Quyết định 05/2019/QĐ-UBND Tây Ninh sửa đổi Bảng giá đất năm 2015

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 05/2019/QĐ-UBND

Quyết định 05/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định 71/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Tây NinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:05/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Văn Chiến
Ngày ban hành:22/02/2019Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

Số: 05/2019/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Tây Ninh, ngày 22 tháng 02 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC II, PHỤ LỤC III BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 71/2014/QĐ-UBND NGÀY 22 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH TỪ NĂM 2015 ĐẾN NĂM 2019

-----------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 19 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Để thực hiện Công văn số 02/HĐND-KTNS ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến sửa đổi, bổ sung một số nội dung của bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7345/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019.

(Kèm theo Phụ lục II, Phụ lục III)

Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp

Đối với các hồ sơ thuộc các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013 và các hồ sơ khác có liên quan đến thực hiện Bảng giá đất quy định tại Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận đúng quy định trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019 và Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019 kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh.

Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở: Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư và Cục Thuế tỉnh hướng dẫn, kiểm tra và tổ chức thực hiện Quyết định này theo quy định.

2. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 3 năm 2019.

2. Quyết định này bãi bỏ Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019.

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ pháp chế Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo Tin học;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT.
01 V BANG GIA DAT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Chiến

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

 

1. Bảng giá đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính quy định tại Mục 2, Phụ lục II dưới đây:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Khu vực

Loại xã

Vị trí

Xã loại I

Xã loại II

Xã loại III

I

1

1.240

935

520

2

940

715

392

3

680

515

287

II

1

500

375

194

2

375

275

160

3

285

210

115

III

1

175

120

78

2

120

98

66

3

98

87

60

2. Bảng giá đất tại các trục đường giao thông chính

a) Thành phố Tây Ninh

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

ĐƯỜNG 786

Ngã 4 Quốc tế

Hết ranh TP.Tây Ninh (hướng đi Thanh Điền)

1.700

2

QUỐC LỘ 22B

Ngã 4 Bình Minh

Ranh TP - Châu Thành (hướng đi Ngã ba Đông Á

1.500

Ngã 4 Bình Minh

Ranh TP - Châu Thành (hướng Tân Biên)

1.600

3

ĐT 798 (Bình Minh cũ)

Ranh phường 1

Cầu Gió

1.150

Cầu Gió

ĐT 785

1.050

4

TRN PHÚ (ĐT 785 cũ)

Ngã ba Lâm Vồ

Kênh Tây

2.150

Kênh Tây

Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân

1.500

Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân

Ranh TP - Tân Châu (hướng Tân Châu)

1.050

5

ĐT 793

Ngã tư Tân Bình

Ranh TP- Tân Biên (hướng Tân Biên)

850

6

ĐT 784

Ngã tư Tân Bình

Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC)

900

b) Huyện Bến Cầu

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đường Xuyên Á đoạn qua xã An Thạnh (xã loại II)

Đoạn từ cầu Gò Dầu

Đến nhà ông Sạn

720

Đoạn từ nhà ông Sạn

Đến hết ranh đất nhà ông Năm Truyện

950

Đoạn từ nhà ông Năm Truyện

Đất hết ranh đất xã An Thạnh

720

2

Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Tiên Thuận

Đoạn giáp ranh xã Lợi Thuận

Đến nhà nghỉ 126

400

Đoạn tnhà nghỉ 126

Đến nhà ông Tế

520

Đoạn từ nhà ông Tế (đối diện chợ Rừng Dầu)

Đến giáp ranh xã Long Thuận

400

Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Thuận (xã loại III)

Đoạn giáp ranh xã Tiên Thuận

Đến nhà ông Năm Rem

520

Đoạn từ ông Năm Rem

Đến UBND xã Long Thuận

720

Đoạn từ UBND xã Long Thuận

Đến cầu Long Thuận

940

Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Khánh (xã loại III)

Đoạn từ cầu Long Thuận

Hết ranh xã Long Khánh

520

Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Giang (xã loại III)

Đoạn từ giáp ranh xã Long Khánh

Đến ngã ba Long Giang

520

Đoạn từ ngã ba Long Giang

Đến cầu Xóm Khách

400

Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ (xã loại III)

Từ Cu Xóm Khách

Đến Cầu Đình Long Chữ

300

Từ Cầu Đình Long Chữ

Đến trường Mu giáo Long Chữ

400

Từ trường mẫu giáo Long Ch

Đến giáp ranh xã Long Vĩnh

520

c) Huyện Châu Thành

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thanh Điền)

Cầu Nổi

Cây xăng Phước Hạnh

1.250

Cây xăng Phước Hạnh

Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy)

1.300

Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy)

Ngã 4 Trảng Lớn

1.100

Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thái Bình)

Ngã 4 Trảng Lớn

Ngã 3 Á Đông

2.000

Ngã 3 Á Đông

Giáp ranh Thành phố Tây Ninh

1.700

Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Đồng Khởi)

Giáp ranh Thành phố Tây Ninh

Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh

1.700

Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh

Cây xăng 94

1.080

Cây xăng 94

Cửa hàng sắt Minh Kiệt Phi Long

1.000

Cửa hàng sắt Minh Kiệt Phi Long

Kênh TN17-6

840

Kênh TN17-6

Giáp ranh huyện Tân Biên

730

2

Đường ĐT786 (xã Thanh Điền)

Giáp ranh Thành phố Tây Ninh (cống 3 miệng)

Ngã 4 Thanh Điền

1.300

Ngã 4 Thanh Điền

Đường vô miếu Gia Gòn

900

Đường ĐT786 (đoạn đi qua Long Vĩnh)

Đường vô miếu Gia Gòn

Cầu Gò Chai

1.000

Cầu Gò Chai

Ngã 4 chợ Long Vĩnh

800

Ngã 4 chợ Long Vĩnh

Hết ranh xã Long Vĩnh

600

3

Đường ĐT781 (đoạn đi qua Thái Bình)

Giáp ranh Thành phố Tây Ninh

Ngã 3 Á Đông

2.800

Ngã 4 Trãng Lớn

Giáp ranh Thị trấn Châu Thành

1.700

4

Đường Trưng Nữ Vương

Giáp ranh Thành phố Tây Ninh

Giáp Quốc lộ 22B

1.800

d) Huyện Dương Minh Châu

ĐVT: Nghìn đng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đưng ĐT784

Ranh Bàu Đồn - Truông Mít

Đường 17-17

1.150

Đường 17-17

Văn phòng ấp Thuận Bình

1.650

Văn phòng ấp Thuận Bình

Kênh N4

1.150

Kênh N4

Ranh Truông Mít- Cầu Khởi

1.950

Ranh Truông Mít- Cầu Khởi

Đường số 13

1.200

Đường s 13

cầu Cầu Khởi

1.650

cầu Cầu Khởi

Kênh tiêu Bến Đình

1.200

Kênh tiêu Bến Đình

Đường ĐH 13

1.950

Đường ĐH 13

Kênh TN3

1.200

Kênh TN3

Ranh Chà Là-Bàu Năng

1.650

Ranh Chà Là-Bàu Năng

Cầu K13

1.800

Cầu K13

Ranh TP-Tây Ninh- DMC (hướng đi Núi Bà)

1.800

2

Đường ĐT781

Ranh Thị trấn-Suối Đá

Ngã 3 Suối Đá-Khedol

1.450

Ngã 3 Suối Đá-Khedol

Đường Sơn Đình 1

1.430

Đường Sơn Đình 1

Ranh xã Phan-Bàu Năng. Kênh TN0-2A-2

1.200

Ranh xã Phan-Bàu Năng Kênh TN0-2A-2)

Cầu K13

1.200

Cầu K13

Đường số 7-7

1.800

Đường số 7-7

Đường số 3-3

1.800

Đường số 3-3

Ranh DMC -TP.TNinh

3.750

3

Đường tỉnh lộ 26 (Chà La-Bàu Năng)

Đường 784

Đường số 7-7

1.150

Đường số 7-7

Ngã 3 Bàu Năng

1.500

đ) Huyện Gò Dầu

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước)

Giáp ranh Thị trấn A

Đường vào Cty Hồng Phúc

1.250

Đường vào Cty Hồng Phúc

Đường Cầu Sao-Xóm Đồng

1.100

Đường Cầu Sao-Xóm Đồng

hết ranh xã Thanh Phước

1.000

2

Quốc l 22B

Cu Rạch Sơn

Kênh N8-20

1.100

Kênh N8-20

Cầu Đá Hàng

1.200

Cầu Đá Hàng

Đường vào Trạm xá

1.050

Đường vào Trạm xá

Đường Thạnh Đức-Cầu Khởi

1.250

Đường Thạnh Đức - Cầu Khởi

Cầu Bàu Nâu 1

1.200

Cầu Bàu Nâu 1

Kênh TN1

1.000

Kênh TN1

Cầu Cẩm Giang

1.000

Cầu Cẩm Giang

Hết ranh Cẩm Giang

1.100

3

Đường 782

Giáp ranh Trảng Bàng

Đường s 23

1.150

Đường số 23

Suối Cầu Đúc

1.850

Suối Cầu Đúc

Đường ngã 3 Chùa Phước Minh

1.450

Đường ngã 3 Chùa Phước Minh

Đường Xóm Bố, Bàu Đồn

1.620

Ngã 3 Bàu Đồn

đường xe nước

950

đường xe nước

cầu kênh Đông

750

cầu kênh Đông

hết ranh xã Bàu Đồn

650

4

Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn)

Đường Xóm Bố, Bàu Đồn

Kênh T4-B-2

1.100

Kênh T4-B-2

Hết ranh Bàu Đồn

1.100

e) Huyện Hòa Thành

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

T

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

PHAN VĂN ĐÁNG

Nguyễn Chí Thanh (Cao Thượng Phẩm cũ)

Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ)

2.000

2

TÔN ĐỨC THẮNG (Báo Quốc Từ cũ)

Ranh T.trấn- LT Trung (Cây xăng Ông Mậu)

Khối vận xã Long Thành Trung

2.000

Khối vận xã Long Thành Trung

Quốc lộ 22B

1.300

3

PHẠM HÙNG (Ca Bảo Đạo cũ)

Ngã 3 ranh Thị Trấn -Long Thành Trung

Ngã 4 Bệnh viện Đa khoa Hòa Thành

2.100

Ngã 4 Bệnh viện Đa khoa Hòa Thành

Nguyễn Văn Cừ

1.600

Nguyễn Văn Cừ

Quốc lộ 22B

1.400

4

NGUYỄN CHÍ THANH (Cao Thượng Phẩm cũ)

Ngã 3 ranh Thị Trấn -Long Thành Trung

Trường THPT Nguyễn Trung Trực

1.700

Trường THPT Nguyn Trung Trực

Quốc lộ 22B

1.100

5

LẠC LONG QUÂN (Ngô Tùng Châu cũ)

Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)

Bùng binh cửa 7 ngoại ô

4.500

Bùng binh cửa 7 ngoại ô

Phạm văn Đồng (Nguyễn Thái Học)

5.000

Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học)

30-4 (Ngã 3 Mít Một)

4.500

6

ÂU CƠ (Quan Âm Các)

Cửa 7 ngoại ô

Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)

3.300

7

Đ.30/4 (Nối dài)

Từ ranh TP.Tây Ninh

Ngã 3 vào Trường Chính Trị

6.000

8

QUỐC LỘ 22B

Ngã 3 vào Trường Chính Trị

Đến Cầu Nổi (Trường Chính Trị)

1.800

Ngã 3 vào Trường Chính Trị

Ngã Tư Hiệp Trường

1.800

Ngã Tư Hiệp Trường

Ranh xã Hiệp Tân -Long Thành Trung

1.750

Ranh xã Hiệp Tân - Long Thành Trung

Ranh xã Long Thành Nam - Trường Tây

1.450

Đoạn còn lại

1.100

9

CHÂU VĂN LIÊM (Phổ Đà Sơn-Phước Đức Cù cũ)

Phạm Văn Đồng

Lý Thường Kiệt

2.450

Nguyễn Huệ

An Dương Vương

2.350

10

PHẠM VĂN ĐỒNG (Nguyễn Thái Học- Phạm Ngọc Trấn cũ)

Lạc Long Quân (Ngô Tùng Châu cũ)

Sân vận động Hòa Thành

5.400

Sân vận động Hòa Thành

Ranh xã Hiệp Tân -Thị trấn

4.400

11

ĐƯỜNG 781 (Đường CMT8 nối dài)

Trọn tuyến

4.000

12

AN DƯƠNG VƯƠNG (Lộ Bình Dương cũ)

Cửa 7 Tòa Thánh

Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)

3.150

13

TRẦN PHÚ (Lộ Bình Dương cũ)

Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)

Trịnh Phong Đáng (Lộ Thiên Cang cũ)

3.150

Trịnh Phong Đáng (Lộ Thiên Cang cũ)

Quốc lộ 22B

2.450

14

TRỊNH PHONG ĐÁNG (Lộ Thiên Cang)

Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ)

Ranh xã Trường Tây

2.650

Ranh Trường Tây

Hết tuyến

2.200

15

NGUYỄN VĂN LINH (Lộ Trung Hòa cũ)

Từ ranh Thị trấn - Long Thành Bắc

Cổng văn hóa ấp Long Đại

3.200

Cổng văn hóa ấp Long Đại

Ranh Trường Tây - Trường Hòa

2.900

Ranh Trường Tây - Trường Hòa

Cầu Giải Khổ

1.450

Cầu Giải Khổ

Đ. Nguyễn Lương Bằng

1.400

16

NGUYỄN LƯƠNG BẰNG (Thiên Thọ Lộ cũ)

Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)

Quốc lộ 22B

1.100

17

Đường vào chợ Trường Lưu

Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)

Chợ Trường Lưu

2.550

18

Đường xung quanh chợ trường Lưu

Trọn tuyến

1.600

19

NGÔ QUYN

Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ)

Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ)

1.800

Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ)

Đường vào Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (đường vòng quanh chợ Long Hải)

2.000

Đường vào Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Đường Hốc Trâm

1.450

20

NGUYỄN VĂN CỪ

Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ)

Quốc lộ 22B

1.250

21

THƯỢNG THÂU THANH

Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ)

Phạm Hùng (Ca Bảo Đạo cũ)

1.950

Phạm Hùng (Ca Bảo Đạo cũ)

Quốc lộ 22B

1.250

22

Đường Cầu Trường Long đi Chà Là

Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)

Cầu Trường Long

1.450

23

Đường Nhựa mới ấp Hiệp Hòa

Lạc Long Quân

Quốc lộ 22B

1.600

g) Huyện Tân Châu

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum)

Ngã 3 Kà Tum

Cầu Đại Thắng

2.300

Ngã 3 Kà Tum

Đi xã Tân Hà (cách ngã ba 200 mét)

2.000

Ngã 3 Kà Tum

Đi nông trường Bổ Túc (cách ngã ba 200 mét)

1.400

2

Tiếp giáp đường 785 (ngã 3 Ka Tum)

Tiếp giáp đường 785

Đi ấp Đông Tiến (đến hết ranh Chợ Tân Đông)

2.600

Đi ấp Đông Tiến (từ ranh Chợ Tân Đông)

Đến khoảng cách 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến

1.700

h) Huyện Trảng Bàng

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Quốc lộ 22 đoạn xã An Tịnh

Ranh TP Hồ Chí Minh

VP ấp An Bình

1.750

VP ấp An Bình

Cầu Trưởng Chừa

1.350

2

Quốc lộ 22 đoạn xã Gia Lộc, An Hòa

Ranh TT Trảng Bàng

Giáp ranh H. Gò Dầu

1.400

3

Đường tránh Quốc lộ 22

Đường 782 T Trảng Bàng

Ngã 3 đường Quốc lộ 22

1.050

4

Tnh lộ 6 (đường 787B) xã An Hòa

Ranh TT Trảng Bàng

Ranh tỉnh Long An

1.050

5

Tỉnh lộ 6A (đường 787A) xã Gia Lộc

Ranh TT Trng Bàng

Kênh giáp Lộc Hưng

1.300

6

Đường DT 782

Ranh TT Trảng Bàng

Cầu Cây trường

1.350

Cầu Cây trường

Ranh Gò Dầu

1.300

7

Hương lộ 2

Ngã 4 An Bình

Cống Ông Cả

1.700

Ngã 4 An Bình

Suối Lồ Ô

1.700

8

Đường quanh KCN Trảng Bàng

Suối Lồ Ô

Ngã 3 An Khương- Ngã 3 Cây Khế - Ranh KCN Linh Trung

1.300

Ranh KCN Linh Trung

Quốc lộ 22A

1.300

9

Tỉnh l 787B

Ranh An Hòa-Thị trấn (cống cầu ông hố cũ)

Cu Quan

1.400

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

1. Thành phố Tây Ninh

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

ĐẠI LỘ 30/4

Ngã 3 Lâm V

Ngã ba vô BV Quân Y

7.500

Ngã ba vô BV Quân Y

Ngã ba mũi tàu

11.040

Ngã ba Mũi Tàu

Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo

11.530

Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo

Ranh Hòa Thành

7.500

2

TRN HƯNG ĐẠO

Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo

Ngã ba Mũi Tàu

4.600

3

PHẠM TUNG (Nguyễn Chí Thanh cũ)

Đường 30/4

Bồn binh trường Trần Đại Nghĩa

4.500

4

NGUYỄN CHÍ THANH

Đường CMT8 (Công ty sách thiết bị trường học)

Hẻm số 6 (đi B4 cũ)

8.040

Hẻm số 6 (đi B4 cũ)

Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)

6.000

5

LÊ LỢI

Đường CMT8

Đường Trần Hưng Đạo

6.100

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Quang Trung

3.400

6

QUANG TRUNG

Đường Trần Hưng Đạo (Ngã 3 Bác sĩ Tỷ)

Đường Trưng Nữ Vương (Cầu Thái Hòa)

1.700

7

NGUYỄN TRÃI (Lê Văn Tám cũ)

Đường 30/4 ni dài

Đường CMT8 (NH Thiên Khang)

7.000

8

ĐƯỜNG C.M.T.8

Ranh TP Tây Ninh - Châu Thành

Hẻm số 9

4.400

Hẻm số 9

Ngã tư Công an TP cũ

5.000

Ngã tư Công an TP cũ

Cầu Quan

13.800

Cầu Quan

Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu)

12.600

Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu)

Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện)

12.000

Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện)

Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC)

4.100

9

LÊ HỒNG PHONG

Đường CMT8 (Ngã 3 Sở Xây dựng)

Đường Lê Lợi

6.600

10

NGUYỄN THÁI HỌC

Đường Lê Lợi

Đường Hoàng Lê Kha

7.600

11

VÕ THỊ SÁU

Đường Hoàng Lê Kha

Đường Lạc Long Quân (Ngã 4 Ao Hồ)

6.600

12

HOÀNG LÊ KHA

Đường CMT8 (Ngã 3 Bọng Dầu)

Đường 30/4 nối dài (Cây xăng Tuyên Tuấn)

12.000

13

ĐƯỜNG 3/2 (Hoàng Lê Kha nối dài)

Đường CMT8

Ngã 3 đi B4

4.300

14

LẠC LONG QUÂN (Ngô Tùng Châu)

Đường Lý Thường Kiệt (Đường Ca Bảo Đạo cũ)

Bùng binh cửa 7 ngoại ô

4.500

Bùng binh cửa 7 ngoại ô

Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ)

5.000

Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ)

Đường 30/4 (ngã 3 Mít Một)

4.500

15

VÕ VĂN TRUYỆN (Trần Phú cũ)

Đường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ)

Đường Trưng Nữ Vương

5.300

Ngã 3 tam giác (đối diện chợ TP)

Đường Phạm Văn Chiêu

2.800

16

PHẠM VĂN CHIÊU (Đường chợ Thành phố)

Đường Trương Quyền

Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ)

7.000

Đường quanh chợ TP

Đường quanh chợ TP

7.700

Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ)

Trại cá giống

3.100

17

NGUYỄN ĐÌNH CHIU

Đường Yết Kiêu (Công viên)

Đường Võ Văn Truyện (Phòng Giáo dục TP)

4.200

18

NGÔ GIA TỰ

Đường Trương Quyền

Đường Yết Kiêu

4.850

19

TRƯƠNG QUYỀN

Đường CMT8 (Ngã 3 Lý Dậu)

Đường Trưng Nữ Vương (Ngã 4 Quốc Tế)

5.350

20

TRƯNG NỮ VƯƠNG

Đường 30/4 nối dài (Ngã 4 Trường Trần Hưng Đạo)

Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc Tế)

3.200

Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc tế)

Ranh TP - Thái Bình (hướng Trại Gà)

2.600

21

YẾT KIÊU

Đường CMT8 (Cầu Quan)

Cầu Trần Quốc Ton

4.000

Cầu Trần Quốc Ton

Cầu Sắt

2.200

Cầu Sắt

Đường Trưng Nữ Vương

1.900

22

PHAN CHU TRINH

Đường CMT8 (Cầu Quan)

Bến Trường Đổi

1.800

23

TUA HAI

Đường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ)

Ngã 4 Bình Minh

3.900

24

NGUYỄN VĂN TỐT

Đưng CMT8

Đường Tua Hai

1.400

Đường Tua Hai

Bến Trường Đổi

1.400

Bến Trường Đổi (nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Tốt)

Đường Tua Hai (đối diện trường Lê Văn Tám)

1.250

Phan Chu Trinh

Nguyễn Văn Tốt

1.250

25

TRẦN VĂN TRÀ

Ngã 4 Bình Minh

Hết ranh phường 1

1.150

26

TRẦN QUỐC TON

Đường 30/4 (Bùng binh Bách hóa)

Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú)

6.200

27

HÀM NGHI

Đường Trần Quốc Toản

Đường Quang Trung

1.800

28

TRƯƠNG ĐỊNH

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Hàm Nghi (Cặp hậu cần công an cũ)

1.800

29

PASTEUR

Đường CMT8 (Cặp công viên)

Đường Lê Văn Tám (Đường Nguyễn Trãi cũ)

3.950

30

LÊ VĂN TÁM (Nguyễn Trãi)

Đường Trần Quốc Toản (Nhà khách Hoa Hồng)

Đường Quang Trung

1.800

31

NGUYỄN VĂN CỪ

Đường Pasteur (Cặp UBMTTQ tỉnh)

Nguyễn Thị Minh Khai

1.650

32

NGUYN THỊ MINH KHAI

Đường 30/4 (Cổng Tỉnh ủy)

Đường Trần Hưng Đạo

2.350

33

NGUYỄN HỮU THỌ (Đường N)

Đường 30/4

Làng Hòa Bình

3.500

Làng Hòa Bình

Hết ranh Phường 3

3.000

Hết ranh Phường 3

Bệnh viện Y học cổ truyền

2.500

Bệnh viện Y học cổ truyền

Huỳnh Tấn Phát (lộ 20)

2.000

34

ĐIỆN BIÊN PHỦ (Lộ Bình Dương)

Đường CMT8 (Cửa Hòa Viện)

Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều)

5.760

Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều)

Đường Bời Lời

4.920

35

NGUYỄN TRỌNG CÁT (Cao Thượng Phẩm)

Đường CMT8

Đường Trường Chinh

2.600

Đường Trường Chinh

Suối Vườn Điều

1.900

Suối Vườn Điều

Đường Bời Lời

2.200

36

HUỲNH TẤN PHÁT (Lộ 20 - Chợ Bắp)

Đường CMT8

Đường Trường Chinh

2.900

Đường Trường Chinh

Suối Vườn Điều

2.550

Suối Vườn Điều

Đường Bời Lời

2.000

37

NGUYỄN VĂN RỐP (Lộ Kiểm)

Đường Lạc Long Quân

Đường CMT8 (Cây Gõ)

5.000

38

HUỲNH CÔNG GIẢN (Đường mới)

Đường Hoàng Lê Kha

Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ)

2.500

Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ)

Đường Lạc Long Quân (Đường Ngô Tùng Châu cũ)

2.150

39

ĐNG NGỌC CHINH (Đường 1)

Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ)

Đường Đặng Văn Lý (Đường L)

4.000

40

ĐƯỜNG 2

Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ)

Đường Trường Chinh (Đường I)

1.200

41

ĐƯỜNG 3

Đường Trường Chinh (Đường I)

Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)

1.400

42

NAM KỲ KHỞI NGHĨA (Đường 4)

Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ)

Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)

4.000

43

ĐƯỜNG 5

Đường Lê Duẩn (Đường C)

Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)

2.500

44

NGUYỄN VĂN BẠCH (Đường 6)

Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ)

Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)

3.500

45

ĐƯỜNG M

Đường 3

Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)

2.500

46

ĐẶNG VĂN LÝ (Đường L)

Đường 30/4

Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)

3.500

47

NGUYỄN VĂN THẮNG (Đường K)

Đường 30/4

Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)

3.500

48

TRƯỜNG CHINH (Đường I)

Đường 30/4

Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)

5.500

Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)

Trụ sở Công an TP mới

4.000

49

ĐƯỜNG H

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4)

Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)

2.500

50

ĐƯỜNG G

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4)

Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)

2.500

51

ĐƯỜNG E

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4)

Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)

2.000

52

DƯƠNG MINH CHÂU (Đường F)

Đường 30/4

Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)

4.500

53

TRƯƠNG TÙNG QUÂN (Đường Đ)

Đường 30/4

Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)

4.500

54

LÊ DUẨN (Đường C)

Đường 30/4

Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)

5.500

55

ĐƯỜNG B

Đường Đặng Ngọc Chinh (Đường 1)

Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)

2.500

56

LIÊN RANH KP3- KP4, P4 (Đường mới)

Đường Nguyễn Văn Rốp

Đường Lạc Long Quân

2.100

57

ĐƯỜNG M-N (Đường mới)

Đường Lạc Long Quân

Hẻm số 7 - Võ Thị Sáu

2.100

58

HUỲNH CÔNG NGHỆ (Quán 3 Tốt)

Đường Trưng Nữ Vương

Khu Tái định cư

1.350

Khu tái định cư

Ranh Phường 1-Châu Thành (Xí nghiệp hạt điều)

900

59

HỒ VĂN LÂM

Đường Võ Văn Truyện

Đường Yết Kiêu

1.750

60

PHẠM VĂN XUYÊN (Đường 6)

Đường CMT8

B4 cũ

3.000

B4 cũ

Đường Trường Chinh (Đường I)

2.500

61

PHẠM CÔNG KHIÊM

Đường 30/4

Hết tuyến

1.050

62

BỜI LỜI (Đường 790)

Ngã ba Lâm V

Ngã 3 Điện Biên Phủ

3.000

Ngã 3 Điện Biên Phủ

Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC)

2.000

Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC)

Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC)

1.000

63

Đường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú)

Đường Điện Biên Ph

Hết ranh chợ Cư trú (Văn phòng KP Ninh Đức)

1.900

Hết ranh chợ Cư Trú (Văn phòng KP Ninh Đức)

Cực lạc Thái Bình

1.300

64

Đường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)

Đường Điện Biên Phủ

Ngã tư lộ đỏ

1.700

Ngã tư lộ đỏ

Cuối tuyến (hết đường nhựa)

1.200

65

Đường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)

Đường Điện Biên Phủ

Ngã tư lộ đỏ

1.700

Ngã tư lộ đỏ

Cuối tuyến (hết đường nhựa)

1.200

66

Đường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước)

Đường Điện Biên Ph

Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh)

1.700

Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh)

Cuối tuyến (hết đường nhựa)

1.200

67

Huỳnh Văn Thanh

Đường Bời Lời

Đường số 33

1.500

Đường số 33

Cuối tuyến (hết đường nhựa)

1.150

68

Đường số 4 Trần Phú

Công ty TNHH JKLim

Cuối tuyến (hết đường nhựa)

2.000

69

Đường số 33 Bời Lời

Đường Bời Lời (trạm xăng dầu số 170)

Cuối tuyến (hết ranh Ninh Sơn)

1.600

70

Huỳnh Công Thắng

Đường Trần Văn Trà

Cuối tuyến (hết đường nhựa)

1.000

71

Đường A Lộ Chánh Môn (cặp trường THCS Võ Văn Kiệt)

Đường Nguyễn Trãi

Đường Lạc Long Quân

2.000

2. Huyện Bến Cầu

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

NGUYỄN TRUNG TRỰC (Tỉnh lộ 786)

Bồn binh về hướng nam

Đường bao Thị trấn

2.150

Đường bao Thtrấn

Hết ranh Thị trấn

1.100

2

NGUYỄN VĂN ĐỘ (Tỉnh lộ 786)

Bồn binh về hướng tây

Đường hẻm nhà ông Bá

2.050

Đường hẻm nhà ông Bá

Hết ranh Thị trấn

1.100

3

ĐẶNG VĂN SON (Đường đi xã Lợi Thuận)

Đường đi Lợi Thuận (Bồn binh về hướng đông)

Hết ranh Thị trấn

2.000

4

NGUYỄN TRUNG TRỰC (Đường đi Bến Đình)

Đường đi Bến Đình (Bồn binh về hướng bắc)

Trường TH Thị Trấn

2.400

Trường TH Thị trấn

Hết ranh Thị trấn

1.260

5

ĐƯỜNG BAO THỊ TRẤN

Giao lộ đường Đặng Văn Son (đi xã Lợi Thuận)

Hết ranh Thị trấn

900

Giao lộ đường Đặng Văn Son (đi xã Lợi Thuận)

Giao lộ với tỉnh lộ 786

1.080

Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (nhà ông Dương Văn Dự)

Giao lộ đường Nguyễn Trung Trực (Đìa xù)

500

Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (đất ông Lê Văn Chưng)

Hết ranh thị trấn

400

6

ĐƯỜNG NHỰA

Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (tỉnh lộ 786) (Phòng LĐ-TB&XH)

Đường bao Thị trấn (nhà ông Dưng)

900

Giao lộ đường Đặng Văn Son (nhà ông Phụ)

Nhà ông Rẽn

800

Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (nhà ông Tân)

Nhà ông Lực

800

Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ cây xăng số 33)

Đến quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây)

800

Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (đoạn từ nhà ông Năm Thọ, hẻm 1137)

Đến quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây)

800

Giao lộ đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ nhà ông Hồ Minh Vũ)

Đến hết ranh thị trấn (nhà ông Nguyễn Thanh Liêm)

700

Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (nhà ông Lê Văn Cửa)

Đội thi hành án huyện

400

3. Huyện Châu Thành

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

TUYN ĐT 781

Ngã tư huyện

Đầu đường Võ Thị Sáu

1.240

Đầu đường Võ Thị Sáu

Ranh Thị trấn - Trí Bình

1.240

2

HOÀNG LÊ KHA (Hương lộ 6 cũ)

Ranh Thái Bình-Thị trấn

Ngã tư huyện

1.500

Ngã tư huyện

Cách chợ Cao Xá 100 mét

1.350

Chợ Cao xá và cách chợ Cao xá 100 mét

1.900

Cách chợ Cao xá 100 mét

Ngã 3 về xã Trí Bình

1.350

Ngã 3 về xã Trí Bình

Ngã 3 Tầm Long

950

3

ĐƯỜNG TUA II - ĐỒNG KHỞI (Hương lộ 3)

Ngã tư huyện

Giáp điện lực Châu Thành

1.200

Giáp điện lực Châu Thành

Ngã 4 vành đai diệt Mỹ (ngã 3 Sọ cũ)

600

Ngã 4 vành đai diệt Mỹ (ngã 3 Sọ cũ)

Giao lộ đường D14 và Hương lộ 3

600

4

PHẠM TUNG

Ngã 4 Tam Hạp

Ranh Thị trấn - Thái Bình

500

5

VÕ THỊ SÁU

Từ ĐT 781

Giáp đường Hoàng Lê Kha

600

Giáp đường Hoàng Lê Kha

Hết đường nhựa vào nhà thờ Cao Xá

1.250

Hết đường nhựa vào nhà thờ Cao Xá

Cuối đường Võ Thị Sáu

650

6

LÊ THỊ MỚI

Giáp đường Hoàng Lê Kha

Hết nhà thờ Phú Ninh

1.200

Hết nhà thờ Phú Ninh

Hết đường nhựa Lê Thị Mới

900

4. Huyện Dương Minh Châu

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

1

NGUYN CHÍ THANH

Trịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn)

Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn)

3.300

Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn)

Cầu Xa Cách

4.030

Cầu Xa Cách

Ngô Văn Rạnh (Hết nghĩa trang Liệt sĩ)

1.100

Ngô Văn Rạnh (Hết nghĩa trang Liệt sĩ)

Ngã 3 Bờ Hồ

1.350

Ngã 3 Bờ Hồ đi cống ngầm (trọn tuyến)

470

2

TRỊNH ĐÌNH THẢO

Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn)

Ung Văn Khiêm (Hết sân bóng (cũ))

1.240

Ung Văn Khiêm (Hết sân bóng (cũ))

Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo)

560

Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo)

Suối Cạn

250

Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn)

Châu Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé)

350

3

CÙ CHÍNH LAN

Trịnh Đình Thảo (Đường vào cơ giới)

Dương Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện)

1.200

4

Đường số 27 (Đường vào trường cấp III)

Cù Chính Lan (Ngã ba Trường Thị trấn)

Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới)

500

5

NGUYỄN BÌNH

Nguyễn Chí Thanh (Ngã 3 Phòng Giáo dục)

Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện)

490

6

DƯƠNG MINH CHÂU

Nguyễn Chí Thanh (Ngã ba Bến xe cũ)

Ung Văn Khiêm (Cuối chợ mới)

1.100

Ung Văn Khiêm (Cuối chợ mới)

Lê Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện)

630

Lê Thị Riêng

Đường số 29

220

7

CHÂU VĂN LIÊM

Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé)

Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh)

230

Đoạn thuộc Khu ph 3

220

8

Đường số 18 (Đường đối diện kho bạc)

Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781)

Châu Văn Liêm (Hết ranh thị trấn)

420

9

Đường số 16 (Đường vào huyện đoàn)

Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781)

Đường số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh)

400

10

Đường số 14 (Đường cặp huyện ủy)

Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781)

Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh)

420

11

CHU VĂN AN

Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781)

Đường số 37

340

Đường s 37

Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực)

280

12

Đường số 2 (Cây xăng Minh Hiền)

Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781)

Hết ranh thị trấn

230

13

Đường ngã 3 bờ Hồ - Suối Bàu Vuông

Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781)

Hết ranh thị trấn

400

14

Đường nội bộ quy hoạch các khu phố

Trọn tuyến

230

15

Ngô Văn Rạnh

Trọn tuyến

230

16

Đường ranh Thị trấn-Suối Đá

Đường số 20 (nhà Bà Rẫy)

Hết ranh thị trấn

230

17

Ung Văn Khiêm

Trịnh Đình Thảo

Dương Minh Châu

300

18

Lê Thị Riêng

Trịnh Đình Thảo

Dương Minh Châu

340

19

Đường số 37

Suối Xa Cách

ĐT 781 (bờ hồ)

230

20

Đường số 29

Trịnh Đình Tho

Đường số 31

230

21

Đường số 25

Trịnh Đình Tho

Nguyễn Bình

230

22

Đường số 23 (cặp bãi hát)

Nguyễn Chí Thanh

Cù Chính Lan

800

23

Đường số 20 (trọn tuyến)

Đường số 16

Suối Xa Cách

230

24

Đường số 13 (quán Diễm Khang)

Nguyễn Chí Thanh

Đường số 37

230

25

Đường số 11 (thủy lợi cũ)

Nguyễn Chí Thanh

Đường số 37

220

26

Đường số 9 (Bác sĩ Tồn)

Nguyễn Chí Thanh

Đường số 37

230

Đường số 37

Hết đường

220

27

Đường số 5 (xưởng cưa)

Nguyễn Chí Thanh

Đường số 37

220

Đường số 37

Hết đường

220

28

Đường số 6 (Vô trường TTrấn B)

Trọn tuyến (tương đương đường số 9)

220

29

Đường Phạm Ngọc Thảo (cặp trường thị trấn B cũ)

Trọn tuyến

220

30

Đường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B)

Trọn tuyến

220

31

Đường số 39 (Đường Hầm đá)

Trọn tuyến

220

32

Đường số 35

Trọn tuyến

220

33

Đường số 19

Trọn tuyến

400

34

Đường số 22

Trọn tuyến

220

35

Đường Nguyễn Chí Thanh (ngã 3 bờ Hồ - đi cống ngầm)

Trọn tuyến

360

36

Đường số 14 (khu phố 1)

Đường Nguyễn Bính

Đường số 27

400

37

Đường số 1

Trọn tuyến

250

5. Huyện Gò Dầu

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đường Xuyên Á

Cầu Gò Dầu

Trạm xăng dầu số 40

7.800

Trạm xăng dầu số 40

Đường Dương Văn Nốt

6.500

Đường Dương Văn Nốt

Hết ranh Thị trấn

4.300

2

QUỐC LỘ 22B

Bồn Binh

Trần Thị Sanh

9.300

Trần Thị Sanh

Trường MG Rạch Sơn

6.400

Trường MG Rạch Sơn

Hết ranh Thị trấn

4.500

3

HÙNG VƯƠNG

Quốc lộ 22B

Đường Trường Chinh

4.900

Đường Trường Chinh

Hết ranh Thị trấn

3.600

4

TRƯỜNG CHINH

Đường Dương Văn Nốt

Hùng Vương

1.200

Hùng Vương

Đường Lê Trọng Tấn

1.200

5

DƯƠNG VĂN NỐT

Đường Xuyên Á

Đường Trường Chinh

1.150

Đường Trường Chinh

Hết ranh Thị trấn

700

6

LÊ VĂN THỚI

Bồn binh

Đường Hồ Văn Suối

3.550

7

NGÔ GIA TỰ

Trần Thị Sanh

Đường Trần Văn Tht

3.150

Đường Trần Văn Tht

Đường Xuyên Á

3.850

Đường Xuyên Á

Đường Lê Văn Thới

2.750

8

DƯƠNG VĂN THƯA

Quốc lộ 22B

Đường Ngô Gia Tự

3.950

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lê Văn Thả

3.350

9

TRẦN THỊ SANH

Quốc lộ 22B

Đường Ngô Gia Tự

4.750

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lê Văn Thả (bờ sông)

1.850

10

LÊ HNG PHONG

Quốc lộ 22B

Đường Lê Trọng Tấn

1.920

Đường Lê Trọng Tấn

Kênh N18-20

1.260

Kênh N18-20

Hết ranh Thị trấn

1.140

11

QUANG TRUNG

Quốc lộ 22B

Đường Ngô Gia Tự

8.450

12

HỒ VĂN SUỐI

Đường Xuyên Á

Đường Lê Văn Thới

3.250

13

ĐƯỜNG CHI LĂNG

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lê Văn Thả

3.350

14

LAM SƠN

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lê Văn Thả

3.500

15

LÊ VĂN THẢ

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lam Sơn

1.500

16

TRN VĂN THẠT

Quốc lộ 22B

Đường Ngô Gia Tự

3.300

17

LÊ TRỌNG TẤN

Quốc lộ 22B

Đường Lê Hồng Phong

1.700

Đường Lê Hồng Phong

Trường Chinh

2.300

Trường Chinh

Kênh N18-20

1.300

18

TRẦN QUỐC ĐẠI

Quốc lộ 22B

Nguyễn Hữu Thọ

4.100

19

NGUYỄN HỮU TH

Trần Thị Sanh

Công an huyện

4.100

20

PHẠM HÙNG

Đường Lê Hồng Phong

Trường Chinh

850

21

HUNH THÚC KHÁNG

Đường Xuyên Á

Trường Chinh

2.700

22

NAM KỲ KHỞI NGHĨA

Hùng Vương

Dương Văn Nốt

650

6. Huyện Hòa Thành

 ĐVT: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

HÙNG VƯƠNG (Báo Quốc Từ cũ)

Cua Lý Bơ

Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ)

9.000

Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ)

Cửa 1 TTTM Long Hoa (Huỳnh Thanh Mừng)

10.200

2

HUỲNH THANH MỪNG

Vòng quanh TTTM Long Hoa

17.500

3

ĐTHỊ TẶNG

Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)

Nguyễn Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ)

3.100

4

NGUYỄN DU (Cửa 2 TTTM Long Hoa)

Trọn tuyến

7.250

5

HAI BÀ TRƯNG (Cửa 3 TTTM Long Hoa)

Cửa 3 TTTM Long Hoa

Phạm Hùng

7.250

6

TRƯƠNG QUYỀN (Cửa 4 TTTM Long Hoa)

Trọn tuyến

7.250

7

NGÔ THỜI NHIỆM (Cửa 6 TTTM Long Hoa)

Trọn tuyến

7.250

8

PHAN VĂN ĐÁNG (Cửa 7 TTTM Long Hoa)

Ca 7 TTTM Long Hoa

Nguyễn Chí Thanh

7.250

9

BÙI THỊ XUÂN (Cửa 8 TTTM Long Hoa)

Trọn tuyến

7.250

10

TÔN ĐỨC THẮNG (Báo Quốc Từ cũ)

Huỳnh Thanh Mừng (Ca 5 chợ Long Hoa)

Hết ranh Thị trấn (Cây xăng Ông Mậu)

9.000

11

LÝ THƯỜNG KIỆT (Ca Bảo Đạo cũ)

Châu Văn Liêm

Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học cũ)

5.000

Đ. Lạc Long Quân

Châu Văn Liêm

4.500

12

PHẠM HÙNG (Ca Bảo Đạo cũ)

Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học cũ)

Ngã 3 ranh Thị Trấn - Long Thành Trung

5.100

13

NGUYỄN HUỆ (Cao Thượng Phẩm cũ)

Cửa số 6 Tòa Thánh

Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ)

3.300

14

NGUYỄN CHÍ THANH (Cao Thượng Phẩm cũ)

Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ)

Ngã 3 ranh Thị Trấn - Long Thành Trung

3.400

15

CHÂU VĂN LIÊM (Phố Đà Sơn - Phước Đức Cù cũ)

Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)

Nguyễn Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ)

5.100

16

PHẠM VĂN ĐỒNG (Nguyễn Thái Học- Phạm Ngọc Trấn cũ)

Ranh xã Hiệp Tân -Thị trấn

Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)

7.500

Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)

Nguyễn Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ)

7.350

17

Đường lô khu vực Thị trấn (đường nhựa)

Các đường lô Khu phố 1

4.000

Các đường lô Khu phố 2

4.000

Các đường lô Khu phố 3

4.000

Các đường lô Khu phố 4

4.000

18.

PHẠM THÁI BƯỜNG

Phạm Văn Đồng

Lạc Long Quân

4.000

7. Huyện Tân Biên

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

PHẠM HÙNG (Quốc lộ 22B)

Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Chí Thanh

Cầu Cần Đăng - 50 mét

3.900

Cầu Cần Đăng - 50 mét

Cầu Cần Đăng+ 50mét

2.600

Cầu Cần Đăng + 50 mét

Hết ranh Huyện đội

1.760

Hết ranh Huyện đội

Hết ranh Thị trấn

1.040

2

NGUYỄN VĂN LINH (Quốc lộ 22B)

Ngã 3 Nguyễn Văn Linh -Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 Xuân Hồng

3.320

Ngã 3 Xuân Hồng

Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh

1.820

Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh

Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt)

1.370

Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt)

Hết ranh Thị trấn

910

3

NGUYỄN CHÍ THANH (Tỉnh lộ 795)

Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 đường 30/4

2.600

Ngã 3 đường 30/4

Hết ranh Thị trấn

1.800

4

ĐƯỜNG 30/4

Ngã 3 Nguyễn Chí Thanh - 30/4

Ngã 4 Phan Chu Trinh

1.800

Ngã 4 Phan Chu Trinh

Ngã 3 Nguyễn Văn Linh

1.040

5

ĐƯỜNG CẦN ĐĂNG

Ngã 3 Phạm Hùng

Hết ranh trường Thạnh Trung

560

Hết ranh trường Thạnh Trung

Ban Quản lý KP 1

440

Ban Quản lý KP 1

Hết ranh Thị trấn

360

6

Đường số 6 cặp Huyện đội đi vào

Đường Phạm Hùng

Cua thứ 1

300

Cua thứ 1

Hết ranh Thị trấn

290

7

Đường số 5 vành đai thị trấn

Đường Phạm Hùng

Ngã 3 thứ 1

350

Ngã 3 th 1

Hết ranh Thị trấn

290

8

Đường số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên)

Đường Phạm Hùng

Ngã 3 thứ 1

310

Ngã 3 thứ 1

Hết ranh Thị trấn

280

9

Đường số 1 - KP1

Đường Cần Đăng

Đường số 4

260

10

Đường s 2 - KP1

Đường Cần Đăng

Đường số 4

260

11

Đường số 3 - KP1

Đường Cn Đăng

Đường số 4

260

12

Đường số 4 - KP1

Đường Phạm Hùng

Hết tuyến

260

13

NGUYỄN HỮU THỌ

Đường Phạm Hùng

Ngã 5

660

Ngã 5

Hết tuyến

410

14

PHAN VĂN ĐÁNG

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Hữu Thọ

660

15

PHẠM THÁI BƯỜNG

Phan Văn Đáng

Huỳnh Tấn Phát

500

16

TRẦN VĂN TRÀ

Nguyễn Chí Thanh

Phạm Thái Bường

500

Phạm Thái Bường

Nguyễn Hữu Thọ

450

17

HUỲNH TẤN PHÁT

Nguyễn Chí Thanh

Lý Tự Trọng

560

18

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

Nguyễn Chí Thanh

Lý Tự Trọng

500

Lý Tự Trọng

Nguyễn Hữu Thọ

290

19

HỒ TÙNG MẬU

Nguyễn Chí Thanh

Lý Tự Trọng

500

Lý Tự Trọng

Nguyễn Hữu Thọ

290

20

DƯƠNG BẠCH MAI

Nguyễn Chí Thanh

Lý Tự Trọng

490

Lý Tự Trọng

Nguyễn Hữu Thọ

290

21

HOÀNG VĂN THỤ

Nguyễn Chí Thanh

Lý Tự Trọng

510

Lý Tự Trọng

Nguyễn Hữu Thọ

290

Nguyễn Chí Thanh

Phan Chu Trinh

480

22

LÝ TỰ TRỌNG

Nguyễn Hữu Thọ

Hoàng Văn Thụ

390

23

LÊ TRỌNG TẤN

Lý Tự Trọng

Hoàng Văn Thụ

290

24

PHẠM NGỌC THẢO

Lý Tự Trọng

Hoàng Văn Thụ

300

25

NGUYỄN MINH CHÂU

Phạm Hùng

Phan Văn Đáng

810

26

TÔN THT TÙNG

Phạm Hùng

Cuối phố chợ

1.940

Cuối phố chợ

Giáp Phạm Ngọc Thạch

500

27

PHẠM NGỌC THẠCH

Phạm Hùng

Vào 200 mét

580

Sau 200 mét

Hết tuyến

450

28

LÊ VĂN SỸ

Huỳnh Tấn Phát

Hồ Tùng Mậu

290

29

NGUYỄN VĂN TRỖI

Phan Văn Đáng

Huỳnh Tấn Phát

290

Huỳnh Tấn Phát

Hồ Tùng Mậu

290

30

HUỲNH VĂN NGHỆ

Phan Văn Đáng

Huỳnh Tấn Phát

290

31

Đường số 1 KP2 (song song đường Nguyễn Minh Châu)

Phạm Hùng

Phan Văn Đáng

550

32

Đường số 2 KP2 (cặp BQL chợ)

Phạm Hùng

Cuối phố chợ

1.940

33

Đường số 3 KP2 (song song đường Phạm Ngọc Thạch)

Phạm Hùng

Hết tuyến

400

34

LÊ HỒNG PHONG

Nguyễn Văn Linh

Đường 30-4

750

Đường 30-4

Nguyễn Chí Thanh

590

35

NGUYN BÌNH

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn An Ninh

630

36

PHAN CHU TRINH

Nguyễn Văn Linh

Đường 30-4

460

Đường 30-4

Hết tuyến Thị trấn

440

Nguyễn Văn Linh

Hết tuyến hướng tây Thị trấn

450

37

NGUYỄN DUY TRINH (XN hạt điều)

Nguyễn Văn Linh

Đường 30-4

490

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn An Ninh

440

38

XUÂN HNG

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn An Ninh

560

39

HOÀNG QUỐC VIỆT

Lê Hồng Phong

Đường 30-4

410

40

HUỲNH CÔNG GIẢN

Từ 3 ban

Hạt kiểm lâm

430

41

TRẦN ĐẠI NGHĨA

Xuân Hồng

Nguyễn Duy Trinh

310

Nguyn Duy Trinh

Đường số 2 KP4 (lò heo cũ)

290

Đường số 2 KP4 (lò heo cũ)

Đường số 4 KP4

280

42

NGUYN AN NINH

Đường Xuân Hồng

Nguyễn Duy Trinh

440

Nguyễn Duy Trinh

Đường số 2 - KP4

280

43

Đường số 1 KP6 (vào xóm Chùa)

Đường 30-4

Hết tuyến

260

44

Hoàng Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1- KP5 cũ)

Đường 30-4

Vào hết 300 mét

290

Sau 300 mét

Hết tuyến

260

45

Đường số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai)

Đường 30-4

Vào hết 300 mét

280

Sau 300 mét

Hết tuyến

260

46

Đường số 1-KP3 (Đường số 7 - KP4 cũ)

Đường 30-4

Giáp sau trường Trần Phú

280

47

Đường số 1 - KP4 (vào chùa Phước Hưng)

Nguyễn Văn Linh

Hết tuyến

380

48

Đường số 2 - KP4 (Lò Heo)

Nguyễn Văn Linh

Hết tuyến

400

49

Đường số 3 - KP4 (gần cây xăng Thành Đạt)

Nguyễn Văn Linh

Hết tuyến

380

50

Đường số 2-KP6

Lê Hồng Phong

Phan Chu Trinh

410

51

Đường số 5 KP 4 (ranh xã Thạnh Tây)

Nguyễn Văn Linh

Hết tuyến

260

52

Đường số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ)

Đường 30/4

Vào 300 mét

260

Sau 300 mét

Hết tuyến

260

53

Đường số 1 KP7 (đường cặp nhà bác sĩ Phương)

Huỳnh Tấn Phát

Nguyễn Thị Định

350

54

Đường số 3-KP6

Hoàng Văn Thụ

Đường số 2-KP6

280

55

Đường số 4-KP6

Nguyễn Chí Thanh

Đường số 3-KP6

260

56

Đường số 5-KP6

Phan Chu Trinh

Đường số 1-KP6

260

57

Đường số 4 (KP2+KP7)

Phan Văn Đáng

Lý Tự Trọng

290

58

Đường số 8-KP1 (cặp quán Lan Anh)

Phạm Hùng

Huyện đội

260

59

Đường số 6-KP6

Phan Chu Trinh

Đường số 1-KP6

260

60

Đường số 4-KP4

Nguyễn Văn Linh

Hết tuyến

260

8. Huyện Tân Châu

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

TRẦN VĂN TRÀ (hướng về KaTum)

Ngã tư Đồng Ban

Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện)

3.000

Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện)

Hết ranh Thị trấn

2.100

TÔN ĐỨC THẮNG (hướng về TP Tây Ninh)

Ngã tư Đồng Ban

Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện)

5.100

Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện)

Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh

3.370

2

LÊ DUẨN (hướng về cầu Tha La)

Ngã 4 Đồng Ban

Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện)

5.500

Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện)

Phạm Hồng Thái (lô 01)

3.800

Phạm Hồng Thái (lô 01)

Nguyễn Hữu Dụ (lô 06)

2.400

Nguyễn Hữu Dụ (lô 06)

Cầu Tha La

2.000

3

NGUYỄN THỊ ĐỊNH (hướng về H.Tân Biên

Ngã 4 Đồng Ban

Nguyễn Đình Chiểu

3.000

Nguyễn Đình Chiểu

Hết ranh Thị trấn

2.000

4

Đường quanh chợ Tân Châu

Các dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ (B1, B2, C1, C2)

5.500

5

Đường bến xe

Đoạn giáp đường 785

Đoạn giáp đường 795

5.500

6

BÙI THỊ XUÂN

Cách 20m giáp đường bến xe

Hết tuyến

1.200

7

Khu lò mì dãy D2- D3

Đoạn từ chợ

Đường đất đỏ quán Phong Lan

1.400

9. Huyện Trảng Bàng

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

T

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

QUỐC LỘ 22

Ranh Thị trấn - Gia Lộc

Bến xe

3.500

Bến xe

Ngân hàng Nông nghiệp

5.900

Ngân hàng Nông nghiệp

Ranh T.Trn-An Tịnh

2.600

2

NGUYỄN VĂN RỐP (Lộ 19 cũ)

Ngã 4 Cầu Cống

Ngã 3 Hai Châu

2.950

3

TỈNH LỘ 787A (Tỉnh lộ 6A cũ)

Từ đường Bời Lời (ngã 3 Hai Châu cũ)

Giáp ranh Gia Lộc (TL6 cũ)

1.550

4

TỈNH LỘ 787B (Tỉnh lộ 6B cũ)

Đường Quốc lộ 22 (ngã 3 Dựa Heo)

Giáp ranh An Hòa (cổng Cầu Hố cũ)

4.000

Ranh An Hòa - Thị trấn (cổng Cầu Hố cũ)

Cầu Quan

1.400

5

GIA LONG

Đường Quốc lộ 22

Cổng vào Huyện ủy

1.750

6

QUANG TRUNG

Quang Trung (ngã 4 Cầu Cống cũ)

Cổng vào Huyện ủy

2.700

7

ĐẶNG VĂN TRƯỚC

Đ. Quang Trung

Đ.Trưng Trắc

2.700

8

NGUYỄN VĂN CHẤU

Đường Quốc lộ 22

Lãnh Binh Tòng

850

9

LÃNH BINH TÒNG

Nguyễn Văn Chấu

Đ.Trưng Nhị

850

10

HUỲNH THỊ HƯƠNG (Lê Lợi cũ)

Đ.Đặng Văn Trước

Giáp ranh An Hòa

850

11

NGUYN VĂN KIÊN

Lãnh Binh Tòng

Trọn đường (Đường cùng)

700

12

TRƯNG TRẮC

Đ.Đặng Văn Trước

Giáp ranh An Tịnh

1.150

13

TRƯNG NHỊ

Lãnh Binh Tòng

Trọn đường (đường cùng)

850

14

DUY TÂN

Đ.Quang Trung

Đ.Đặng Văn Trước

950

15

NGUYỄN DU (ĐƯỜNG XN cũ)

Đường Quốc lộ 22 (ngã 3 Dựa Heo cũ)

Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ)

1.400

16

ĐƯỜNG 22 - 12

Đường Quốc lộ 22

Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ)

1.550

17

LÊ HỒNG PHONG (Đường 30/4 cũ)

Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ)

Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ)

700

18

ĐƯỜNG 30/4

Đường Quốc lộ 22

Đường Lê Hồng Phong (sân bóng Thị trấn cũ)

750

19

ĐƯỜNG A chợ Trảng Bàng

Đường Quốc lộ 22 (chợ thị trấn Trảng Bàng cũ)

Đường E chợ Trảng Bàng

4.000

20

ĐƯỜNG B chợ Trảng Bàng

Đường Quốc lộ 22 (chợ thị trấn Trảng Bàng cũ)

Đường E chợ Trảng Bàng

4.000

21

BỜI LỜI (ĐT 782 cũ)

Ngân hàng Nông nghiệp

Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ)

2.900

Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ)

Ranh Gia Lộc

2.100

22

ĐƯỜNG E (Hậu chợ TB)

Đường Quốc lộ 22

Đường TL 6B

3.750

23

NGUYỄN TRỌNG CÁT (Đường Đồng Tiến cũ)

Đường Nguyễn Du (Xí nghiệp Nước Đá cũ)

Trọn đường (ngã Lò Rèn cũ)

1.000

24

VÕ TÁNH

Đường Đặng Văn Trước

Đường Lãnh Binh Tòng

430

25

ĐƯỜNG GIA LỘC- THỊ TRẤN

Đường Bời Lời

Gia Huỳnh - Gia Lộc

420

26

HOÀNG DIỆU

Đường Nguyễn Văn Rốp

Đường Bời Lời

360

Đường Nguyễn Văn Rốp

Nguyễn Trọng Cát

360

27

BẠCH ĐẰNG

Đường Nguyễn Văn Rốp

Đường Bời Lời

450

Đường Nguyễn Văn Rốp

Nguyễn Trọng Cát

420

28

TRN THỊ NGA

Đường Nguyễn Văn Rốp

Đường Bời Lời

370

29

BÙI THANH VÂN

Đường Quốc lộ 22 đối diện khu dân cư ấp Hòa Bình, An Hòa

Ranh ô Lò Rèn, Lộc Trát xã Gia Lộc

600

30

ĐƯỜNG ĐÌNH GIA LỘC

Đường Quốc lộ 22 (Bến xe -Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện cua Ngân hàng Nông nghiệp

Bia tưởng niệm đội biệt động thị trấn Trảng Bàng

420

Đường Quốc lộ 22 (Bến xe - Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện Trung tâm giáo dục thường xuyên

Trường Tiểu học Đặng Văn Trước

420

31

ĐƯỜNG HỒ BƠI

Đường Quốc lộ 22 (Bến xe -Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện bánh canh Hoàng Minh I

Trường Tiểu học Đặng Văn Trước

380

32

ĐƯỜNG TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN

Đường Quốc lộ 22 (Bến xe-Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện chùa Phước Lưu

Nguyễn Văn Chấu

1.000

33

ĐƯỜNG GIA HUỲNH 1

Nguyễn Văn Rốp

Lê Hồng Phong

600

34

ĐƯỜNG GIA HUỲNH 2

Đường 787A

Bời Lời

600

35

ĐƯỜNG GIA HUỲNH 3

Cách ngã 3 Hai Châu 100m hướng về Lộc Hưng phía bên phải nhà trọ Trường An

600

36

ĐƯỜNG LỘC DU 22 (LÀNG NGHỀ)

Nguyễn Trọng Cát

Bùi Thanh Vân

600

37

ĐƯỜNG LỘC DU 23 (CẶP BẾN XE CŨ)

Quốc lộ 22

Bùi Thanh Vân

600

38

ĐƯỜNG NỐI 787B (KHU 27/7)

Từ ranh khu 27/7

Trung Tâm y tế huyện Trảng Bàng

1.400

39

Đường Xe Sâu

Đường Nguyễn Du

Đường Nguyễn Trọng Cát

1.000

40

Đường Lộc Du

Đường 22/12

Ranh Gia Lộc

700

41

Đường QH 15 m

QL22

Đường QH11 m

1.000

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi