Nghị quyết 60/NQ-CP của Chính phủ về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất năm 2008 - 2010 của tỉnh Quảng Bình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 60/NQ-CP

Nghị quyết 60/NQ-CP của Chính phủ về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất năm 2008 - 2010 của tỉnh Quảng Bình
Cơ quan ban hành: Chính phủ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:60/NQ-CPNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
08/12/2009
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Nghị quyết 60/NQ-CP

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 60/NQ-CP DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 60/NQ-CP PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Nghị quyết 60/NQ-CP ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

NGHỊ QUYẾT

CỦA CHÍNH PHỦSỐ 60/NQ-CP NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2009

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2008 – 2010 CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH

 

 

CHÍNH PHỦ

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình (tờ trình số 2803/UBND-NLN ngày 22 tháng 12 năm 2008), của Bộ Tài nguyên và Môi truờng (tờ trình số 23/TTr-BTNMT ngày 14 tháng 7 năm 2009),

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1.Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh Quảng Bình đến năm 2010 với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2007

Quy hoạch năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

806.526,67

100,00

806.526,67

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

684.419,72

84,86

697.210,57

86,45

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

71.255,86

8,83

70.219,38

10,07

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

55.495,2

 

53.502,78

 

1.1.1.1

Đất trồng lúa

30.855,16

 

30.042,35

 

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

24.330,85

 

23.746,84

 

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

6.202,79

 

5.973,99

 

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa nương

321,52

 

321,52

 

1.1.1.2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

1.534,6

 

1534,6

 

1.1.1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

23.105,44

 

21.925,83

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

15.760,66

 

16.716,6

 

1.2

Đất lâm nghiệp

610.388,09

75,68

623.823,76

77,35

1.2.1

Đất rừng sản xuất

288.039,95

35,71

300.297,57

43,07

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

195.704,59

 

194.925,69

 

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

51.368,99

 

51.333,29

 

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

17.290,7

 

21.861,88

 

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

23.675,67

 

32.176,71

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

199.743,24

24,77

200.936,54

24,91

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

150.076,41

 

150.569,35

 

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

15.054,93

 

14.306,82

 

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

28.335,3

 

28.341,3

 

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

6.276,6

 

7.719,07

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

122.604,9

15,20

122.589,65

15,20

1.2.3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

67.303,7

 

67.288,45

 

1.2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

52.555,2

 

52.555,2

 

1.2.3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

2.746

 

2.746

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.587,27

0,32

2.975,93

0,37

1.4

Đất làm muối

63,14

0,01

63,14

0,01

1.5

Đất nông nghiệp khác

125,36

0,02

128,36

0,18

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

49.487,91

6,14

60.565,24

7,51

2.1

Đất ở

4.945,76

0,61

5.749,42

0,71

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

4.364,35

 

4891,7

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

581,41

 

857,72

 

2.2

Đất chuyên dùng

23.935,42

2,97

34.246,9

4,25

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp

183,38

 

275,73

 

2.2.2

Đất quốc phòng

4.093,22

 

4.236,78

 

2.2.3

Đất an ninh

70,63

 

70,63

 

2.2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.529,1

 

7.853,4

 

2.2.4.1

Đất khu công nghiệp

258,3

 

907,36

 

2.2.4.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

760,63

 

3.728,62

 

2.2.4.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

93,85

 

1.888,75

 

2.2.4.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

416,32

 

1.328,67

 

2.2.5

Đất có mục đích công cộng

18.059,09

 

21.810,36

 

2.2.5.1

Đất giao thông

9.085,73

 

10.615,05

 

2.2.5.2

Đất thuỷ lợi

7.504,53

 

7.876,83

 

2.2.5.3

Đất công trình năng lượng

126,72

 

1.647,97

 

2.2.5.4

Đất ctrình bưu chính viễn thông

6,56

 

6,56

 

2.2.5.5

Đất cơ sở văn hoá

177,93

 

247,4

 

2.2.5.6

Đất cơ sở y tế

58,25

 

64,61

 

2.2.5.7

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

567,18

 

728,53

 

2.2.5.8

Đất cơ sở thể dục – thể thao

297,21

 

368,8

 

2.2.5.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

19,59

 

19,59

 

2.2.5.11

Đất chợ

71,41

 

86,74

 

2.2.5.12

Đất có di tích, danh thắng

91,98

 

92,98

 

2.2.5.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

52

 

55,3

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

55,17

0,01

56,37

0,01

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2.615,03

0,32

2.722,79

0,34

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

17.895,7

2,32

17.754,13

2,20

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

40,83

0,01

35,63

0,00

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

72.619,04

9,00

48.750,86

6,04

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

13.654,22

 

8.293,54

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

54.398,23

 

36.464,24

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

4.566,59

 

3.993,08

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

8.491,74

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

1.986,95

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1.805,52

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

366,31

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

181,43

1.2

Đất lâm nghiệp

6.228,67

1.2.1

Đất rừng sản xuất

4.405,02

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.808,40

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

15,25

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

276,12

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

729,22

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất cây hàng năm khác

202,06

2.2

Đất chuyên trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cây lâu năm 

184,26

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất NTTS

26,89

2.4

Đất chuyên trồng lúa còn lại chuyển sang cây lâu năm

100,00

2.5

Đất rừng SX chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

213,01

2.6

Đất rừng trồng SX chuyển sang đất nông nghiệp khác

3,00

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SẢNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

172,00

3.1

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

8,00

3.2

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

164,00

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

4,07

4.1

Đất chuyên dùng

1,87

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,27

4.1.2

Đất có mục đích công cộng

1,60

4.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2,00

4.3

Đất phi nông nghiệp khác

0,20

3. Diện tích đất phải thu hồi

TT

Loại đất phải thu hồi

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

9.250,96

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.500,16

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.318,73

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

584,01

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

181,43

1.2

Đất lâm nghiệp

6.474,68

1.2.1

Đất rừng sản xuất

4.651,03

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.808,40

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

15,25

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

276,12

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

799,12

2.1

Đất ở

17,81

2.1.1

Đất ở tại nông thôn 

14,21

2.1.2

Đất ở tại đô thị

3,60

2.2

Đất chuyên dùng

70,28

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2,44

2.2.2

Đất quốc phòng

0,31

2.2.3

Đất SX kinh doanh phi nông nghiệp

3,23

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

64,30

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

14,76

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

691,07

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

5,20

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Mục đích sử dụng

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

20.930,41

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

764,35

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

76,25

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

688,10

1.2

Đất lâm nghiệp

19.906,74

1.2.1

Đất rừng sản xuất

16.906,55

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

3.000,15

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

259,32

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

2.937,77

2.1

Đất ở

307,20

2.1.1

Đất ở tại nông thôn 

260,22

2.1.2

Đất ở tại đô thị

46,98

2.2

Đất chuyên dùng

2.607,03

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

56,10

2.2.2

Đất quốc phòng

108,90

2.2.3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1.469,23

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

972,80

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

23,54

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình xác lập ngày 22 tháng 12 năm 2008).

Điều 2.Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2008 – 2010 của tỉnh Quảng Bình với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

TT

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng 2007 (ha)

Phân theo năm (ha)

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

806.526,67

806.526,67

806.526,67

806.526,67

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

684.419,72

688.769,3

693.362,27

697.210,57

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

71.255,86

71.032,23

70.417,14

70.219,38

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

55.495,2

55.002,57

53.856,46

53.502,78

1.1.1.1

Đất trồng lúa

30.855,16

30.694,21

30.327,49

30.042,35

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

24.330,85

24.223,09

23.870,96

23.746,84

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

6.202,79

6.149,6

6.135,01

5.973,99

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa nương

321,52

321,52

321,52

321,52

1.1.1.2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

1534,6

1.534,6

1534,6

1.534,6

1.1.1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

23.105,44

22.773,76

21.994,37

21.925,83

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

15.760,66

16.029,66

16.560,68

1.6716,6

1.2

Đất lâm nghiệp

610.388,09

614.757,5

619.895,01

623.823,76

1.2.1

Đất rừng sản xuất

288.039,95

291.759,73

297.026,45

300.297,57

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

195.704,59

195.321,24

194.829.21

194.925,69

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

51.368,99

51.336,57

50.849,48

51.333,29

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

17.290,7

17.933,2

21.717,88

21.861,88

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

23.675,67

27.168,72

29.629,88

32.176,71

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

199.743,24

200.408,12

200.278,91

200.936,54

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

150.076,41

150.187,01

150.211,01

150.569,35

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

15.054,93

15.027,04

14.574,42

14.306,82

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

28.335,3

28.337,3

28.339,3

28.341,3

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

6.276,6

6.856,77

7.154,18

7.719,07

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

122.604,9

122.589,65

122.589,65

122.589,65

1.2.3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

67.303,7

67.288,45

67.288,45

67.288,45

1.2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

52.555,2

52.555,2

52.555,2

52.555,2

1.2.3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

2.746

2.746

2.746

2.746

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.587,27

2.791,07

2.858,62

2.975,93

1.4

Đất làm muối

63,14

63,14

63,14

63,14

1.5

Đất nông nghiệp khác

125,36

125,36

128,36

128,36

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

49.487,91

51.938,67

57.890,64

60.565,24

2.1

Đất ở

4.945,76

5.205,44

5.579,45

5.749,42

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

4.364,35

4.522,88

4.772,26

4.891,7

2.1.2

Đất ở tại đô thị

581,41

682,56

807,19

857,72

2.2

Đất chuyên dùng

23.935,42

26.090,4

31.720,28

34.246,9

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

183,38

212,7

259,98

275,73

2.2.2

Đất quốc phòng

4.093,22

4.150,56

4.177,06

4.236,78

2.2.3

Đất an ninh

70,63

70,63

70,63

70,63

2.2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.529,1

2.908,42

6.222,47

7.853,4

2.2.4.1

Đất khu công nghiệp

258,3

332,03

805,32

907,36

2.2.4.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

760,63

1.048,09

2.906,72

3.728,62

2.2.4.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

93,85

929,75

1.199,75

1.888,75

2.2.4.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

416,32

598,55

1.310,68

1.328,67

2.2.5

Đất có mục đích công cộng

18.059,09

18.748,09

20.990,14

21.810,36

2.2.5.1

Đất giao thông

9.085,73

9.465,2

10.042,33

10.615,05

2.2.5.2

Đất thuỷ lợi

7.504,53

7.657,68

7.861,5

7.876,83

2.2.5.3

Đất công trình năng lượng

126,72

172,72

1.447,92

1.647,97

2.2.5.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

6,56

6,56

6,56

6,56

2.2.5.5

Đất cơ sở văn hoá

177,93

197,58

245,25

247,4

2.2.5.6

Đất cơ sở y tế

58,25

62,09

64,61

64,61

2.2.5.7

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

567,18

610,29

725,77

728,53

2.2.5.8

Đất cơ sở thể dục – thể thao

297,21

332,7

349,42

368,8

2.2.5.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

19,59

19,59

19,59

19,59

2.2.5.11

Đất chợ

71,41

77,4

80,91

86,74

2.2.5.12

Đất có di tích, danh thắng

91,98

91,98

91,98

92,98

2.2.5.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

52

54,3

54,3

55,3

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

55,17

55,47

55,82

56,37

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2.615,03

2.663,37

2.718,36

2.722,79

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

17.895,7

17.883,16

17.781

17.754,13

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

40,83

40,83

35,73

35,63

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

72.619,04

65.818,7

55.274,76

48.750,86

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

13.654,22

12.363

10.866,03

8.293,54

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

54.398,32

49.140,62

40.415,65

36.464,24

3.3

Núi đá không có rừng cây

4.566,59

4.315,08

3.993,08

3.993,08

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha)

Phân theo năm (ha)

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

8.491,74

3.113,14

3.051,00

2.327,60

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

1.986,95

440,76

815,06

731,13

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1.805,52

359,95

762,50

683,07

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

366,31

106,76

135,43

124,12

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

181,43

80,81

52,56

48,06

1.2

Đất lâm nghiệp

6.228,67

2.584,49

2.139,91

1.504,27

1.2.1

Đất rừng sản xuất

4.405,02

1.703,60

1.687,29

1.014,13

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.808,40

865,64

452,62

490,14

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

15,25

15,25

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

276,12

87,89

96,03

92,20

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

729,22

264,02

346,67

118,53

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất cây hàng năm khác

202,06

100,00

102,06

 

2.2

Đất chuyên trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cây lâu năm 

184,26

48,26

86,00

50,00

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất NTTS

26,89

10,93

12,00

3,96

2.4

Đất chuyên trồng lúa còn lại chuyển sang cây lâu năm

100,00

50,00

50,00

 

2.5

Đất rừng SX chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

213,01

54,83

93,61

64,57

2.6

Đất rừng trồng SX chuyển sang đất nông nghiệp khác

3,00

 

3,00

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SẢNG ĐẤT PNN CÓ THU TIỀN KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

172,00

136,94

27,12

7,94

3.1

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

8,00

4,00

4,00

 

3.2

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

164,00

132,94

23,12

7,94

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

4,07

1,60

2,47

 

4.1

Đất chuyên dùng

1,87

1,40

0,47

 

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,27

 

0,27

 

4.1.2

Đất có mục đích công cộng

1,60

1,40

0,20

 

4.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2,00

 

2,00

 

4.3

Đất phi nông nghiệp khác

0,20

0,20

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất

TT

Loại đất phải thu hồi

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch (ha)

Phân theo năm (ha)

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

9.250,96

2.871,92

3.910,41

2.468,63

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.500,16

669,72

1.132,34

698,10

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.318,73

622,88

1.055,71

640,14

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

584,01

154,57

330,76

98,68

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

181,43

46,84

76,63

57,96

1.2

Đất lâm nghiệp

6.474,68

2.104,28

2.688,57

1.681,83

1.2.1

Đất rừng sản xuất

4.651,03

1.122,78

2.180,01

1.348,24

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.808,40

966,25

508,56

333,59

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

15,25

15,25

0,00

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

276,12

97,92

89,50

88,70

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

799,12

245,21

240,19

313,72

2.1

Đất ở

17,81

2,62

13,33

1,86

2.1.1

Đất ở tại nông thôn 

14,21

1,58

10,77

1,86

2.1.2

Đất ở tại đô thị

3,60

1,04

2,56

 

2.2

Đất chuyên dùng

70,28

49,04

16,36

4,88

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2,44

1,12

1,22

0,10

2.2.2

Đất quốc phòng

0,31

0,31

 

 

2.2.4

Đất SX kinh doanh phi nông nghiệp

3,23

2,50

 

0,73

2.2.5

Đất có mục đích công cộng

64,30

45,11

15,14

4,05

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

14,76

4,51

3,24

7,01

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

691,07

189,04

202,16

299,87

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

5,20

 

5,10

0,10

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Mục đích sử dụng

Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha)

Phân theo năm (ha)

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

20.930,41

5.902,03

8.973,79

6.054,59

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

764,35

222,11

337,20

205,04

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

76,25

0

76,25

0

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

688,10

222,11

260,95

205,04

1.2

Đất lâm nghiệp

19.906,74

5.576,38

8.560,53

5.769,83

1.2.1

Đất rừng sản xuất

16.906,55

4.710,74

7.382,73

4.813,08

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

3.000,15

865,64

1.177,76

956,75

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

259,32

103,54

76,06

79,72

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

2.937,77

795,08

1.182,37

960,32

2.1

Đất ở

307,20

108,96

85,99

112,25

2.1.1

Đất ở tại nông thôn 

260,22

86,75

65,34

108,13

2.1.2

Đất ở tại đô thị

46,98

22,21

20,65

4,12

2.2

Đất chuyên dùng

2.607,03

677,89

1.084,30

844,84

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

56,10

12,56

14,57

28,97

2.2.2

Đất quốc phòng

108,90

48,89

11,12

48,89

2.2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.469,23

352,65

711,36

405,22

2.2.5

Đất có mục đích công cộng

972,80

263,79

347,25

361,76

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

23,54

8,23

12,08

3,23

 

Điều 3.Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau khi được xét duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Chỉ đạo Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố tiến hành rà soát, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của địa phương cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh đã được xét duyệt.

3. Có các giải pháp cụ thể theo quy định quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai.

5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình trình Chính phủ xem xét quyết định.

Điều 4.Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

 

TM. CHÍNH PHỦ

THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi