

Khu vực 3

960

640

400

320

 

1,1

 

Khu vực 4

640

480

320

240

 

1,1

 

Khu vực 5

480

320

240

160

 

1,1

2

Xã Lạc Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.200

2.400

1.600

1.200

 

1,1

 

Khu vực 2

1.440

1.120

800

640

 

1,1

 

Khu vực 3

960

640

400

320

 

1,1

 

Khu vực 4

640

480

320

240

 

1,1

 

Khu vực 5

480

320

240

160

 

1,1

3

Xã Ngọc Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.200

2.400

1.600

1.200

 

1,1

 

Khu vực 2

1.440

1.120

800

640

 

1,1

 

Khu vực 3

960

640

400

320

 

1,1

 

Khu vực 4

640

480

320

240

 

1,1

 

Khu vực 5

480

320

240

160

 

1,1

4

Xã Yên Trị

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.200

2.400

1.600

1.200

 

1,1

 

Khu vực 2

1.440

1.120

800

640

 

1,1

 

Khu vực 3

960

640

400

320

 

1,1

 

Khu vực 4

640

480

320

240

 

1,1

 

Khu vực 5

480

320

240

160

 

1,1

5

Xã Phú Lai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.200

2.400

1.600

1.200

 

1,1

 

Khu vực 2

1.440

1.120

800

640

 

1,1

 

Khu vực 3

960

640

400

320

 

1,1

 

Khu vực 4

640

480

320

240

 

1,1

 

Khu vực 5

480

320

240

160

 

1,1

6

Xã Đa Phúc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

640

480

400

320

 

1,0

 

Khu vực 2

480

400

320

240

 

1,0

 

Khu vực 3

400

320

280

200

 

1,0

 

Khu vực 4

320

280

200

160

 

1,0

 

Khu vực 5

280

200

160

120

 

1,0

7

Xã Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

960

640

400

320

 

1,0

 

Khu vực 2

640

400

320

240

 

1,0

 

Khu vực 3

400

320

240

200

 

1,0

 

Khu vực 4

320

240

200

160

 

1,0

 

Khu vực 5

240

200

160

120

 

1,0

8

Xã Lạc Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

640

480

400

320

 

1,0

 

Khu vực 2

480

400

320

240

 

1,0

 

Khu vực 3

400

320

280

200

 

1,0

 

Khu vực 4

320

280

200

160

 

1,0

 

Khu vực 5

280

200

160

120

 

1,0

9

Xã Lạc Sỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

280

240

200

 

1,0

 

Khu vực 2

280

240

200

160

 

1,0

 

Khu vực 3

240

200

160

120

 

1,0

10

Xã Hữu Lợi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

480

400

320

240

 

1,0

 

Khu vực 2

400

320

280

200

 

1,0

 

Khu vực 3

320

280

200

160

 

1,0

 

Khu vực 4

280

200

160

120

 

1,0

X

TP Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

1

Xã Quang Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

2.120

1.280

750

545

1,3

 

Khu vực 2

1.600

1.280

960

635

465

1,2

 

Khu vực 3

960

715

510

340

250

1,1

2

Xã Thịnh Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.560

1.920

1.160

640

520

1,3

 

Khu vực 2

1.200

960

720

480

360

1,2

 

Khu vực 3

960

760

560

320

240

1,1

 

Khu vực 4

560

400

240

160

120

1,1

3

Xã Mông Hóa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.440

2.910

1.850

1.240

970

1,3

 

Khu vực 2

2.560

2.030

1.440

880

755

1,2

 

Khu vực 3

1.500

1.060

700

500

300

1,1

 

Khu vực 4

1.040

640

400

320

200

1,1

4

Xã Hợp Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.680

1.120

800

600

400

1,3

 

Khu vực 2

960

760

560

320

240

1,2

 

Khu vực 3

560

400

240

180

120

1,1

5

Xã Độc Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.120

520

360

280

200

1,2

 

Khu vực 2

720

400

320

200

160

1,1

 

Khu vực 3

360

320

200

160

120

1,1

6

Xã Hoà Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

1.360

1.090

960

 

1,2

 

Khu vực 2

1.200

1.050

800

640

 

1,1

 

Khu vực 3

800

640

480

320

 

1,1

 

Khu vực 4

480

400

280

240

 

1,1

 

Khu vực 5

240

200

160

120

 

1,1

7

Xã Yên Mông

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.280

840

595

450

 

1,3

 

Khu vực 2

840

595

425

340

 

1,2

 

Khu vực 3

595

340

300

260

 

1,1

 

Khu vực 4

340

260

220

170

 

1,1

 

Khu vực 5

240

200

160

120

 

1,1

 

Khu vực 6

200

160

120

80

 

1,1

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

Biểu số 03: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 ĐỐI VỚI ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000 đ/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất 2023

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Huyện Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Xã Quyết Thắng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

560

240

155

95

 

1,0

 

Khu vực 2

280

185

105

80

 

1,0

 

Khu vực 3

210

130

90

65

 

1,0

 

Khu vực 4

180

100

80

60

 

1,0

 

Khu vực 5

120

90

70

55

 

1,0

 

Khu vực 6

100

70

60

50

 

1,0

2

Xã Vũ Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.450

1.400

700

350

 

1,0

 

Khu vực 2

1.750

1.050

490

245

 

1,0

 

Khu vực 3

1.050

595

315

140

 

1,0

 

Khu vực 4

700

490

245

105

 

1,0

 

Khu vực 5

350

245

140

80

 

1,0

 

Khu vực 6

245

175

105

70

 

1,0

 

Khu vực 7

140

105

70

60

 

1,0

3

Xã Ân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.450

920

535

235

 

1,1

 

Khu vực 2

1.550

640

380

155

 

1,0

 

Khu vực 3

770

260

180

95

 

1,0

 

Khu vực 4

520

185

130

75

 

1,0

 

Khu vực 5

240

140

110

70

 

1,0

4

Xã Bình Hẻm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

280

210

165

150

 

1,0

 

Khu vực 2

180

150

120

90

 

1,0

 

Khu vực 3

100

90

75

60

 

1,0

5

Xã Chí Đạo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.050

450

270

180

 

1,0

 

Khu vực 2

490

270

140

70

 

1,0

 

Khu vực 3

250

165

70

65

 

1,0

 

Khu vực 4

185

130

65

60

 

1,0

 

Khu vực 5

120

70

60

55

 

1,0

6

Xã Định Cư

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.050

450

270

180

 

1,0

 

Khu vực 2

490

270

165

80

 

1,0

 

Khu vực 3

250

165

80

75

 

1,0

 

Khu vực 4

185

130

75

70

 

1,0

 

Khu vực 5

140

80

70

60

 

1,0

7

Xã Hương Nhượng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.260

560

210

115

 

1,0

 

Khu vực 2

510

170

90

80

 

1,0

 

Khu vực 3

255

110

80

70

 

1,0

 

Khu vực 4

140

95

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

100

70

65

60

 

1,0

8

Xã Miền Đồi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

140

110

100

80

 

1,0

 

Khu vực 2

130

105

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

110

100

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

100

80

70

60

 

1,0

 

Khu vực 5

85

70

60

50

 

1,0

9

Xã Mỹ Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

560

280

120

100

 

1,0

 

Khu vực 2

270

110

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

180

90

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

135

75

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

85

70

65

60

 

1,0

10

Xã Ngọc Lâu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

140

110

100

80

 

1,0

 

Khu vực 2

130

105

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

110

100

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

100

80

70

60

 

1,0

 

Khu vực 5

85

70

60

50

 

1,0

11

Xã Ngọc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

560

240

140

95

 

1,0

 

Khu vực 2

320

200

100

70

 

1,0

 

Khu vực 3

200

105

70

65

 

1,0

 

Khu vực 4

120

100

65

60

 

1,0

 

Khu vực 5

100

70

60

50

 

1,0

12

Xã Nhân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.680

630

375

165

 

1,0

 

Khu vực 2

980

410

250

155

 

1,0

 

Khu vực 3

770

260

180

140

 

1,0

 

Khu vực 4

520

210

130

70

 

1,0

 

Khu vực 5

220

140

85

65

 

1,0

13

Xã Quý Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

140

110

100

 

1,0

 

Khu vực 2

180

125

85

75

 

1,0

 

Khu vực 3

140

115

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

105

75

60

50

 

1,0

14

Xã Tân Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.260

560

210

115

 

1,0

 

Khu vực 2

560

190

90

80

 

1,0

 

Khu vực 3

280

110

80

70

 

1,0

 

Khu vực 4

140

100

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

120

90

65

60

 

1,0

15

Xã Tân Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.260

560

210

115

 

1,0

 

Khu vực 2

560

220

90

80

 

1,0

 

Khu vực 3

280

110

80

70

 

1,0

 

Khu vực 4

140

100

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

120

90

65

60

 

1,0

16

Xã Thượng Cốc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.450

920

535

235

 

1,2

 

Khu vực 2

1.550

640

380

155

 

1,0

 

Khu vực 3

770

260

180

95

 

1,0

 

Khu vực 4

520

210

130

70

 

1,0

 

Khu vực 5

220

140

85

65

 

1,0

17

Xã Tự Do

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

140

110

100

80

 

1,0

 

Khu vực 2

130

105

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

110

100

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

100

80

70

60

 

1,0

 

Khu vực 5

85

70

60

50

 

1,0

18

Xã Tuân Đạo

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

350

180

90

80

 

1,0

 

Khu vực 2

280

105

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

210

105

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

180

90

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

140

80

65

60

 

1,0

19

Xã Văn Nghĩa

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

700

295

210

180

 

1,0

 

Khu vực 2

470

250

180

100

 

1,0

 

Khu vực 3

280

180

100

70

 

1,0

 

Khu vực 4

180

100

70

60

 

1,0

 

Khu vực 5

100

70

60

50

 

1,0

20

Xã Văn Sơn

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

350

180

90

80

 

1,0

 

Khu vực 2

280

105

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

210

105

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

180

90

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

140

80

65

60

 

1,0

21

Xã Xuất Hóa

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

2.450

920

535

235

 

1,2

 

Khu vực 2

1.550

640

380

155

 

1,0

 

Khu vực 3

770

260

180

95

 

1,0

 

Khu vực 4

520

210

130

70

 

1,0

 

Khu vực 5

220

140

85

65

 

1,0

22

Xã Yên Nghiệp

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

2.450

920

535

235

 

1,2

 

Khu vực 2

1.550

640

380

155

 

1,0

 

Khu vực 3

770

260

180

95

 

1,0

 

Khu vực 4

520

210

130

70

 

1,0

 

Khu vực 5

220

140

85

65

 

1,0

23

Xã Yên Phú

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

1.680

750

280

155

 

1,0

 

Khu vực 2

820

275

120

95

 

1,0

 

Khu vực 3

320

110

80

70

 

1,0

 

Khu vực 4

165

100

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

110

80

65

60

 

1,0

II

Huyện Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

1

Xã Tú Lý

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

190

155

105

95

1,3

 

Khu vực 2

140

120

105

90

80

1,2

 

Khu vực 3

115

105

90

80

70

1,1

2

Xã Mường Chiềng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

280

185

155

110

100

1,3

 

Khu vực 2

120

110

95

80

70

1,2

 

Khu vực 3

100

95

80

70

65

1,1

3

Xã Nánh Nghê

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

85

80

70

65

1,0

 

Khu vực 2

80

75

70

65

60

1,0

 

Khu vực 3

75

70

65

60

55

1,0

4

Xã Cao Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

195

155

105

95

1,3

 

Khu vực 2

140

120

105

90

80

1,2

 

Khu vực 3

115

105

90

80

70

1,1

5

Xã Toàn Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

930

590

490

320

295

1,3

 

Khu vực 2

350

190

155

105

95

1,2

 

Khu vực 3

140

120

105

90

80

1,1

 

Khu vực 4

115

105

90

80

70

1,1

6

Xã Hiền Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

280

270

255

210

200

1,3

 

Khu vực 2

130

120

110

105

95

1,2

 

Khu vực 3

105

95

90

80

70

1,1

7

Xã Tân Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

110

100

95

85

75

1,2

 

Khu vực 2

95

85

80

70

65

1,0

 

Khu vực 3

75

70

65

60

55

1,0

8

Xã Tân Pheo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

110

100

95

85

75

1,2

 

Khu vực 2

95

85

80

70

65

1,0

 

Khu vực 3

75

70

65

60

55

1,0

9

Xã Giáp Đắt

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

140

135

130

110

100

1,3

 

Khu vực 2

95

85

80

75

65

1,2

 

Khu vực 3

75

70

65

60

50

1,1

10

Xã Yên Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

130

110

100

90

80

1,1

 

Khu vực 2

90

80

75

70

60

1,1

 

Khu vực 3

70

65

60

55

50

1,1

11

Xã Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

90

80

70

65

1,0

 

Khu vực 2

80

75

65

60

55

1,0

 

Khu vực 3

70

65

60

55

50

1,0

12

Xã Đồng Chum

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

90

85

70

65

1,3

 

Khu vực 2

80

75

65

60

55

1,2

 

Khu vực 3

70

65

60

55

50

1,1

13

Xã Trung Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

130

120

110

100

95

1,0

 

Khu vực 2

100

95

90

80

70

1,0

 

Khu vực 3

80

75

70

65

60

1,0

14

Xã Đồng Ruộng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

85

80

70

65

1,0

 

Khu vực 2

80

75

70

65

60

1,0

 

Khu vực 3

75

70

65

60

55

1,0

15

Xã Tiền Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

180

150

130

110

100

1,3

 

Khu vực 2

120

105

90

80

70

1,2

 

Khu vực 3

105

90

80

70

65

1,1

16

Xã Vầy Nưa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

205

180

150

135

1,3

 

Khu vực 2

120

105

90

80

70

1,2

 

Khu vực 3

105

90

80

70

65

1,1

III

Huyện Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

1

Xã Nhân Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.450

1.750

1.330

1.050

 

1,0

 

Khu vực 2

1.820

1.340

1.220

730

 

1,0

 

Khu vực 3

840

515

480

380

 

1,0

 

Khu vực 4

490

400

350

225

 

1,0

 

Khu vực 5

250

185

150

120

 

1,0

 

Khu vực 6

185

120

95

85

 

1,0

 

Khu vực 7

165

105

85

70

 

1,0

 

Khu vực 8

115

100

85

65

 

1,0

 

Khu vực 9

75

70

65

60

 

1,0

2

Xã Phong Phú

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.200

2.940

2.030

1.260

 

1,1

 

Khu vực 2

2.100

1.470

1.030

700

 

1,1

 

Khu vực 3

840

625

500

270

 

1,1

 

Khu vực 4

515

480

380

180

 

1,0

 

Khu vực 5

210

200

190

115

 

1,0

 

Khu vực 6

115

100

85

70

 

1,0

 

Khu vực 7

90

80

70

65

 

1,0

 

Khu vực 8

80

75

65

60

 

1,0

3

Xã Vân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

165

110

85

70

 

1,0

 

Khu vực 2

95

80

75

65

 

1,0

 

Khu vực 3

80

75

70

60

 

1,0

 

Khu vực 4

75

70

60

55

 

1,0

 

Khu vực 5

65

60

55

50

 

1,0

 

Khu vực 6

60

55

50

45

 

1,0

4

Xã Suối Hoa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

210

200

180

140

 

1,2

 

Khu vực 2

165

140

120

110

 

1,0

 

Khu vực 3

140

130

115

100

 

1,0

 

Khu vực 4

110

95

80

70

 

1,0

 

Khu vực 5

95

80

65

60

 

1,0

 

Khu vực 6

65

60

55

50

 

1,0

5

Xã Tử Nê

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.860

1.120

840

525

 

1,1

 

Khu vực 2

910

530

420

235

 

1,1

 

Khu vực 3

380

360

210

80

 

1,1

 

Khu vực 4

110

100

90

70

 

1,0

 

Khu vực 5

80

75

70

65

 

1,0

6

Xã Thanh Hối

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.190

880

800

480

 

1,0

 

Khu vực 2

530

435

380

240

 

1,0

 

Khu vực 3

310

235

200

80

 

1,0

 

Khu vực 4

95

85

80

70

 

1,0

 

Khu vực 5

80

75

70

65

 

1,0

7

Xã Đông Lai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.120

820

745

450

 

1,0

 

Khu vực 2

530

435

380

240

 

1,0

 

Khu vực 3

300

210

190

80

 

1,0

 

Khu vực 4

100

95

80

70

 

1,0

 

Khu vực 5

80

75

70

65

 

1,0

8

Xã Ngọc Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.855

1.365

1.225

735

 

1,1

 

Khu vực 2

560

460

400

255

 

1,1

 

Khu vực 3

255

220

195

80

 

1,1

 

Khu vực 4

110

100

85

70

 

1,0

 

Khu vực 5

80

75

70

65

 

1,0

9

Xã Phú Cường

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.100

1.540

1.400

840

 

1,1

 

Khu vực 2

770

625

540

345

 

1,1

 

Khu vực 3

460

380

345

110

 

1,1

 

Khu vực 4

165

140

130

100

 

1,0

 

Khu vực 5

110

95

85

80

 

1,0

10

Xã Mỹ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

200

155

85

 

1,0

 

Khu vực 2

210

140

130

70

 

1,0

 

Khu vực 3

165

130

100

65

 

1,0

 

Khu vực 4

75

70

65

60

 

1,0

11

Xã Lỗ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

165

110

90

80

 

1,0

 

Khu vực 2

100

90

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

90

80

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

80

75

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

75

70

65

60

 

1,0

12

Xã Gia Mô

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

165

110

90

80

 

1,3

 

Khu vực 2

100

90

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

85

80

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

80

75

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

75

70

65

60

 

1,0

13

Xã Quyết Chiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

110

85

70

65

 

1,0

 

Khu vực 2

85

70

65

60

 

1,0

 

Khu vực 3

70

65

60

55

 

1,0

 

Khu vực 4

65

60

55

50

 

1,0

14

Xã Phú Vinh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

180

100

70

65

 

1,0

 

Khu vực 2

80

70

65

60

 

1,0

 

Khu vực 3

70

65

60

55

 

1,0

 

Khu vực 4

65

60

55

50

 

1,0

15

Xã Ngổ Luông

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

80

70

65

60

 

1,0

 

Khu vực 2

70

65

60

55

 

1,0

 

Khu vực 3

65

60

55

50

 

1,0

 

Khu vực 4

60

55

50

45

 

1,0

IV

Huyện Cao Phong

 

 

 

 

 

 

1

Xã Hợp Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

150

100

80

 

1,1

 

Khu vực 2

150

100

80

70

 

1,1

 

Khu vực 3

100

80

70

60

 

1,1

2

Xã Thạch Yên

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120

105

95

80

 

1,1

 

Khu vực 2

105

95

80

65

 

1,1

 

Khu vực 3

70

60

50

45

 

1,1

3

Xã Tây Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.050

770

480

320

 

1,0

 

Khu vực 2

750

605

305

225

 

1,0

 

Khu vực 3

450

270

210

165

 

1,0

 

Khu vực 4

240

200

135

80

 

1,0

4

Xã Nam Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.050

750

420

280

 

1,0

 

Khu vực 2

750

605

305

210

 

1,0

 

Khu vực 3

350

220

165

110

 

1,0

 

Khu vực 4

170

140

100

60

 

1,0

5

Xã Thu Phong

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

910

655

450

300

 

1,1

 

Khu vực 2

560

450

280

115

 

1,1

 

Khu vực 3

290

220

110

70

 

1,1

6

Xã Dũng Phong

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

390

305

260

220

 

1,1

 

Khu vực 2

260

220

180

130

 

1,1

 

Khu vực 3

200

155

120

80

 

1,1

7

Xã Bắc Phong

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

350

235

200

120

 

1,1

 

Khu vực 2

300

200

150

100

 

1,1

 

Khu vực 3

260

195

130

95

 

1,1

8

Xã Bình Thanh

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

280

190

140

95

 

1,2

 

Khu vực 2

260

185

120

85

 

1,2

 

Khu vực 3

210

140

90

70

 

1,1

9

Xã Thung Nai

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

280

170

115

80

 

2,0

 

Khu vực 2

170

140

95

65

 

2,0

 

Khu vực 3

120

100

80

55

 

2,0

V

Huyện Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Xã Hòa Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.200

3.360

2.520

1.260

1.015

1,2

 

Khu vực 2

1.680

1.440

860

475

380

1,2

 

Khu vực 3

1.260

1.190

590

400

350

1,2

 

Khu vực 4

1.190

1.010

505

360

305

1,2

 

Khu vực 5

1.015

815

410

305

255

1,2

 

Khu vực 6

815

610

360

255

225

1,2

2

Xã Lâm Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.200

2.940

2.450

1.470

1.230

1,0

 

Khu vực 2

2.240

1.860

1.470

930

840

1,0

 

Khu vực 3

1.855

1.400

840

420

395

1,0

 

Khu vực 4

910

635

400

255

225

1,0

 

Khu vực 5

710

535

360

225

210

1,0

 

Khu vực 6

535

360

280

190

150

1,0

3

Xã Cư Yên

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.530

1.810

1.080

815

760

1,2

 

Khu vực 2

2.100

1.150

870

575

535

1,2

 

Khu vực 3

955

800

560

240

210

1,2

 

Khu vực 4

800

715

505

210

200

1,2

 

Khu vực 5

715

630

480

170

155

1,2

 

Khu vực 6

630

550

435

155

140

1,2

4

Xã Thanh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.750

1.260

760

570

535

1,0

 

Khu vực 2

605

465

435

310

280

1,0

 

Khu vực 3

235

220

180

110

95

1,0

 

Khu vực 4

220

155

110

95

70

1,0

 

Khu vực 5

155

110

95

70

65

1,0

 

Khu vực 6

110

95

70

65

60

1,0

5

Xã Cao Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

460

350

260

235

1,0

 

Khu vực 2

350

250

205

180

135

1,0

 

Khu vực 3

250

205

180

100

85

1,0

 

Khu vực 4

205

150

100

85

70

1,0

 

Khu vực 5

150

100

85

70

65

1,0

 

Khu vực 6

100

85

70

65

60

1,0

6

Xã Thanh Cao

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.100

1.540

910

680

640

1,0

 

Khu vực 2

1.095

600

450

295

280

1,0

 

Khu vực 3

600

500

350

155

135

1,0

 

Khu vực 4

500

445

325

130

120

1,0

 

Khu vực 5

450

395

295

110

100

1,0

 

Khu vực 6

380

320

260

100

90

1,0

7

Xã Cao Dương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.790

1.240

745

555

520

1,0

 

Khu vực 2

1.010

550

410

270

255

1,0

 

Khu vực 3

550

460

320

140

130

1,0

 

Khu vực 4

480

435

310

130

100

1,0

 

Khu vực 5

410

365

270

100

95

1,0

 

Khu vực 6

365

320

255

95

85

1,0

8

Xã Liên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.940

1.520

925

555

465

1,0

 

Khu vực 2

1.520

1.180

785

490

445

1,0

 

Khu vực 3

1.180

1.010

605

305

290

1,0

 

Khu vực 4

1.010

700

460

290

255

1,0

 

Khu vực 5

675

505

340

210

200

1,0

 

Khu vực 6

505

340

270

200

180

1,0

9

Xã Nhuận Trạch

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.200

3.360

2.520

1.260

1.010

1,2

 

Khu vực 2

1.930

1.330

850

470

360

1,2

 

Khu vực 3

1.850

1.180

590

400

350

1,2

 

Khu vực 4

980

840

420

295

255

1,2

 

Khu vực 5

925

745

375

280

235

1,2

 

Khu vực 6

745

560

330

235

205

1,2

10

Xã Tân Vinh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

2.240

1.400

840

700

1,3

 

Khu vực 2

2.240

1.680

1.120

700

630

1,3

 

Khu vực 3

1.820

1.400

840

490

420

1,3

 

Khu vực 4

1.540

1.080

700

435

395

1,3

 

Khu vực 5

1.260

955

630

395

365

1,3

 

Khu vực 6

955

630

505

365

340

1,3

VI

Huyện Mai Châu

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đồng Tân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.470

770

590

445

 

1,0

 

Khu vực 2

590

450

435

245

 

1,0

 

Khu vực 3

410

325

250

165

 

1,0

 

Khu vực 4

270

230

170

130

 

1,0

 

Khu vực 5

170

130

90

85

 

1,0

2

Xã Bao La

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

255

210

170

 

1,0

 

Khu vực 2

255

210

170

130

 

1,0

 

Khu vực 3

210

170

130

90

 

1,0

 

Khu vực 4

170

130

90

85

 

1,0

 

Khu vực 5

135

95

70

65

 

1,0

3

Xã Sơn Thủy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

280

210

140

 

1,0

 

Khu vực 2

220

180

135

95

 

1,0

 

Khu vực 3

180

135

95

65

 

1,0

 

Khu vực 4

140

95

70

60

 

1,0

 

Khu vực 5

95

70

60

55

 

1,0

4

Xã Nà Phòn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

740

620

485

365

 

1,0

 

Khu vực 2

480

380

290

200

 

1,0

 

Khu vực 3

210

170

130

85

 

1,0

 

Khu vực 4

190

130

80

70

 

1,0

 

Khu vực 5

95

70

60

50

 

1,0

5

Xã Thành Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

255

190

130

 

1,0

 

Khu vực 2

280

225

170

115

 

1,0

 

Khu vực 3

210

165

115

80

 

1,0

 

Khu vực 4

165

105

80

60

 

1,0

 

Khu vực 5

105

80

60

50

 

1,0

6

Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

280

225

170

115

 

1,0

 

Khu vực 2

180

135

95

70

 

1,0

 

Khu vực 3

140

95

70

60

 

1,0

 

Khu vực 4

95

70

60

50

 

1,0

7

Xã Chiềng Châu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.940

1.540

1.240

840

 

1,0

 

Khu vực 2

1.030

780

610

440

 

1,0

 

Khu vực 3

590

480

445

295

 

1,0

 

Khu vực 4

435

380

280

170

 

1,0

8

Xã Tòng Đậu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.680

840

680

510

 

1,0

 

Khu vực 2

680

510

400

290

 

1,0

 

Khu vực 3

470

380

290

190

 

1,0

 

Khu vực 4

380

330

240

140

 

1,0

9

Xã Vạn Mai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.240

1.160

930

700

 

1,0

 

Khu vực 2

660

490

380

280

 

1,0

 

Khu vực 3

410

325

250

165

 

1,0

 

Khu vực 4

325

280

205

120

 

1,0

10

Xã Mai Hạ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

305

255

205

 

1,0

 

Khu vực 2

255

210

170

130

 

1,0

 

Khu vực 3

210

170

130

90

 

1,0

 

Khu vực 4

170

130

90

85

 

1,0

11

Xã Xăm Khòe

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

420

370

310

245

 

1,0

 

Khu vực 2

255

210

170

130

 

1,0

 

Khu vực 3

210

170

130

90

 

1,0

 

Khu vực 4

170

130

90

85

 

1,0

12

Xã Mai Hịch

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

260

220

180

135

 

1,0

 

Khu vực 2

220

180

135

95

 

1,0

 

Khu vực 3

180

135

95

70

 

1,0

 

Khu vực 4

135

95

70

65

 

1,0

13

Xã Pà Cò

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

295

240

185

 

1,0

 

Khu vực 2

200

155

120

80

 

1,0

 

Khu vực 3

155

120

80

60

 

1,0

 

Khu vực 4

120

80

60

50

 

1,0

14

Xã Cun Pheo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

280

225

170

112

 

1,0

 

Khu vực 2

180

135

95

70

 

1,0

 

Khu vực 3

140

95

70

60

 

1,0

 

Khu vực 4

95

70

60

50

 

1,0

15

Xã Hang Kia

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

280

225

170

115

 

1,0

 

Khu vực 2

180

135

95

70

 

1,0

 

Khu vực 3

140

95

70

60

 

1,0

 

Khu vực 4

95

70

60

50

 

1,0

VII

Huyện Lạc Thủy

 

 

 

 

 

 

1

Xã Thống Nhất

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

305

255

205

 

1,1

 

Khu vực 2

210

165

130

110

 

1,1

 

Khu vực 3

130

110

80

70

 

1,1

2

Xã Phú Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.750

1.260

770

420

 

1,1

 

Khu vực 2

490

420

255

210

 

1,1

 

Khu vực 3

210

170

130

100

 

1,1

3

Xã Phú Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.820

1.260

770

460

 

1,2

 

Khu vực 2

490

420

255

210

 

1,2

 

Khu vực 3

210

170

130

100

 

1,2

4

Xã Đồng Tâm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.750

1.260

770

420

 

1,3

 

Khu vực 2

490

420

255

210

 

1,3

 

Khu vực 3

350

255

210

180

 

1,1

 

Khu vực 4

210

180

140

100

 

1,1

5

Xã Khoan Dụ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

980

625

450

320

 

1,2

 

Khu vực 2

360

270

225

185

 

1,2

 

Khu vực 3

135

110

100

95

 

1,2

6

Xã Yên Bồng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

605

505

410

 

1,1

 

Khu vực 2

400

305

250

205

 

1,1

 

Khu vực 3

240

205

155

135

 

1,1

7

Xã An Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

305

255

205

 

1,2

 

Khu vực 2

210

165

130

110

 

1,2

 

Khu vực 3

130

110

80

70

 

1,2

8

Xã Hưng Thi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

305

255

205

 

1,2

 

Khu vực 2

210

165

130

110

 

1,2

 

Khu vực 3

130

110

80

70

 

1,1

VIII

Huyện Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

1

Xã Hùng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

280

170

140

130

 

1,2

 

Khu vực 2

190

155

130

110

 

1,2

 

Khu vực 3

155

120

100

95

 

1,1

 

Khu vực 4

140

115

95

85

 

1,1

 

Khu vực 5

115

105

85

80

 

1,1

 

Khu vực 6

90

80

70

65

 

1,1

2

Xã Kim Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

910

460

290

180

140

1,2

 

Khu vực 2

460

280

170

130

110

1,2

 

Khu vực 3

280

225

155

115

100

1,2

 

Khu vực 4

190

155

130

105

95

1,2

 

Khu vực 5

155

120

105

95

85

1,2

 

Khu vực 6

120

110

100

85

70

1,2

 

Khu vực 7

95

85

80

70

65

1,2

3

Xã Xuân Thủy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

210

165

110

85

70

1,1

 

Khu vực 2

140

95

80

70

65

1,1

 

Khu vực 3

110

85

70

65

60

1,1

4

Xã Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

910

460

250

185

 

1,2

 

Khu vực 2

630

360

185

165

 

1,2

 

Khu vực 3

250

180

150

130

 

1,2

 

Khu vực 4

230

155

130

105

 

1,2

 

Khu vực 5

180

140

115

95

 

1,2

 

Khu vực 6

140

115

95

70

 

1,2

 

Khu vực 7

95

75

70

65

 

1,2

5

Xã Hợp Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

140

120

110

100

 

1,2

 

Khu vực 2

115

105

100

95

 

1,2

 

Khu vực 3

95

85

75

65

 

1,2

6

Xã Tú Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.500

1.750

700

470

240

1,3

 

Khu vực 2

2.310

1.190

480

240

150

1,3

 

Khu vực 3

235

120

100

80

70

1,3

7

Xã Vĩnh Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.925

1.010

505

320

235

1,2

 

Khu vực 2

1.310

525

375

225

135

1,2

 

Khu vực 3

150

95

80

75

70

1,2

8

Xã Nam Thượng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.470

815

410

255

 

1,2

 

Khu vực 2

560

280

200

115

 

1,2

 

Khu vực 3

140

115

100

95

 

1,2

9

Xã Vĩnh Đồng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.925

1.080

540

325

 

1,2

 

Khu vực 2

1.190

600

360

240

 

1,2

 

Khu vực 3

150

120

110

100

 

1,2

10

Xã Đông Bắc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.925

1.110

560

350

 

1,2

 

Khu vực 2

1.190

600

390

240

 

1,2

 

Khu vực 3

150

120

110

100

 

1,2

11

Xã Mỵ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

815

410

255

150

 

1,3

 

Khu vực 2

390

200

100

70

 

1,3

 

Khu vực 3

80

75

70

65

 

1,3

12

Xã Sào Báy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.030

520

275

210

 

1,3

 

Khu vực 2

260

140

115

105

 

1,3

 

Khu vực 3

120

115

105

100

 

1,3

13

Xã Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

815

515

210

150

 

1,2

 

Khu vực 2

200

115

100

70

 

1,2

 

Khu vực 3

80

75

70

65

 

1,2

14

Xã Cuối Hạ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

280

225

185

155

 

1,2

 

Khu vực 2

190

155

130

110

 

1,2

 

Khu vực 3

155

120

100

95

 

1,2

15

Xã Đú Sáng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

305

270

210

 

1,2

 

Khu vực 2

225

200

155

130

 

1,2

 

Khu vực 3

205

165

135

110

 

1,2

16

Xã Nuông Dăm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

140

120

100

85

 

1,2

 

Khu vực 2

130

95

90

80

 

1,2

 

Khu vực 3

100

90

85

65

 

1,2

IX

Huyện Yên Thủy

 

 

 

 

 

 

1

Xã Bảo Hiệu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

2.100

1.400

1.050

 

1,1

 

Khu vực 2

1.260

980

700

560

 

1,1

 

Khu vực 3

840

560

350

280

 

1,1

 

Khu vực 4

560

420

280

210

 

1,1

 

Khu vực 5

420

280

210

140

 

1,1

2

Xã Lạc Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

2.100

1.400

1.050

 

1,1

 

Khu vực 2

1.260

980

700

560

 

1,1

 

Khu vực 3

840

560

350

280

 

1,1

 

Khu vực 4

560

420

280

210

 

1,1

 

Khu vực 5

420

280

210

140

 

1,1

3

Xã Ngọc Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

2.100

1.400

1.050

 

1,1

 

Khu vực 2

1.260

980

700

560

 

1,1

 

Khu vực 3

840

560

350

280

 

1,1

 

Khu vực 4

560

420

280

210

 

1,1

 

Khu vực 5

420

280

210

140

 

1,1

4

Xã Yên Trị

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

2.100

1.400

1.050

 

1,1

 

Khu vực 2

1.260

980

700

560

 

1,1

 

Khu vực 3

840

560

350

280

 

1,1

 

Khu vực 4

560

420

280

210

 

1,1

 

Khu vực 5

420

280

210

140

 

1,1

5

Xã Phú Lai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

2.100

1.400

1.050

 

1,1

 

Khu vực 2

1.260

980

700

560

 

1,1

 

Khu vực 3

840

560

350

280

 

1,1

 

Khu vực 4

560

420

280

210

 

1,1

 

Khu vực 5

420

280

210

140

 

1,1

6

Xã Đa Phúc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

560

420

350

280

 

1,0

 

Khu vực 2

420

350

280

210

 

1,0

 

Khu vực 3

350

280

245

175

 

1,0

 

Khu vực 4

280

245

175

140

 

1,0

 

Khu vực 5

245

175

140

105

 

1,0

7

Xã Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

840

560

350

280

 

1,0

 

Khu vực 2

560

350

280

210

 

1,0

 

Khu vực 3

350

280

210

175

 

1,0

 

Khu vực 4

280

210

175

140

 

1,0

 

Khu vực 5

210

175

140

105

 

1,0

8

Xã Lạc Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

560

420

350

280

 

1,0

 

Khu vực 2

420

350

280

210

 

1,0

 

Khu vực 3

350

280

245

175

 

1,0

 

Khu vực 4

280

245

175

140

 

1,0

 

Khu vực 5

245

175

140

105

 

1,0

9

Xã Lạc Sỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

280

245

210

175

 

1,0

 

Khu vực 2

245

210

175

140

 

1,0

 

Khu vực 3

210

175

140

105

 

1,0

10

Xã Hữu Lợi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

420

350

280

210

 

1,0

 

Khu vực 2

350

280

245

175

 

1,0

 

Khu vực 3

280

245

175

140

 

1,0

 

Khu vực 4

245

175

140

105

 

1,0

X

TP Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

1

Xã Quang Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.450

1.860

1.120

625

480

1,3

 

Khu vực 2

1.400

1.120

840

555

410

1,2

 

Khu vực 3

840

625

410

295

220

1,1

2

Xã Thịnh Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.240

1.680

1.020

800

480

1,3

 

Khu vực 2

1.200

900

630

450

320

1,2

 

Khu vực 3

840

670

490

300

210

1,1

 

Khu vực 4

490

360

240

180

120

1,1

3

Xã Mông Hóa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.010

2.550

1.620

1.080

850

1,3

 

Khu vực 2

2.240

1.780

1.260

770

660

1,2

 

Khu vực 3

1.310

930

600

450

300

1,1

 

Khu vực 4

910

560

350

280

180

1,1

4

Xã Hợp Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.470

980

720

600

360

1,3

 

Khu vực 2

840

670

490

300

210

1,2

 

Khu vực 3

490

360

240

180

120

1,1

5

Xã Độc Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

980

460

360

250

180

1,2

 

Khu vực 2

630

350

280

200

140

1,1

 

Khu vực 3

320

280

200

140

110

1,1

6

Xã Hoà Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.400

1.190

955

840

 

1,2

 

Khu vực 2

1.050

910

700

560

 

1,1

 

Khu vực 3

700

560

420

280

 

1,1

 

Khu vực 4

420

350

250

210

 

1,1

 

Khu vực 5

210

180

170

110

 

1,1

7

Xã Yên Mông

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.120

740

520

395

 

1,3

 

Khu vực 2

740

520

375

295

 

1,2

 

Khu vực 3

520

295

260

225

 

1,1

 

Khu vực 4

295

225

190

150

 

1,1

 

Khu vực 5

210

180

140

110

 

1,1

 

Khu vực 6

180

140

110

70

 

1,1

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

 

Biểu số 04: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất (1.000 đ/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất 2023

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

HUYỆN LẠC SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT VỤ BẢN

5

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

QL12B từ Chi cục Kiểm Lâm Huyện đến nhà bà Hương (Duy); Từ ngã ba Bưu điện huyện, đến đầu cầu ngầm, giáp nhà bà Hà Lộc, QL12B đầu cầu cứng nhà ông Dũng Mơ đến nhà ông Tùng Lan.

8.400

4.750

2.650

2.100

 

1,0

2

Đường phố Loại 2

 

QL12B từ Chi cục Kiểm Lâm huyện Lạc Sơn đến cổng Trào phố Beo; Từ nhà Bão (Nga) giáp Xuất Hóa đến Nhà ông Dũng Ngọc phố Tân Giang; QL12B Sân vận động nhà Bà Hoa Cung cách 20m đến đầu cầu ngầm nhà bà Thanh Thắng; Từ ngã ba Phòng Giáo dục đến Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn; Từ ngã ba nhà ông Đức Tâm đến nhà văn hóa Phố Nghĩa Dân (Xóm Nghĩa cũ); Đường 436 ông Hiền Thắm đến nhà văn hóa phố Hữu Nghị (NVH Đoàn Kết cũ); Từ nhà ông Tùng Lan đến đầu cầu ngầm Vụ Bản (cũ).

6.300

3.500

2.000

1.500

 

1,1

3

Đường phố Loại 3

 

QL12B Nhà Quang Thư đến hết Nhà Văn hóa phố Thống Nhất; Từ nhà văn hóa Phố Nghĩa Dân (xóm Nghĩa cũ) đến đầu cầu Chum giáp nhà ông Duy; QL12B Đầu cầu cứng đi xã Bình Hẻm đến hết địa phận phố Độc Lập; Từ ngã ba Huyện đội đến nhà ông Bảy phố Hữu Nghị. Từ đầu cầu cứng đi theo kè sông Bưởi đến nhà ông Móng giáp cầu ngầm; Từ cổng Trào phố Beo đi đến hết thửa đất hộ ông Đào Quyết Tiến Phố Cháy.

3.000

2.000

1.000

800

 

1,0

4

Đường phố Loại 4

 

QL12B Nhà ông Dũng Ngọc - Đi qua phố Tân Giang, Phố Thống Nhất đến ngã ba Phố Nghĩa Dân đến nhà ông Phú Hiền; QL12B nhà ông Giang Hữu phố Thống Nhất đến nhà ông Nẩy Thìn; Từ QL12B Nhà ông Long Bích đến nhà ông Thành Lợi; QL12B từ nhà ông Hải Lan đến nhà ông Lừng - QL12B từ nhà ông Đổng đến nhà ông Diên Yến; Đường trục QL12B từ giáp thửa đất hộ ông Đào Quyết Tiến Phố Cháy đi hết địa phận giáp ranh địa phận xã Vũ Bình.

2.000

1.500

800

500

 

1,0

5

Đường phố Loại 5

 

QL12B Trạm điện 300 KV đến nhà văn hóa phố Tân Giang, QL12B Ông Bão sâu 20m đến nhà ông Diệp phố Tân Giang; QL12B nhà ông Mạnh Thủy đến nhà ông Thắng Tuyến; QL12B nhà ông Kiên Ngọ đến nhà ông Thục Xuân; QL12B Thiên Trường Phố Tân Giang đến sân bóng Long Viên; QL12B nhà ông Phúc Hoa sâu 20m đến nhà bà Hương Duy, đến nhà Tâm Phượng, đến nhà ông Việt Mung; QL12B nhà ông Hùng Cầu đến nhà ông Cầu Đềnh; QL12 B nhà ông Chiến Kiều đến nhà Hảo Thùy; QL12B nhà ông Loan Thủy, đến bà Thêu Hiến, Từ Cầu Chum sâu 30m Giáp nhà bà Duyên Đăng đến nhà ông Toàn Ngọ phố Nghĩa Dân.

1.100

580

500

390

 

1,0

6

Đường phố Loại 6

 

QL12B từ nhà ông Chiến cách 20m đến hết cổng Trung tâm giáo dục lao động xã Hội Lạc Sơn (06); Các đường phố thuộc địa giới hành chính của thị trấn Vụ Bản (Cũ); Đường liên xã đi từ nhà văn hóa Phố Cháy đến hết đất nhà ông Tình.

790

410

390

160

 

1,0

7

Đường phố Loại 7

 

Đoạn đường còn lại đến hết địa phận xã Vũ Bình (xã Bình Cảng cũ); Đường trục chính liên phố còn lại trên địa bàn trên địa bàn xã Liên Vũ (cũ).

300

180

120

100

 

1,0

II

HUYỆN ĐÀ BẮC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT ĐÀ BẮC

5

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433: từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Bùi Khắc Quang đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Đinh Văn Lợi tiểu khu Công

4.800

2.100

1.600

1.200

1.100

1,3

2

Đường phố Loại 2

 

Hai bên mặt trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý; Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) tiểu khu Công đến hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công.

2.900

1.300

930

740

650

1,2

3

Đường phố Loại 3

 

Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) tiểu khu Hương Lý, xã Tú Lý (cũ); Hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà bà Trịnh Thị Phương (vợ ông Bổng) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn); Hai bên đường Oxpam từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Tấn (Bằng) đường đi xã Tú Lý; Hai bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tú Lý.

1.700

850

570

430

360

1,2

4

Đường phố Loại 4

 

Hai bên đường từ ngã tư chợ Xép đi sân vận động đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên; Tuyến đường khu dân cư mới thôn Mu; Đất dọc hai bên đường trục tỉnh lộ 433 là từ nhà ông Lê Xuân Thịnh tiểu khu Hương Lý (xã Tu Lý cũ) ngang sang đến hết khuôn viên nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà ông Đinh Văn Sự (Hạnh) tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ); Đất hai bên đường Oxpam từ điểm giáp ranh của nhà ông Thắng (Khánh) ngang sang nhà ông Khoa (Thủy) tiểu khu Mó La đến hết địa phận tiểu khu Mó La (xã Tu Lý cũ).

1.050

530

400

270

200

1,1

5

Đường phố Loại 5

 

Đất hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà Sự (Hạnh) đến hết địa phận tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) giáp xã Cao Sơn; Các trục đường thuộc địa bàn TT Đà Bắc (cũ) có độ rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m và đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 3,5 mét trở lên thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu Lý cũ)

570

290

170

110

100

1,1

6

Đường phố Loại 6

 

Đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu Lý Cũ) và tại các trục đường còn lại thuộc địa bàn thị trấn.

250

130

120

105

90

1,1

III

HUYỆN TÂN LẠC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT MÃN ĐỨC

5

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Tuyến đường QL6 từ Bục tròn ngã ba đến cầu I (Đường Hòa Bình - Sơn La); Tuyến đường QL6 từ Bục tròn ngã ba đến đường vào sân vận động cũ; Tuyến đường QL12B từ Bục tròn ngã ba đến đường rẽ vào đơn vị D743 và hết đất nhà ông Dị.

10.500

7.900

5.800

4.750

 

1,3

2

Đường phố Loại 2

 

Tuyến đường QL6 từ Cầu I đến đường rẽ vào khu Đồng Văn (hướng đi Sơn La); Tuyến đường QL6 từ đường vào sân vận động cũ đến đường rẽ vào khu Mường Cộng (hướng đi Hòa Bình); Tuyến đường QL12B từ đường rẽ vào đơn vị D743 đến đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc (hướng đi Lạc Sơn).

8.000

6.500

4.800

3.500

 

1,3

3

Đường phố Loại 3

 

Tuyến đường QL6 từ đường rẽ vào khu Đồng Văn đến đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ); Tuyến Quốc lộ 12B từ đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc đến đường rẽ vào khu Mường Định (cạnh nhà bà Ngọ); Tuyến đường QL6 từ đường vào khu Mường Cộng đến đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình).

6.500

3.300

2.700

2.000

 

1,2

4

Đường phố Loại 4

 

Tuyến đường vành đai thị trấn đoạn đường từ ngã ba cạnh Ban chỉ huy quân sự huyện đến cầu Khoang Môn; Tuyến đường vành đai thị trấn đoạn từ ngã ba tiếp giáp với QL6 (cạnh trạm biến áp khu 6) đến hết đất nhà ông Hải Nâng; Tuyến đường QL6 từ đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ) đến tiếp giáp xã Nhân Mỹ; Tuyến 12B từ nhà bà Ngọ (đường rẽ vào khu Mường Định) đến tiếp giáp xã Tử Nê (đất Trạm Thực nghiệm lâm nghiệp); Tuyến đường đôi từ ngã ba với đường QL12B đến sân vận động trung tâm huyện.

3.500

2.500

1.900

1.500

 

1,1

5

Đường phố Loại 5

 

Tuyến đường bê tông vành đai thị trấn đoạn đường từ nhà ông Hải Nâng đến cầu Khoang Môn; Tuyến đường đi Mỹ Hòa (từ ngã ba với đường QL6) đến hết đất nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850); Tuyến đường đi trường THCS Kim Đồng từ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) đến cổng trường THCS Kim Đồng; Đường đi đơn vị D743 từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu Tân Thịnh) đến ngã ba đường rẽ xuống khu Minh Khai (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu Chiềng Khến); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận thị trấn Mường Khến Cũ); Tuyến QL6 từ đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình) đến hết đất thị trấn Mãn Đức (tiếp giáp huyện Cao Phong); Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường từ ngã ba với QL12B (đường đi khu Mường Đầm) đến hết nhà ông Huy (Hon Đa).

2.500

1.750

1.250

850

 

1,1

6

Đường phố Loại 6

 

Tuyến đường đi Mỹ Hòa từ nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850) đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần); Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Hoan Thuận) đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần); Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Đằng) đến hết đất nhà Ông Tện Dương (khu Đồng Văn); Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ HLGT đường Quốc lộ vào sâu 100 m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận thị trấn Mường Khến cũ); Tuyến đường liên khu từ cổng trường THCS Kim Đồng đến ngã ba với đường vành đai (cạnh nhà ông Quỳnh Thư khu An Thịnh ); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100 mét (đường phố loại 5) sâu vào 200 m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên; Đường từ ngã ba với đường vành đai cạnh nhà bà Sinh khu Tân Thịnh đến hết đất nhà ông Nhiển; Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ); Các thửa đất tiếp giáp với hai bên tuyến đường liên xã từ nhà ông Hòa Thái khu An Thịnh (ngã ba đường đi Mường Phoi) đến ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng); Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường chính liên khu còn lại (có nền đường rộng bằng hoặc trên 2,5m đã rải nhựa hoặc bê tông nối với QL12B tính từ ngã ba với đường Quốc lộ sâu vào 200m thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ); Tuyến đường bê tông từ cổng K850 đến hết đất nhà ông Trương.

1.200

1.100

920

350

 

1,0

7

Đường phố Loại 7

 

Tuyến đường bê tông liên khu từ hết đất nhà bà Thại (khu Ban Rừng) đến ngã ba với đường liên xã (đi khu Mường Phoi); Tuyến đường đi K802 từ nhà ông Tện Dương (khu Đồng Văn) đến tiếp giáp đất xã Mỹ Hòa; Tuyến đường từ nhà ông Bằng (khu Đồng Văn) đến ngã tư đường đi xã Mỹ Hòa (cạnh nhà ông Thuần); Đường đi xã Mỹ Hòa từ ngã tư Khu Mường Cộng (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần đến giáp xã Mỹ Hòa).

1.000

700

500

280

 

1,0

8

Đường phố Loại 8

 

Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ đường Quốc lộ (tính từ 100m đến 250m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên); Các đường xương cá còn lại của Khu Tân Thịnh; Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ sau 100m đến 250m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ); Tuyến đường từ Nghĩa trang thị trấn đến hết nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai).

500

350

250

200

 

1,0

9

Đường phố Loại 9

 

Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 300m (Đường phố loại 6 có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận thị trấn Mường Khến cũ); Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100m đến 300m có chiều rộng mặt đường từ 2,0 mét trở lên (thuộc địa phận thị trấn Mường Khến cũ); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 250m đến 350m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ).

280

240

230

180

 

1,0

10

Đường phố Loại 10

 

Các thửa đất tiếp giáp hai bên đường từ Ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng) đến tiếp giáp xã Tử Nê; Tuyến đường từ nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai) đi QL6 cạnh nhà ông Đằng còn lại; Tuyến đường bê tông từ Trường TH và THCS Quy Hậu đến đường bê tông khu Hồng Dương gần cầu Hồng Dương.

250

200

180

160

 

1,0

11

Đường phố Loại 11

 

Các tuyến đường Nội khu, liên khu còn lại trên địa bàn thị trấn Mãn Đức có mặt đường rộng từ 2,5m đến trên 3m.

200

180

160

125

 

1,0

12

Đường phố Loại 12

 

Các thửa đất còn lại tại các khu trên địa bàn thị trấn.

180

160

125

90

 

1,0

IV

HUYỆN CAO PHONG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT CAO PHONG

5

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đoạn Đường QL6 từ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2) đến đường đi xã Tân Phong (cũ) + đường đi đơn vị X264.

8.400

6.400

5.050

3.850

 

1,1

2

Đường phố Loại 2

 

Đoạn Đường QL6 từ xóm Bắc Sơn và bên đối diện là nhà ông Vũ Đức Chuyện đến ngã tư Đài tưởng niệm + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2); Đường đi xã Tân Phong (cũ) + đường vào đơn vị X264 đến đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là ông Dương Hoàng Mong.

5.800

5.000

3.800

2.650

 

1,1

3

Đường phố Loại 3

 

Đoạn Đường QL6 từ đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là nhà ông Thủy đến cầu Bảm; Đoạn đường từ cây xăng xóm Mới đến đường vào xóm Bắc Sơn; Đường vào sân vận động huyện; Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện đến ngã tư khu đấu giá đất; Đường vào khu A kho 102 bộ đội biên phòng.

4.400

3.450

2.800

1.800

 

1,1

4

Đường phố Loại 4

 

Đường thị trấn đi xã Tân Phong (cũ) (hết đất Trường dân tộc nội trú); Đường vào Kho X264; Đường thị trấn đi các xã Đông Phong (cũ), xã Xuân Phong (cũ) (cạnh cây xăng khu 4) đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đi xã Đông Phong (cũ); Đường vào kho K834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại Đường phố loại 3 trên đây; Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 đến hết phần địa giới nhà bà Lan; đường vào núi đầu Rồng.

2.500

1.800

1.400

800

 

1,1

5

Đường phố Loại 5

 

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn.

1.800

1.300

800

400

 

1,1

V

HUYỆN LƯƠNG SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT LƯƠNG SƠN

4

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường La Văn Cầu tiểu khu 6); Đoạn đường Phạm Văn Đồng từ đường Trần Phú (QL6A) đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi (có chiều rộng mặt đường 27m).

11.000

8.300

5.600

3.000

 

1,5

2

Đường phố Loại 2

 

Đoạn đường Trần Phú (QL6A) từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường Trần Phú (QL6A) từ Km 41+680 (Đường La Văn Cầu Tiểu khu 6 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh).

9.900

6.600

4.400

2.450

 

1,5

3

Đường phố Loại 3

 

Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn); Đoạn đường Trần Hưng Đạo Từ đường Trần Phú (QL6A) đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27m). Các trục đường nhánh khu nhà ở thương mại và chợ trung tâm huyện.

8.800

6.300

3.750

2.200

 

1,5

4

Đường phố Loại 4

 

Đoạn đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) đi qua thị trấn, từ Km 0 đến ngõ 41 (Km 0+300) (đường rẽ vào nhà máy xi măng) TK2; Đoạn đường Đồng Khởi từ đường Trần Phú (QL6A) đến đường Âu Cơ TK11; Đoạn đường Bùi Xuân Tiếp từ đường Trần Phú (QL6A) đến đền thờ Liệt Sỹ TK12; Đoạn đường Lê Quý Đôn từ đường Trần Phú (QL6A) đến đường Âu Cơ TK11; Đoạn đường Lê Quý Đôn từ đường Trần Phú (QL6A) đến cổng phụ sân vận động huyện TK12; Đoạn đường Hoàng Quốc Việt từ đường Trần Phú (QL6A) đến hết nhà số 103, hộ nhà bà Đặng Thị Nga TK8; Đoạn đường Tôn Thất Tùng từ đường Trần Phú (QL6A) đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường Võ Nguyên Giáp từ đường Trần Phú (QL6A) đi đến cổng Trung Đoàn 36; Các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương.

5.500

3.300

2.200

1.450

 

1,5

5

Đường phố Loại 5

 

Đoạn đường La Văn Cầu từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 38 hộ ông Hoàng Văn Thuần TK6; Đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) từ ngõ 41 (Kn 0+300) đến Km1+390 hộ ông Tuyến TK2; Đoạn đường Cù Chính Lan từ đường Trần Phú (QL6A) đến ngã ba hết sân bóng của TK Liên Sơn; Đoạn đường Ngõ 446 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 20 hộ ông Lê TK6; Đoạn Ngõ 394 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến nhà số 5 hộ bà Hương TK6; Đoạn Ngõ 344 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 4 TK6; Đoạn Ngõ 314 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến nhà số 6 hộ ông Hiền TK6; Đoạn Ngõ 767 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến Nghách 4 TK8; Đoạn Ngõ 174 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 24 hộ ông Bắc TK4; Đoạn Ngõ 139 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 37 hộ ông Phú TK3; Đoạn đường Nguyễn Thị Định từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Trần Phú TK2; Đoạn Ngõ 877 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến Công ty CP Việt Hương TK14; các trục đường nhánh khu đất đấu giá xóm Mỏ.

4.400

2.650

1.800

1.250

 

1,3

6

Đường phố Loại 6

 

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ; Cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao nhau với tiểu khu 8.

2.200

1.320

1.000

720

 

1,3

7

Đường phố Loại 7

 

Đoạn đường Võ Nguyên Giáp từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đoạn Ngõ 667 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái; Đoạn Ngõ 747 Đường Trần Phú từ đường Trần Phú xóm Đồng Bái nhà ông Đinh Công Tiếp đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái); Đoạn Ngõ 745 Đường Trần Phú từ đường Trần Phú xóm Đồng Bái nhà ông Đinh Công Tiếp đến nhà bà Hoàng Thị Sáng (xóm Đồng Bái).

2.000

1.220

970

660

 

1,3

8

Đường phố Loại 8

 

Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng và xóm Đồng Bái.

1.350

880

740

440

 

1,3

VI

HUYỆN MAI CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT MAI CHÂU

5

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đất hai bên đường Quốc lộ 15A từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) đến hết địa phận thị trấn Mai Châu (khách sạn Mai Châu lodge).

18.000

10.800

6.000

5.000

 

1,0

2

Đường phố Loại 2

 

Đất hai bên đường Quốc lộ 15A từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) đến giáp nghĩa địa tổ dân phố Vãng; Tiểu khu 1: Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Quách Công Minh) qua trường THPT đến hết nhà ông Châu Trang (cạnh ngõ vào sân vận động Vãng); Tiểu khu 2: Đường từ Điện lực Mai Châu đi chân núi Pù Toọc (đường mới); Tiểu khu 3: Đường từ nhà số 73 (ông Toàn) đến hết nhà số 85 (ông Cửu) và từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) đến hết khu dân cư mới (khu đấu giá) tổ dân phố Văn; Tiểu khu 4: Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) đến hết nhà ông Tụy Phường; từ sau nhà ông Chống đến hết nhà ông Nhiên (khu bến xe cũ); Tổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 2, 3, 4 từ Quốc lộ 15 đến đường xương cá thứ nhất (đường song song với QL15).

10.000

6.000

4.800

4.000

 

1,0

3

Đường phố Loại 3

 

Tiểu khu 1: Từ nhà số 83 (ông Thành Thu) đến nhà nội trú Trường DTNT Mai Châu và từ sau Chi cục Thi Hành án đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm Men); Tiểu khu 2: Đường từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch đến hết nhà số 168 (bà Hoa) và từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 47 (ông Thịnh Mai) đến hết nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục). Tổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 1, 5 từ Quốc lộ 15 và các tuyến 2, 3, 4 từ hết đường xương cá thứ nhất đến đường xương cá cuối cùng (đường song song với QL15).

4.400

3.500

2.700

1.500

 

1,0

4

Đường phố Loại 4

 

Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 122 (bà Liên) đến giáp nhà số 14 (ông Giang Phương) và từ nhà số 127 (nhà Duy Xa) đến giáp nhà số 163 (ông Quyển); Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 08 (ông Hưng Hoa) đến hết nhà số 130 (đường dọc mương sau Bưu điện). Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể); Tiểu khu 4: Các ngõ gồm: Từ sau cửa hàng Vietel (giáp chợ) đến nhà ông Giáp Quý, từ nhà ông Đình Huệ đến nhà ông Cơ Hằng, từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) đến hết nhà số 142 (ông Thấm), từ sau nhà số 201 (ông Thọ Hạnh) đến chân núi đường lên Hang Chiều, từ sau (nhà bà Tiều) đến trường THCS Nguyễn Tất Thành, từ sau nhà ông Chòng đến chân núi Pù Chiều, từ sau nhà bà Lan Soát đến chân núi Pù Chiều, từ sau nhà bà Huế Lùng và sau nhà Oanh Đô đến chân núi Pù Chiều, từ sau nhà ông Sơn (cạnh điện máy Bình Dân) đến giáp nghĩa địa Chiềng Sại, từ sau nhà ông Minh Liên đến hết nhà Hiếu Bích, từ sau nhà Trưởng Hoài đến hết nhà Thắng Hương, từ sau nhà ông Đòa đến khu ruộng Chiềng Sại; Tổ dân phố Chiềng Sại: Các đường xương cá (song song với QL15) nối từ tuyến 1 sang tuyến 5; Tổ dân phố Pom Coọng: Các trục đường rải nhựa trong tổ dân phố Pom Coọng.

2.700

2.000

1.300

800

 

1,0

5

Đường phố Loại 5

 

Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) đến hết nhà ông Quý Đào, từ nhà ông Đạt Quỳnh đến cổng phụ nhà bà Thuộc; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) đến giáp hồ Cạn, các đường ngang (02 đường) sau Ngân hàng Nông nghiệp song song với QL15; Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) đến hết nhà số 21 (ông Lân); Tiểu khu 4: các đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV (bao gồm cả các tuyến đường ngang song song với QL15 khu núi Pù Chiều, thuộc địa phận Tổ dân phố Chiềng Sại và Pom Coọng - bên trái QL15 hướng đi Thanh Hóa); Tổ dân phố Văn: Từ đầu tổ dân phố Văn (nhà ông Cươm) đến hết các hộ giáp Chi trường Mầm Non tổ dân phố Văn; Tổ dân phố Pom Coọng: Các trục đường rải vật liệu cứng (bê tông) còn lại trong tổ dân phố Pom Coọng (không bao gồm khu dân cư gần hồ Mỏ Luông). Tổ dân phố Chiềng Sại: Các ngõ nhỏ rải vật liệu cứng còn lại trong Tổ dân phố Chiềng Sại.

1.500

1.100

800

600

 

1,0

6

Đường phố Loại 6

 

Tiểu khu 1: Từ sau nhà ông Trung Hà đến hết nhà ông Đức Loan; Tiểu khu 2: Các ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15; Tiểu khu 3: Từ sau nhà số 21 (nhà ông Lân) đến hết nhà bà Át, ngõ cạnh nhà thi đấu từ sau nhà ông Minh Thảo đến sau nhà ông Lai và các ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15; Tổ dân phố Vãng: Đất hai bên đường rải vật liệu cứng tổ dân phố Vãng, tuyến đường QL6 thuộc khu vực Thung Củm; Tổ dân phố Văn: Các trục đường còn lại trong Tổ dân phố Văn.

1.000

700

500

350

 

1,0

7

Đường phố Loại 7

 

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu.

600

450

350

250

 

1,0

VII

HUYỆN LẠC THUỶ

 

 

 

 

 

 

 

 

a

TT CHI NÊ

5

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đường QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9); Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba Chi Nê đến ngã ba cầu cứng Chi Nê.

10.000

6.500

4.900

4.100

 

1,0

2

Đường phố Loại 2

 

Đường QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê và từ ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên; Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba cầu cứng đến mố cầu cầu cứng Chi Nê.

7.400

5.700

3.300

2.500

 

1,0

3

Đường phố Loại 3

 

Đường QL21A từ đường vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên đến đường vào Trường Đảng cũ; Đường từ ngã ba cầu cứng đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến); Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Đang (Khu 3) đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê; Đường từ QL21A đi Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên đến phần diện tích đất cống qua đường, đường số 7 (hộ bà Nguyễn Thị Hằng); Đường từ QL21A đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê (đường số 6). (đã trừ các thửa đất thuộc các đường phố nói trên).

6.600

4.900

2.500

2.000

 

1,0

4

Đường phố Loại 4

 

Đường QL21A từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê đến hết phần diện tích đất nhà ông Bùi Đức Thụ; Đường QL21A từ đường vào Trường Đảng cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 150m nằm trong khoảng đường phố loại 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên).

4.300

3.500

1.700

1.400

 

1,0

5

Đường phố Loại 5

 

Đường QL21A phần diện tích đất từ ngõ nhà ông Bùi Đức Thụ đến hết Khu dân cư số 1; Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên vào sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 2. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên).

3.300

2.400

1.600

1.300

 

1,0

6

Đường phố Loại 6

 

Đường QL21A phần diện tích đất từ Cầu Chéo thôn Chéo Vòng đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Phú Nghĩa).

2.500

1.800

1.100

600

 

1,0

7

Đường phố Loại 7

 

Đường nhà văn hóa Khu 1 đi trụ sở UBND thị trấn Chi Nê đến cống qua đường, đường số 7 (hộ ông Nguyễn Ngọc Lượng); Đường từ ngã 4 phòng Giáo Dục đến ngã 3 hộ ông Phạm Ngọc Minh; Các trục đường thuộc xóm sân vận động cũ; Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 3,4,5; Các trục đường thuộc khu vực Bãi Miện - Khu dân cư số 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên trên).

1.100

880

660

550

 

1,2

8

Đường phố Loại 8

 

Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13; Các tuyến đường thuộc khu vực UBND xã Lạc Long cũ; Đoạn đường từ QL21A (Cầu Chéo) đi xứ đồng Mắt Ngọc đến ngã 3 nhà văn hóa thôn Đồi Hoa; Đoạn đường từ QL21A đi qua cầu ông Hiếu đến cống Sòng Bi thôn Ngai Long. (đã trừ các đường đã quy định tại các đường phố nói trên).

770

610

500

390

 

1,0

9

Đường phố Loại 9

 

Các tuyến đường thuộc khu dân cư số 5, 13; Tuyến đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre; Các tuyến đường còn lại thuộc các Thôn Ngai Long, Chéo Vòng, Đồi Hoa, Đồng Bầu và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên.

440

360

250

220

 

1,0

b

TT BA HÀNG ĐỒI

5

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đoạn đường QL 21A, từ thửa đất ở nhà bà Vũ Thị Thanh Vân (xy: 2277618, 467412) đến ngã ba vòng hoa thị trấn, các thửa đất số 148 (xy: 2278189, 466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171), thửa số 183 (xy: 2278157,466161), thửa số 142 (xy: 2278202, 466180) tờ bản đồ số 73 (xã Thanh Nông cũ).

4.500

3.900

3.300

2.000

 

1,2

2

Đường phố Loại 2

 

Đoạn đường QL 21A, từ ngã ba vòng hoa thị trấn, thửa đất số 148, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278189,466162) đi Chợ bến (hết địa giới hành chính Thị trấn); Đoạn đường tỉnh lộ 12B từ thửa đất số 148 (xy: 2278189,466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171) đến hết thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085).

3.500

2.900

2.300

1.400

 

1,2

3

Đường phố Loại 3

 

Đoạn đường Tỉnh lộ 12B, từ thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085) đến địa giới hành chính xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi. Các thửa đất có mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh.

2.900

2.300

1.700

1.100

 

1,2

4

Đường phố Loại 4

 

Từ thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tuấn (xy: 2277928,466833) theo đường trục khu (Đoàn Kết đi Thắng Lợi) đến địa giới hành chính thôn Nam Hưng, xã An Phú; Đoạn đường trục thôn từ khu Quyết Tiến ra khu vai đường Hồ Chí Minh; Các tuyến đường nhánh từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường bắt đầu từ sân vận động thị trấn Thanh Hà cũ đến ngã ba vòng hoa thị trấn.

1.200

900

550

350

 

1,2

5

Đường phố Loại 5

 

Từ ngã ba QL21A nhà bà Nguyễn Thị Tuất (xy: 2278857,465423) đến ngã tư đường trục thôn nhà ông Bạch Bá Hán (xy : 2279374, 465631); Từ ngã ba cổng làng khu Vôi đến thửa đất ông Bạch Công Tuyên (xy: 2279448,465762); Từ ngã ba QL 21A nhà ông Vũ Ngọc Văn (xy: 2280280, 464855) đi thôn Bơ Môi, xã An Phú, Mỹ Đức, Hà Nội; Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường từ ngã ba vòng hoa thị trấn đi Chợ Bến, từ sân vận động Thanh Hà cũ đi huyện Lạc Thủy (hết địa giới hành chính thị trấn); Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Phương (xy: 2278120,464606) đến thửa đất nhà ông Bạch Bá Rội (xy: 2277991,464403); Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Khiên (xy: 2278076, 464668) đến thửa đất nhà ông Vũ Xuân Hùng (xy: 2277761, 464797); Các tuyến đường nhánh còn lại bắt đầu từ Tỉnh lộ 12B vào sâu 200m; Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Hải (xy: 2278110,467744); Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến giếng làng khu Đồi; Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến cánh đồng Chiêm, khu Đồi nhà ông Nguyễn Văn Tráng; Từ thửa đất nhà ông Trần Quốc Hoàn (xy : 2277882,468046) đến thửa đất nhà ông Đoàn Việt Thủy (xy: 2278030,467536); Từ ngã ba đường Hồ Chí Minh nhà bà Đinh Thị Thanh (xy: 2279764,467987) đến thửa đất nhà ông Bùi Văn Hùng (xy: 2279945,467735); Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ đường Hồ Chí Minh vào sâu 200m; Từ ngã ba sân đình khu Đồi đến ngã tư đường rẽ đi cánh đồng Đình, khu Đồi; Từ ngã ba đường trục thôn nhà ông Bùi Văn Khánh (xy: 2278121,468302) đến thửa đất nhà ông Bùi Đình Quang (xy: 2277696,468120). Từ ngã ba nhà Sinh hoạt cộng đồng thôn Quyết Tiến đến đất nhà ông Nguyễn Văn Quý (xy: 2278696,466457); Từ thửa đất nhà ông Trần Anh Tuấn (xy: 2278927,468374) đến cánh đồng Rộc Khu Đồi; Các thửa đất nằm trong phạm vi bán kính 50 m, từ Ủy ban nhân dân Thị trấn, chợ Đồi, chợ Thanh Hà, các Trường học đến thửa đất ở của gia đình.

900

650

400

250

 

1,2

6

Đường phố Loại 6

 

Các trục đường còn lại nối từ Đường phố loại 5 của các khu Thắng Lợi, Đồng Tâm, Đoàn Kết, Vôi, Vai, Đồi, Quyết Tiến, Ba Bường, trục đường đi vào 2 khu Lộng, Đệt.

500

300

250

200

 

1,2

7

Đường phố Loại 7

 

Hai trục đường trục và hai khu Lộng, Đệt bắt đầu từ đập giữ nước khu Ba Bường.

300

200

150

120

 

1,2

VIII

HUYỆN KIM BÔI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THỊ TRẤN BO

5

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đường 12B từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) đến ngã ba đi đường 12C.

12.000

8.400

4.800

2.400

 

1,3

2

Đường phố Loại 2

 

Đường 12B tiếp giáp xã Vĩnh Đồng đến ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ); Đoạn từ ngã ba đường 12C đến cầu Lạng; Đường vào khu du lịch suối khoáng khu Mớ Đá (từ ngã ba giao đường 12B đến Nhà nghỉ suối Khoáng).

8.000

3.300

2.300

1.200

 

1,3

3

Đường phố Loại 3

 

Đường 12C từ ngã ba đường 12B đến ngầm suối Cháo.

7.000

3.100

1.700

1.050

 

1,2

4

Đường phố Loại 4

 

Đường 12C từ ngầm Suối Cháo đến tiếp giáp xóm Vố, xã Kim Bôi; Đường từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) đến tiếp giáp xóm Đồi, xã Kim Bôi; Đường vào Trung tâm Y tế huyện; Đường đi Nước Chải từ ngầm Nước Chải đến tiếp giáp xóm Cốc, xã Vĩnh Đồng; Tuyến T ngã ba giao nhau đường 12B đến ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung; Đường 12B giao ngã ba đi ngầm Bo đến tiếp giáp xã Trung Bì (cũ); Đường vào trung tâm Chính trị huyện.

4.600

2.200

1.500

900

 

1,3

5

Đường phố Loại 5

 

Đường bê tông cụm dân cư nhà nghỉ khu Mớ Đá; Đường bê tông khu Hoa Lư, khu Đồng Tiến, khu Đoàn Kết, khu Thái Bình, Khu Thành Công, khu Thống Nhất; Tuyến T từ ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung đến tiếp giáp xã Xuân Thủy.

1.800

1.200

720

480

 

1,3

6

Đường phố Loại 6

 

Đường liên xã từ đầu ngầm khu Bãi đến tiếp giáp xã Kim Bôi; Các tuyến đường ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo.

600

360

240

120

 

1,5

IX

HUYỆN YÊN THỦY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT HÀNG TRẠM

5

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đường đi vào Trường THPT Yên Thủy A (Bùi Thị Cúc phố An Bình) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng khu văn hóa phố Thắng Lợi (hết đất ở nhà ông Trịnh Quốc Việt); Đoạn từ ngã ba Hàng Trạm đến cổng khu phố Hàng Trạm (hết đất nhà Giang Chuyên).

18.000

14.400

12.000

9.600

 

1,0

2

Đường phố Loại 2

 

Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đường vào Trường PTTH Yên Thủy A đi về phía Nho Quan đến hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (phố An Bình); Đoạn đường từ cổng khu phố Hàng Trạm (từ nhà Tiến Liễu) đến đường Hồ Chí Minh; Đoạn từ đường rẽ vào cổng khu nhà văn hóa phố Thắng Lợi (từ nhà ông Vũ Ngọc Hòa) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình.

8.500

7.500

5.500

4.000

 

1,2

3

Đường phố Loại 3

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua ngân hàng Chính sách vòng qua UBND huyện Yên Thủy, qua nhà bà Bùi Thị Điển, ông Bùi Minh Dậu đi đến cổng văn hóa khu phố An Bình thị trấn Hàng Trạm (ra đường Quốc lộ 12B); Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đến cổng Công an huyện, từ Quốc lộ 12B đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, từ Quốc lộ 12B đến cổng Nhà văn hóa huyện; Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đất ở nhà ông Trần Văn Minh đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến ngã tư khu phố Tân Khánh; Đoạn đường Quốc lộ 12B từ hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (khu phố An Bình) đi về hướng huyện Nho Quan đến giáp đất xã Phú Lai; Đoạn đường Hồ Chí Minh từ điểm tiếp giáp với xã Lạc Thịnh đi về phía Bảo Hiệu đến hết địa phận thị Trấn Hàng Trạm.

6.000

5.000

4.000

3.000

 

1,2

4

Đường phố Loại 4

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đến trường PTTH Yên Thủy A đến hết đất nhà bà Nga (khu phố Yên Sơn); Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Sánh (Khu phố Yên Phong) đến trường Tiểu học Yên Lạc hết đất ở nhà ông Nguyễn Mạnh Lân (khu phố Yên Sơn).

5.000

4.000

3.000

2.000

 

1,2

5

Đường phố Loại 5

 

Đoạn đường từ cổng chợ Hàng Trạm đi qua khu phố Yên Bình, Tân Bình, An Bình, Khang Chóng đi đến đường tiếp giáp với đường Quốc lộ 12B (giáp bệnh viện huyện Yên Thủy); Đoạn đường từ Viện kiểm sát đi xóm Khang Chóng đi qua ngã tư khu phố Tân Bình đến hết đất ở nhà ông Phạm Xuân Tấn (khu phố Tân Bình); Đoạn đường từ đất ở nhà bà Bùi Thị Hiền (khu phố Hàng Trạm) đi qua nhà văn hóa khu phố Hàng Trạm, thị trấn Hàng Trạm đến điểm tiếp giáp với đường từ ngã ba Hàng Trạm đi đường Hồ Chí Minh; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Trần Văn Vĩnh đi theo đường nhựa đến hết đất ở nhà ông Cao Thế Trung; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đến cổng làng văn hóa khu phố Cả hết đất ở nhà ông Bùi Văn Vỉnh; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Trần Ngọc Thùy (khu phố Yên Phong) đi đến ngã ba Trường Mầm non Yên Lạc; Đoạn đường từ trường Mầm non thị trấn (đường khu phố Yên Bình, Tân Bình) đến đất nhà bà Bùi Thị Dung (tiếp giáp từ cổng chợ đến bệnh viện); Đoạn đường từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đi xã Đa Phúc hết đất ở nhà ông Phạm Duy Quảng (khu phố Yên Hòa); Đoạn đường bê tông từ đất ở ông Trần Nam Long (khu phố Tây Bắc) đi qua bến xe trung tâm huyện Yên Thủy tiếp giáp với đường nhựa đi ngã tư Yên Hòa; Đoạn đường từ cổng làng văn hóa khu phố Tây Bắc đi ra đường Hồ Chí Minh qua nhà văn hóa khu phố Tây Bắc, qua hồ Nhâm đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Tư; Đoạn đường từ thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cũ (từ nhà bà Tạ Thị Hoài - khu phố Lạc Vượng) đi qua trường PTTH Yên Thủy A đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ 09 Hàng Trạm cũ (giáp nhà ông Trần Tiến Nhị - khu phố Tây Bắc); Đoạn đường Quốc lộ 12B chạy qua khu phố Tân Khánh đến giáp đất xã Lạc Thịnh; Đoạn đường nhựa khu phố Tân Bình từ nhà ông Bùi Trọng Tiêu đến nhà ông Quách Công Hàm. Đoạn đường từ Quốc lộ 12B cạnh trạm Thú Y đi vào khu phố Yên Sơn đến hết đất ở nhà ông Vũ Khắc Thấu; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào khu phố Yên Sơn đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Việt; Đoạn đường từ cây xăng khu phố An Bình đi hết khu trạm Trẩu cũ.

3.000

2.000

1.500

1.000

 

1,0

6

Đường phố Loại 6

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua cổng công ty TNHH MTV 2-9 Hòa Bình đến hết đất trường Tiểu học thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường đi qua nhà văn hóa khu phố Yên Phong đến đất ở nhà ông Trần Văn Tứ; Đoạn đường từ điểm tiếp giáp với thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cũ (nhà bà Tạ Thị Hoài) đi về phía xã Hữu Lợi đi hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường khu phố Yên Hòa từ nhà ông Phạm Duy Quảng đi xã Đa Phúc, qua trường Dân tộc nội trú đến đường Hồ Chí Minh hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường khu phố Thắng Lợi từ nhà bà Nguyễn Thị Xuân và ông Hoàng Tiến Hiểu đi qua khu đất trại Ong đến điểm tiếp giáp đường giao thông nông thông Yên Thủy, Lạc Thủy; Đoạn đường từ QL12B (giáp Chi cục thi hành án) đi vào khu phố Khang Chóng đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Tiển; Đoạn đường từ cổng làng văn hóa khu phố Cả đi đập hồ sành khu phố Cả đến tiếp giáp đường nông thôn Yên Thủy.

2.000

1.700

1.300

900

 

1,0

7

Đường phố Loại 7

 

Đoạn đường khu phố Thống Nhất từ đất ở nhà ông Phạm Bá Thoại đi đến đập nông trường 2-9; Đoạn đường từ nhà ông Phạm Văn An đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Xá; Đoạn đường từ nhà ông Bùi Đức Hùng đi đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thùy khu phố Thanh Bình; Đường giao thông nông thôn huyện Yên Thủy, huyện Lạc Thủy từ nhà ông Hà Quang Bạo đi đến xã Phú Lai hết địa giới thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường nhựa từ đất ở nhà ông Bùi Văn Thi khu phố Tân Bình đi đường giao thông nông thôn Yên Thủy, Lạc Thủy đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Y khu phố Khang Chóng; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Nguyễn Trí Quang đi khu phố Đông Yên đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Đông; Đoạn đường nhựa từ đất nhà ông Trần Tiến Nhị đi đến nhà văn hóa khu phố Tây Bắc giáp đất ở nhà bà Hoàng Thị Oanh; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Bùi Thành Huân khu phố Tây Bắc đi xã Hữu Lợi đến hết địa giới thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường từ giáp đất nhà Trần Tuấn Khang qua nhà ông Nguyễn Văn Thọ đến đất ở nhà ông Bùi Văn Pi (khu phố Hàng Trạm); Đoạn đường đi khu phố Cả từ đất nhà ông Ninh Văn Vượng đến điểm tiếp giáp đường giao thông nông thôn Yên Thủy, Lạc Thủy; Đoạn đường từ Quốc lộ 12 (nhà ông Bùi Văn Hiệp) đến hết đất trường THCS thị trấn Hàng Trạm (khu phố Thắng Lợi).

1.600

1.200

1.000

800

 

1,0

8

Đường phố Loại 8

 

Các đoạn đường bê tông, đường nhựa nội các khu phố của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,0 mét trở lên (ngoài các vị trí nêu trên).

1.000

800

700

600

 

1,3

9

Đường phố Loại 9

 

Các trục đường đất còn lại của thị trấn Hàng Trạm cũ.

800

600

500

400

 

1,0

10

Đường phố Loại 10

 

Các trục đường đất còn lại của xã Yên Lạc cũ.

500

400

200

150

 

1,0

X

TP HÒA BÌNH

3

 

 

 

 

 

 

 

1

PHƯỜNG PHƯƠNG LÂM

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

 

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình).

48.000

34.100

22.800

14.400

 

1,2

2

Đường phố loại 2

 

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hoá TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương; Đường Chi Lăng từ đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Phương Lâm.

42.000

30.000

20.100

12.600

 

1,2

3

Đường phố loại 3

 

Đường đê Đà Giang thuộc phường Phương Lâm.

35.000

22.500

15.000

11.200

 

1,2

4

Đường phố loại 4

 

Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung; Đường bê tông giáp chợ Nghĩa Phương đoạn từ ngã ba giao với đường Điện Biên Phủ đến đường Trần Hưng Đạo; Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh ủy

18.000

13.600

10.000

7.200

 

1,2

5

Đường phố loại 5

 

Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hoà Bình: từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hoá tỉnh) đến hết địa giới Phường Phương Lâm; Đoạn đường An Dương Vương: “Từ ngã ba Tỉnh ủy đến phường Thái Bình”.

10.800

7.800

6.600

4.800

 

1,2

6

Đường phố loại 6

 

Đường Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Yết Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường xung quanh chợ Nghĩa Phương (thuộc tờ 16).

9.000

7.600

6.400

4.600

 

1,1

6

Đường phố loại 7

 

Đường Tỉnh hội Phụ nữ

6.800

5.400

4.450

2.650

 

1,0

7

Đường phố loại 8

 

Đường Triệu Quang Phục; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường hiện trạng trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản).

4.900

3.900

3.100

1.900

 

1,0

9

Đường phố loại 9

 

Các đường còn lại có độ rộng mặt đường hiện trạng đường trên 2,5m đến 4m (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản); đường vào khu tập thể ngân hàng Nông Nghiệp (sau rạp Hoà Bình) thuộc tổ 7A (nay là tổ 7); Đường khu Thủy sản trên 4m.

2.800

2.200

1.900

1.100

 

1,0

10

Đường phố loại 10

 

Đường Nguyễn Viết Xuân.

2.200

1.800

1.450

880

 

1,0

11

Đường phố loại 11

 

Đường khu thủy sản có độ rộng hiện trạng từ 2,5 m đến 4 m; Các đường còn lại có bề rộng đường hiện trạng trên 1,5m đến 2,5m (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản); Các đường ngõ chính của đường An Dương Vương có độ rộng hiện trạng từ 2,5m trở lên, thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 (trừ các đường nhánh).

1.900

1.550

1.250

770

 

1,0

12

Đường phố loại 12

 

Các đường còn lại có bề rộng đường hiện trạng từ 1,5mét trở xuống (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản); Các đường ngõ của đường An Dương Vương có độ rộng hiện trạng dưới 2,5m thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 (trừ các đường nhánh).

1.600

1.250

1.000

660

 

1,0

13

Đường phố loại 13

 

Đường khu thủy sản có bề rộng đường từ 2,5 mét trở xuống; Các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc các khu dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3.

1.100

880

550

440

 

1,0

2

PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

 

Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến hết địa phận phường Đồng Tiến (giáp với ranh giới xã Sủ Ngòi cũ); Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú.

42.000

30.000

22.600

16.600

 

1,3

2

Đường phố loại 2

 

Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến đầu cầu đen; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đi về phía UBND tỉnh Hòa Bình đến hết địa phận phường Đồng Tiến (giáp ranh với xã Sủ Ngòi cũ).

27.500

19.800

16.000

13.200

 

1,3

3

Đường phố loại 3

 

Đường Cù Chính Lan: Từ cuối cầu Đen đến đầu cầu Trắng; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến điểm giao nhau với đường Cù Chính Lan.

22.000

16.200

12.000

9.500

 

1,3

4

Đường phố loại 4

 

Đê Đà Giang từ đầu cầu Hòa Bình đến Cầu Đen; Đường nội bộ trong khu dân cư Vincom; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp cả 2 mặt đường 15m và 10,5m; 15m và 15m (lòng đường 7,5m và 5,5m).

18.000

14.400

11.800

7.200

 

1,3

5

Đường phố loại 5

 

Đường Cù Chính Lan: Từ đầu cầu trắng đến tiếp giáp địa giới phường Trung Minh; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp cả 2 mặt đường 10,5 và 10,5 (lòng đường 5,5m); Các lô đất thuộc khu tái định cư cầu Hòa Bình 2 (trừ những lô tiếp giáp đường Cù Chính Lan).

15.000

11.600

9.500

5.800

 

1,3

6

Đường phố loại 6

 

Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường 15m (lòng đường 7,5m).

13.200

9.600

7.200

5.400

 

1,3

7

Đường phố loại 7

 

Đường Trần Quốc Toản; Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Đường thuộc khu tập thể Bệnh viện; Đường Nguyễn Công Trứ (giáp khu 4,9ha xã Sủ Ngòi); Đường Minh Khai; Đường vào cổng phụ trường tiểu học Lê Văn Tám; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường 10,5m (lòng đường 5,5m); Đường từ điểm giao nhau với đường Nguyễn Bỉnh Khiêm và đường Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Hưng Đạo.

8.300

6.200

5.100

3.100

 

1,3

8

Đường phố loại 8

 

Đường hiện trạng trên 4m đoạn từ Cầu Hòa Bình đến đầu cầu Đen (trừ Đường Nguyễn Đình Chiểu; đường Tôn Thất Thuyết); Đường tránh QL6 từ suối Can (tiếp giáp thửa đất 20, tờ bản đồ số 20) đến hết địa phận phường Đồng Tiến; Các thửa đất thuộc khu dân cư tổ 12, tổ 13 có mặt tiếp giáp với đường báo quanh khu tái định cư cầu Hòa Bình 2.

5.000

4.000

3.300

2.000

 

1,3

9

Đường phố loại 9

 

Đường Nguyễn Đình Chiểu.

4.400

3.550

2.900

1.800

 

1,1

10

Đường phố loại 10

 

Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m - 4m đoạn từ cầu Hòa Bình đến Cầu Đen; Đường ngõ có độ rộng trên 4m đoạn từ cầu Đen đến tiếp giáp địa giới phường Trung Minh; Đường Lê Ngọc Hân; Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 13.

3.300

2.200

2.000

1.450

 

1,1

11

Đường phố loại 11

 

Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5m từ cầu Hòa Bình đến đầu cầu Đen; Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m - 4m đoạn từ Cầu Đen đến giáp phường Trung Minh.

2.200

1.450

1.250

880

 

1,1

12

Đường phố loại 12

 

Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 14.

1.700

1.100

990

660

 

1,1

13

Đường phố loại 13

 

Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5 m đoạn từ Cầu Đen đến giáp phường Trung Minh; Các đường ngõ thuộc đường Tôn Thất Thuyết.

1.100

770

660

440

 

1,1

3

PHƯỜNG TÂN THỊNH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

 

Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái Sông Đà) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; đường Đại lộ Thịnh Lang.

24.000

18.000

13.200

9.600

 

1,2

2

Đường phố loại 2

 

Đường Trương Hán Siêu; Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới phường Tân Thịnh.

18.000

15.000

12.800

9.200

 

1,2

3

Đường phố loại 3

 

Đường Phan Bội Châu; Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế; Các lô đất giáp đường QH1 của khu trung tâm thương mại đoạn từ ngã 5 giao nhau với đường Thịnh Lang đến trường cấp 3 Lạc Long Quân.

12.000

10.100

8.550

6.150

 

1,2

4

Đường phố loại 4

 

Đường Phùng Hưng; Đường Lý Nam Đế; Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái Sông Đà; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16.

8.800

7.050

5.750

3.550

 

1,1

5

Đường phố loại 5

 

Đường Nguyễn Văn Trỗi; Đường bờ kè Sông Đà (đoạn giao nhau với đường Lý Nam Đế giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi); Đường nối từ trung tâm thương mại bờ trái sông Đà tới Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Hòa Bình; Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7 thuộc tổ 10.

6.000

5.000

4.300

3.000

 

1,1

6

Đường phố loại 6

 

Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 18 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân.

5.000

4.200

3.600

2.600

 

1,1

Các đường thuộc khu dân cư Tổ 18; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 10; Đường vào đơn vị Bộ đội 565.

7

Đường phố loại 7

 

Đường phố Ông Đùng: Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 đến kè suối Đúng.

3.300

2.650

2.200

1.350

 

1,1

8

Đường phố loại 8

 

Đường Hòa Bình.

2.800

2.200

1.800

1.100

 

1,1

9

Đường phố loại 9

 

Đường Âu Cơ; Các đường còn lại có độ rộng từ 4m trở lên (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17).

2.000

1.500

1.100

660

 

1,1

10

Đường phố loại 10

 

Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến 4m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17); Các đường Tiểu khu có độ rộng đường trên 4m thuộc tổ 7 và 17.

1.400

1.100

880

550

 

1,1

11

Đường phố loại 11

 

Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5 đến dưới 2,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17); Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m.

880

770

660

440

 

1,1

12

Đường phố loại 12

 

Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17); Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường dưới 2,5m.

660

550

440

330

 

1,1

4

PHƯỜNG TÂN HÒA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

 

Đường Thịnh Lang.

22.000

16.500

12.100

8.800

 

1,2

2

Đường phố loại 2

 

Đường Phùng Hưng.

8.800

7.400

6.300

4.550

 

1,2

3

Đường phố loại 3

 

Đường Trương Hán Siêu phường Tân Hòa; Đường Trần Quý Cáp.

7.700

6.200

5.100

3.100

 

1,2

4

Đường phố loại 4

 

Phố Tuệ Tĩnh; Đường Đốc Ngữ.

6.100

4.400

4.000

2.800

 

1,2

5

Đường phố loại 5

 

Đoạn đường Hòa Bình; Đường Đoàn Thị Điểm; Phố La Văn Cầu; Khu dân cư dự án Sông Đà 12.

3.900

3.200

2.550

1.700

 

1,2

6

Đường phố loại 6

 

Đường vào Bệnh viện TP; Đường xưởng cưa cũ (từ điểm giao nhau với đường Trần Quý Cáp đến đường Trương Hán Siêu ); QL70B (từ ngã tư giao nhau đường Hòa Bình đến hết bến xe Bình An).

2.500

2.000

1.700

1.000

 

1,1

7

Đường phố loại 7

 

Đường tỉnh 433; Các trục đường có độ rộng trên 6m thuộc tổ 6,7,8; Các đường phố còn lại có độ rộng trên 4m của các tổ 1,2,3,4,5; Đường Phạm Ngũ Lão; Đường Lý Thái Tổ,

2.000

1.600

1.300

800

 

1,1

8

Đường phố loại 8

 

Đường Triệu Phúc Lịch (Tổ 6,7).

1.800

1.400

1.100

700

 

1,1

9

Đường phố loại 9

 

Đường trục chính tổ 8; Quốc lộ 70B( từ điểm đường rẽ vào Động Tiên Phi đến cầu Thia giáp Yên Mông); Các trục đường ngõ có độ rộng từ 2,5m đến 4m thuộc các tổ 1,2,3,4,5 (trừ đường tổ 9).

1.500

1.200

1.000

600

 

1,1

10

Đường phố loại 10

 

Các đường phố còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ 1,2,3,4,5; đường tổ 9 có độ rộng trên 5m.

1.200

800

700

500

 

1,1

11

Đường phố loại 11

 

Đường có mặt cắt đường rộng trên 4m thuộc tổ 6,7,8; Đường bê tông tổ 9 từ ngõ 2, đường Quốc lộ 70B, điểm đầu nhà bà Thu điểm cuối nhà bà Mắn; Đường tổ 9 còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m.

800

600

500

450

 

1,1

12

Đường phố loại 12

 

Đường khu tập thể giáo viên dân tộc nội trú; Các đường có độ rộng dưới 4m thuộc các tổ 6,7,8,9; Các trục đường ngõ có độ rộng dưới 1,5m các tổ 1,2,3,4,5; Đường bê tông lên đồi Tên Đửa thuộc tổ 5.

600

500

450

400

 

1,1

5

PHƯỜNG HỮU NGHỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

 

Đường Hoàng Văn Thụ.

18.000

15.000

12.700

9.100

 

1,2

2

Đường phố loại 2

 

Đường Hữu Nghị.

12.000

10.100

8.500

6.100

 

1,2

3

Đường phố loại 3

 

Đường Phùng Hưng; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang; Đường nội bộ khu An cư xanh; Đường Mai Thúc Loan; Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái sông Đà; Đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư ZenViLa.

8.800

7.050

5.750

3.550

 

1,2

4

Đường phố loại 4

 

Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường Hòa Bình đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông; Đường Hòa Bình: “Từ đoạn cổng chuyên gia đến ngã ba Phùng Hưng”.

6.600

5.300

4.300

2.650

 

1,2

5

Đường phố loại 5

 

Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng); Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (18 lô mặt đường); Đường thuộc khu QH nội bộ khu dân cư và TĐC Suối Đúng; Các đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư của Công ty Cổ phần Sông Đà 2.

5.500

4.400

2.900

1.800

 

1,2

6

Đường phố loại 6

 

Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (trừ 18 lô mặt đường).

4.500

3.600

2.700

1.400

 

1,1

7

Đường phố loại 7

 

Đường Hòa Bình: “Từ đoạn cổng chuyên gia đến địa phận phường Tân Thịnh”; Đường Phạm Hồng Thái (tổ 3,14,16,17); Đường Bùi Thị Xuân (tổ 3, 17); Đường Bà Đà (tổ 1,2,15); Đường Nguyễn Biểu (tổ 4,5,6,7).

3.100

2.450

1.800

1.100

 

1,1

8

Đường phố loại 8

 

Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu Nghị; Các đường ngõ của đường Nguyễn Biểu, các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 4m (trừ các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường Nguyễn Biểu).

2.200

1.800

1.450

880

 

1,0

9

Đường phố loại 9

 

Các đường nhánh thuộc đường ngõ của Đường Nguyễn Biểu; Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 2,5mét đến 4mét; Đường trục chính tổ 08.

1.600

1.300

1.000

660

 

1,0

10

Đường phố loại 10

 

Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng từ 1,5mét đến 2,5mét.

1.400

1.100

880

550

 

1,0

11

Đường phố loại 11

 

Các đường còn lại có độ rộng hiện trạng dưới 1,5mét.

660

550

500

440

 

1,0

6

PHƯỜNG THÁI BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

 

Đường An Dương Vương: Từ địa phận phường Phương Lâm đến đội thuế số 1 (cũ).

9.000

7.500

6.400

4.600

 

1,1

2

Đường phố loại 2

 

Đoạn từ đường An Dương Vương đến Cầu Mát; Các đường QH nội bộ khu dân cư phường Thái Bình (của Công ty TNHH MTV Gia Ngân)

7.000

5.000

4.750

3.850

 

1,1

3

Đường phố loại 3

 

Đoạn đường an Dương Vương (đội thuế số 1 cũ) đến phường Thống Nhất.

5.000

3.800

2.900

1.800

 

1,0

4

Đường phố loại 4

 

Đường QL6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435; Đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình.

3.500

2.800

2.400

1.400

 

1,0

5

Đường phố loại 5

 

Đường 435: Từ Km 00 đến Km 1+650; Đường Hoàng Hoa Thám; Các lô đất thuộc khu tái định cư tổ 7 phường Thái Bình (trừ những lô tiếp giáp với đường An Dương Vương); Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh.

3.000

2.400

2.000

1.200

 

1,0

6

Đường phố loại 6

 

Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương vào sâu 500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba giao nhau với đường Anh Dương Vương đến hết địa phận phường Thái Bình; Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình); Đường trục chính lên cảng Ba cấp thuộc tổ Tháu; Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường chính vào ngã ba cầu Mát.

2.000

1.600

1.300

800

 

1,0

7

Đường phố loại 7

 

Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ điểm sau điểm 500m đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 3m trở lên (trừ các đường ngõ phía trên đồi thuộc đường An Dương Vương).

1.200

1.000

800

500

 

1,0

8

Đường phố loại 8

 

Các đường các xóm có độ rộng trên 3,5m (thuộc xóm từ xã Thái Thịnh cũ, nay xác nhập về phường Thái Bình); Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 1,5m đến 3m; Các đường ngõ phía trên đồi thuộc đường An Dương Vương.

1.000

800

500

350

 

1,0

9

Đường phố loại 9

 

Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ 7; Khu dân cư nằm sau đường 435 (gồm tổ 8,9,10, xóm Khuôi); Khu Dân cư đường đi lên Cun nằm phía sau đường An Dương Vương; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình; Khu dân cư nằm phía sau đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh; đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi).

800

650

400

300

 

1,0

10

Đường phố loại 10

 

Các đường nhánh thuộc ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi); Các đường nhánh thuộc các đường ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi); Các đường nhánh của trục đường chính các xóm từ xã Thái Thịnh cũ (nay là phường Thái Bình); Các đường còn lại (không thuộc đường trên) có độ rộng dưới 1,5m.

500

350

250

200

 

1,0

7

PHƯỜNG THỊNH LANG

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

 

Đường Thịnh Lang: Từ Công ty Cổ phần 565 đến điểm giao với đường Trần Quý Cáp.

22.000

16.500

12.100

8.800

 

1,1

2

Đường phố loại 2

 

Đường Trương Hán Siêu: Từ ngã tư giao nhau giữa đường Lê Thánh Tông với đường Trương Hán Siêu đến ngõ 2 đường Trương Hán Siêu (giáp Trụ sở UBND phường Thịnh Lang); Đường Hoàng Văn Thụ.

14.000

10.000

8.500

6.000

 

1,1

3

Đường phố loại 3

 

Đường quy hoạch khu dân cư cảng Chân Dê có mặt cắt đường trên 10,5m; Đường Trương Hán Siêu (từ điểm giao nhau với ngõ số 2 giáp Trụ sở UBND phường Thịnh Lang đến địa phận phường Tân Hòa).

12.000

9.600

8.200

5.900

 

1,1

4

Đường phố loại 4

 

Đường QH khu dân cư có mặt cắt đường 27m và mặt cắt đường 22,5m (các lô thuộc Khu QH dân cư phường Thịnh Lang và khu QH tổ 14 giáp khu vực trường Nghệ thuật Tây Bắc); Khu QH dân cư số 7 (Công ty CP Sao Vàng các lô có mặt đường 22m và các lô có mặt đường 16m); Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt đường 16m).

10.000

8.200

5.800

3.500

 

1,1

5

Đường phố loại 5

 

Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt cắt đường 10,5m); Đường Trần Quý Cáp; Khu QH dân cư số 7 (Công ty CP Sao Vàng các lô đất có mặt đường 10,5m); Đường QH khu dân cư thuộc dự án Cty TNHH An Cường cũ; Đường QH khu dân cư tổ 14 có mặt cắt 10,5m.

7.700

6.200

5.100

3.100

 

1,1

6

Đường phố loại 6

 

Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Đường QH Khu nhà ở liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc phường Thịnh Lang.

6.000

5.000

3.650

2.200

 

1,0

7

Đường phố loại 7

 

Đường phố Vĩnh Điều; Đường Trần Nhân Tông; Đường Thịnh Minh; Các lô đất khu QH tái định cư tổ 9; Đường ngõ 02 Trương Hán Siêu (đến đường bê tông khu QH tái định cư tổ 9); Đường vào khu 565 (giáp phường Tân Thịnh), giáp trụ sở UBND phường Thịnh Lang (từ đường Trương Hán Siêu đến đoạn ngã tư giao nhau với đường QH tái định cư tổ 9 giáp thửa 78, 104 tờ 9).

3.900

3.100

2.550

1.550

 

1,0

8

Đường phố loại 8

 

Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường còn lại có độ rộng theo hiện trạng đường từ 4m trở lên; Đoạn Đường ngõ 2: từ đoạn giao nhau với đường khu QH tái định cư tổ 9 từ thửa 78, 104 tờ 9 đến đường Trần Nhân Tông.

3.000

2.500

1.700

1.100

 

1,0

9

Đường phố loại 9

 

Các đường còn lại có độ rộng đường theo hiện trạng từ trên 2,5m đến 4m.

2.000

1.600

1.200

1.000

 

1,0

10

Đường phố loại 10

 

Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5m đến 2,5m.

1.200

800

720

530

 

1,0

11

Đường phố loại 11

 

Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m thuộc các tổ trên địa bàn phường Thịnh Lang.

800

500

400

300

 

1,0

8

PHƯỜNG KỲ SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đoạn QL6 đi qua phường Kỳ Sơn: Từ Km 63+300 đến Km 64+730 (Từ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh đến Km 64+730 hộ bà Thanh Tổ 1).

7.700

6.600

5.500

4.400

3.300

1,1

2

Đường phố Loại 2

 

Đường Hòa Lạc - Hòa Bình (giáp từ tổ 9 đến giáp phường Trung Minh). Trục đường QL 6 đi qua phường Kỳ Sơn: Từ Km 62 (giáp tổ 4, tổ 9) đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long) và từ Km 64 +730 (hộ bà Thanh tổ 1) đến hết địa phận phường Kỳ Sơn (giáp phường Trung Minh). Đường 445: Đoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy cũ) vào cầu Đá đến hết tổ 2; Các đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới.

5.800

4.750

3.700

2.650

2.200

1,1

3

Đường phố Loại 3

 

Các đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới; Đường vào sân vận động tổ 2: Nối từ QL6 đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động; Đường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình; Đường vào Trung đoàn 250 (tổ 3 đến giáp tổ 4); Đường QL 6 cũ đi qua UBND phường Kỳ Sơn.

3.500

3.200

2.500

1.800

1.500

1,0

4

Đường phố Loại 4

 

Đường nối từ đường QL 6 cũ ra đường QL 6 hiện nay; Đường nối từ QL 6 cũ ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình và Đường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình ra khu dân cư tổ 1. Đường vào tổ 2: Từ Hạt giao thông đến hết trục đường bê tông chính; Đường vào khu dân cư Đầm Cống Tranh cũ. Đường nối từ đường 445: Đầu cầu đá vào khu dân cư tổ 2 (khu xây dựng cũ) đến hộ ông Chí và đi sân vận động. Đường vào sân vận động tổ 2: Đoạn từ đầu sân vận động đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng; Đoạn từ Nhà văn hóa tổ 2 đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc; Đường Hòa Lạc - Hòa Bình: Từ giáp tổ 3 đến giáp địa phận xã Mông Hoá; Đoạn trục đường Quốc lộ 6: Từ giáp tổ 3 đến giáp địa phận xã Mông Hoá.

3.000

2.500

1.800

1.300

1.000

1,0

5

Đường phố Loại 5

 

Đường vào tổ 3: gồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông và đường QL6 cũ; Đường nối từ đường 445 vào tổ 3; Đường nối từ đường Quốc lộ 6 đến hết hộ ông Ý (tổ 3); Đường vào hộ ông Vũ Văn Vượng (tổ 3); Tổ 3 gồm các đoạn đường: Nối từ đường QL6 vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương; Nối từ đường QL6 vào hộ bà Lan; Nối từ đường QL6 vào hộ bà Xuyên; Đường vào tổ 1 (đoạn cây xăng): Gồm các thửa đất giáp với đường chính. Đường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (tổ 2). Đường vào hộ ông Long và bà Thân (tổ3); Đường tỉnh lộ 445, Từ giáp tổ 2 đến giáp địa phận xã Hợp Thành; Đường vào Kho K88: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến ngã ba giáp Kho K88; Đường đi xuống Trung tâm y tế thành phố: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến hết ranh giới Trung tâm; Đường vào xóm Hữu Nghị (cũ), nay là tổ 7: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến cầu; Đường vào xóm Văn Tiến (cũ), nay là tổ 4: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến cổng Trung đoàn 250; Trục đường chính nối từ đường 445 vào khu dân cư của tổ 10 (xóm Đồng Sông cũ, đường cũ vào Nhà máy giấy); Trục đường chính nối từ đường 445 vào khu dân cư của tổ 11 (xóm Máy Giấy, khu tập thể nhà máy giấy cũ); Trục đường chính đi các tổ (xóm): Tổ 4 (xóm Văn Tiến cũ), tổ 5 (xóm Tân Lập cũ), tổ 6 (xóm Mỏ cũ), tổ 7 (xóm Hữu Nghị cũ), tổ 8 (xóm Đồng Bến cũ), tổ 09 (xóm Nút cũ), tổ 11 (xóm Máy giấy cũ).

2.500

2.000

1.500

1.000

830

1,0

6

Đường phố Loại 6

 

Các đường còn lại thuộc khu dân cư tổ 1, tổ 2, tổ 3; Đường quy hoạch khu tái định cư Đồng Chành, tổ 11.

2.000

1.700

1.200

860

690

1,0

7

Đường phố Loại 7

 

Các đường còn lại thuộc khu dân cư tổ 4, tổ 5, tổ 6, tổ 7, tổ 8, tổ 9, tổ 10, tổ 11.

880

550

330

220

170

1,0

9

PHƯỜNG DÂN CHỦ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu; các khu đất giáp đường Lý Thường Kiệt thuộc địa phận xã Dân Chủ (cũ).

6.100

4.850

4.000

2.450

 

1,1

2

Đường phố Loại 2

 

Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu.

5.000

4.000

3.300

2.000

 

1,1

3

Đường phố Loại 3

 

Các thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ 6 mới thuộc địa bàn xã Dân Chủ (cũ).

3.300

2.600

2.200

1.300

 

1,4

4

Đường phố Loại 4

 

Đường Đào Duy Từ; Đường Hồ Xuân Hương; Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Phan Đình Giót; Đường Lê Văn Tám; Các đường còn lại không tên (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng trên 4m.

1.800

1.300

1.100

850

 

1,0

5

Đường phố Loại 5

 

Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh): Tổ 4 (xóm Bái Yên cũ), Tổ 1 (xóm Mát, xóm Mát trên), Tổ 13 (xóm Tân Lạc cũ), Đường Liên Tổ (từ điểm đầu tiếp giáp với đường đường Võ Thị Sáu) đến cổng tổ 3 (xóm Đằm cũ), Đường Tổ 3 (xóm Đằm cũ), Đường tổ 14 (xóm Tây Tiến cũ, có điểm đầu giáp với đường Lý Thường Kiệt đến ngã ba đầu tiên (nhà ông Lê Đại Hùng); các đường còn lại không tên (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng trên 2,5m đến 4m.

1.500

1.100

750

600

 

1,0

6

Đường phố Loại 6

 

Các đường có độ rộng từ trên 2,5m đến 4m thuộc (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh): Tổ 2 (xóm Tân Lập cũ), Tổ 4 (xóm Yên Bái cũ), Tổ 3 (xóm Đằm cũ), Tổ 1 (xóm Mát, xóm Mát trên cũ), tổ 13 (xóm Tân Lạc cũ); Các đường còn lại không tên thuộc phường Chăm Mát (cũ) có độ rộng từ 1,5m đến 2,5m.

1.000

750

500

400

 

1,0

7

Đường phố Loại 7

 

Các đường (thuộc xã Dân Chủ cũ) còn lại có độ rộng từ 1,5m đến 2,5m; Các đường còn lại (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng dưới 1,5m; Các đường đi Độc Lập, Khe Xanh.

800

480

400

320

 

1,0

8

Đường phố Loại 8

 

Các đường còn lại (thuộc xã Dân Chủ cũ) có độ rộng dưới 1,5m.

500

420

330

250

 

1,0

10

PHƯỜNG THỐNG NHẤT

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết ranh giới đất của Công ty may 3-2.

8.800

7.320

6.240

4.440

 

1,1

2

Đường phố Loại 2

 

Đường Lý Thường Kiệt (thuộc xã Thống Nhất cũ).

6.000

4.800

4.000

2.400

 

1,1

3

Đường phố Loại 3

 

Đường An Dương Vương (Đường dốc Cun): Từ cầu Chăm đến ngã ba giao nhau với đường Quốc lộ 6 (Km1) thuộc địa phận phường Chăm Mát.

4.800

3.700

3.100

1.800

 

1,0

4

Đường phố Loại 4

 

Đường Quốc lộ 6 mới (trừ đoạn Km1 đến hết địa phận Phường Chăm Mát cũ), đường thuộc khu dân cư Tổ cầu Mát

4.500

3.600

3.000

1.400

 

1,0

5

Đường phố Loại 5

 

Đường Hoàng Hoa Thám (trừ đoạn từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh); Đường Quốc lộ 6 (đoạn Km1 đến hết địa phận Phường Chăm Mát cũ); Đường Lương Thế Vinh.

2.500

1.600

1.400

1000

 

1,0

6

Đường phố Loại 6

 

Đoạn đường sinh thái Suối Khang: thuộc tổ 6,7 (trước đây xóm Rậm, xóm Hạ Sơn, xóm Đồng Mới; Các đường nhánh của Quốc lộ 6 mới: Đường từ ngã ba Trường Tiểu học Thống Nhất đến Quốc lộ 6 mới; Đường từ ngã ba xóm Chùa (thửa đất 94, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Thức) đến Quốc lộ 6 mới; Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các đường tiểu khu 1,2 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm Mát cũ).

1.700

1.200

1.000

770

 

1,0

7

Đường phố Loại 7

 

Đường từ ngã nhà bà Khổng Thị Huy (thửa đất 139, TBĐ 10) qua Nà Mụa đến xóm Chùa tiếp giáp với tổ 3 (Phường Chăm Mát cũ); Đường từ ngã tư (thửa đất của bà Khổng Thị Huy) đến xóm Hạ Sơn (tiếp giáp đường sinh thái Suối Khang, thửa đất 172, TBĐ 13 của ông Nguyễn Văn Hùng); Đoạn đường sinh thái suối Khang thuộc tổ 9 (trước là xóm Đồng Chụa); Đường Lê Lai (đoạn tiếp giáp phường Dân Chủ) đến xóm Đồng Gạo (ngã ba thửa đất của ông Đàm Văn Bình).

1.000

650

400

300

 

1,0

8

Đường phố Loại 8

 

Khu tái định cư QL 6 mới; Đường thuộc xóm Đồng Gạo gồm: Đoạn từ ngã ba Kho xăng Bộ chỉ huy quân sự đến xóm Đồng Gạo (ngã ba thửa đất 74, TBĐ 15 của bà Đinh Thị Mai); Đoạn từ ngã ba thửa đất của ông Đàm Văn Bình đến hồ Đồng Gạo; Đoạn từ ngã ba thửa đất 06, TBĐ 15 của ông Đặng Văn Cường đến thửa đất 02, TBĐ 15 của ông Nguyễn Tiến Lãng; Đường thuộc xóm Hạ Sơn: Đoạn từ ngã ba vào hồ Thống Nhất (thửa đất của ông Hoàng Sơn Hải) đến thửa đất 08, TBĐ 18 của bà Nguyễn Thị Thành; Đoạn từ ngã ba (thửa đất của ông Nguyễn Tiến Phúc) đến Cầu Máng (thửa đất 128, TBĐ 13 của bà Phạm Thị Nụ); Đoạn từ ngã ba Trường tiểu học Thống nhất đến thửa đất 232, TBĐ 13 của ông Quách Văn Thểm (Nhức); Đường thuộc xóm Chùa: Đoạn từ ngã ba xóm Rậm (thửa đất 384, TBĐ 10 của bà Nguyễn Thị Đông) đến thửa đất 188, TBĐ 09 của ông Vũ Thiện Chiến; Đoạn từ thửa đất 110,TBĐ 09 của bà Nguyễn Thi Bi (qua nhà ông Trịnh Hiệp Quý) đến nga ba (sau thửa đất 178, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Ninh); Đoạn từ ngã ba (thửa đất 137, TBĐ 09 của ông Vương Bốn) đến thửa đất 198, TBĐ 09 của ông Nguyễn Văn Phân; Đoạn từ thửa đất 136, TBĐ 09 của bà Đoàn Thị Thanh đến thửa đất 102, TBĐ 09 của ông Nguyễn Văn Biên; Đường xóm Đồng Chụa: Đoạn từ ngã ba (từ thửa đất của Phùng Sinh Vinh) đến bãi quay xe hồ Đồng Chụa; Đoạn từ ngã ba (thửa đất 206, TBĐ 24 của Triệu Văn Báo) đến thửa đất 50, TBĐ 26 của ông Bàn Sinh Lợi; Đoạn từ ngã ba (thửa đất 79, TBĐ 24 của Triệu Quý Thương) đến ngã ba thửa đất 183, TBĐ 24 của bà Dương Thị Hà;

800

500

300

200

 

1,0

9

Đường phố Loại 9

 

Các đường còn lại tại xóm Rậm, xóm Chùa, xóm Hạ Sơn, xóm Đồng Chụa (trừ xóm Đậu Khụ cũ) và xóm Đồng Gạo, Các đường nhánh khu khai khoáng tổ 5.

600

400

200

150

 

1,0

10

Đường phố Loại 10

 

Các đường xóm Đồng Chụa (trước đây là xóm Đậu Khụ cũ); Các đường trong khu dân cư chân đồi thuộc tổ 1,2; Khu dân cư cầu sinh thuộc Tổ 4.

400

200

150

100

 

1,0

11

PHƯỜNG QUỲNH LÂM

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

 

Đường Chi Lăng đoạn từ trường Công nghiệp đến ngã tư Đồng Lợi; Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A

35.000

24.500

18.000

13.000

 

1,2

2

Đường phố loại 2

 

Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm

31.000

21.000

14.200

10.700

 

1,1

3

Đường phố loại 3

 

Các đường nội bộ thuộc khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo có mặt cắt đường từ 15m trở lên.

20.000

14.300

12.200

8.500

 

1,1

4

Đường phố loại 4

 

Đường Chi Lăng kéo dài: Từ điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến đê Quỳnh Lâm; Các đường nội bộ thuộc khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo có mặt cắt đường dưới 15m.

15.000

12.000

9.800

6.000

 

1,1

5

Đường phố loại 5

 

Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Các lô đất gồm: Tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi, Tiếp giáp với phường Đồng Tiến đến điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo.

10.000

7.500

5.000

3.300

 

1,1

6

Đường phố loại 6

 

Các khu quy hoạch tái định cư trên địa bàn phường Quỳnh Lâm; Đường mặt đê Quỳnh Lâm.

5.000

3.500

2.500

1.800

 

1,1

7

Đường phố loại 7

 

Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường Quốc lộ 6 (mới); Các đường có độ rộng trên 5m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9.

3.500

2.500

1.800

1.000

 

1,3

8

Đường phố loại 8

 

Các đường rộng trên 5m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9); Các đường rộng từ 4m đến 5m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9.

2.000

1.600

1.100

800

 

1,0

9

Đường phố loại 9

 

Các đường độ rộng từ 4m đến 5m (trừ: các tổ 4,5,6,7,8,9; các đường nhánh của Nguyễn Đình Chiểu); Đường rộng từ 3m đến 4m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9.

1.500

1.000

800

500

 

1,0

10

Đường phố loại 10

 

Các đường độ rộng từ 3m đến dưới 4m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9; Các đường nhánh thuộc đường ngõ của quốc lộ 6 mới); Các đường nhánh của Nguyễn Đình Chiểu; Các đường rộng từ 2m đến dưới 3m thuộc các tổ 4, 5,6,7,8,9.

1.200

800

600

400

 

1,0

11

Đường phố loại 11

 

Các đường rộng từ 2m đến dưới 3m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9); Các đường rộng dưới 2m thuộc các tổ 4, 5,6,7,8,9.

800

500

400

300

 

1,0

12

Đường phố loại 12

 

Các đường còn lại có độ rộng dưới 2m.

600

400

300

200

 

1,0

12

PHƯỜNG TRUNG MINH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

 

Đường Quốc lộ 6: Điểm đầu tiếp giáp với phường Đồng Tiến đến đường ngã ba cảng xóm Ngọc.

9.500

7.900

6.300

5.700

 

1,1

2

Đường phố loại 2

 

Đường Quốc lộ 6: từ điểm ngã ba cảng xóm Ngọc đến hết địa phận phường Trung Minh.

7.500

6.500

5.300

3.800

 

1,1

3

Đường phố loại 3

 

Đường vào sân Golf; Đường ngã ba cảng xóm Ngọc; Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư (khu đấu giá và khu tái định cư) có mặt cắt đường trên 10,5m.

6.000

4.800

3.600

2.400

 

1,1

4

Đường phố loại 4

 

Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư (khu đấu giá và khu tái định cư) có mặt cắt đường 10,5m.

5.000

4.000

3.200

2.000

 

1,1

5

Đường phố loại 5

 

Đường Quốc lộ 6 cũ.

4.000

3.200

2.100

1.300

 

1,1

6

Đường phố loại 6

 

Các đường còn lại có độ rộng trên 5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2.

2.500

1.900

1.300

1.000

 

1,1

7

Đường phố loại 7

 

Các đường có độ rộng trên 5m (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2.

2.000

1.600

1.200

900

 

1,1

8

Đường phố loại 8

 

Các đường có độ rộng trên từ 3,5m đến 5 (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến dưới 4m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2.

1.500

1.300

1100

850

 

1,1

9

Đường phố loại 9

 

Các đường có độ rộng trên từ 2,5m đến dưới 3,5 (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2.

1.000

800

500

300

 

1,1

10

Đường phố loại 10

 

Các đường có độ rộng dưới 2,5m (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2.

600

400

300

200

 

1,1

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

Biểu số 05: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 ĐỐI VỚI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất (1.000 đ/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất 2023

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

HUYỆN LẠC SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT VỤ BẢN

5

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

QL12B từ Chi cục Kiểm Lâm Huyện đến nhà bà Hương (Duy); Từ ngã ba Bưu điện huyện, đến đầu cầu ngầm, giáp nhà bà Hà Lộc, QL12B đầu cầu cứng nhà ông Dũng Mơ đến nhà ông Tùng Lan.

6.720

3.800

2.120

1.680

 

1,0

2

Đường phố Loại 2

 

QL12B từ Chi cục Kiểm Lâm huyện Lạc Sơn đến cổng Trào phố Beo; Từ nhà Bão (Nga) giáp Xuất Hóa đến Nhà ông Dũng Ngọc phố Tân Giang; QL12B Sân vận động nhà Bà Hoa Cung cách 20m đến đầu cầu ngầm nhà bà Thanh Thắng; Từ ngã ba Phòng Giáo dục đến Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn; Từ ngã ba nhà ông Đức Tâm đến nhà văn hóa Phố Nghĩa Dân (Xóm Nghĩa cũ); Đường 436 ông Hiền Thắm đến nhà văn hóa phố Hữu Nghị (NVH Đoàn Kết cũ); Từ nhà ông Tùng Lan đến đầu cầu ngầm Vụ Bản (cũ).

5.040

2.800

1.600

1.200

 

1,1

3

Đường phố Loại 3

 

QL12B Nhà Quang Thư đến hết Nhà Văn hóa phố Thống Nhất; Từ nhà văn hóa Phố Nghĩa Dân (xóm Nghĩa cũ) đến đầu cầu Chum giáp nhà ông Duy; QL12B Đầu cầu cứng đi xã Bình Hẻm đến hết địa phận phố Độc Lập; Từ ngã ba Huyện đội đến nhà ông Bảy phố Hữu Nghị. Từ đầu cầu cứng đi theo kè sông Bưởi đến nhà ông Móng giáp cầu ngầm; Từ cổng Trào phố Beo đi đến hết thửa đất hộ ông Đào Quyết Tiến Phố Cháy.

2.400

1.600

800

640

 

1,1

4

Đường phố Loại 4

 

QL12B Nhà ông Dũng Ngọc - Đi qua phố Tân Giang, Phố Thống Nhất đến ngã ba Phố Nghĩa Dân đến nhà ông Phú Hiền; QL12B nhà ông Giang Hữu phố Thống Nhất đến nhà ông Nẩy Thìn; Từ QL12B Nhà ông Long Bích đến nhà ông Thành Lợi; QL12B từ nhà ông Hải Lan đến nhà ông Lừng - QL12B từ nhà ông Đổng đến nhà ông Diên Yến; Đường trục QL12B từ giáp thửa đất hộ ông Đào Quyết Tiến Phố Cháy đi hết địa phận giáp ranh địa phận xã Vũ Bình.

1.600

1.200

640

400

 

1,1

5

Đường phố Loại 5

 

QL12B Trạm điện 300 KV đến nhà văn hóa phố Tân Giang, QL12B Ông Bão sâu 20m đến nhà ông Diệp phố Tân Giang; QL12B nhà ông Mạnh Thủy đến nhà ông Thắng Tuyến; QL12B nhà ông Kiên Ngọ đến nhà ông Thục Xuân; QL12B Thiên Trường Phố Tân Giang đến sân bóng Long Viên; QL12B nhà ông Phúc Hoa sâu 20m đến nhà bà Hương Duy, đến nhà Tâm Phượng, đến nhà ông Việt Mung; QL12B nhà ông Hùng Cầu đến nhà ông Cầu Đềnh; QL12 B nhà ông Chiến Kiều đến nhà Hảo Thùy; QL12B nhà ông Loan Thủy, đến bà Thêu Hiến, Từ Cầu Chum sâu 30m Giáp nhà bà Duyên Đăng đến nhà ông Toàn Ngọ phố Nghĩa Dân.

880

465

400

315

 

1,1

6

Đường phố Loại 6

 

QL12B từ nhà ông Chiến cách 20m đến hết cổng Trung tâm giáo dục lao động xã Hội Lạc Sơn (06); Các đường phố thuộc địa giới hành chính của thị trấn Vụ Bản (Cũ); Đường liên xã đi từ nhà văn hóa Phố Cháy đến hết đất nhà ông Tình.

635

330

315

130

 

1,1

7

Đường phố Loại 7

 

Đoạn đường còn lại đến hết địa phận xã Vũ Bình (xã Bình Cảng cũ); Đường trục chính liên phố còn lại trên địa bàn trên địa bàn xã Liên Vũ (cũ).

240

145

100

80

 

1,1

II

HUYỆN ĐÀ BẮC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT ĐÀ BẮC

5

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433: từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Bùi Khắc Quang đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Đinh Văn Lợi tiểu khu Công

3.840

1.700

1.300

960

880

1,3

2

Đường phố Loại 2

 

Hai bên mặt trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý; Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) tiểu khu Công đến hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công.

2.320

1.050

750

595

520

1,3

3

Đường phố Loại 3

 

Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) tiểu khu Hương Lý, xã Tú Lý (cũ); Hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà bà Trịnh Thị Phương (vợ ông Bổng) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn); Hai bên đường Oxpam từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Tấn (Bằng) đường đi xã Tú Lý; Hai bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tú Lý.

1.360

680

460

345

290

1,2

4

Đường phố Loại 4

 

Hai bên đường từ ngã tư chợ Xép đi sân vận động đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên; Tuyến đường khu dân cư mới thôn Mu; Đất dọc hai bên đường trục tỉnh lộ 433 là từ nhà ông Lê Xuân Thịnh tiểu khu Hương Lý (xã Tu Lý cũ) ngang sang đến hết khuôn viên nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà ông Đinh Văn Sự (Hạnh) tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ); Đất hai bên đường Oxpam từ điểm giáp ranh của nhà ông Thắng (Khánh) ngang sang nhà ông Khoa (Thủy) tiểu khu Mó La đến hết địa phận tiểu khu Mó La (xã Tu Lý cũ).

840

425

320

220

160

1,1

5

Đường phố Loại 5

 

Đất hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà Sự (Hạnh) đến hết địa phận tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) giáp xã Cao Sơn; Các trục đường thuộc địa bàn TT Đà Bắc (cũ) có độ rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m và đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 3,5 mét trở lên thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu Lý cũ)

460

235

140

110

90

1,1

6

Đường phố Loại 6

 

Đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu Lý Cũ) và tại các trục đường còn lại thuộc địa bàn thị trấn.

200

120

110

90

80

1,1

III

HUYỆN TÂN LẠC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT MÃN ĐỨC

5

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Tuyến đường QL6 từ Bục tròn ngã ba đến cầu I (Đường Hòa Bình - Sơn La); Tuyến đường QL6 từ Bục tròn ngã ba đến đường vào sân vận động cũ; Tuyến đường QL12B từ Bục tròn ngã ba đến đường rẽ vào đơn vị D743 và hết đất nhà ông Dị.

8.400

6.320

4.640

3.800

 

1,3

2

Đường phố Loại 2

 

Tuyến đường QL6 từ Cầu I đến đường rẽ vào khu Đồng Văn (hướng đi Sơn La); Tuyến đường QL6 từ đường vào sân vận động cũ đến đường rẽ vào khu Mường Cộng (hướng đi Hòa Bình); Tuyến đường QL12B từ đường rẽ vào đơn vị D743 đến đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc (hướng đi Lạc Sơn).

6.400

5.200

3.840

2.800

 

1,3

3

Đường phố Loại 3

 

Tuyến đường QL6 từ đường rẽ vào khu Đồng Văn đến đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ); Tuyến Quốc lộ 12B từ đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc đến đường rẽ vào khu Mường Định (cạnh nhà bà Ngọ); Tuyến đường QL6 từ đường vào khu Mường Cộng đến đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình).

5.200

2.640

2.200

1.600

 

1,2

4

Đường phố Loại 4

 

Tuyến đường vành đai thị trấn đoạn đường từ ngã ba cạnh Ban chỉ huy quân sự huyện đến cầu Khoang Môn; Tuyến đường vành đai thị trấn đoạn từ ngã ba tiếp giáp với QL6 (cạnh trạm biến áp khu 6) đến hết đất nhà ông Hải Nâng; Tuyến đường QL6 từ đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ) đến tiếp giáp xã Nhân Mỹ; Tuyến 12B từ nhà bà Ngọ (đường rẽ vào khu Mường Định) đến tiếp giáp xã Tử Nê (đất Trạm Thực nghiệm lâm nghiệp); Tuyến đường đôi từ ngã ba với đường QL12B đến sân vận động trung tâm huyện.

2.800

2.000

1.520

1.200

 

1,2

5

Đường phố Loại 5

 

Tuyến đường bê tông vành đai thị trấn đoạn đường từ nhà ông Hải Nâng đến cầu Khoang Môn; Tuyến đường đi Mỹ Hòa (từ ngã ba với đường QL6) đến hết đất nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850); Tuyến đường đi trường THCS Kim Đồng từ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) đến cổng trường THCS Kim Đồng; Đường đi đơn vị D743 từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu Tân Thịnh) đến ngã ba đường rẽ xuống khu Minh Khai (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu Chiềng Khến); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận thị trấn Mường Khến Cũ); Tuyến QL6 từ đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình) đến hết đất thị trấn Mãn Đức (tiếp giáp huyện Cao Phong); Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường từ ngã ba với QL12B (đường đi khu Mường Đầm) đến hết nhà ông Huy (Hon Đa).

2.000

1.400

1.000

680

 

1,1

6

Đường phố Loại 6

 

Tuyến đường đi Mỹ Hòa từ nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850) đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần); Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Hoan Thuận) đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần); Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Đằng) đến hết đất nhà Ông Tện Dương (khu Đồng Văn); Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ HLGT đường Quốc lộ vào sâu 100 m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận thị trấn Mường Khến cũ); Tuyến đường liên khu từ cổng trường THCS Kim Đồng đến ngã ba với đường vành đai (cạnh nhà ông Quỳnh Thư khu An Thịnh ); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100 mét (đường phố loại 5) sâu vào 200 m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên; Đường từ ngã ba với đường vành đai cạnh nhà bà Sinh khu Tân Thịnh đến hết đất nhà ông Nhiển; Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ); Các thửa đất tiếp giáp với hai bên tuyến đường liên xã từ nhà ông Hòa Thái khu An Thịnh (ngã ba đường đi Mường Phoi) đến ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng); Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường chính liên khu còn lại (có nền đường rộng bằng hoặc trên 2,5m đã rải nhựa hoặc bê tông nối với QL12B tính từ ngã ba với đường Quốc lộ sâu vào 200m thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ); Tuyến đường bê tông từ cổng K850 đến hết đất nhà ông Trương.

960

880

740

280

 

1,0

7

Đường phố Loại 7

 

Tuyến đường bê tông liên khu từ hết đất nhà bà Thại (khu Ban Rừng) đến ngã ba với đường liên xã (đi khu Mường Phoi); Tuyến đường đi K802 từ nhà ông Tện Dương (khu Đồng Văn) đến tiếp giáp đất xã Mỹ Hòa; Tuyến đường từ nhà ông Bằng (khu Đồng Văn) đến ngã tư đường đi xã Mỹ Hòa (cạnh nhà ông Thuần); Đường đi xã Mỹ Hòa từ ngã tư Khu Mường Cộng (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần đến giáp xã Mỹ Hòa).

800

560

400

225

 

1,0

8

Đường phố Loại 8

 

Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ đường Quốc lộ (tính từ 100m đến 250m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên); Các đường xương cá còn lại của Khu Tân Thịnh; Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ sau 100m đến 250m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ); Tuyến đường từ Nghĩa trang thị trấn đến hết nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai).

400

280

200

160

 

1,0

9

Đường phố Loại 9

 

Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 300m (Đường phố loại 6 có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận thị trấn Mường Khến cũ); Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100m đến 300m có chiều rộng mặt đường từ 2,0 mét trở lên (thuộc địa phận thị trấn Mường Khến cũ); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 250m đến 350m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ).

225

195

185

145

 

1,0

10

Đường phố Loại 10

 

Các thửa đất tiếp giáp hai bên đường từ Ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng) đến tiếp giáp xã Tử Nê; Tuyến đường từ nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai) đi QL6 cạnh nhà ông Đằng còn lại; Tuyến đường bê tông từ Trường TH và THCS Quy Hậu đến đường bê tông khu Hồng Dương gần cầu Hồng Dương.

200

160

145

130

 

1,0

11

Đường phố Loại 11

 

Các tuyến đường Nội khu, liên khu còn lại trên địa bàn thị trấn Mãn Đức có mặt đường rộng từ 2,5m đến trên 3m.

160

145

130

100

 

1,0

12

Đường phố Loại 12

 

Các thửa đất còn lại tại các khu trên địa bàn thị trấn.

145

130

100

80

 

1,0

IV

HUYỆN CAO PHONG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT CAO PHONG

5

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đoạn Đường QL6 từ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2) đến đường đi xã Tân Phong (cũ) + đường đi đơn vị X264.

6.720

5.120

4.080

3.120

0

1,1

2

Đường phố Loại 2

 

Đoạn Đường QL6 từ xóm Bắc Sơn và bên đối diện là nhà ông Vũ Đức Chuyện đến ngã tư Đài tưởng niệm + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2); Đường đi xã Tân Phong (cũ) + đường vào đơn vị X264 đến đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là ông Dương Hoàng Mong.

4.640

4.000

3.040

2.120

0

1,1

3

Đường phố Loại 3

 

Đoạn Đường QL6 từ đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là nhà ông Thủy đến cầu Bảm; Đoạn đường từ cây xăng xóm Mới đến đường vào xóm Bắc Sơn; Đường vào sân vận động huyện; Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện đến ngã tư khu đấu giá đất; Đường vào khu A kho 102 bộ đội biên phòng.

3.520

2.800

2.240

1.440

0

1,1

4

Đường phố Loại 4

 

Đường thị trấn đi xã Tân Phong (cũ) (hết đất Trường dân tộc nội trú); Đường vào Kho X264; Đường thị trấn đi các xã Đông Phong (cũ), xã Xuân Phong (cũ) (cạnh cây xăng khu 4) đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đi xã Đông Phong (cũ); Đường vào kho K834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại Đường phố loại 3 trên đây; Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 đến hết phần địa giới nhà bà Lan; đường vào núi đầu Rồng.

2.000

1.440

1.120

640

0

1,1

5

Đường phố Loại 5

 

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn.

1.440

1.040

640

320

0

1,1

V

HUYỆN LƯƠNG SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT LƯƠNG SƠN

4

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường La Văn Cầu tiểu khu 6); Đoạn đường Phạm Văn Đồng từ đường Trần Phú (QL6A) đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi (có chiều rộng mặt đường 27m).

8.800

6.640

4.500

2.400

 

1,3

2

Đường phố Loại 2

 

Đoạn đường Trần Phú (QL6A) từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường Trần Phú (QL6A) từ Km 41+680 (Đường La Văn Cầu Tiểu khu 6 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh).

7.920

5.300

3.520

1.960

 

1,3

3

Đường phố Loại 3

 

Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn); Đoạn đường Trần Hưng Đạo Từ đường Trần Phú (QL6A) đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27m). Các trục đường nhánh khu nhà ở thương mại và chợ trung tâm huyện.

7.040

5.040

3.000

1.800

 

1,3

4

Đường phố Loại 4

 

Đoạn đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) đi qua thị trấn, từ Km 0 đến ngõ 41 (Km 0+300) (đường rẽ vào nhà máy xi măng) TK2; Đoạn đường Đồng Khởi từ đường Trần Phú (QL6A) đến đường Âu Cơ TK11; Đoạn đường Bùi Xuân Tiếp từ đường Trần Phú (QL6A) đến đền thờ Liệt Sỹ TK12; Đoạn đường Lê Quý Đôn từ đường Trần Phú (QL6A) đến đường Âu Cơ TK11; Đoạn đường Lê Quý Đôn từ đường Trần Phú (QL6A) đến cổng phụ sân vận động huyện TK12; Đoạn đường Hoàng Quốc Việt từ đường Trần Phú (QL6A) đến hết nhà số 103, hộ nhà bà Đặng Thị Nga TK8; Đoạn đường Tôn Thất Tùng từ đường Trần Phú (QL6A) đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường Võ Nguyên Giáp từ đường Trần Phú (QL6A) đi đến cổng Trung Đoàn 36; Các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương.

4.400

2.640

1.800

1.160

 

1,3

5

Đường phố Loại 5

 

Đoạn đường La Văn Cầu từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 38 hộ ông Hoàng Văn Thuần TK6; Đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) từ ngõ 41 (Kn 0+300) đến Km1+390 hộ ông Tuyến TK2; Đoạn đường Cù Chính Lan từ đường Trần Phú (QL6A) đến ngã ba hết sân bóng của TK Liên Sơn; Đoạn đường Ngõ 446 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 20 hộ ông Lê TK6; Đoạn Ngõ 394 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến nhà số 5 hộ bà Hương TK6; Đoạn Ngõ 344 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 4 TK6; Đoạn Ngõ 314 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến nhà số 6 hộ ông Hiền TK6; Đoạn Ngõ 767 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến Nghách 4 TK8; Đoạn Ngõ 174 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 24 hộ ông Bắc TK4; Đoạn Ngõ 139 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 37 hộ ông Phú TK3; Đoạn đường Nguyễn Thị Định từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Trần Phú TK2; Đoạn Ngõ 877 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến Công ty CP Việt Hương TK14; các trục đường nhánh khu đất đấu giá xóm Mỏ.

3.520

2.120

1.440

1000

 

1,3

6

Đường phố Loại 6

 

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ; Cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao nhau với tiểu khu 8.

1.800

1.100

800

580

 

1,3

7

Đường phố Loại 7

 

Đoạn đường Võ Nguyên Giáp từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đoạn Ngõ 667 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái; Đoạn Ngõ 747 Đường Trần Phú từ đường Trần Phú xóm Đồng Bái nhà ông Đinh Công Tiếp đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái); Đoạn Ngõ 745 Đường Trần Phú từ đường Trần Phú xóm Đồng Bái nhà ông Đinh Công Tiếp đến nhà bà Hoàng Thị Sáng (xóm Đồng Bái).

1.600

1000

780

530

 

1,3

8

Đường phố Loại 8

 

Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng và xóm Đồng Bái.

1.100

705

600

355

 

1,3

VI

HUYỆN MAI CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT MAI CHÂU

5

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đất hai bên đường Quốc lộ 15A từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) đến hết địa phận thị trấn Mai Châu (khách sạn Mai Châu lodge).

14.400

8.640

4.800

4.000

 

1,0

2

Đường phố Loại 2

 

Đất hai bên đường Quốc lộ 15A từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) đến giáp nghĩa địa tổ dân phố Vãng; Tiểu khu 1: Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Quách Công Minh) qua trường THPT đến hết nhà ông Châu Trang (cạnh ngõ vào sân vận động Vãng); Tiểu khu 2: Đường từ Điện lực Mai Châu đi chân núi Pù Toọc (đường mới); Tiểu khu 3: Đường từ nhà số 73 (ông Toàn) đến hết nhà số 85 (ông Cửu) và từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) đến hết khu dân cư mới (khu đấu giá) tổ dân phố Văn; Tiểu khu 4: Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) đến hết nhà ông Tụy Phường; từ sau nhà ông Chống đến hết nhà ông Nhiên (khu bến xe cũ); Tổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 2, 3, 4 từ Quốc lộ 15 đến đường xương cá thứ nhất (đường song song với QL15).

8.000

4.800

3.840

3.200

 

1,0

3

Đường phố Loại 3

 

Tiểu khu 1: Từ nhà số 83 (ông Thành Thu) đến nhà nội trú Trường DTNT Mai Châu và từ sau Chi cục Thi Hành án đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm Men); Tiểu khu 2: Đường từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch đến hết nhà số 168 (bà Hoa) và từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 47 (ông Thịnh Mai) đến hết nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục). Tổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 1, 5 từ Quốc lộ 15 và các tuyến 2, 3, 4 từ hết đường xương cá thứ nhất đến đường xương cá cuối cùng (đường song song với QL15).

3.520

2.800

2.200

1.200

 

1,0

4

Đường phố Loại 4

 

Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 122 (bà Liên) đến giáp nhà số 14 (ông Giang Phương) và từ nhà số 127 (nhà Duy Xa) đến giáp nhà số 163 (ông Quyển); Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 08 (ông Hưng Hoa) đến hết nhà số 130 (đường dọc mương sau Bưu điện). Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể); Tiểu khu 4: Các ngõ gồm: Từ sau cửa hàng Vietel (giáp chợ) đến nhà ông Giáp Quý, từ nhà ông Đình Huệ đến nhà ông Cơ Hằng, từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) đến hết nhà số 142 (ông Thấm), từ sau nhà số 201 (ông Thọ Hạnh) đến chân núi đường lên Hang Chiều, từ sau (nhà bà Tiều) đến trường THCS Nguyễn Tất Thành, từ sau nhà ông Chòng đến chân núi Pù Chiều, từ sau nhà bà Lan Soát đến chân núi Pù Chiều, từ sau nhà bà Huế Lùng và sau nhà Oanh Đô đến chân núi Pù Chiều, từ sau nhà ông Sơn (cạnh điện máy Bình Dân) đến giáp nghĩa địa Chiềng Sại, từ sau nhà ông Minh Liên đến hết nhà Hiếu Bích, từ sau nhà Trưởng Hoài đến hết nhà Thắng Hương, từ sau nhà ông Đòa đến khu ruộng Chiềng Sại; Tổ dân phố Chiềng Sại: Các đường xương cá (song song với QL15) nối từ tuyến 1 sang tuyến 5; Tổ dân phố Pom Coọng: Các trục đường rải nhựa trong tổ dân phố Pom Coọng.

2.200

1.600

1.050

640

 

1,0

5

Đường phố Loại 5

 

Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) đến hết nhà ông Quý Đào, từ nhà ông Đạt Quỳnh đến cổng phụ nhà bà Thuộc; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) đến giáp hồ Cạn, các đường ngang (02 đường) sau Ngân hàng Nông nghiệp song song với QL15; Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) đến hết nhà số 21 (ông Lân); Tiểu khu 4: các đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV (bao gồm cả các tuyến đường ngang song song với QL15 khu núi Pù Chiều, thuộc địa phận Tổ dân phố Chiềng Sại và Pom Coọng - bên trái QL15 hướng đi Thanh Hóa); Tổ dân phố Văn: Từ đầu tổ dân phố Văn (nhà ông Cươm) đến hết các hộ giáp Chi trường Mầm Non tổ dân phố Văn; Tổ dân phố Pom Coọng: Các trục đường rải vật liệu cứng (bê tông) còn lại trong tổ dân phố Pom Coọng (không bao gồm khu dân cư gần hồ Mỏ Luông). Tổ dân phố Chiềng Sại: Các ngõ nhỏ rải vật liệu cứng còn lại trong Tổ dân phố Chiềng Sại.

1.200

880

640

480

 

1,0

6

Đường phố Loại 6

 

Tiểu khu 1: Từ sau nhà ông Trung Hà đến hết nhà ông Đức Loan; Tiểu khu 2: Các ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15; Tiểu khu 3: Từ sau nhà số 21 (nhà ông Lân) đến hết nhà bà Át, ngõ cạnh nhà thi đấu từ sau nhà ông Minh Thảo đến sau nhà ông Lai và các ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15; Tổ dân phố Vãng: Đất hai bên đường rải vật liệu cứng tổ dân phố Vãng, tuyến đường QL6 thuộc khu vực Thung Củm; Tổ dân phố Văn: Các trục đường còn lại trong Tổ dân phố Văn.

800

560

400

280

 

1,0

7

Đường phố Loại 7

 

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu.

480

360

280

200

 

1,0

VII

HUYỆN LẠC THUỶ

 

 

 

 

 

 

 

 

a

TT CHI NÊ

5

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đường QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9); Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba Chi Nê đến ngã ba cầu cứng Chi Nê.

8.000

5.200

3.920

3.300

 

1,0

2

Đường phố Loại 2

 

Đường QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê và từ ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên; Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba cầu cứng đến mố cầu cầu cứng Chi Nê.

5.920

4.600

2.640

2.000

 

1,0

3

Đường phố Loại 3

 

Đường QL21A từ đường vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên đến đường vào Trường Đảng cũ; Đường từ ngã ba cầu cứng đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến); Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Đang (Khu 3) đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê; Đường từ QL21A đi Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên đến phần diện tích đất cống qua đường, đường số 7 (hộ bà Nguyễn Thị Hằng); Đường từ QL21A đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê (đường số 6). (đã trừ các thửa đất thuộc các đường phố nói trên).

5.300

3.920

2.000

1.600

 

1,0

4

Đường phố Loại 4

 

Đường QL21A từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê đến hết phần diện tích đất nhà ông Bùi Đức Thụ; Đường QL21A từ đường vào Trường Đảng cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 150m nằm trong khoảng đường phố loại 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên).

3.500

2.800

1.400

1.120

 

1,0

5

Đường phố Loại 5

 

Đường QL21A phần diện tích đất từ ngõ nhà ông Bùi Đức Thụ đến hết Khu dân cư số 1; Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên vào sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 2. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên).

2.640

1.920

1.300

1.040

 

1,0

6

Đường phố Loại 6

 

Đường QL21A phần diện tích đất từ Cầu Chéo thôn Chéo Vòng đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Phú Nghĩa).

2.000

1.440

880

480

 

1,0

7

Đường phố Loại 7

 

Đường nhà văn hóa Khu 1 đi trụ sở UBND thị trấn Chi Nê đến cống qua đường, đường số 7 (hộ ông Nguyễn Ngọc Lượng); Đường từ ngã 4 phòng Giáo Dục đến ngã 3 hộ ông Phạm Ngọc Minh; Các trục đường thuộc xóm sân vận động cũ; Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 3,4,5; Các trục đường thuộc khu vực Bãi Miện - Khu dân cư số 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên trên).

880

705

530

440

 

1,2

8

Đường phố Loại 8

 

Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13; Các tuyến đường thuộc khu vực UBND xã Lạc Long cũ; Đoạn đường từ QL21A (Cầu Chéo) đi xứ đồng Mắt Ngọc đến ngã 3 nhà văn hóa thôn Đồi Hoa; Đoạn đường từ QL21A đi qua cầu ông Hiếu đến cống Sòng Bi thôn Ngai Long. (đã trừ các đường đã quy định tại các đường phố nói trên).

620

490

400

315

 

1,0

9

Đường phố Loại 9

 

Các tuyến đường thuộc khu dân cư số 5, 13; Tuyến đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre; Các tuyến đường còn lại thuộc các Thôn Ngai Long, Chéo Vòng, Đồi Hoa, Đồng Bầu và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên.

355

290

200

180

 

1,0

b

TT BA HÀNG ĐỒI

5

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đoạn đường QL 21A, từ thửa đất ở nhà bà Vũ Thị Thanh Vân (xy: 2277618, 467412) đến ngã ba vòng hoa thị trấn, các thửa đất số 148 (xy: 2278189, 466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171), thửa số 183 (xy: 2278157,466161), thửa số 142 (xy: 2278202, 466180) tờ bản đồ số 73 (xã Thanh Nông cũ).

3.600

3.120

2.650

1.600

 

1,2

2

Đường phố Loại 2

 

Đoạn đường QL 21A, từ ngã ba vòng hoa thị trấn, thửa đất số 148, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278189,466162) đi Chợ bến (hết địa giới hành chính Thị trấn); Đoạn đường tỉnh lộ 12B từ thửa đất số 148 (xy: 2278189,466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171) đến hết thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085).

2.800

2.320

1.850

1.120

 

1,2

3

Đường phố Loại 3

 

Đoạn đường Tỉnh lộ 12B, từ thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085) đến địa giới hành chính xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi. Các thửa đất có mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh.

2.320

1.850

1.400

880

 

1,2

4

Đường phố Loại 4

 

Từ thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tuấn (xy: 2277928,466833) theo đường trục khu (Đoàn Kết đi Thắng Lợi) đến địa giới hành chính thôn Nam Hưng, xã An Phú; Đoạn đường trục thôn từ khu Quyết Tiến ra khu vai đường Hồ Chí Minh; Các tuyến đường nhánh từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường bắt đầu từ sân vận động thị trấn Thanh Hà cũ đến ngã ba vòng hoa thị trấn.

960

720

440

280

 

1,2

5

Đường phố Loại 5

 

Từ ngã ba QL21A nhà bà Nguyễn Thị Tuất (xy: 2278857,465423) đến ngã tư đường trục thôn nhà ông Bạch Bá Hán (xy : 2279374, 465631); Từ ngã ba cổng làng khu Vôi đến thửa đất ông Bạch Công Tuyên (xy: 2279448,465762); Từ ngã ba QL 21A nhà ông Vũ Ngọc Văn (xy: 2280280, 464855) đi thôn Bơ Môi, xã An Phú, Mỹ Đức, Hà Nội; Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường từ ngã ba vòng hoa thị trấn đi Chợ Bến, từ sân vận động Thanh Hà cũ đi huyện Lạc Thủy (hết địa giới hành chính thị trấn); Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Phương (xy: 2278120,464606) đến thửa đất nhà ông Bạch Bá Rội (xy: 2277991,464403); Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Khiên (xy: 2278076, 464668) đến thửa đất nhà ông Vũ Xuân Hùng (xy: 2277761, 464797); Các tuyến đường nhánh còn lại bắt đầu từ Tỉnh lộ 12B vào sâu 200m; Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Hải (xy: 2278110,467744); Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến giếng làng khu Đồi; Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến cánh đồng Chiêm, khu Đồi nhà ông Nguyễn Văn Tráng; Từ thửa đất nhà ông Trần Quốc Hoàn (xy : 2277882,468046) đến thửa đất nhà ông Đoàn Việt Thủy (xy: 2278030,467536); Từ ngã ba đường Hồ Chí Minh nhà bà Đinh Thị Thanh (xy: 2279764,467987) đến thửa đất nhà ông Bùi Văn Hùng (xy: 2279945,467735); Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ đường Hồ Chí Minh vào sâu 200m; Từ ngã ba sân đình khu Đồi đến ngã tư đường rẽ đi cánh đồng Đình, khu Đồi; Từ ngã ba đường trục thôn nhà ông Bùi Văn Khánh (xy: 2278121,468302) đến thửa đất nhà ông Bùi Đình Quang (xy: 2277696,468120). Từ ngã ba nhà Sinh hoạt cộng đồng thôn Quyết Tiến đến đất nhà ông Nguyễn Văn Quý (xy: 2278696,466457); Từ thửa đất nhà ông Trần Anh Tuấn (xy: 2278927,468374) đến cánh đồng Rộc Khu Đồi; Các thửa đất nằm trong phạm vi bán kính 50 m, từ Ủy ban nhân dân Thị trấn, chợ Đồi, chợ Thanh Hà, các Trường học đến thửa đất ở của gia đình.

720

520

320

200

 

1,2

6

Đường phố Loại 6

 

Các trục đường còn lại nối từ Đường phố loại 5 của các khu Thắng Lợi, Đồng Tâm, Đoàn Kết, Vôi, Vai, Đồi, Quyết Tiến, Ba Bường, trục đường đi vào 2 khu Lộng, Đệt.

400

240

200

160

 

1,2

7

Đường phố Loại 7

 

Hai trục đường trục và hai khu Lộng, Đệt bắt đầu từ đập giữ nước khu Ba Bường.

240

160

130

100

 

1,2

VIII

HUYỆN KIM BÔI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THỊ TRẤN BO

5

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đường 12B từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) đến ngã ba đi đường 12C.

9.600

6.720

3.850

1.920

 

1,2

2

Đường phố Loại 2

 

Đường 12B tiếp giáp xã Vĩnh Đồng đến ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ); Đoạn từ ngã ba đường 12C đến cầu Lạng; Đường vào khu du lịch suối khoáng khu Mớ Đá (từ ngã ba giao đường 12B đến Nhà nghỉ suối Khoáng).

6.400

2.640

1.850

960

 

1,2

3

Đường phố Loại 3

 

Đường 12C từ ngã ba đường 12B đến ngầm suối Cháo.

5.600

2.480

1.360

840

 

1,1

4

Đường phố Loại 4

 

Đường 12C từ ngầm Suối Cháo đến tiếp giáp xóm Vố, xã Kim Bôi; Đường từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) đến tiếp giáp xóm Đồi, xã Kim Bôi; Đường vào Trung tâm Y tế huyện; Đường đi Nước Chải từ ngầm Nước Chải đến tiếp giáp xóm Cốc, xã Vĩnh Đồng; Tuyến T ngã ba giao nhau đường 12B đến ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung; Đường 12B giao ngã ba đi ngầm Bo đến tiếp giáp xã Trung Bì (cũ); Đường vào trung tâm Chính trị huyện.

3.680

1.760

1.200

720

 

1,2

5

Đường phố Loại 5

 

Đường bê tông cụm dân cư nhà nghỉ khu Mớ Đá; Đường bê tông khu Hoa Lư, khu Đồng Tiến, khu Đoàn Kết, khu Thái Bình, Khu Thành Công, khu Thống Nhất; Tuyến T từ ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung đến tiếp giáp xã Xuân Thủy.

1.440

960

580

385

 

1,3

6

Đường phố Loại 6

 

Đường liên xã từ đầu ngầm khu Bãi đến tiếp giáp xã Kim Bôi; Các tuyến đường ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo.

480

290

195

100

 

1,3

IX

HUYỆN YÊN THỦY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT HÀNG TRẠM

5

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đường đi vào Trường THPT Yên Thủy A (Bùi Thị Cúc phố An Bình) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng khu văn hóa phố Thắng Lợi (hết đất ở nhà ông Trịnh Quốc Việt); Đoạn từ ngã ba Hàng Trạm đến cổng khu phố Hàng Trạm (hết đất nhà Giang Chuyên).

14.400

11.520

9.600

7.700

 

1,1

2

Đường phố Loại 2

 

Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đường vào Trường PTTH Yên Thủy A đi về phía Nho Quan đến hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (phố An Bình); Đoạn đường từ cổng khu phố Hàng Trạm (từ nhà Tiến Liễu) đến đường Hồ Chí Minh; Đoạn từ đường rẽ vào cổng khu nhà văn hóa phố Thắng Lợi (từ nhà ông Vũ Ngọc Hòa) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình.

6.800

6.000

4.400

3.200

 

1,2

3

Đường phố Loại 3

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua ngân hàng Chính sách vòng qua UBND huyện Yên Thủy, qua nhà bà Bùi Thị Điển, ông Bùi Minh Dậu đi đến cổng văn hóa khu phố An Bình thị trấn Hàng Trạm (ra đường Quốc lộ 12B); Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đến cổng Công an huyện, từ Quốc lộ 12B đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, từ Quốc lộ 12B đến cổng Nhà văn hóa huyện; Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đất ở nhà ông Trần Văn Minh đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến ngã tư khu phố Tân Khánh; Đoạn đường Quốc lộ 12B từ hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (khu phố An Bình) đi về hướng huyện Nho Quan đến giáp đất xã Phú Lai; Đoạn đường Hồ Chí Minh từ điểm tiếp giáp với xã Lạc Thịnh đi về phía Bảo Hiệu đến hết địa phận thị Trấn Hàng Trạm.

4.800

4.000

3.200

2.400

 

1,2

4

Đường phố Loại 4

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đến trường PTTH Yên Thủy A đến hết đất nhà bà Nga (khu phố Yên Sơn); Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Sánh (Khu phố Yên Phong) đến trường Tiểu học Yên Lạc hết đất ở nhà ông Nguyễn Mạnh Lân (khu phố Yên Sơn).

4.000

3.200

2.400

1.600

 

1,2

5

Đường phố Loại 5

 

Đoạn đường từ cổng chợ Hàng Trạm đi qua khu phố Yên Bình, Tân Bình, An Bình, Khang Chóng đi đến đường tiếp giáp với đường Quốc lộ 12B (giáp bệnh viện huyện Yên Thủy); Đoạn đường từ Viện kiểm sát đi xóm Khang Chóng đi qua ngã tư khu phố Tân Bình đến hết đất ở nhà ông Phạm Xuân Tấn (khu phố Tân Bình); Đoạn đường từ đất ở nhà bà Bùi Thị Hiền (khu phố Hàng Trạm) đi qua nhà văn hóa khu phố Hàng Trạm, thị trấn Hàng Trạm đến điểm tiếp giáp với đường từ ngã ba Hàng Trạm đi đường Hồ Chí Minh; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Trần Văn Vĩnh đi theo đường nhựa đến hết đất ở nhà ông Cao Thế Trung; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đến cổng làng văn hóa khu phố Cả hết đất ở nhà ông Bùi Văn Vỉnh; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Trần Ngọc Thùy (khu phố Yên Phong) đi đến ngã ba Trường Mầm non Yên Lạc; Đoạn đường từ trường Mầm non thị trấn (đường khu phố Yên Bình, Tân Bình) đến đất nhà bà Bùi Thị Dung (tiếp giáp từ cổng chợ đến bệnh viện); Đoạn đường từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đi xã Đa Phúc hết đất ở nhà ông Phạm Duy Quảng (khu phố Yên Hòa); Đoạn đường bê tông từ đất ở ông Trần Nam Long (khu phố Tây Bắc) đi qua bến xe trung tâm huyện Yên Thủy tiếp giáp với đường nhựa đi ngã tư Yên Hòa; Đoạn đường từ cổng làng văn hóa khu phố Tây Bắc đi ra đường Hồ Chí Minh qua nhà văn hóa khu phố Tây Bắc, qua hồ Nhâm đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Tư; Đoạn đường từ thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cũ (từ nhà bà Tạ Thị Hoài - khu phố Lạc Vượng) đi qua trường PTTH Yên Thủy A đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ 09 Hàng Trạm cũ (giáp nhà ông Trần Tiến Nhị - khu phố Tây Bắc); Đoạn đường Quốc lộ 12B chạy qua khu phố Tân Khánh đến giáp đất xã Lạc Thịnh; Đoạn đường nhựa khu phố Tân Bình từ nhà ông Bùi Trọng Tiêu đến nhà ông Quách Công Hàm. Đoạn đường từ Quốc lộ 12B cạnh trạm Thú Y đi vào khu phố Yên Sơn đến hết đất ở nhà ông Vũ Khắc Thấu; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào khu phố Yên Sơn đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Việt; Đoạn đường từ cây xăng khu phố An Bình đi hết khu trạm Trẩu cũ.

2.400

1.600

1.200

800

 

1,0

6

Đường phố Loại 6

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua cổng công ty TNHH MTV 2-9 Hòa Bình đến hết đất trường Tiểu học thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường đi qua nhà văn hóa khu phố Yên Phong đến đất ở nhà ông Trần Văn Tứ; Đoạn đường từ điểm tiếp giáp với thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cũ (nhà bà Tạ Thị Hoài) đi về phía xã Hữu Lợi đi hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường khu phố Yên Hòa từ nhà ông Phạm Duy Quảng đi xã Đa Phúc, qua trường Dân tộc nội trú đến đường Hồ Chí Minh hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường khu phố Thắng Lợi từ nhà bà Nguyễn Thị Xuân và ông Hoàng Tiến Hiểu đi qua khu đất trại Ong đến điểm tiếp giáp đường giao thông nông thông Yên Thủy, Lạc Thủy; Đoạn đường từ QL12B (giáp Chi cục thi hành án) đi vào khu phố Khang Chóng đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Tiển; Đoạn đường từ cổng làng văn hóa khu phố Cả đi đập hồ sành khu phố Cả đến tiếp giáp đường nông thôn Yên Thủy.

1.600

1.360

1.040

720

 

1,1

7

Đường phố Loại 7

 

Đoạn đường khu phố Thống Nhất từ đất ở nhà ông Phạm Bá Thoại đi đến đập nông trường 2- 9; Đoạn đường từ nhà ông Phạm Văn An đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Xá; Đoạn đường từ nhà ông Bùi Đức Hùng đi đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thùy khu phố Thanh Bình; Đường giao thông nông thôn huyện Yên Thủy, huyện Lạc Thủy từ nhà ông Hà Quang Bạo đi đến xã Phú Lai hết địa giới thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường nhựa từ đất ở nhà ông Bùi Văn Thi khu phố Tân Bình đi đường giao thông nông thôn Yên Thủy, Lạc Thủy đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Y khu phố Khang Chóng; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Nguyễn Trí Quang đi khu phố Đông Yên đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Đông; Đoạn đường nhựa từ đất nhà ông Trần Tiến Nhị đi đến nhà văn hóa khu phố Tây Bắc giáp đất ở nhà bà Hoàng Thị Oanh; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Bùi Thành Huân khu phố Tây Bắc đi xã Hữu Lợi đến hết địa giới thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường từ giáp đất nhà Trần Tuấn Khang qua nhà ông Nguyễn Văn Thọ đến đất ở nhà ông Bùi Văn Pi (khu phố Hàng Trạm); Đoạn đường đi khu phố Cả từ đất nhà ông Ninh Văn Vượng đến điểm tiếp giáp đường giao thông nông thôn Yên Thủy, Lạc Thủy; Đoạn đường từ Quốc lộ 12 (nhà ông Bùi Văn Hiệp) đến hết đất trường THCS thị trấn Hàng Trạm (khu phố Thắng Lợi).

1.280

960

800

640

 

1,0

8

Đường phố Loại 8

 

Các đoạn đường bê tông, đường nhựa nội các khu phố của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,0 mét trở lên (ngoài các vị trí nêu trên).

800

640

560

480

 

1,2

9

Đường phố Loại 9

 

Các trục đường đất còn lại của thị trấn Hàng Trạm cũ.

640

480

400

320

 

1,1

10

Đường phố Loại 10

 

Các trục đường đất còn lại của xã Yên Lạc cũ.

400

320

160

120

 

1,1

X

TP HÒA BÌNH

3

 

 

 

 

 

 

 

1

PHƯỜNG PHƯƠNG LÂM

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

 

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình).

38.400

27.300

18.240

11.520

 

1,2

2

Đường phố loại 2

 

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hoá TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương; Đường Chi Lăng từ đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Phương Lâm.

33.600

24.000

16.100

10.100

 

1,2

3

Đường phố loại 3

 

Đường đê Đà Giang thuộc phường Phương Lâm.

28.000

18.000

12.000

9.000

 

1,2

4

Đường phố loại 4

 

Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung; Đường bê tông giáp chợ Nghĩa Phương đoạn từ ngã ba giao với đường Điện Biên Phủ đến đường Trần Hưng Đạo; Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh ủy

14.400

10.900

8.000

5.800

 

1,2

5

Đường phố loại 5

 

Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hoà Bình: từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hoá tỉnh) đến hết địa giới Phường Phương Lâm; Đoạn đường An Dương Vương: “Từ ngã ba Tỉnh ủy đến phường Thái Bình”.

8.640

6.240

5.300

3.840

 

1,2

6

Đường phố loại 6

 

Đường Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Yết Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường xung quanh chợ Nghĩa Phương (thuộc tờ 16).

7.200

6.100

5.120

3.700

 

1,1

6

Đường phố loại 7

 

Đường Tỉnh hội Phụ nữ

5.440

4.320

3.560

2.120

 

1,1

7

Đường phố loại 8

 

Đường Triệu Quang Phục; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường hiện trạng trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản).

3.920

3.120

2.500

1.520

 

1,1

9

Đường phố loại 9

 

Các đường còn lại có độ rộng mặt đường hiện trạng đường trên 2,5m đến 4m (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản); đường vào khu tập thể ngân hàng Nông Nghiệp (sau rạp Hoà Bình) thuộc tổ 7A (nay là tổ 7); Đường khu Thủy sản trên 4m.

2.240

1.800

1.520

880

 

1,1

10

Đường phố loại 10

 

Đường Nguyễn Viết Xuân.

1.800

1.440

1.160

705

 

1,1

11

Đường phố loại 11

 

Đường khu thủy sản có độ rộng hiện trạng từ 2,5 m đến 4 m; Các đường còn lại có bề rộng đường hiện trạng trên 1,5m đến 2,5m (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản); Các đường ngõ chính của đường An Dương Vương có độ rộng hiện trạng từ 2,5m trở lên, thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 (trừ các đường nhánh).

1.520

1.280

1.000

620

 

1,1

12

Đường phố loại 12

 

Các đường còn lại có bề rộng đường hiện trạng từ 1,5mét trở xuống (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản); Các đường ngõ của đường An Dương Vương có độ rộng hiện trạng dưới 2,5m thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 (trừ các đường nhánh).

1.280

1.000

800

530

 

1,1

13

Đường phố loại 13

 

Đường khu thủy sản có bề rộng đường từ 2,5 mét trở xuống; Các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc các khu dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3.

880

705

440

355

 

1,1

2

PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

 

Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến hết địa phận phường Đồng Tiến (giáp với ranh giới xã Sủ Ngòi cũ); Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú.

33.600

24.000

18.100

13.300

 

1,3

2

Đường phố loại 2

 

Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến đầu cầu đen; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đi về phía UBND tỉnh Hòa Bình đến hết địa phận phường Đồng Tiến (giáp ranh với xã Sủ Ngòi cũ).

22.000

15.840

12.800

10.600

 

1,3

3

Đường phố loại 3

 

Đường Cù Chính Lan: Từ cuối cầu Đen đến đầu cầu Trắng; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến điểm giao nhau với đường Cù Chính Lan.

17.600

12.960

9.600

7.600

 

1,3

4

Đường phố loại 4

 

Đê Đà Giang từ đầu cầu Hòa Bình đến Cầu Đen; Đường nội bộ trong khu dân cư Vincom; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp cả 2 mặt đường 15m và 10,5m; 15m và 15m (lòng đường 7,5m và 5,5m).

14.400

11.520

9.440

5.800

 

1,3

5

Đường phố loại 5

 

Đường Cù Chính Lan: Từ đầu cầu trắng đến tiếp giáp địa giới phường Trung Minh; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp cả 2 mặt đường 10,5 và 10,5 (lòng đường 5,5m); Các lô đất thuộc khu tái định cư cầu Hòa Bình 2 (trừ những lô tiếp giáp đường Cù Chính Lan).

12.000

9.280

7.600

4.640

 

1,3

6

Đường phố loại 6

 

Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường 15m (lòng đường 7,5m).

10.600

7.700

5.800

4.320

 

1,3

7

Đường phố loại 7

 

Đường Trần Quốc Toản; Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Đường thuộc khu tập thể Bệnh viện; Đường Nguyễn Công Trứ (giáp khu 4,9ha xã Sủ Ngòi); Đường Minh Khai; Đường vào cổng phụ trường tiểu học Lê Văn Tám; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường 10,5m (lòng đường 5,5m); Đường từ điểm giao nhau với đường Nguyễn Bỉnh Khiêm và đường Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Hưng Đạo.

6.640

5.000

4.100

2.500

 

1,3

8

Đường phố loại 8

 

Đường hiện trạng trên 4m đoạn từ Cầu Hòa Bình đến đầu cầu Đen (trừ Đường Nguyễn Đình Chiểu; đường Tôn Thất Thuyết); Đường tránh QL6 từ suối Can (tiếp giáp thửa đất 20, tờ bản đồ số 20) đến hết địa phận phường Đồng Tiến; Các thửa đất thuộc khu dân cư tổ 12, tổ 13 có mặt tiếp giáp với đường báo quanh khu tái định cư cầu Hòa Bình 2.

4.000

3.200

2.640

1.600

 

1,3

9

Đường phố loại 9

 

Đường Nguyễn Đình Chiểu.

3.520

2.840

2.320

1.440

 

1,1

10

Đường phố loại 10

 

Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m - 4m đoạn từ cầu Hòa Bình đến Cầu Đen; Đường ngõ có độ rộng trên 4m đoạn từ cầu Đen đến tiếp giáp địa giới phường Trung Minh; Đường Lê Ngọc Hân; Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 13.

2.640

1.800

1.600

1.160

 

1,1

11

Đường phố loại 11

 

Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5m từ cầu Hòa Bình đến đầu cầu Đen; Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m - 4m đoạn từ Cầu Đen đến giáp phường Trung Minh.

1.800

1.160

1.000

705

 

1,1

12

Đường phố loại 12

 

Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 14.

1.400

880

800

530

 

1,1

13

Đường phố loại 13

 

Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5 m đoạn từ Cầu Đen đến giáp phường Trung Minh; Các đường ngõ thuộc đường Tôn Thất Thuyết.

880

620

530

355

 

1,1

3

PHƯỜNG TÂN THỊNH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

 

Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái Sông Đà) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; đường Đại lộ Thịnh Lang.

19.200

14.400

10.600

7.700

 

1,2

2

Đường phố loại 2

 

Đường Trương Hán Siêu; Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới phường Tân Thịnh.

14.400

12.000

10.240

7.360

 

1,2

3

Đường phố loại 3

 

Đường Phan Bội Châu; Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế; Các lô đất giáp đường QH1 của khu trung tâm thương mại đoạn từ ngã 5 giao nhau với đường Thịnh Lang đến trường cấp 3 Lạc Long Quân.

9.600

8.100

6.880

4.960

 

1,2

4

Đường phố loại 4

 

Đường Phùng Hưng; Đường Lý Nam Đế; Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái Sông Đà; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16.

7.050

5.680

4.640

2.880

 

1,1

5

Đường phố loại 5

 

Đường Nguyễn Văn Trỗi; Đường bờ kè Sông Đà (đoạn giao nhau với đường Lý Nam Đế giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi); Đường nối từ trung tâm thương mại bờ trái sông Đà tới Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Hòa Bình; Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7 thuộc tổ 10.

4.800

4.000

3.440

2.400

 

1,1

6

Đường phố loại 6

 

Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 18 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân.

4.000

3.400

2.900

2.100

 

1,1

Các đường thuộc khu dân cư Tổ 18; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 10; Đường vào đơn vị Bộ đội 565.

7

Đường phố loại 7

 

Đường phố Ông Đùng: Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 đến kè suối Đúng.

2.640

2.160

1.800

1.120

 

1,1

8

Đường phố loại 8

 

Đường Hòa Bình.

2.250

1.800

1.440

880

 

1,1

9

Đường phố loại 9

 

Đường Âu Cơ; Các đường còn lại có độ rộng từ 4m trở lên (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17).

1.600

1.200

880

530

 

1,1

10

Đường phố loại 10

 

Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến 4m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17); Các đường Tiểu khu có độ rộng đường trên 4m thuộc tổ 7 và 17.

1.120

880

705

440

 

1,1

11

Đường phố loại 11

 

Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5 đến dưới 2,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17); Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m.

705

620

530

355

 

1,1

12

Đường phố loại 12

 

Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17); Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường dưới 2,5m.

530

440

355

265

 

1,1

4

PHƯỜNG TÂN HÒA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

 

Đường Thịnh Lang.

17.600

13.200

9.700

7.050

 

1,2

2

Đường phố loại 2

 

Đường Phùng Hưng.

7.050

5.920

5.040

3.640

 

1,2

3

Đường phố loại 3

 

Đường Trương Hán Siêu phường Tân Hòa; Đường Trần Quý Cáp.

6.200

5.000

4.100

2.500

 

1,2

4

Đường phố loại 4

 

Phố Tuệ Tĩnh; Đường Đốc Ngữ.

4.900

3.520

3.200

2.240

 

1,2

5

Đường phố loại 5

 

Đoạn đường Hòa Bình; Đường Đoàn Thị Điểm; Phố La Văn Cầu; Khu dân cư dự án Sông Đà 12.

3.120

2.600

2.040

1.360

 

1,2

6

Đường phố loại 6

 

Đường vào Bệnh viện TP; Đường xưởng cưa cũ (từ điểm giao nhau với đường Trần Quý Cáp đến đường Trương Hán Siêu ); QL70B (từ ngã tư giao nhau đường Hòa Bình đến hết bến xe Bình An).

2.000

1.600

1.400

800

 

1,1

7

Đường phố loại 7

 

Đường tỉnh 433; Các trục đường có độ rộng trên 6m thuộc tổ 6,7,8; Các đường phố còn lại có độ rộng trên 4m của các tổ 1,2,3,4,5; Đường Phạm Ngũ Lão; Đường Lý Thái Tổ,

1.600

1.300

1.040

640

 

1,1

8

Đường phố loại 8

 

Đường Triệu Phúc Lịch (Tổ 6,7).

1.440

1.120

880

560

 

1,1

9

Đường phố loại 9

 

Đường trục chính tổ 8; Quốc lộ 70B( từ điểm đường rẽ vào Động Tiên Phi đến cầu Thia giáp Yên Mông); Các trục đường ngõ có độ rộng từ 2,5m đến 4m thuộc các tổ 1,2,3,4,5 (trừ đường tổ 9).

1.200

960

800

480

 

1,1

10

Đường phố loại 10

 

Các đường phố còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ 1,2,3,4,5; đường tổ 9 có độ rộng trên 5m.

960

640

560

400

 

1,1

11

Đường phố loại 11

 

Đường có mặt cắt đường rộng trên 4m thuộc tổ 6,7,8; Đường bê tông tổ 9 từ ngõ 2, đường Quốc lộ 70B, điểm đầu nhà bà Thu điểm cuối nhà bà Mắn; Đường tổ 9 còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m.

640

480

400

360

 

1,1

12

Đường phố loại 12

 

Đường khu tập thể giáo viên dân tộc nội trú; Các đường có độ rộng dưới 4m thuộc các tổ 6,7,8,9; Các trục đường ngõ có độ rộng dưới 1,5m các tổ 1,2,3,4,5; Đường bê tông lên đồi Tên Đửa thuộc tổ 5.

480

400

360

320

 

1,1

5

PHƯỜNG HỮU NGHỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

 

Đường Hoàng Văn Thụ.

14.400

12.000

10.200

7.300

 

1,2

2

Đường phố loại 2

 

Đường Hữu Nghị.

9.600

8.100

6.800

4.900

 

1,2

3

Đường phố loại 3

 

Đường Phùng Hưng; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang; Đường nội bộ khu An cư xanh; Đường Mai Thúc Loan; Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái sông Đà; Đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư ZenViLa.

7.050

5.680

4.600

2.840

 

1,2

4

Đường phố loại 4

 

Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường Hòa Bình đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông; Đường Hòa Bình: “Từ đoạn cổng chuyên gia đến ngã ba Phùng Hưng”.

5.300

4.240

3.440

2.120

 

1,2

5

Đường phố loại 5

 

Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng); Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (18 lô mặt đường); Đường thuộc khu QH nội bộ khu dân cư và TĐC Suối Đúng; Các đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư của Công ty Cổ phần Sông Đà 2.

4.400

3.520

2.320

1.440

 

1,2

6

Đường phố loại 6

 

Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (trừ 18 lô mặt đường).

3.600

2.900

2.200

1.120

 

1,1

7

Đường phố loại 7

 

Đường Hòa Bình: “Từ đoạn cổng chuyên gia đến địa phận phường Tân Thịnh”; Đường Phạm Hồng Thái (tổ 3,14,16,17); Đường Bùi Thị Xuân (tổ 3, 17); Đường Bà Đà (tổ 1,2,15); Đường Nguyễn Biểu (tổ 4,5,6,7).

2.500

1.960

1.440

880

 

1,1

8

Đường phố loại 8

 

Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu Nghị; Các đường ngõ của đường Nguyễn Biểu, các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 4m (trừ các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường Nguyễn Biểu).

1.800

1.440

1.160

705

 

1,0

9

Đường phố loại 9

 

Các đường nhánh thuộc đường ngõ của Đường Nguyễn Biểu; Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 2,5mét đến 4mét; Đường trục chính tổ 08.

1.280

1000

800

530

 

1,0

10

Đường phố loại 10

 

Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng từ 1,5mét đến 2,5mét.

1.120

880

705

440

 

1,0

11

Đường phố loại 11

 

Các đường còn lại có độ rộng hiện trạng dưới 1,5mét.

530

440

400

355

 

1,0

6

PHƯỜNG THÁI BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

 

Đường An Dương Vương: Từ địa phận phường Phương Lâm đến đội thuế số 1 (cũ).

7.200

6.000

5.120

3.700

 

1,1

2

Đường phố loại 2

 

Đoạn từ đường An Dương Vương đến Cầu Mát; Các đường QH nội bộ khu dân cư phường Thái Bình (của Công ty TNHH MTV Gia Ngân)

5.600

4.000

3.840

3.080

 

1,1

3

Đường phố loại 3

 

Đoạn đường an Dương Vương (đội thuế số 1 cũ) đến phường Thống Nhất.

4.000

3.040

2.320

1.440

 

1,0

4

Đường phố loại 4

 

Đường QL6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435; Đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình.

2.800

2.240

1.920

1.120

 

1,0

5

Đường phố loại 5

 

Đường 435: Từ Km 00 đến Km 1+650; Đường Hoàng Hoa Thám; Các lô đất thuộc khu tái định cư tổ 7 phường Thái Bình (trừ những lô tiếp giáp với đường An Dương Vương); Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh.

2.400

1.920

1.600

960

 

1,0

6

Đường phố loại 6

 

Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương vào sâu 500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba giao nhau với đường Anh Dương Vương đến hết địa phận phường Thái Bình; Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình); Đường trục chính lên cảng Ba cấp thuộc tổ Tháu; Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường chính vào ngã ba cầu Mát.

1.600

1.300

1.040

640

 

1,0

7

Đường phố loại 7

 

Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ điểm sau điểm 500m đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 3m trở lên (trừ các đường ngõ phía trên đồi thuộc đường An Dương Vương).

960

800

640

400

 

1,0

8

Đường phố loại 8

 

Các đường các xóm có độ rộng trên 3,5m (thuộc xóm từ xã Thái Thịnh cũ, nay xác nhập về phường Thái Bình); Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 1,5m đến 3m; Các đường ngõ phía trên đồi thuộc đường An Dương Vương.

800

640

400

280

 

1,0

9

Đường phố loại 9

 

Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ 7; Khu dân cư nằm sau đường 435 (gồm tổ 8,9,10, xóm Khuôi); Khu Dân cư đường đi lên Cun nằm phía sau đường An Dương Vương; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình; Khu dân cư nằm phía sau đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh; đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi).

640

520

320

240

 

1,0

10

Đường phố loại 10

 

Các đường nhánh thuộc ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi); Các đường nhánh thuộc các đường ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi); Các đường nhánh của trục đường chính các xóm từ xã Thái Thịnh cũ (nay là phường Thái Bình); Các đường còn lại (không thuộc đường trên) có độ rộng dưới 1,5m.

400

280

200

160

 

1,0

7

PHƯỜNG THỊNH LANG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

 

Đường Thịnh Lang: Từ Công ty Cổ phần 565 đến điểm giao với đường Trần Quý Cáp.

17.600

13.200

9.700

7.040

 

1,1

2

Đường phố loại 2

 

Đường Trương Hán Siêu: Từ ngã tư giao nhau giữa đường Lê Thánh Tông với đường Trương Hán Siêu đến ngõ 2 đường Trương Hán Siêu (giáp Trụ sở UBND phường Thịnh Lang); Đường Hoàng Văn Thụ.

11.200

8.000

6.800

4.800

 

1,1

3

Đường phố loại 3

 

Đường quy hoạch khu dân cư cảng Chân Dê có mặt cắt đường trên 10,5m; Đường Trương Hán Siêu (từ điểm giao nhau với ngõ số 2 giáp Trụ sở UBND phường Thịnh Lang đến địa phận phường Tân Hòa).

9.600

7.700

6.600

4.720

 

1,1

4

Đường phố loại 4

 

Đường QH khu dân cư có mặt cắt đường 27m và mặt cắt đường 22,5m (các lô thuộc Khu QH dân cư phường Thịnh Lang và khu QH tổ 14 giáp khu vực trường Nghệ thuật Tây Bắc); Khu QH dân cư số 7 (Công ty CP Sao Vàng các lô có mặt đường 22m và các lô có mặt đường 16m); Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt đường 16m).

8.000

6.600

4.640

2.800

 

1,1

5

Đường phố loại 5

 

Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt cắt đường 10,5m); Đường Trần Quý Cáp; Khu QH dân cư số 7 (Công ty CP Sao Vàng các lô đất có mặt đường 10,5m); Đường QH khu dân cư thuộc dự án Cty TNHH An Cường cũ; Đường QH khu dân cư tổ 14 có mặt cắt 10,5m.

6.200

5.000

4.100

2.500

 

1,1

6

Đường phố loại 6

 

Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Đường QH Khu nhà ở liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc phường Thịnh Lang.

4.800

4.000

2.960

1.800

 

1,0

7

Đường phố loại 7

 

Đường phố Vĩnh Điều; Đường Trần Nhân Tông; Đường Thịnh Minh; Các lô đất khu QH tái định cư tổ 9; Đường ngõ 02 Trương Hán Siêu (đến đường bê tông khu QH tái định cư tổ 9); Đường vào khu 565 (giáp phường Tân Thịnh), giáp trụ sở UBND phường Thịnh Lang (từ đường Trương Hán Siêu đến đoạn ngã tư giao nhau với đường QH tái định cư tổ 9 giáp thửa 78, 104 tờ 9).

3.120

2.500

2.080

1.280

 

1,0

8

Đường phố loại 8

 

Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường còn lại có độ rộng theo hiện trạng đường từ 4m trở lên; Đoạn Đường ngõ 2: từ đoạn giao nhau với đường khu QH tái định cư tổ 9 từ thửa 78, 104 tờ 9 đến đường Trần Nhân Tông.

2.400

2.000

1.400

880

 

1,0

9

Đường phố loại 9

 

Các đường còn lại có độ rộng đường theo hiện trạng từ trên 2,5m đến 4m.

1.600

1.300

960

800

 

1,0

10

Đường phố loại 10

 

Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5m đến 2,5m.

960

640

580

425

 

1,0

11

Đường phố loại 11

 

Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m thuộc các tổ trên địa bàn phường Thịnh Lang.

640

400

320

240

 

1,0

8

PHƯỜNG KỲ SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đoạn QL6 đi qua phường Kỳ Sơn: Từ Km 63+300 đến Km 64+730 (Từ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh đến Km 64+730 hộ bà Thanh Tổ 1).

6.200

5.300

4.400

3.520

2.640

1,1

2

Đường phố Loại 2

 

Đường Hòa Lạc - Hòa Bình (giáp từ tổ 9 đến giáp xã Trung Minh). Trục đường QL 6 đi qua phường Kỳ Sơn: Từ Km 62 (giáp tổ 4, tổ 9) đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long) và từ Km 64 +730 (hộ bà Thanh tổ 1) đến hết địa phận phường Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh). Đường 445: Đoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy cũ) vào cầu Đá đến hết tổ 2; Các đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới.

4.640

3.800

3.000

2.120

1.800

1,1

3

Đường phố Loại 3

 

Các đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới; Đường vào sân vận động tổ 2: Nối từ QL6 đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động; Đường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình; Đường vào Trung đoàn 250 (tổ 3 đến giáp tổ 4); Đường QL 6 cũ đi qua UBND phường Kỳ Sơn.

2.800

2.600

2.000

1.440

1.200

1,0

4

Đường phố Loại 4

 

Đường nối từ đường QL 6 cũ ra đường QL 6 hiện nay; Đường nối từ QL 6 cũ ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình và Đường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình ra khu dân cư tổ 1. Đường vào tổ 2: Từ Hạt giao thông đến hết trục đường bê tông chính; Đường vào khu dân cư Đầm Cống Tranh cũ. Đường nối từ đường 445: Đầu cầu đá vào khu dân cư tổ 2 (khu xây dựng cũ) đến hộ ông Chí và đi sân vận động. Đường vào sân vận động tổ 2: Đoạn từ đầu sân vận động đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng; Đoạn từ Nhà văn hóa tổ 2 đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc; Đường Hòa Lạc - Hòa Bình: Từ giáp tổ 3 đến giáp địa phận xã Mông Hoá; Đoạn trục đường Quốc lộ 6: Từ giáp tổ 3 đến giáp địa phận xã Mông Hoá.

2.400

2.000

1.440

1.040

800

1,0

5

Đường phố Loại 5

 

Đường vào tổ 3: gồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông và đường QL6 cũ; Đường nối từ đường 445 vào tổ 3; Đường nối từ đường Quốc lộ 6 đến hết hộ ông Ý (tổ 3); Đường vào hộ ông Vũ Văn Vượng (tổ 3); Tổ 3 gồm các đoạn đường: Nối từ đường QL6 vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương; Nối từ đường QL6 vào hộ bà Lan; Nối từ đường QL6 vào hộ bà Xuyên; Đường vào tổ 1 (đoạn cây xăng): Gồm các thửa đất giáp với đường chính. Đường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (tổ 2). Đường vào hộ ông Long và bà Thân (tổ 3); Đường tỉnh lộ 445, Từ giáp tổ 2 đến giáp địa phận xã Hợp Thành; Đường vào Kho K88: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến ngã ba giáp Kho K88; Đường đi xuống Trung tâm y tế thành phố: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến hết ranh giới Trung tâm; Đường vào xóm Hữu Nghị (cũ), nay là tổ 7: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến cầu; Đường vào xóm Văn Tiến (cũ), nay là tổ 4: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến cổng Trung đoàn 250; Trục đường chính nối từ đường 445 vào khu dân cư của tổ 10 (xóm Đồng Sông cũ, đường cũ vào Nhà máy giấy); Trục đường chính nối từ đường 445 vào khu dân cư của tổ 11 (xóm Máy Giấy, khu tập thể nhà máy giấy cũ); Trục đường chính đi các tổ (xóm): Tổ 4 (xóm Văn Tiến cũ), tổ 5 (xóm Tân Lập cũ), tổ 6 (xóm Mỏ cũ), tổ 7 (xóm Hữu Nghị cũ), tổ 8 (xóm Đồng Bến cũ), tổ 09 (xóm Nút cũ), tổ 11 (xóm Máy giấy cũ).

2.000

1.600

1.200

830

670

1,0

6

Đường phố Loại 6

 

Các đường còn lại thuộc khu dân cư tổ 1, tổ 2, tổ 3; Đường quy hoạch khu tái định cư Đồng Chành, tổ 11.

1.600

1.400

1.000

770

555

1,0

7

Đường phố Loại 7

 

Các đường còn lại thuộc khu dân cư tổ 4, tổ 5, tổ 6, tổ 7, tổ 8, tổ 9, tổ 10, tổ 11.

710

440

265

200

150

1,0

9

PHƯỜNG DÂN CHỦ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu; các khu đất giáp đường Lý Thường Kiệt thuộc địa phận xã Dân Chủ (cũ).

4.900

3.900

3.200

1.960

 

1,1

2

Đường phố Loại 2

 

Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu.

4.000

3.200

2.640

1.600

 

1,1

3

Đường phố Loại 3

 

Các thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ 6 mới thuộc địa bàn xã Dân Chủ (cũ).

2.640

2.120

1.760

1.100

 

1,4

4

Đường phố Loại 4

 

Đường Đào Duy Từ; Đường Hồ Xuân Hương; Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Phan Đình Giót; Đường Lê Văn Tám; Các đường còn lại không tên (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng trên 4m.

1.440

1.040

880

680

 

1,0

5

Đường phố Loại 5

 

Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh): Tổ 4 (xóm Bái Yên cũ), Tổ 1 (xóm Mát, xóm Mát trên), Tổ 13 (xóm Tân Lạc cũ), Đường Liên Tổ (từ điểm đầu tiếp giáp với đường đường Võ Thị Sáu) đến cổng tổ 3 (xóm Đằm cũ), Đường Tổ 3 (xóm Đằm cũ), Đường tổ 14 (xóm Tây Tiến cũ, có điểm đầu giáp với đường Lý Thường Kiệt đến ngã ba đầu tiên (nhà ông Lê Đại Hùng); các đường còn lại không tên (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng trên 2,5m đến 4m.

1.200

880

600

480

 

1,0

6

Đường phố Loại 6

 

Các đường có độ rộng từ trên 2,5m đến 4m thuộc (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh): Tổ 2 (xóm Tân Lập cũ), Tổ 4 (xóm Yên Bái cũ), Tổ 3 (xóm Đằm cũ), Tổ 1 (xóm Mát, xóm Mát trên cũ), tổ 13 (xóm Tân Lạc cũ); Các đường còn lại không tên thuộc phường Chăm Mát (cũ) có độ rộng từ 1,5m đến 2,5m.

800

600

400

320

 

1,0

7

Đường phố Loại 7

 

Các đường (thuộc xã Dân Chủ cũ) còn lại có độ rộng từ 1,5m đến 2,5m; Các đường còn lại (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng dưới 1,5m; Các đường đi Độc Lập, Khe Xanh.

640

385

320

260

 

1,0

8

Đường phố Loại 8

 

Các đường còn lại (thuộc xã Dân Chủ cũ) có độ rộng dưới 1,5m.

400

340

265

200

 

1,0

10

PHƯỜNG THỐNG NHẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết ranh giới đất của Công ty may 3-2.

7.040

5.920

5.040

3.560

 

1,1

2

Đường phố Loại 2

 

Đường Lý Thường Kiệt (thuộc xã Thống Nhất cũ).

4.880

3.920

3.200

1.960

 

1,1

3

Đường phố Loại 3

 

Đường An Dương Vương (Đường dốc Cun): Từ cầu Chăm đến ngã ba giao nhau với đường Quốc lộ 6 (Km1) thuộc địa phận phường Chăm Mát.

3.840

3.000

2.480

1.520

 

1,0

4

Đường phố Loại 4

 

Đường Quốc lộ 6 mới (trừ đoạn Km1 đến hết địa phận Phường Chăm Mát cũ), đường thuộc khu dân cư Tổ cầu Mát

3.600

2.880

2.400

1.120

 

1,0

5

Đường phố Loại 5

 

Đường Hoàng Hoa Thám (trừ đoạn từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh); Đường Quốc lộ 6 (đoạn Km1 đến hết địa phận Phường Chăm Mát cũ); Đường Lương Thế Vinh.

2.000

1.300

1.120

800

 

1,0

6

Đường phố Loại 6

 

Đoạn đường sinh thái Suối Khang: thuộc tổ 6,7 (trước đây xóm Rậm, xóm Hạ Sơn, xóm Đồng Mới; Các đường nhánh của Quốc lộ 6 mới: Đường từ ngã ba Trường Tiểu học Thống Nhất đến Quốc lộ 6 mới; Đường từ ngã ba xóm Chùa (thửa đất 94, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Thức) đến Quốc lộ 6 mới; Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các đường tiểu khu 1,2 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm cũ).

1.400

1.000

800

620

 

1,0

7

Đường phố Loại 7

 

Đường từ ngã nhà bà Khổng Thị Huy (thửa đất 139, TBĐ 10) qua Nà Mụa đến xóm Chùa tiếp giáp với tổ 3 (Phường Chăm Mát cũ); Đường từ ngã tư (thửa đất của bà Khổng Thị Huy) đến xóm Hạ Sơn (tiếp giáp đường sinh thái Suối Khang, thửa đất 172, TBĐ 13 của ông Nguyễn Văn Hùng); Đoạn đường sinh thái suối Khang thuộc tổ 9 (trước là xóm Đồng Chụa); Đường Lê Lai (đoạn tiếp giáp phường Dân Chủ) đến xóm Đồng Gạo (ngã ba thửa đất của ông Đàm Văn Bình).

800

520

320

240

 

1,0

8

Đường phố Loại 8

 

Khu tái định cư QL 6 mới; Đường thuộc xóm Đồng Gạo gồm: Đoạn từ ngã ba Kho xăng Bộ chỉ huy quân sự đến xóm Đồng Gạo (ngã ba thửa đất 74, TBĐ 15 của bà Đinh Thị Mai); Đoạn từ ngã ba thửa đất của ông Đàm Văn Bình đến hồ Đồng Gạo; Đoạn từ ngã ba thửa đất 06, TBĐ 15 của ông Đặng Văn Cường đến thửa đất 02, TBĐ 15 của ông Nguyễn Tiến Lãng; Đường thuộc xóm Hạ Sơn: Đoạn từ ngã ba vào hồ Thống Nhất (thửa đất của ông Hoàng Sơn Hải) đến thửa đất 08, TBĐ 18 của bà Nguyễn Thị Thành; Đoạn từ ngã ba (thửa đất của ông Nguyễn Tiến Phúc) đến Cầu Máng (thửa đất 128, TBĐ 13 của bà Phạm Thị Nụ); Đoạn từ ngã ba Trường tiểu học Thống nhất đến thửa đất 232, TBĐ 13 của ông Quách Văn Thểm (Nhức); Đường thuộc xóm Chùa: Đoạn từ ngã ba xóm Rậm (thửa đất 384, TBĐ 10 của bà Nguyễn Thị Đông) đến thửa đất 188, TBĐ 09 của ông Vũ Thiện Chiến; Đoạn từ thửa đất 110,TBĐ 09 của bà Nguyễn Thi Bi (qua nhà ông Trịnh Hiệp Quý) đến nga ba (sau thửa đất 178, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Ninh); Đoạn từ ngã ba (thửa đất 137, TBĐ 09 của ông Vương Bốn) đến thửa đất 198, TBĐ 09 của ông Nguyễn Văn Phân; Đoạn từ thửa đất 136, TBĐ 09 của bà Đoàn Thị Thanh đến thửa đất 102, TBĐ 09 của ông Nguyễn Văn Biên; Đường xóm Đồng Chụa: Đoạn từ ngã ba (từ thửa đất của Phùng Sinh Vinh) đến bãi quay xe hồ Đồng Chụa; Đoạn từ ngã ba (thửa đất 206, TBĐ 24 của Triệu Văn Báo) đến thửa đất 50, TBĐ 26 của ông Bàn Sinh Lợi; Đoạn từ ngã ba (thửa đất 79, TBĐ 24 của Triệu Quý Thương) đến ngã ba thửa đất 183, TBĐ 24 của bà Dương Thị Hà;

640

400

240

160

 

1,0

9

Đường phố Loại 9

 

Các đường còn lại tại xóm Rậm, xóm Chùa, xóm Hạ Sơn, xóm Đồng Chụa (trừ xóm Đậu Khụ cũ) và xóm Đồng Gạo, Các đường nhánh khu khai khoáng tổ 5.

480

320

160

120

 

1,0

10

Đường phố Loại 10

 

Các đường xóm Đồng Chụa (trước đây là xóm Đậu Khụ cũ); Các đường trong khu dân cư chân đồi thuộc tổ 1,2; Khu dân cư cầu sinh thuộc Tổ 4.

320

160

120

80

 

1,0

11

PHƯỜNG QUỲNH LÂM

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

 

Đường Chi Lăng đoạn từ trường Công nghiệp đến ngã tư Đồng Lợi; Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A

28.000

19.600

14.400

10.400

 

1,2

2

Đường phố loại 2

 

Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm

24.800

16.800

11.400

8.600

 

1,1

3

Đường phố loại 3

 

Các đường nội bộ thuộc khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo có mặt cắt đường từ 15m trở lên.

16.000

11.440

9.800

6.800

 

1,1

4

Đường phố loại 4

 

Đường Chi Lăng kéo dài: Từ điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến đê Quỳnh Lâm; Các đường nội bộ thuộc khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo có mặt cắt đường dưới 15m.

12.000

9.600

7.840

4.800

 

1,1

5

Đường phố loại 5

 

Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Các lô đất gồm: Tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi, Tiếp giáp với phường Đồng Tiến đến điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo.

8.000

6.000

4.000

2.640

 

1,1

6

Đường phố loại 6

 

Các khu quy hoạch tái định cư trên địa bàn phường Quỳnh Lâm; Đường mặt đê Quỳnh Lâm.

4.000

2.800

2.000

1.440

 

1,1

7

Đường phố loại 7

 

Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường Quốc lộ 6 (mới); Các đường có độ rộng trên 5m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9.

2.800

2.000

1.440

800

 

1,3

8

Đường phố loại 8

 

Các đường rộng trên 5m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9); Các đường rộng từ 4m đến 5m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9.

1.600

1.300

880

640

 

1,0

9

Đường phố loại 9

 

Các đường độ rộng từ 4m đến 5m (trừ: các tổ 4,5,6,7,8,9; các đường nhánh của Nguyễn Đình Chiểu); Đường rộng từ 3m đến 4m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9.

1.200

800

640

400

 

1,0

10

Đường phố loại 10

 

Các đường độ rộng từ 3m đến dưới 4m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9; Các đường nhánh thuộc đường ngõ của quốc lộ 6 mới); Các đường nhánh của Nguyễn Đình Chiểu; Các đường rộng từ 2m đến dưới 3m thuộc các tổ 4, 5,6,7,8,9.

960

640

480

320

 

1,0

11

Đường phố loại 11

 

Các đường rộng từ 2m đến dưới 3m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9); Các đường rộng dưới 2m thuộc các tổ 4, 5,6,7,8,9.

640

400

320

240

 

1,0

12

Đường phố loại 12

 

Các đường còn lại có độ rộng dưới 2m.

480

320

240

160

 

1,0

12

PHƯỜNG TRUNG MINH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

 

Đường Quốc lộ 6: Điểm đầu tiếp giáp với phường Đồng Tiến đến đường ngã ba cảng xóm Ngọc.

7.600

6.320

5.040

4.600

 

1,1

2

Đường phố loại 2

 

Đường Quốc lộ 6: từ điểm ngã ba cảng xóm Ngọc đến hết địa phận phường Trung Minh.

6.000

5.200

4.240

3.040

 

1,1

3

Đường phố loại 3

 

Đường vào sân Golf; Đường ngã ba cảng xóm Ngọc; Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư (khu đấu giá và khu tái định cư) có mặt cắt đường trên 10,5m.

4.800

3.840

2.900

1.920

 

1,1

4

Đường phố loại 4

 

Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư (khu đấu giá và khu tái định cư) có mặt cắt đường 10,5m.

4.000

3.200

2.600

1.600

 

1,1

5

Đường phố loại 5

 

Đường Quốc lộ 6 cũ.

3.200

2.600

1.700

1.040

 

1,1

6

Đường phố loại 6

 

Các đường còn lại có độ rộng trên 5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2.

2.000

1.520

1.040

800

 

1,1

7

Đường phố loại 7

 

Các đường có độ rộng trên 5m (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2.

1.600

1.300

960

720

 

1,1

8

Đường phố loại 8

 

Các đường có độ rộng trên từ 3,5m đến 5 (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến dưới 4m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2.

1.200

1.040

880

680

 

1,1

9

Đường phố loại 9

 

Các đường có độ rộng trên từ 2,5m đến dưới 3,5 (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2.

800

640

400

240

 

1,1

10

Đường phố loại 10

 

Các đường có độ rộng dưới 2,5m (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2.

480

320

240

160

 

1,1

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

Biểu số 06: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 ĐỐI VỚI ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại đô thị

Đoạn đường điều chỉnh

Giá đất (1.000 đ/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất 2023

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

HUYỆN LẠC SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT VỤ BẢN

5

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

QL12B từ Chi cục Kiểm Lâm Huyện đến nhà bà Hương (Duy); Từ ngã ba Bưu điện huyện, đến đầu cầu ngầm, giáp nhà bà Hà Lộc, QL12B đầu cầu cứng nhà ông Dũng Mơ đến nhà ông Tùng Lan.

5.900

3.350

1.860

1.500

 

1,0

2

Đường phố Loại 2

 

QL12B từ Chi cục Kiểm Lâm huyện Lạc Sơn đến cổng Trào phố Beo; Từ nhà Bão (Nga) giáp Xuất Hóa đến Nhà ông Dũng Ngọc phố Tân Giang; QL12B Sân vận động nhà Bà Hoa Cung cách 20m đến đầu cầu ngầm nhà bà Thanh Thắng; Từ ngã ba Phòng Giáo dục đến Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn; Từ ngã ba nhà ông Đức Tâm đến nhà văn hóa Phố Nghĩa Dân (Xóm Nghĩa cũ); Đường 436 ông Hiền Thắm đến nhà văn hóa phố Hữu Nghị (NVH Đoàn Kết cũ); Từ nhà ông Tùng Lan đến đầu cầu ngầm Vụ Bản (cũ).

4.450

2.500

1.400

1.050

 

1,1

3

Đường phố Loại 3

 

QL12B Nhà Quang Thư đến hết Nhà Văn hóa phố Thống Nhất; Từ nhà văn hóa Phố Nghĩa Dân (xóm Nghĩa cũ) đến đầu cầu Chum giáp nhà ông Duy; QL12B Đầu cầu cứng đi xã Bình Hẻm đến hết địa phận phố Độc Lập; Từ ngã ba Huyện đội đến nhà ông Bảy phố Hữu Nghị. Từ đầu cầu cứng đi theo kè sông Bưởi đến nhà ông Móng giáp cầu ngầm; Từ cổng Trào phố Beo đi đến hết thửa đất hộ ông Đào Quyết Tiến Phố Cháy.

2.100

1.400

700

560

 

1,1

4

Đường phố Loại 4

 

QL12B Nhà ông Dũng Ngọc - Đi qua phố Tân Giang, Phố Thống Nhất đến ngã ba Phố Nghĩa Dân đến nhà ông Phú Hiền; QL12B nhà ông Giang Hữu phố Thống Nhất đến nhà ông Nẩy Thìn; Từ QL12B Nhà ông Long Bích đến nhà ông Thành Lợi; QL12B từ nhà ông Hải Lan đến nhà ông Lừng - QL12B từ nhà ông Đổng đến nhà ông Diên Yến; Đường trục QL12B từ giáp thửa đất hộ ông Đào Quyết Tiến Phố Cháy đi hết địa phận giáp ranh địa phận xã Vũ Bình.

1.400

1.050

560

350

 

1,1

5

Đường phố Loại 5

 

QL12B Trạm điện 300 KV đến nhà văn hóa phố Tân Giang, QL12B Ông Bão sâu 20m đến nhà ông Diệp phố Tân Giang; QL12B nhà ông Mạnh Thủy đến nhà ông Thắng Tuyến; QL12B nhà ông Kiên Ngọ đến nhà ông Thục Xuân; QL12B Thiên Trường Phố Tân Giang đến sân bóng Long Viên; QL12B nhà ông Phúc Hoa sâu 20m đến nhà bà Hương Duy, đến nhà Tâm Phượng, đến nhà ông Việt Mung; QL12B nhà ông Hùng Cầu đến nhà ông Cầu Đềnh; QL12 B nhà ông Chiến Kiều đến nhà Hảo Thùy; QL12B nhà ông Loan Thủy, đến bà Thêu Hiến, Từ Cầu Chum sâu 30m Giáp nhà bà Duyên Đăng đến nhà ông Toàn Ngọ phố Nghĩa Dân.

770

410

350

275

 

1,1

6

Đường phố Loại 6

 

QL12B từ nhà ông Chiến cách 20m đến hết cổng Trung tâm giáo dục lao động xã Hội Lạc Sơn (06); Các đường phố thuộc địa giới hành chính của thị trấn Vụ Bản (Cũ); Đường liên xã đi từ nhà văn hóa Phố Cháy đến hết đất nhà ông Tình.

560

290

275

115

 

1,1

7

Đường phố Loại 7

 

Đoạn đường còn lại đến hết địa phận xã Vũ Bình (xã Bình Cảng cũ); Đường trục chính liên phố còn lại trên địa bàn trên địa bàn xã Liên Vũ (cũ).

210

130

85

70

 

1,1

II

HUYỆN ĐÀ BẮC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT ĐÀ BẮC

5

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433: từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Bùi Khắc Quang đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Đinh Văn Lợi tiểu khu Công

3.360

1.630

1.130

880

770

1,3

2

Đường phố Loại 2

 

Hai bên mặt trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý; Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) tiểu khu Công đến hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công.

2.030

910

655

520

460

1,3

3

Đường phố Loại 3

 

Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) tiểu khu Hương Lý, xã Tú Lý (cũ); Hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà bà Trịnh Thị Phương (vợ ông Bổng) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn); Hai bên đường Oxpam từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Tấn (Bằng) đường đi xã Tú Lý; Hai bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tú Lý.

1.200

600

400

305

255

1,2

4

Đường phố Loại 4

 

Hai bên đường từ ngã tư chợ Xép đi sân vận động đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên; Tuyến đường khu dân cư mới thôn Mu; Đất dọc hai bên đường trục tỉnh lộ 433 là từ nhà ông Lê Xuân Thịnh tiểu khu Hương Lý (xã Tu Lý cũ) ngang sang đến hết khuôn viên nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà ông Đinh Văn Sự (Hạnh) tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ); Đất hai bên đường Oxpam từ điểm giáp ranh của nhà ông Thắng (Khánh) ngang sang nhà ông Khoa (Thủy) tiểu khu Mó La đến hết địa phận tiểu khu Mó La (xã Tu Lý cũ).

740

375

280

190

140

1,1

5

Đường phố Loại 5

 

Đất hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà Sự (Hạnh) đến hết địa phận tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) giáp xã Cao Sơn; Các trục đường thuộc địa bàn TT Đà Bắc (cũ) có độ rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m và đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 3,5 mét trở lên thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu Lý cũ)

400

230

140

110

90

1,1

6

Đường phố Loại 6

 

Đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu Lý Cũ) và tại các trục đường còn lại thuộc địa bàn thị trấn.

180

120

110

90

80

1,1

III

HUYỆN TÂN LẠC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT MÃN ĐỨC

5

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Tuyến đường QL6 từ Bục tròn ngã ba đến cầu I (Đường Hòa Bình - Sơn La); Tuyến đường QL6 từ Bục tròn ngã ba đến đường vào sân vận động cũ; Tuyến đường QL12B từ Bục tròn ngã ba đến đường rẽ vào đơn vị D743 và hết đất nhà ông Dị.

7.400

5.530

4.100

3.350

 

1,3

2

Đường phố Loại 2

 

Tuyến đường QL6 từ Cầu I đến đường rẽ vào khu Đồng Văn (hướng đi Sơn La); Tuyến đường QL6 từ đường vào sân vận động cũ đến đường rẽ vào khu Mường Cộng (hướng đi Hòa Bình); Tuyến đường QL12B từ đường rẽ vào đơn vị D743 đến đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc (hướng đi Lạc Sơn).

5.600

4.600

3.400

2.500

 

1,3

3

Đường phố Loại 3

 

Tuyến đường QL6 từ đường rẽ vào khu Đồng Văn đến đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ); Tuyến Quốc lộ 12B từ đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc đến đường rẽ vào khu Mường Định (cạnh nhà bà Ngọ); Tuyến đường QL6 từ đường vào khu Mường Cộng đến đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình).

4.600

2.310

1.900

1.400

 

1,2

4

Đường phố Loại 4

 

Tuyến đường vành đai thị trấn đoạn đường từ ngã ba cạnh Ban chỉ huy quân sự huyện đến cầu Khoang Môn; Tuyến đường vành đai thị trấn đoạn từ ngã ba tiếp giáp với QL6 (cạnh trạm biến áp khu 6) đến hết đất nhà ông Hải Nâng; Tuyến đường QL6 từ đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ) đến tiếp giáp xã Nhân Mỹ; Tuyến 12B từ nhà bà Ngọ (đường rẽ vào khu Mường Định) đến tiếp giáp xã Tử Nê (đất Trạm Thực nghiệm lâm nghiệp); Tuyến đường đôi từ ngã ba với đường QL12B đến sân vận động trung tâm huyện.

2.500

1.800

1.330

1.100

 

1,2

5

Đường phố Loại 5

 

Tuyến đường bê tông vành đai thị trấn đoạn đường từ nhà ông Hải Nâng đến cầu Khoang Môn; Tuyến đường đi Mỹ Hòa (từ ngã ba với đường QL6) đến hết đất nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850); Tuyến đường đi trường THCS Kim Đồng từ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) đến cổng trường THCS Kim Đồng; Đường đi đơn vị D743 từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu Tân Thịnh) đến ngã ba đường rẽ xuống khu Minh Khai (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu Chiềng Khến); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận thị trấn Mường Khến Cũ); Tuyến QL6 từ đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình) đến hết đất thị trấn Mãn Đức (tiếp giáp huyện Cao Phong); Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường từ ngã ba với QL12B (đường đi khu Mường Đầm) đến hết nhà ông Huy (Hon Đa).

1.800

1.250

1.000

640

 

1,1

6

Đường phố Loại 6

 

Tuyến đường đi Mỹ Hòa từ nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850) đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần); Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Hoan Thuận) đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần); Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Đằng) đến hết đất nhà Ông Tện Dương (khu Đồng Văn); Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ HLGT đường Quốc lộ vào sâu 100 m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận thị trấn Mường Khến cũ); Tuyến đường liên khu từ cổng trường THCS Kim Đồng đến ngã ba với đường vành đai (cạnh nhà ông Quỳnh Thư khu An Thịnh ); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100 mét (đường phố loại 5) sâu vào 200 m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên; Đường từ ngã ba với đường vành đai cạnh nhà bà Sinh khu Tân Thịnh đến hết đất nhà ông Nhiển; Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ); Các thửa đất tiếp giáp với hai bên tuyến đường liên xã từ nhà ông Hòa Thái khu An Thịnh (ngã ba đường đi Mường Phoi) đến ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng); Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường chính liên khu còn lại (có nền đường rộng bằng hoặc trên 2,5m đã rải nhựa hoặc bê tông nối với QL12B tính từ ngã ba với đường Quốc lộ sâu vào 200m thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ); Tuyến đường bê tông từ cổng K850 đến hết đất nhà ông Trương.

840

770

650

250

 

1,0

7

Đường phố Loại 7

 

Tuyến đường bê tông liên khu từ hết đất nhà bà Thại (khu Ban Rừng) đến ngã ba với đường liên xã (đi khu Mường Phoi); Tuyến đường đi K802 từ nhà ông Tện Dương (khu Đồng Văn) đến tiếp giáp đất xã Mỹ Hòa; Tuyến đường từ nhà ông Bằng (khu Đồng Văn) đến ngã tư đường đi xã Mỹ Hòa (cạnh nhà ông Thuần); Đường đi xã Mỹ Hòa từ ngã tư Khu Mường Cộng (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần đến giáp xã Mỹ Hòa).

700

500

350

200

 

1,0

8

Đường phố Loại 8

 

Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ đường Quốc lộ (tính từ 100m đến 250m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên); Các đường xương cá còn lại của Khu Tân Thịnh; Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ sau 100m đến 250m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ); Tuyến đường từ Nghĩa trang thị trấn đến hết nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai).

350

250

180

140

 

1,0

9

Đường phố Loại 9

 

Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 300m (Đường phố loại 6 có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận thị trấn Mường Khến cũ); Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100m đến 300m có chiều rộng mặt đường từ 2,0 mét trở lên (thuộc địa phận thị trấn Mường Khến cũ); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 250m đến 350m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ).

200

170

165

130

 

1,0

10

Đường phố Loại 10

 

Các thửa đất tiếp giáp hai bên đường từ Ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng) đến tiếp giáp xã Tử Nê; Tuyến đường từ nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai) đi QL6 cạnh nhà ông Đằng còn lại; Tuyến đường bê tông từ Trường TH và THCS Quy Hậu đến đường bê tông khu Hồng Dương gần cầu Hồng Dương.

180

140

130

110

 

1,0

11

Đường phố Loại 11

 

Các tuyến đường Nội khu, liên khu còn lại trên địa bàn thị trấn Mãn Đức có mặt đường rộng từ 2,5m đến trên 3m.

140

130

115

100

 

1,0

12

Đường phố Loại 12

 

Các thửa đất còn lại tại các khu trên địa bàn thị trấn.

130

120

100

90

 

1,0

IV

HUYỆN CAO PHONG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT CAO PHONG

5

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đoạn Đường QL6 từ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2) đến đường đi xã Tân Phong (cũ) + đường đi đơn vị X264.

5.900

4.500

3.570

2.730

 

1,1

2

Đường phố Loại 2

 

Đoạn Đường QL6 từ xóm Bắc Sơn và bên đối diện là nhà ông Vũ Đức Chuyện đến ngã tư Đài tưởng niệm + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2); Đường đi xã Tân Phong (cũ) + đường vào đơn vị X264 đến đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là ông Dương Hoàng Mong.

4.100

3.500

2.700

1.860

 

1,1

3

Đường phố Loại 3

 

Đoạn Đường QL6 từ đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là nhà ông Thủy đến cầu Bảm; Đoạn đường từ cây xăng xóm Mới đến đường vào xóm Bắc Sơn; Đường vào sân vận động huyện; Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện đến ngã tư khu đấu giá đất; Đường vào khu A kho 102 bộ đội biên phòng.

3.100

2.450

2.000

1.300

 

1,1

4

Đường phố Loại 4

 

Đường thị trấn đi xã Tân Phong (cũ) (hết đất Trường dân tộc nội trú); Đường vào Kho X264; Đường thị trấn đi các xã Đông Phong (cũ), xã Xuân Phong (cũ) (cạnh cây xăng khu 4) đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đi xã Đông Phong (cũ); Đường vào kho K834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại Đường phố loại 3 trên đây; Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 đến hết phần địa giới nhà bà Lan; đường vào núi đầu Rồng.

1.800

1.300

1030

560

 

1,1

5

Đường phố Loại 5

 

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn.

1.300

910

670

310

 

1,1

V

HUYỆN LƯƠNG SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT LƯƠNG SƠN

4

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường La Văn Cầu tiểu khu 6); Đoạn đường Phạm Văn Đồng từ đường Trần Phú (QL6A) đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi (có chiều rộng mặt đường 27m).

7.700

5.810

4.000

2.100

 

1,3

2

Đường phố Loại 2

 

Đoạn đường Trần Phú (QL6A) từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường Trần Phú (QL6A) từ Km 41+680 (Đường La Văn Cầu Tiểu khu 6 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh).

6.930

4.620

3.100

1.720

 

1,3

3

Đường phố Loại 3

 

Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn); Đoạn đường Trần Hưng Đạo Từ đường Trần Phú (QL6A) đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27m). Các trục đường nhánh khu nhà ở thương mại và chợ trung tâm huyện.

6.200

4.410

2.650

1.540

 

1,3

4

Đường phố Loại 4

 

Đoạn đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) đi qua thị trấn, từ Km 0 đến ngõ 41 (Km 0+300) (đường rẽ vào nhà máy xi măng) TK2; Đoạn đường Đồng Khởi từ đường Trần Phú (QL6A) đến đường Âu Cơ TK11; Đoạn đường Bùi Xuân Tiếp từ đường Trần Phú (QL6A) đến đền thờ Liệt Sỹ TK12; Đoạn đường Lê Quý Đôn từ đường Trần Phú (QL6A) đến đường Âu Cơ TK11; Đoạn đường Lê Quý Đôn từ đường Trần Phú (QL6A) đến cổng phụ sân vận động huyện TK12; Đoạn đường Hoàng Quốc Việt từ đường Trần Phú (QL6A) đến hết nhà số 103, hộ nhà bà Đặng Thị Nga TK8; Đoạn đường Tôn Thất Tùng từ đường Trần Phú (QL6A) đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường Võ Nguyên Giáp từ đường Trần Phú (QL6A) đi đến cổng Trung Đoàn 36; Các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương.

3.900

2.310

1.540

1020

 

1,3

5

Đường phố Loại 5

 

Đoạn đường La Văn Cầu từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 38 hộ ông Hoàng Văn Thuần TK6; Đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) từ ngõ 41 (Kn 0+300) đến Km1+390 hộ ông Tuyến TK2; Đoạn đường Cù Chính Lan từ đường Trần Phú (QL6A) đến ngã ba hết sân bóng của TK Liên Sơn; Đoạn đường Ngõ 446 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 20 hộ ông Lê TK6; Đoạn Ngõ 394 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến nhà số 5 hộ bà Hương TK6; Đoạn Ngõ 344 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 4 TK6; Đoạn Ngõ 314 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến nhà số 6 hộ ông Hiền TK6; Đoạn Ngõ 767 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến Nghách 4 TK8; Đoạn Ngõ 174 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 24 hộ ông Bắc TK4; Đoạn Ngõ 139 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 37 hộ ông Phú TK3; Đoạn đường Nguyễn Thị Định từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Trần Phú TK2; Đoạn Ngõ 877 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến Công ty CP Việt Hương TK14; các trục đường nhánh khu đất đấu giá xóm Mỏ.

3.100

1.860

1.300

880

 

1,3

6

Đường phố Loại 6

 

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ; Cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao nhau với tiểu khu 8.

1.540

950

700

505

 

1,3

7

Đường phố Loại 7

 

Đoạn đường Võ Nguyên Giáp từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đoạn Ngõ 667 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái; Đoạn Ngõ 747 Đường Trần Phú từ đường Trần Phú xóm Đồng Bái nhà ông Đinh Công Tiếp đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái); Đoạn Ngõ 745 Đường Trần Phú từ đường Trần Phú xóm Đồng Bái nhà ông Đinh Công Tiếp đến nhà bà Hoàng Thị Sáng (xóm Đồng Bái).

1.400

880

680

465

 

1,3

8

Đường phố Loại 8

 

Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng và xóm Đồng Bái.

950

620

520

310

 

1,3

VI

HUYỆN MAI CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT MAI CHÂU

5

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đất hai bên đường Quốc lộ 15A từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) đến hết địa phận thị trấn Mai Châu (khách sạn Mai Châu lodge).

10.800

7.600

4.200

3.500

 

1,0

2

Đường phố Loại 2

 

Đất hai bên đường Quốc lộ 15A từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) đến giáp nghĩa địa tổ dân phố Vãng; Tiểu khu 1: Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Quách Công Minh) qua trường THPT đến hết nhà ông Châu Trang (cạnh ngõ vào sân vận động Vãng); Tiểu khu 2: Đường từ Điện lực Mai Châu đi chân núi Pù Toọc (đường mới); Tiểu khu 3: Đường từ nhà số 73 (ông Toàn) đến hết nhà số 85 (ông Cửu) và từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) đến hết khu dân cư mới (khu đấu giá) tổ dân phố Văn; Tiểu khu 4: Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) đến hết nhà ông Tụy Phường; từ sau nhà ông Chống đến hết nhà ông Nhiên (khu bến xe cũ); Tổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 2, 3, 4 từ Quốc lộ 15 đến đường xương cá thứ nhất (đường song song với QL15).

7.000

4.200

3.400

2.800

 

1,0

3

Đường phố Loại 3

 

Tiểu khu 1: Từ nhà số 83 (ông Thành Thu) đến nhà nội trú Trường DTNT Mai Châu và từ sau Chi cục Thi Hành án đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm Men); Tiểu khu 2: Đường từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch đến hết nhà số 168 (bà Hoa) và từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 47 (ông Thịnh Mai) đến hết nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục). Tổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 1, 5 từ Quốc lộ 15 và các tuyến 2, 3, 4 từ hết đường xương cá thứ nhất đến đường xương cá cuối cùng (đường song song với QL15).

3.100

2.500

1.900

1.100

 

1,0

4

Đường phố Loại 4

 

Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 122 (bà Liên) đến giáp nhà số 14 (ông Giang Phương) và từ nhà số 127 (nhà Duy Xa) đến giáp nhà số 163 (ông Quyển); Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 08 (ông Hưng Hoa) đến hết nhà số 130 (đường dọc mương sau Bưu điện). Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể); Tiểu khu 4: Các ngõ gồm: Từ sau cửa hàng Vietel (giáp chợ) đến nhà ông Giáp Quý, từ nhà ông Đình Huệ đến nhà ông Cơ Hằng, từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) đến hết nhà số 142 (ông Thấm), từ sau nhà số 201 (ông Thọ Hạnh) đến chân núi đường lên Hang Chiều, từ sau (nhà bà Tiều) đến trường THCS Nguyễn Tất Thành, từ sau nhà ông Chòng đến chân núi Pù Chiều, từ sau nhà bà Lan Soát đến chân núi Pù Chiều, từ sau nhà bà Huế Lùng và sau nhà Oanh Đô đến chân núi Pù Chiều, từ sau nhà ông Sơn (cạnh điện máy Bình Dân) đến giáp nghĩa địa Chiềng Sại, từ sau nhà ông Minh Liên đến hết nhà Hiếu Bích, từ sau nhà Trưởng Hoài đến hết nhà Thắng Hương, từ sau nhà ông Đòa đến khu ruộng Chiềng Sại; Tổ dân phố Chiềng Sại: Các đường xương cá (song song với QL15) nối từ tuyến 1 sang tuyến 5; Tổ dân phố Pom Coọng: Các trục đường rải nhựa trong tổ dân phố Pom Coọng.

1.900

1.400

910

560

 

1,0

5

Đường phố Loại 5

 

Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) đến hết nhà ông Quý Đào, từ nhà ông Đạt Quỳnh đến cổng phụ nhà bà Thuộc; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) đến giáp hồ Cạn, các đường ngang (02 đường) sau Ngân hàng Nông nghiệp song song với QL15; Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) đến hết nhà số 21 (ông Lân); Tiểu khu 4: các đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV (bao gồm cả các tuyến đường ngang song song với QL15 khu núi Pù Chiều, thuộc địa phận Tổ dân phố Chiềng Sại và Pom Coọng - bên trái QL15 hướng đi Thanh Hóa); Tổ dân phố Văn: Từ đầu tổ dân phố Văn (nhà ông Cươm) đến hết các hộ giáp Chi trường Mầm Non tổ dân phố Văn; Tổ dân phố Pom Coọng: Các trục đường rải vật liệu cứng (bê tông) còn lại trong tổ dân phố Pom Coọng (không bao gồm khu dân cư gần hồ Mỏ Luông). Tổ dân phố Chiềng Sại: Các ngõ nhỏ rải vật liệu cứng còn lại trong Tổ dân phố Chiềng Sại.

1.100

770

560

420

 

1,0

6

Đường phố Loại 6

 

Tiểu khu 1: Từ sau nhà ông Trung Hà đến hết nhà ông Đức Loan; Tiểu khu 2: Các ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15; Tiểu khu 3: Từ sau nhà số 21 (nhà ông Lân) đến hết nhà bà Át, ngõ cạnh nhà thi đấu từ sau nhà ông Minh Thảo đến sau nhà ông Lai và các ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15; Tổ dân phố Vãng: Đất hai bên đường rải vật liệu cứng tổ dân phố Vãng, tuyến đường QL6 thuộc khu vực Thung Củm; Tổ dân phố Văn: Các trục đường còn lại trong Tổ dân phố Văn.

700

490

350

250

 

1,0

7

Đường phố Loại 7

 

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu.

420

320

250

180

 

1,0

VII

HUYỆN LẠC THUỶ

 

 

 

 

 

 

 

 

a

TT CHI NÊ

5

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đường QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9); Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba Chi Nê đến ngã ba cầu cứng Chi Nê.

7.000

4.550

3.430

2.870

 

1,0

2

Đường phố Loại 2

 

Đường QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê và từ ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên; Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba cầu cứng đến mố cầu cầu cứng Chi Nê.

5.180

3.990

2.310

1.750

 

1,0

3

Đường phố Loại 3

 

Đường QL21A từ đường vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên đến đường vào Trường Đảng cũ; Đường từ ngã ba cầu cứng đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến); Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Đang (Khu 3) đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê; Đường từ QL21A đi Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên đến phần diện tích đất cống qua đường, đường số 7 (hộ bà Nguyễn Thị Hằng); Đường từ QL21A đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê (đường số 6). (đã trừ các thửa đất thuộc các đường phố nói trên).

4.620

3.430

1.750

1.400

 

1,0

4

Đường phố Loại 4

 

Đường QL21A từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê đến hết phần diện tích đất nhà ông Bùi Đức Thụ; Đường QL21A từ đường vào Trường Đảng cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 150m nằm trong khoảng đường phố loại 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên).

3.010

2.450

1.190

980

 

1,0

5

Đường phố Loại 5

 

Đường QL21A phần diện tích đất từ ngõ nhà ông Bùi Đức Thụ đến hết Khu dân cư số 1; Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên vào sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 2. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên).

2.310

1.680

1.120

910

 

1,0

6

Đường phố Loại 6

 

Đường QL21A phần diện tích đất từ Cầu Chéo thôn Chéo Vòng đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Phú Nghĩa).

1.750

1.260

770

420

 

1,0

7

Đường phố Loại 7

 

Đường nhà văn hóa Khu 1 đi trụ sở UBND thị trấn Chi Nê đến cống qua đường, đường số 7 (hộ ông Nguyễn Ngọc Lượng); Đường từ ngã 4 phòng Giáo Dục đến ngã 3 hộ ông Phạm Ngọc Minh; Các trục đường thuộc xóm sân vận động cũ; Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 3,4,5; Các trục đường thuộc khu vực Bãi Miện - Khu dân cư số 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên trên).

800

620

465

390

 

1,2

8

Đường phố Loại 8

 

Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13; Các tuyến đường thuộc khu vực UBND xã Lạc Long cũ; Đoạn đường từ QL21A (Cầu Chéo) đi xứ đồng Mắt Ngọc đến ngã 3 nhà văn hóa thôn Đồi Hoa; Đoạn đường từ QL21A đi qua cầu ông Hiếu đến cống Sòng Bi thôn Ngai Long. (đã trừ các đường đã quy định tại các đường phố nói trên).

540

430

350

275

 

1,0

9

Đường phố Loại 9

 

Các tuyến đường thuộc khu dân cư số 5, 13; Tuyến đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre; Các tuyến đường còn lại thuộc các Thôn Ngai Long, Chéo Vòng, Đồi Hoa, Đồng Bầu và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên.

310

255

200

155

 

1,0

b

TT BA HÀNG ĐỒI

5

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đoạn đường QL 21A, từ thửa đất ở nhà bà Vũ Thị Thanh Vân (xy: 2277618, 467412) đến ngã ba vòng hoa thị trấn, các thửa đất số 148 (xy: 2278189, 466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171), thửa số 183 (xy: 2278157,466161), thửa số 142 (xy: 2278202, 466180) tờ bản đồ số 73 (xã Thanh Nông cũ).

3.150

2.730

2.310

1.400

 

1,2

2

Đường phố Loại 2

 

Đoạn đường QL 21A, từ ngã ba vòng hoa thị trấn, thửa đất số 148, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278189,466162) đi Chợ bến (hết địa giới hành chính Thị trấn); Đoạn đường tỉnh lộ 12B từ thửa đất số 148 (xy: 2278189,466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171) đến hết thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085).

2.450

2.030

1.610

980

 

1,2

3

Đường phố Loại 3

 

Đoạn đường Tỉnh lộ 12B, từ thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085) đến địa giới hành chính xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi. Các thửa đất có mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh.

2.030

1.610

1.190

770

 

1,2

4

Đường phố Loại 4

 

Từ thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tuấn (xy: 2277928,466833) theo đường trục khu (Đoàn Kết đi Thắng Lợi) đến địa giới hành chính thôn Nam Hưng, xã An Phú; Đoạn đường trục thôn từ khu Quyết Tiến ra khu vai đường Hồ Chí Minh; Các tuyến đường nhánh từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường bắt đầu từ sân vận động thị trấn Thanh Hà cũ đến ngã ba vòng hoa thị trấn.

840

630

385

245

 

1,2

5

Đường phố Loại 5

 

Từ ngã ba QL21A nhà bà Nguyễn Thị Tuất (xy: 2278857,465423) đến ngã tư đường trục thôn nhà ông Bạch Bá Hán (xy : 2279374, 465631); Từ ngã ba cổng làng khu Vôi đến thửa đất ông Bạch Công Tuyên (xy: 2279448,465762); Từ ngã ba QL 21A nhà ông Vũ Ngọc Văn (xy: 2280280, 464855) đi thôn Bơ Môi, xã An Phú, Mỹ Đức, Hà Nội; Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường từ ngã ba vòng hoa thị trấn đi Chợ Bến, từ sân vận động Thanh Hà cũ đi huyện Lạc Thủy (hết địa giới hành chính thị trấn); Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Phương (xy: 2278120,464606) đến thửa đất nhà ông Bạch Bá Rội (xy: 2277991,464403); Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Khiên (xy: 2278076, 464668) đến thửa đất nhà ông Vũ Xuân Hùng (xy: 2277761, 464797); Các tuyến đường nhánh còn lại bắt đầu từ Tỉnh lộ 12B vào sâu 200m; Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Hải (xy: 2278110,467744); Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến giếng làng khu Đồi; Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến cánh đồng Chiêm, khu Đồi nhà ông Nguyễn Văn Tráng; Từ thửa đất nhà ông Trần Quốc Hoàn (xy : 2277882,468046) đến thửa đất nhà ông Đoàn Việt Thủy (xy: 2278030,467536); Từ ngã ba đường Hồ Chí Minh nhà bà Đinh Thị Thanh (xy: 2279764,467987) đến thửa đất nhà ông Bùi Văn Hùng (xy: 2279945,467735); Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ đường Hồ Chí Minh vào sâu 200m; Từ ngã ba sân đình khu Đồi đến ngã tư đường rẽ đi cánh đồng Đình, khu Đồi; Từ ngã ba đường trục thôn nhà ông Bùi Văn Khánh (xy: 2278121,468302) đến thửa đất nhà ông Bùi Đình Quang (xy: 2277696,468120). Từ ngã ba nhà Sinh hoạt cộng đồng thôn Quyết Tiến đến đất nhà ông Nguyễn Văn Quý (xy: 2278696,466457); Từ thửa đất nhà ông Trần Anh Tuấn (xy: 2278927,468374) đến cánh đồng Rộc Khu Đồi; Các thửa đất nằm trong phạm vi bán kính 50 m, từ Ủy ban nhân dân Thị trấn, chợ Đồi, chợ Thanh Hà, các Trường học đến thửa đất ở của gia đình.

650

455

280

175

 

1,2

6

Đường phố Loại 6

 

Các trục đường còn lại nối từ Đường phố loại 5 của các khu Thắng Lợi, Đồng Tâm, Đoàn Kết, Vôi, Vai, Đồi, Quyết Tiến, Ba Bường, trục đường đi vào 2 khu Lộng, Đệt.

400

250

180

150

 

1,2

7

Đường phố Loại 7

 

Hai trục đường trục và hai khu Lộng, Đệt bắt đầu từ đập giữ nước khu Ba Bường.

250

180

150

120

 

1,2

VIII

HUYỆN KIM BÔI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THỊ TRẤN BO

5

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đường 12B từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) đến ngã ba đi đường 12C.

8.400

5.880

3.360

1.680

 

1,2

2

Đường phố Loại 2

 

Đường 12B tiếp giáp xã Vĩnh Đồng đến ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ); Đoạn từ ngã ba đường 12C đến cầu Lạng; Đường vào khu du lịch suối khoáng khu Mớ Đá (từ ngã ba giao đường 12B đến Nhà nghỉ suối Khoáng).

5.600

2.520

1.890

980

 

1,2

3

Đường phố Loại 3

 

Đường 12C từ ngã ba đường 12B đến ngầm suối Cháo.

4.900

2.170

1.190

740

 

1,1

4

Đường phố Loại 4

 

Đường 12C từ ngầm Suối Cháo đến tiếp giáp xóm Vố, xã Kim Bôi; Đường từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) đến tiếp giáp xóm Đồi, xã Kim Bôi; Đường vào Trung tâm Y tế huyện; Đường đi Nước Chải từ ngầm Nước Chải đến tiếp giáp xóm Cốc, xã Vĩnh Đồng; Tuyến T ngã ba giao nhau đường 12B đến ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung; Đường 12B giao ngã ba đi ngầm Bo đến tiếp giáp xã Trung Bì (cũ); Đường vào trung tâm Chính trị huyện.

3.220

1.540

1.050

630

 

1,2

5

Đường phố Loại 5

 

Đường bê tông cụm dân cư nhà nghỉ khu Mớ Đá; Đường bê tông khu Hoa Lư, khu Đồng Tiến, khu Đoàn Kết, khu Thái Bình, Khu Thành Công, khu Thống Nhất; Tuyến T từ ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung đến tiếp giáp xã Xuân Thủy.

1.260

840

505

340

 

1,3

6

Đường phố Loại 6

 

Đường liên xã từ đầu ngầm khu Bãi đến tiếp giáp xã Kim Bôi; Các tuyến đường ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo.

420

255

170

95

 

1,3

IX

HUYỆN YÊN THỦY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT HÀNG TRẠM

5

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đường đi vào Trường THPT Yên Thủy A (Bùi Thị Cúc phố An Bình) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng khu văn hóa phố Thắng Lợi (hết đất ở nhà ông Trịnh Quốc Việt); Đoạn từ ngã ba Hàng Trạm đến cổng khu phố Hàng Trạm (hết đất nhà Giang Chuyên).

10.800

10.080

8.400

6.720

 

1,1

2

Đường phố Loại 2

 

Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đường vào Trường PTTH Yên Thủy A đi về phía Nho Quan đến hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (phố An Bình); Đoạn đường từ cổng khu phố Hàng Trạm (từ nhà Tiến Liễu) đến đường Hồ Chí Minh; Đoạn từ đường rẽ vào cổng khu nhà văn hóa phố Thắng Lợi (từ nhà ông Vũ Ngọc Hòa) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình.

5.950

5.250

3.850

2.800

 

1,2

3

Đường phố Loại 3

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua ngân hàng Chính sách vòng qua UBND huyện Yên Thủy, qua nhà bà Bùi Thị Điển, ông Bùi Minh Dậu đi đến cổng văn hóa khu phố An Bình thị trấn Hàng Trạm (ra đường Quốc lộ 12B); Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đến cổng Công an huyện, từ Quốc lộ 12B đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, từ Quốc lộ 12B đến cổng Nhà văn hóa huyện; Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đất ở nhà ông Trần Văn Minh đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến ngã tư khu phố Tân Khánh; Đoạn đường Quốc lộ 12B từ hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (khu phố An Bình) đi về hướng huyện Nho Quan đến giáp đất xã Phú Lai; Đoạn đường Hồ Chí Minh từ điểm tiếp giáp với xã Lạc Thịnh đi về phía Bảo Hiệu đến hết địa phận thị Trấn Hàng Trạm.

4.200

3.500

2.800

2.100

 

1,2

4

Đường phố Loại 4

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đến trường PTTH Yên Thủy A đến hết đất nhà bà Nga (khu phố Yên Sơn); Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Sánh (Khu phố Yên Phong) đến trường Tiểu học Yên Lạc hết đất ở nhà ông Nguyễn Mạnh Lân (khu phố Yên Sơn).

3.500

2.800

2.100

1.400

 

1,2

5

Đường phố Loại 5

 

Đoạn đường từ cổng chợ Hàng Trạm đi qua khu phố Yên Bình, Tân Bình, An Bình, Khang Chóng đi đến đường tiếp giáp với đường Quốc lộ 12B (giáp bệnh viện huyện Yên Thủy); Đoạn đường từ Viện kiểm sát đi xóm Khang Chóng đi qua ngã tư khu phố Tân Bình đến hết đất ở nhà ông Phạm Xuân Tấn (khu phố Tân Bình); Đoạn đường từ đất ở nhà bà Bùi Thị Hiền (khu phố Hàng Trạm) đi qua nhà văn hóa khu phố Hàng Trạm, thị trấn Hàng Trạm đến điểm tiếp giáp với đường từ ngã ba Hàng Trạm đi đường Hồ Chí Minh; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Trần Văn Vĩnh đi theo đường nhựa đến hết đất ở nhà ông Cao Thế Trung; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đến cổng làng văn hóa khu phố Cả hết đất ở nhà ông Bùi Văn Vỉnh; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Trần Ngọc Thùy (khu phố Yên Phong) đi đến ngã ba Trường Mầm non Yên Lạc; Đoạn đường từ trường Mầm non thị trấn (đường khu phố Yên Bình, Tân Bình) đến đất nhà bà Bùi Thị Dung (tiếp giáp từ cổng chợ đến bệnh viện); Đoạn đường từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đi xã Đa Phúc hết đất ở nhà ông Phạm Duy Quảng (khu phố Yên Hòa); Đoạn đường bê tông từ đất ở ông Trần Nam Long (khu phố Tây Bắc) đi qua bến xe trung tâm huyện Yên Thủy tiếp giáp với đường nhựa đi ngã tư Yên Hòa; Đoạn đường từ cổng làng văn hóa khu phố Tây Bắc đi ra đường Hồ Chí Minh qua nhà văn hóa khu phố Tây Bắc, qua hồ Nhâm đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Tư; Đoạn đường từ thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cũ (từ nhà bà Tạ Thị Hoài - khu phố Lạc Vượng) đi qua trường PTTH Yên Thủy A đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ 09 Hàng Trạm cũ (giáp nhà ông Trần Tiến Nhị - khu phố Tây Bắc); Đoạn đường Quốc lộ 12B chạy qua khu phố Tân Khánh đến giáp đất xã Lạc Thịnh; Đoạn đường nhựa khu phố Tân Bình từ nhà ông Bùi Trọng Tiêu đến nhà ông Quách Công Hàm. Đoạn đường từ Quốc lộ 12B cạnh trạm Thú Y đi vào khu phố Yên Sơn đến hết đất ở nhà ông Vũ Khắc Thấu; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào khu phố Yên Sơn đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Việt; Đoạn đường từ cây xăng khu phố An Bình đi hết khu trạm Trẩu cũ.

2.100

1.400

1.050

700

 

1,0

6

Đường phố Loại 6

 

Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua cổng công ty TNHH MTV 2-9 Hòa Bình đến hết đất trường Tiểu học thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường đi qua nhà văn hóa khu phố Yên Phong đến đất ở nhà ông Trần Văn Tứ; Đoạn đường từ điểm tiếp giáp với thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cũ (nhà bà Tạ Thị Hoài) đi về phía xã Hữu Lợi đi hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường khu phố Yên Hòa từ nhà ông Phạm Duy Quảng đi xã Đa Phúc, qua trường Dân tộc nội trú đến đường Hồ Chí Minh hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường khu phố Thắng Lợi từ nhà bà Nguyễn Thị Xuân và ông Hoàng Tiến Hiểu đi qua khu đất trại Ong đến điểm tiếp giáp đường giao thông nông thông Yên Thủy, Lạc Thủy; Đoạn đường từ QL12B (giáp Chi cục thi hành án) đi vào khu phố Khang Chóng đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Tiển; Đoạn đường từ cổng làng văn hóa khu phố Cả đi đập hồ sành khu phố Cả đến tiếp giáp đường nông thôn Yên Thủy.

1.400

1.200

910

630

 

1,1

7

Đường phố Loại 7

 

Đoạn đường khu phố Thống Nhất từ đất ở nhà ông Phạm Bá Thoại đi đến đập nông trường 2-9; Đoạn đường từ nhà ông Phạm Văn An đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Xá; Đoạn đường từ nhà ông Bùi Đức Hùng đi đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thùy khu phố Thanh Bình; Đường giao thông nông thôn huyện Yên Thủy, huyện Lạc Thủy từ nhà ông Hà Quang Bạo đi đến xã Phú Lai hết địa giới thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường nhựa từ đất ở nhà ông Bùi Văn Thi khu phố Tân Bình đi đường giao thông nông thôn Yên Thủy, Lạc Thủy đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Y khu phố Khang Chóng; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Nguyễn Trí Quang đi khu phố Đông Yên đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Đông; Đoạn đường nhựa từ đất nhà ông Trần Tiến Nhị đi đến nhà văn hóa khu phố Tây Bắc giáp đất ở nhà bà Hoàng Thị Oanh; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Bùi Thành Huân khu phố Tây Bắc đi xã Hữu Lợi đến hết địa giới thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường từ giáp đất nhà Trần Tuấn Khang qua nhà ông Nguyễn Văn Thọ đến đất ở nhà ông Bùi Văn Pi (khu phố Hàng Trạm); Đoạn đường đi khu phố Cả từ đất nhà ông Ninh Văn Vượng đến điểm tiếp giáp đường giao thông nông thôn Yên Thủy, Lạc Thủy; Đoạn đường từ Quốc lộ 12 (nhà ông Bùi Văn Hiệp) đến hết đất trường THCS thị trấn Hàng Trạm (khu phố Thắng Lợi).

1.120

840

700

560

 

1,0

8

Đường phố Loại 8

 

Các đoạn đường bê tông, đường nhựa nội các khu phố của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,0 mét trở lên (ngoài các vị trí nêu trên).

700

560

490

420

 

1,2

9

Đường phố Loại 9

 

Các trục đường đất còn lại của thị trấn Hàng Trạm cũ.

560

420

350

280

 

1,1

10

Đường phố Loại 10

 

Các trục đường đất còn lại của xã Yên Lạc cũ.

400

280

140

105

 

1,1

X

TP HÒA BÌNH

3

 

 

 

 

 

 

 

1

PHƯỜNG PHƯƠNG LÂM

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

 

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình).

28.800

23.870

15.960

10.080

 

1,2

2

Đường phố loại 2

 

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hoá TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương; Đường Chi Lăng từ đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Phương Lâm.

25.200

21.000

14.070

8.820

 

1,2

3

Đường phố loại 3

 

Đường đê Đà Giang thuộc phường Phương Lâm.

24.500

15.750

10.500

7.840

 

1,2

4

Đường phố loại 4

 

Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung; Đường bê tông giáp chợ Nghĩa Phương đoạn từ ngã ba giao với đường Điện Biên Phủ đến đường Trần Hưng Đạo; Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh ủy

12.600

9.520

7.000

5.040

 

1,2

5

Đường phố loại 5

 

Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hoà Bình: từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hoá tỉnh) đến hết địa giới Phường Phương Lâm; Đoạn đường An Dương Vương: “Từ ngã ba Tỉnh ủy đến phường Thái Bình”.

7.560

5.460

4.620

3.360

 

1,2

6

Đường phố loại 6

 

Đường Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Yết Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường xung quanh chợ Nghĩa Phương (thuộc tờ 16).

6.300

5.320

4.480

3.220

 

1,1

6

Đường phố loại 7

 

Đường Tỉnh hội Phụ nữ

4.760

3.780

3.120

1.860

 

1,1

7

Đường phố loại 8

 

Đường Triệu Quang Phục; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường hiện trạng trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản).

3.430

2.730

2.170

1.330

 

1,1

9

Đường phố loại 9

 

Các đường còn lại có độ rộng mặt đường hiện trạng đường trên 2,5m đến 4m (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản); đường vào khu tập thể ngân hàng Nông Nghiệp (sau rạp Hoà Bình) thuộc tổ 7A (nay là tổ 7); Đường khu Thủy sản trên 4m.

1.960

1.540

1.330

770

 

1,1

10

Đường phố loại 10

 

Đường Nguyễn Viết Xuân.

1.540

1.260

1020

620

 

1,1

11

Đường phố loại 11

 

Đường khu thủy sản có độ rộng hiện trạng từ 2,5 m đến 4 m; Các đường còn lại có bề rộng đường hiện trạng trên 1,5m đến 2,5m (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản); Các đường ngõ chính của đường An Dương Vương có độ rộng hiện trạng từ 2,5m trở lên, thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 (trừ các đường nhánh).

1.330

1.120

880

540

 

1,1

12

Đường phố loại 12

 

Các đường còn lại có bề rộng đường hiện trạng từ 1,5mét trở xuống (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản); Các đường ngõ của đường An Dương Vương có độ rộng hiện trạng dưới 2,5m thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 (trừ các đường nhánh).

1.120

880

700

465

 

1,1

13

Đường phố loại 13

 

Đường khu thủy sản có bề rộng đường từ 2,5 mét trở xuống; Các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc các khu dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3.

770

620

390

310

 

1,1

2

PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

 

Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến hết địa phận phường Đồng Tiến (giáp với ranh giới xã Sủ Ngòi cũ); Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú.

25.200

21.000

15.820

11.620

 

1,3

2

Đường phố loại 2

 

Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến đầu cầu đen; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đi về phía UBND tỉnh Hòa Bình đến hết địa phận phường Đồng Tiến (giáp ranh với xã Sủ Ngòi cũ).

19.250

13.860

11.200

9.240

 

1,3

3

Đường phố loại 3

 

Đường Cù Chính Lan: Từ cuối cầu Đen đến đầu cầu Trắng; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến điểm giao nhau với đường Cù Chính Lan.

15.400

11.340

8.400

6.650

 

1,3

4

Đường phố loại 4

 

Đê Đà Giang từ đầu cầu Hòa Bình đến Cầu Đen; Đường nội bộ trong khu dân cư Vincom; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp cả 2 mặt đường 15m và 10,5m; 15m và 15m (lòng đường 7,5m và 5,5m).

12.600

10.080

8.260

5.040

 

1,3

5

Đường phố loại 5

 

Đường Cù Chính Lan: Từ đầu cầu trắng đến tiếp giáp địa giới phường Trung Minh; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp cả 2 mặt đường 10,5 và 10,5 (lòng đường 5,5m); Các lô đất thuộc khu tái định cư cầu Hòa Bình 2 (trừ những lô tiếp giáp đường Cù Chính Lan).

10.500

8.120

6.650

4.060

 

1,3

6

Đường phố loại 6

 

Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường 15m (lòng đường 7,5m).

9.240

6.720

5.040

3.780

 

1,3

7

Đường phố loại 7

 

Đường Trần Quốc Toản; Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Đường thuộc khu tập thể Bệnh viện; Đường Nguyễn Công Trứ (giáp khu 4,9ha xã Sủ Ngòi); Đường Minh Khai; Đường vào cổng phụ trường tiểu học Lê Văn Tám; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường 10,5m (lòng đường 5,5m); Đường từ điểm giao nhau với đường Nguyễn Bỉnh Khiêm và đường Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Hưng Đạo.

5.810

4.340

3.570

2.170

 

1,3

8

Đường phố loại 8

 

Đường hiện trạng trên 4m đoạn từ Cầu Hòa Bình đến đầu cầu Đen (trừ Đường Nguyễn Đình Chiểu; đường Tôn Thất Thuyết); Đường tránh QL6 từ suối Can (tiếp giáp thửa đất 20, tờ bản đồ số 20) đến hết địa phận phường Đồng Tiến; Các thửa đất thuộc khu dân cư tổ 12, tổ 13 có mặt tiếp giáp với đường báo quanh khu tái định cư cầu Hòa Bình 2.

3.500

2.800

2.310

1.400

 

1,3

9

Đường phố loại 9

 

Đường Nguyễn Đình Chiểu.

3.080

2.490

2.030

1.260

 

1,1

10

Đường phố loại 10

 

Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m - 4m đoạn từ cầu Hòa Bình đến Cầu Đen; Đường ngõ có độ rộng trên 4m đoạn từ cầu Đen đến tiếp giáp địa giới phường Trung Minh; Đường Lê Ngọc Hân; Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 13.

2.310

1.540

1.400

1020

 

1,1

11

Đường phố loại 11

 

Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5m từ cầu Hòa Bình đến đầu cầu Đen; Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m - 4m đoạn từ Cầu Đen đến giáp phường Trung Minh.

1.540

1020

880

620

 

1,1

12

Đường phố loại 12

 

Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 14.

1.190

770

700

465

 

1,1

13

Đường phố loại 13

 

Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5 m đoạn từ Cầu Đen đến giáp phường Trung Minh; Các đường ngõ thuộc đường Tôn Thất Thuyết.

770

540

465

310

 

1,1

3

PHƯỜNG TÂN THỊNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

 

Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái Sông Đà) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; đường Đại lộ Thịnh Lang.

16.800

12.600

9.240

6.720

 

1,2

2

Đường phố loại 2

 

Đường Trương Hán Siêu; Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới phường Tân Thịnh.

12.600

10.500

8.960

6.440

 

1,2

3

Đường phố loại 3

 

Đường Phan Bội Châu; Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế; Các lô đất giáp đường QH1 của khu trung tâm thương mại đoạn từ ngã 5 giao nhau với đường Thịnh Lang đến trường cấp 3 Lạc Long Quân.

8.400

7.100

6.020

4.340

 

1,2

4

Đường phố loại 4

 

Đường Phùng Hưng; Đường Lý Nam Đế; Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái Sông Đà; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16.

6.200

4.970

4.060

2.520

 

1,1

5

Đường phố loại 5

 

Đường Nguyễn Văn Trỗi; Đường bờ kè Sông Đà (đoạn giao nhau với đường Lý Nam Đế giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi); Đường nối từ trung tâm thương mại bờ trái sông Đà tới Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Hòa Bình; Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7 thuộc tổ 10.

4.200

3.500

3.010

2.100

 

1,1

6

Đường phố loại 6

 

Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 18 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân.

3.500

2.940

2.520

1.820

 

1,1

Các đường thuộc khu dân cư Tổ 18; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 10; Đường vào đơn vị Bộ đội 565.

7

Đường phố loại 7

 

Đường phố Ông Đùng: Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 đến kè suối Đúng.

2.310

1.890

1.540

980

 

1,1

8

Đường phố loại 8

 

Đường Hòa Bình.

2.000

1.540

1.260

770

 

1,1

9

Đường phố loại 9

 

Đường Âu Cơ; Các đường còn lại có độ rộng từ 4m trở lên (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17).

1.400

1.100

770

465

 

1,1

10

Đường phố loại 10

 

Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến 4m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17); Các đường Tiểu khu có độ rộng đường trên 4m thuộc tổ 7 và 17.

980

770

620

390

 

1,1

11

Đường phố loại 11

 

Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5 đến dưới 2,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17); Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m.

620

540

465

310

 

1,1

12

Đường phố loại 12

 

Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17); Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường dưới 2,5m.

465

390

310

235

 

1,1

4

PHƯỜNG TÂN HÒA

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

 

Đường Thịnh Lang.

15.400

11.550

8.500

6.200

 

1,2

2

Đường phố loại 2

 

Đường Phùng Hưng.

6.200

5.200

4.410

3.200

 

1,2

3

Đường phố loại 3

 

Đường Trương Hán Siêu phường Tân Hòa; Đường Trần Quý Cáp.

5.400

4.340

3.600

2.200

 

1,2

4

Đường phố loại 4

 

Phố Tuệ Tĩnh; Đường Đốc Ngữ.

4.300

3.100

2.800

2.000

 

1,2

5

Đường phố loại 5

 

Đoạn đường Hòa Bình; Đường Đoàn Thị Điểm; Phố La Văn Cầu; Khu dân cư dự án Sông Đà 12.

2.730

2.240

1.800

1.200

 

1,2

6

Đường phố loại 6

 

Đường vào Bệnh viện TP; Đường xưởng cưa cũ (từ điểm giao nhau với đường Trần Quý Cáp đến đường Trương Hán Siêu ); QL70B (từ ngã tư giao nhau đường Hòa Bình đến hết bến xe Bình An).

1.800

1.400

1.200

700

 

1,1

7

Đường phố loại 7

 

Đường tỉnh 433; Các trục đường có độ rộng trên 6m thuộc tổ 6,7,8; Các đường phố còn lại có độ rộng trên 4m của các tổ 1,2,3,4,5; Đường Phạm Ngũ Lão; Đường Lý Thái Tổ,

1.400

1.120

910

560

 

1,1

8

Đường phố loại 8

 

Đường Triệu Phúc Lịch (Tổ 6,7).

1.300

980

770

490

 

1,1

9

Đường phố loại 9

 

Đường trục chính tổ 8; Quốc lộ 70B( từ điểm đường rẽ vào Động Tiên Phi đến cầu Thia giáp Yên Mông); Các trục đường ngõ có độ rộng từ 2,5m đến 4m thuộc các tổ 1,2,3,4,5 (trừ đường tổ 9).

1.100

840

700

420

 

1,1

10

Đường phố loại 10

 

Các đường phố còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ 1,2,3,4,5; đường tổ 9 có độ rộng trên 5m.

840

560

490

350

 

1,1

11

Đường phố loại 11

 

Đường có mặt cắt đường rộng trên 4m thuộc tổ 6,7,8; Đường bê tông tổ 9 từ ngõ 2, đường Quốc lộ 70B, điểm đầu nhà bà Thu điểm cuối nhà bà Mắn; Đường tổ 9 còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m.

560

420

350

320

 

1,1

12

Đường phố loại 12

 

Đường khu tập thể giáo viên dân tộc nội trú; Các đường có độ rộng dưới 4m thuộc các tổ 6,7,8,9; Các trục đường ngõ có độ rộng dưới 1,5m các tổ 1,2,3,4,5; Đường bê tông lên đồi Tên Đửa thuộc tổ 5.

420

350

320

280

 

1,1

5

PHƯỜNG HỮU NGHỊ

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

 

Đường Hoàng Văn Thụ.

12.600

10.500

8.900

6.400

 

1,2

2

Đường phố loại 2

 

Đường Hữu Nghị.

8.400

7.100

6.000

4.300

 

1,2

3

Đường phố loại 3

 

Đường Phùng Hưng; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang; Đường nội bộ khu An cư xanh; Đường Mai Thúc Loan; Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái sông Đà; Đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư ZenViLa.

6.200

4.970

4.030

2.500

 

1,2

4

Đường phố loại 4

 

Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường Hòa Bình đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông; Đường Hòa Bình: “Từ đoạn cổng chuyên gia đến ngã ba Phùng Hưng”.

4.620

3.710

3.010

1.860

 

1,2

5

Đường phố loại 5

 

Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng); Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (18 lô mặt đường); Đường thuộc khu QH nội bộ khu dân cư và TĐC Suối Đúng; Các đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư của Công ty Cổ phần Sông Đà 2.

3.900

3.080

2.030

1.300

 

1,2

6

Đường phố loại 6

 

Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (trừ 18 lô mặt đường).

3.200

2.520

1.900

980

 

1,1

7

Đường phố loại 7

 

Đường Hòa Bình: “Từ đoạn cổng chuyên gia đến địa phận phường Tân Thịnh”; Đường Phạm Hồng Thái (tổ 3,14,16,17); Đường Bùi Thị Xuân (tổ 3, 17); Đường Bà Đà (tổ 1,2,15); Đường Nguyễn Biểu (tổ 4,5,6,7).

2.200

1.720

1.300

770

 

1,1

8

Đường phố loại 8

 

Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu Nghị; Các đường ngõ của đường Nguyễn Biểu, các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 4m (trừ các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường Nguyễn Biểu).

1.540

1.300

1020

620

 

1,0

9

Đường phố loại 9

 

Các đường nhánh thuộc đường ngõ của Đường Nguyễn Biểu; Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 2,5mét đến 4mét; Đường trục chính tổ 08.

1.120

880

700

465

 

1,0

10

Đường phố loại 10

 

Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng từ 1,5mét đến 2,5mét.

980

770

620

390

 

1,0

11

Đường phố loại 11

 

Các đường còn lại có độ rộng hiện trạng dưới 1,5mét.

465

390

350

310

 

1,0

6

PHƯỜNG THÁI BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

 

Đường An Dương Vương: Từ địa phận phường Phương Lâm đến đội thuế số 1 (cũ).

6.300

5.300

4.500

3.220

 

1,1

2

Đường phố loại 2

 

Đoạn từ đường An Dương Vương đến Cầu Mát; Các đường QH nội bộ khu dân cư phường Thái Bình (của Công ty TNHH MTV Gia Ngân)

4.900

3.500

3.360

2.700

 

1,1

3

Đường phố loại 3

 

Đoạn đường an Dương Vương (đội thuế số 1 cũ) đến phường Thống Nhất.

3.500

2.700

2.030

1.260

 

1,0

4

Đường phố loại 4

 

Đường QL6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435; Đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình.

2.500

2.000

1.680

980

 

1,0

5

Đường phố loại 5

 

Đường 435: Từ Km 00 đến Km 1+650; Đường Hoàng Hoa Thám; Các lô đất thuộc khu tái định cư tổ 7 phường Thái Bình (trừ những lô tiếp giáp với đường An Dương Vương); Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh.

2.100

1.700

1.400

840

 

1,0

6

Đường phố loại 6

 

Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương vào sâu 500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba giao nhau với đường Anh Dương Vương đến hết địa phận phường Thái Bình; Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình); Đường trục chính lên cảng Ba cấp thuộc tổ Tháu; Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường chính vào ngã ba cầu Mát.

1.400

1.120

910

560

 

1,0

7

Đường phố loại 7

 

Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ điểm sau điểm 500m đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 3m trở lên (trừ các đường ngõ phía trên đồi thuộc đường An Dương Vương).

840

700

560

350

 

1,0

8

Đường phố loại 8

 

Các đường các xóm có độ rộng trên 3,5m (thuộc xóm từ xã Thái Thịnh cũ, nay xác nhập về phường Thái Bình); Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 1,5m đến 3m; Các đường ngõ phía trên đồi thuộc đường An Dương Vương.

700

560

350

250

 

1,0

9

Đường phố loại 9

 

Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ 7; Khu dân cư nằm sau đường 435 (gồm tổ 8,9,10, xóm Khuôi); Khu Dân cư đường đi lên Cun nằm phía sau đường An Dương Vương; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình; Khu dân cư nằm phía sau đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh; đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi).

560

460

280

210

 

1,0

10

Đường phố loại 10

 

Các đường nhánh thuộc ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi); Các đường nhánh thuộc các đường ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi); Các đường nhánh của trục đường chính các xóm từ xã Thái Thịnh cũ (nay là phường Thái Bình); Các đường còn lại (không thuộc đường trên) có độ rộng dưới 1,5m.

350

250

180

150

 

1,0

7

PHƯỜNG THỊNH LANG

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

 

Đường Thịnh Lang: Từ Công ty Cổ phần 565 đến điểm giao với đường Trần Quý Cáp.

15.400

11.550

8.500

6.200

 

1,1

2

Đường phố loại 2

 

Đường Trương Hán Siêu: Từ ngã tư giao nhau giữa đường Lê Thánh Tông với đường Trương Hán Siêu đến ngõ 2 đường Trương Hán Siêu (giáp Trụ sở UBND phường Thịnh Lang); Đường Hoàng Văn Thụ.

9.800

7.000

6.000

4.200

 

1,1

3

Đường phố loại 3

 

Đường quy hoạch khu dân cư cảng Chân Dê có mặt cắt đường trên 10,5m; Đường Trương Hán Siêu (từ điểm giao nhau với ngõ số 2 giáp Trụ sở UBND phường Thịnh Lang đến địa phận phường Tân Hòa).

8.400

6.720

5.740

4.150

 

1,1

4

Đường phố loại 4

 

Đường QH khu dân cư có mặt cắt đường 27m và mặt cắt đường 22,5m (các lô thuộc Khu QH dân cư phường Thịnh Lang và khu QH tổ 14 giáp khu vực trường Nghệ thuật Tây Bắc); Khu QH dân cư số 7 (Công ty CP Sao Vàng các lô có mặt đường 22m và các lô có mặt đường 16m); Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt đường 16m).

7.000

5.740

4.100

2.500

 

1,1

5

Đường phố loại 5

 

Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt cắt đường 10,5m); Đường Trần Quý Cáp; Khu QH dân cư số 7 (Công ty CP Sao Vàng các lô đất có mặt đường 10,5m); Đường QH khu dân cư thuộc dự án Cty TNHH An Cường cũ; Đường QH khu dân cư tổ 14 có mặt cắt 10,5m.

5.400

4.340

3.600

2.200

 

1,1

6

Đường phố loại 6

 

Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Đường QH Khu nhà ở liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc phường Thịnh Lang.

4.200

3.500

2.590

1.540

 

1,0

7

Đường phố loại 7

 

Đường phố Vĩnh Điều; Đường Trần Nhân Tông; Đường Thịnh Minh; Các lô đất khu QH tái định cư tổ 9; Đường ngõ 02 Trương Hán Siêu (đến đường bê tông khu QH tái định cư tổ 9); Đường vào khu 565 (giáp phường Tân Thịnh), giáp trụ sở UBND phường Thịnh Lang (từ đường Trương Hán Siêu đến đoạn ngã tư giao nhau với đường QH tái định cư tổ 9 giáp thửa 78, 104 tờ 9).

2.730

2.200

1.820

1.120

 

1,0

8

Đường phố loại 8

 

Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường còn lại có độ rộng theo hiện trạng đường từ 4m trở lên; Đoạn Đường ngõ 2: từ đoạn giao nhau với đường khu QH tái định cư tổ 9 từ thửa 78, 104 tờ 9 đến đường Trần Nhân Tông.

2.100

1.800

1.200

770

 

1,0

9

Đường phố loại 9

 

Các đường còn lại có độ rộng đường theo hiện trạng từ trên 2,5m đến 4m.

1.400

1.120

840

700

 

1,0

10

Đường phố loại 10

 

Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5m đến 2,5m.

840

560

505

375

 

1,0

11

Đường phố loại 11

 

Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m thuộc các tổ trên địa bàn phường Thịnh Lang.

560

350

280

210

 

1,0

8

PHƯỜNG KỲ SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đoạn QL6 đi qua phường Kỳ Sơn: Từ Km 63+300 đến Km 64+730 (Từ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh đến Km 64+730 hộ bà Thanh Tổ 1).

5.400

4.620

3.900

3.100

2.310

1,1

2

Đường phố Loại 2

 

Đường Hòa Lạc - Hòa Bình (giáp từ tổ 9 đến giáp xã Trung Minh). Trục đường QL 6 đi qua phường Kỳ Sơn: Từ Km 62 (giáp tổ 4, tổ 9) đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long) và từ Km 64 +730 (hộ bà Thanh tổ 1) đến hết địa phận phường Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh). Đường 445: Đoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy cũ) vào cầu Đá đến hết tổ 2; Các đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới.

4.100

3.325

2.600

1.860

1.540

1,1

3

Đường phố Loại 3

 

Các đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới; Đường vào sân vận động tổ 2: Nối từ QL6 đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động; Đường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình; Đường vào Trung đoàn 250 (tổ 3 đến giáp tổ 4); Đường QL 6 cũ đi qua UBND phường Kỳ Sơn.

2.500

2.240

1.800

1.300

1.100

1,0

4

Đường phố Loại 4

 

Đường nối từ đường QL 6 cũ ra đường QL 6 hiện nay; Đường nối từ QL 6 cũ ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình và Đường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình ra khu dân cư tổ 1. Đường vào tổ 2: Từ Hạt giao thông đến hết trục đường bê tông chính; Đường vào khu dân cư Đầm Cống Tranh cũ. Đường nối từ đường 445: Đầu cầu đá vào khu dân cư tổ 2 (khu xây dựng cũ) đến hộ ông Chí và đi sân vận động. Đường vào sân vận động tổ 2: Đoạn từ đầu sân vận động đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng; Đoạn từ Nhà văn hóa tổ 2 đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc; Đường Hòa Lạc - Hòa Bình: Từ giáp tổ 3 đến giáp địa phận xã Mông Hoá; Đoạn trục đường Quốc lộ 6: Từ giáp tổ 3 đến giáp địa phận xã Mông Hoá.

2.100

1.800

1.300

910

700

1,0

5

Đường phố Loại 5

 

Đường vào tổ 3: gồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông và đường QL6 cũ; Đường nối từ đường 445 vào tổ 3; Đường nối từ đường Quốc lộ 6 đến hết hộ ông Ý (tổ 3); Đường vào hộ ông Vũ Văn Vượng (tổ 3); Tổ 3 gồm các đoạn đường: Nối từ đường QL6 vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương; Nối từ đường QL6 vào hộ bà Lan; Nối từ đường QL6 vào hộ bà Xuyên; Đường vào tổ 1 (đoạn cây xăng): Gồm các thửa đất giáp với đường chính. Đường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (tổ 2). Đường vào hộ ông Long và bà Thân (tổ3); Đường tỉnh lộ 445, Từ giáp tổ 2 đến giáp địa phận xã Hợp Thành; Đường vào Kho K88: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến ngã ba giáp Kho K88; Đường đi xuống Trung tâm y tế thành phố: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến hết ranh giới Trung tâm; Đường vào xóm Hữu Nghị (cũ), nay là tổ 7: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến cầu; Đường vào xóm Văn Tiến (cũ), nay là tổ 4: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến cổng Trung đoàn 250; Trục đường chính nối từ đường 445 vào khu dân cư của tổ 10 (xóm Đồng Sông cũ, đường cũ vào Nhà máy giấy); Trục đường chính nối từ đường 445 vào khu dân cư của tổ 11 (xóm Máy Giấy, khu tập thể nhà máy giấy cũ); Trục đường chính đi các tổ (xóm): Tổ 4 (xóm Văn Tiến cũ), tổ 5 (xóm Tân Lập cũ), tổ 6 (xóm Mỏ cũ), tổ 7 (xóm Hữu Nghị cũ), tổ 8 (xóm Đồng Bến cũ), tổ 09 (xóm Nút cũ), tổ 11 (xóm Máy giấy cũ).

1.800

1.400

1.100

700

585

1,0

6

Đường phố Loại 6

 

Các đường còn lại thuộc khu dân cư tổ 1, tổ 2, tổ 3; Đường quy hoạch khu tái định cư Đồng Chành, tổ 11.

1.400

1.200

840

605

485

1,0

7

Đường phố Loại 7

 

Các đường còn lại thuộc khu dân cư tổ 4, tổ 5, tổ 6, tổ 7, tổ 8, tổ 9, tổ 10, tổ 11.

560

350

210

140

110

1,0

9

PHƯỜNG DÂN CHỦ

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu; các khu đất giáp đường Lý Thường Kiệt thuộc địa phận xã Dân Chủ (cũ).

4.270

3.400

2.800

1.720

 

1,1

2

Đường phố Loại 2

 

Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu.

3.500

2.800

2.310

1.400

 

1,1

3

Đường phố Loại 3

 

Các thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ 6 mới thuộc địa bàn xã Dân Chủ (cũ).

2.310

1.860

1.540

950

 

1,4

4

Đường phố Loại 4

 

Đường Đào Duy Từ; Đường Hồ Xuân Hương; Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Phan Đình Giót; Đường Lê Văn Tám; Các đường còn lại không tên (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng trên 4m.

1.260

910

770

600

 

1,0

5

Đường phố Loại 5

 

Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh): Tổ 4 (xóm Bái Yên cũ), Tổ 1 (xóm Mát, xóm Mát trên), Tổ 13 (xóm Tân Lạc cũ), Đường Liên Tổ (từ điểm đầu tiếp giáp với đường đường Võ Thị Sáu) đến cổng tổ 3 (xóm Đằm cũ), Đường Tổ 3 (xóm Đằm cũ), Đường tổ 14 (xóm Tây Tiến cũ, có điểm đầu giáp với đường Lý Thường Kiệt đến ngã ba đầu tiên (nhà ông Lê Đại Hùng); các đường còn lại không tên (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng trên 2,5m đến 4m.

1.100

770

530

420

 

1,0

6

Đường phố Loại 6

 

Các đường có độ rộng từ trên 2,5m đến 4m thuộc (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh): Tổ 2 (xóm Tân Lập cũ), Tổ 4 (xóm Yên Bái cũ), Tổ 3 (xóm Đằm cũ), Tổ 1 (xóm Mát, xóm Mát trên cũ), tổ 13 (xóm Tân Lạc cũ); Các đường còn lại không tên thuộc phường Chăm Mát (cũ) có độ rộng từ 1,5m đến 2,5m.

700

530

350

280

 

1,0

7

Đường phố Loại 7

 

Các đường (thuộc xã Dân Chủ cũ) còn lại có độ rộng từ 1,5m đến 2,5m; Các đường còn lại (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng dưới 1,5m; Các đường đi Độc Lập, Khe Xanh.

560

350

280

225

 

1,0

8

Đường phố Loại 8

 

Các đường còn lại (thuộc xã Dân Chủ cũ) có độ rộng dưới 1,5m.

400

300

235

180

 

1,0

10

PHƯỜNG THỐNG NHẤT

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

 

Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết ranh giới đất của Công ty may 3-2.

6.200

5.180

4.410

3.120

 

1,1

2

Đường phố Loại 2

 

Đường Lý Thường Kiệt (thuộc xã Thống Nhất cũ).

4.270

3.430

2.800

1.720

 

1,1

3

Đường phố Loại 3

 

Đường An Dương Vương (Đường dốc Cun): Từ cầu Chăm đến ngã ba giao nhau với đường Quốc lộ 6 (Km1) thuộc địa phận phường Chăm Mát.

3.400

2.630

2.200

1.330

 

1,0

4

Đường phố Loại 4

 

Đường Quốc lộ 6 mới (trừ đoạn Km1 đến hết địa phận Phường Chăm Mát cũ), đường thuộc khu dân cư Tổ cầu Mát

3.200

2.520

2.100

980

 

1,0

5

Đường phố Loại 5

 

Đường Hoàng Hoa Thám (trừ đoạn từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh); Đường Quốc lộ 6 (đoạn Km1 đến hết địa phận Phường Chăm Mát cũ); Đường Lương Thế Vinh.

1.800

1.120

980

700

 

1,0

6

Đường phố Loại 6

 

Đoạn đường sinh thái Suối Khang: thuộc tổ 6,7 (trước đây xóm Rậm, xóm Hạ Sơn, xóm Đồng Mới; Các đường nhánh của Quốc lộ 6 mới: Đường từ ngã ba Trường Tiểu học Thống Nhất đến Quốc lộ 6 mới; Đường từ ngã ba xóm Chùa (thửa đất 94, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Thức) đến Quốc lộ 6 mới; Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các đường tiểu khu 1,2 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm cũ).

1.200

880

700

540

 

1,0

7

Đường phố Loại 7

 

Đường từ ngã nhà bà Khổng Thị Huy (thửa đất 139, TBĐ 10) qua Nà Mụa đến xóm Chùa tiếp giáp với tổ 3 (Phường Chăm Mát cũ); Đường từ ngã tư (thửa đất của bà Khổng Thị Huy) đến xóm Hạ Sơn (tiếp giáp đường sinh thái Suối Khang, thửa đất 172, TBĐ 13 của ông Nguyễn Văn Hùng); Đoạn đường sinh thái suối Khang thuộc tổ 9 (trước là xóm Đồng Chụa); Đường Lê Lai (đoạn tiếp giáp phường Dân Chủ) đến xóm Đồng Gạo (ngã ba thửa đất của ông Đàm Văn Bình).

700

460

280

210

 

1,0

8

Đường phố Loại 8

 

Khu tái định cư QL 6 mới; Đường thuộc xóm Đồng Gạo gồm: Đoạn từ ngã ba Kho xăng Bộ chỉ huy quân sự đến xóm Đồng Gạo (ngã ba thửa đất 74, TBĐ 15 của bà Đinh Thị Mai); Đoạn từ ngã ba thửa đất của ông Đàm Văn Bình đến hồ Đồng Gạo; Đoạn từ ngã ba thửa đất 06, TBĐ 15 của ông Đặng Văn Cường đến thửa đất 02, TBĐ 15 của ông Nguyễn Tiến Lãng; Đường thuộc xóm Hạ Sơn: Đoạn từ ngã ba vào hồ Thống Nhất (thửa đất của ông Hoàng Sơn Hải) đến thửa đất 08, TBĐ 18 của bà Nguyễn Thị Thành; Đoạn từ ngã ba (thửa đất của ông Nguyễn Tiến Phúc) đến Cầu Máng (thửa đất 128, TBĐ 13 của bà Phạm Thị Nụ); Đoạn từ ngã ba Trường tiểu học Thống nhất đến thửa đất 232, TBĐ 13 của ông Quách Văn Thểm (Nhức); Đường thuộc xóm Chùa: Đoạn từ ngã ba xóm Rậm (thửa đất 384, TBĐ 10 của bà Nguyễn Thị Đông) đến thửa đất 188, TBĐ 09 của ông Vũ Thiện Chiến; Đoạn từ thửa đất 110,TBĐ 09 của bà Nguyễn Thi Bi (qua nhà ông Trịnh Hiệp Quý) đến nga ba (sau thửa đất 178, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Ninh); Đoạn từ ngã ba (thửa đất 137, TBĐ 09 của ông Vương Bốn) đến thửa đất 198, TBĐ 09 của ông Nguyễn Văn Phân; Đoạn từ thửa đất 136, TBĐ 09 của bà Đoàn Thị Thanh đến thửa đất 102, TBĐ 09 của ông Nguyễn Văn Biên; Đường xóm Đồng Chụa: Đoạn từ ngã ba (từ thửa đất của Phùng Sinh Vinh) đến bãi quay xe hồ Đồng Chụa; Đoạn từ ngã ba (thửa đất 206, TBĐ 24 của Triệu Văn Báo) đến thửa đất 50, TBĐ 26 của ông Bàn Sinh Lợi; Đoạn từ ngã ba (thửa đất 79, TBĐ 24 của Triệu Quý Thương) đến ngã ba thửa đất 183, TBĐ 24 của bà Dương Thị Hà;

560

350

210

140

 

1,0

9

Đường phố Loại 9

 

Các đường còn lại tại xóm Rậm, xóm Chùa, xóm Hạ Sơn, xóm Đồng Chụa (trừ xóm Đậu Khụ cũ) và xóm Đồng Gạo, Các đường nhánh khu khai khoáng tổ 5.

420

280

140

110

 

1,0

10

Đường phố Loại 10

 

Các đường xóm Đồng Chụa (trước đây là xóm Đậu Khụ cũ); Các đường trong khu dân cư chân đồi thuộc tổ 1,2; Khu dân cư cầu sinh thuộc Tổ 4.

280

140

110

80

 

1,0

11

PHƯỜNG QUỲNH LÂM

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

 

Đường Chi Lăng đoạn từ trường Công nghiệp đến ngã tư Đồng Lợi; Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A

24.500

17.200

12.600

9.100

 

1,2

2

Đường phố loại 2

 

Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm

21.700

14.700

9.940

7.500

 

1,1

3

Đường phố loại 3

 

Các đường nội bộ thuộc khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo có mặt cắt đường từ 15m trở lên.

14.000

10.010

8.540

6.000

 

1,1

4

Đường phố loại 4

 

Đường Chi Lăng kéo dài: Từ điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến đê Quỳnh Lâm; Các đường nội bộ thuộc khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo có mặt cắt đường dưới 15m.

10.500

8.400

6.900

4.200

 

1,1

5

Đường phố loại 5

 

Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Các lô đất gồm: Tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi, Tiếp giáp với phường Đồng Tiến đến điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo.

7.000

5.300

3.500

2.310

 

1,1

6

Đường phố loại 6

 

Các khu quy hoạch tái định cư trên địa bàn phường Quỳnh Lâm; Đường mặt đê Quỳnh Lâm.

3.500

2.500

1.800

1.300

 

1,1

7

Đường phố loại 7

 

Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường Quốc lộ 6 (mới); Các đường có độ rộng trên 5m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9.

2.500

1.800

1.300

700

 

1,3

8

Đường phố loại 8

 

Các đường rộng trên 5m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9); Các đường rộng từ 4m đến 5m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9.

1.400

1.120

770

560

 

1,0

9

Đường phố loại 9

 

Các đường độ rộng từ 4m đến 5m (trừ: các tổ 4,5,6,7,8,9; các đường nhánh của Nguyễn Đình Chiểu); Đường rộng từ 3m đến 4m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9.

1.100

700

560

350

 

1,0

10

Đường phố loại 10

 

Các đường độ rộng từ 3m đến dưới 4m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9; Các đường nhánh thuộc đường ngõ của quốc lộ 6 mới); Các đường nhánh của Nguyễn Đình Chiểu; Các đường rộng từ 2m đến dưới 3m thuộc các tổ 4, 5,6,7,8,9.

840

560

420

280

 

1,0

11

Đường phố loại 11

 

Các đường rộng từ 2m đến dưới 3m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9); Các đường rộng dưới 2m thuộc các tổ 4, 5,6,7,8,9.

560

350

280

210

 

1,0

12

Đường phố loại 12

 

Các đường còn lại có độ rộng dưới 2m.

420

280

210

140

 

1,0

12

PHƯỜNG TRUNG MINH

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

 

Đường Quốc lộ 6: Điểm đầu tiếp giáp với phường Đồng Tiến đến đường ngã ba cảng xóm Ngọc.

6.700

5.530

4.410

4.000

 

1,1

2

Đường phố loại 2

 

Đường Quốc lộ 6: từ điểm ngã ba cảng xóm Ngọc đến hết địa phận phường Trung Minh.

5.300

4.600

3.710

2.700

 

1,1

3

Đường phố loại 3

 

Đường vào sân Golf; Đường ngã ba cảng xóm Ngọc; Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư (khu đấu giá và khu tái định cư) có mặt cắt đường trên 10,5m.

4.200

3.400

2.520

1.700

 

1,1

4

Đường phố loại 4

 

Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư (khu đấu giá và khu tái định cư) có mặt cắt đường 10,5m.

3.500

2.800

2.240

1.400

 

1,1

5

Đường phố loại 5

 

Đường Quốc lộ 6 cũ.

2.800

2.240

1.500

910

 

1,1

6

Đường phố loại 6

 

Các đường còn lại có độ rộng trên 5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2.

1.800

1.330

910

700

 

1,1

7

Đường phố loại 7

 

Các đường có độ rộng trên 5m (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2.

1.400

1.120

840

630

 

1,1

8

Đường phố loại 8

 

Các đường có độ rộng trên từ 3,5m đến 5 (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến dưới 4m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2.

1.100

910

770

600

 

1,1

9

Đường phố loại 9

 

Các đường có độ rộng trên từ 2,5m đến dưới 3,5 (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2.

700

560

350

210

 

1,1

10

Đường phố loại 10

 

Các đường có độ rộng dưới 2,5m (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2.

420

280

210

140

 

1,1

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

 

Biểu số 07: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 ĐỐI VỚI ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)

STT

TÊN KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP

Giá đất (1.000đ/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023

(1)

(2)

(3)

(4)

A

KHU CÔNG NGHIỆP

 

 

I

Huyện Lương Sơn

 

 

1

Khu công nghiệp Lương Sơn

1.000

1,2

2

Khu công nghiệp Nam Lương Sơn

850

1,1

3

Khu công nghiệp Nhuận Trạch

810

1,1

II

Huyện Yên Thủy

 

 

1

Khu công nghiệp Lạc Thịnh

440

1,0

III

Huyện Lạc Thủy

 

 

1

Khu công nghiệp Thanh Hà

450

1,1

IV

Thành phố Hòa Bình

 

 

1

Khu công nghiệp Bờ trái Sông Đà

1.250

1,2

2

Khu công nghiệp Yên Quang

850

1,2

3

Khu công nghiệp Mông Hóa

850

1,2

B

CỤM CÔNG NGHIỆP

 

 

I

Huyện Lạc Sơn

 

 

1

CCN Khoang U

460

1,0

II

Huyện Lương Sơn

 

 

1

CCN Hòa Sơn

740

1,2

2

CCN Tân Vinh

530

1,2

3

CCN Thanh Cao

530

1,0

III

Huyện Tân Lạc

 

 

1

CCN Đông Lai - Thanh Hối

550

1,0

2

CCN- Phong Phú

550

1,0

IV

Huyện Lạc Thủy

 

 

1

CCN Phú Thành II

440

1,1

2

CCN Thanh Nông

480

1,0

3

CCN Đồng Tâm

450

1,3

V

TP Hòa Bình

 

 

1

CCN Chăm Mát, Dân Chủ

740

1,1

2

CCN Trung Mường

600

1,1

3

CCN Tiên Tiến

600

1,1

4

CCN Yên Mông khu 1

480

1,1

5

CCN Yên Mông khu 2

480

1,1

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi