Nghị quyết 58/2007/NQ-CP của Chính phủ về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bắc Kạn
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 58/2007/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 58/2007/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 28/11/2007 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị quyết 58/2007/NQ-CP tại đây
tải Nghị quyết 58/2007/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ QUYẾT
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 58/2007/NQ-CP NGÀY 28 THÁNG 11 NĂM 2007
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH
BẮC KẠN
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn (tờ trình số 23/TTr-UBND
ngày 02 tháng 7 năm 2007), của Bộ
Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 38/TTr-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2007),
QUYẾT ĐỊNH :
Ðiều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2010 của tỉnh Bắc Kạn với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT |
Chỉ tiêu Mã |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh QH đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
486.842 |
100,00 |
486.842 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp NNP |
371.767 |
76,36 |
429.996 |
88,32 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp SXN |
37.798 |
|
40.759 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm CHN |
32.536 |
|
33.837 |
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa LUA |
19.180 |
|
17.260 |
|
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước LUC |
8.386 |
|
8.685 |
|
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại LUK |
9.394 |
|
8.014 |
|
1.1.1.1.3 |
Đất trồng lúa nương LUN |
1.400 |
|
561 |
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại HNC(a) |
13.356 |
|
16.577 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm CLN |
5.262 |
|
6.922 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp LNP |
333.058 |
|
388.049 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất RSX |
198.575 |
|
268.339 |
|
1.2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN |
135.067 |
|
134.288 |
|
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất RST |
18.467 |
|
35.690 |
|
1.2.1.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK |
28.591 |
|
51.411 |
|
1.2.1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất RSM |
16.450 |
|
46.950 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ RPH |
111.107 |
|
94.128 |
|
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN |
92.030 |
|
66.114 |
|
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ RPT |
3.255 |
|
3.155 |
|
1.2.2.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK |
14.188 |
|
19.428 |
|
1.2.2.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ RPM |
1.634 |
|
5.431 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng RDD |
23.376 |
|
25.582 |
|
1.2.3.1 |
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng RDN |
22.662 |
|
23.750 |
|
1.2.3.2 |
Đất có rừng trồng đặc dụng RDT |
|
|
507 |
|
1.2.3.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng RDK |
375 |
|
1.274 |
|
1.2.3.4 |
Đất trồng rừng đặc dụng RDM |
339 |
|
51 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản NTS |
861 |
|
1.115 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác NKH |
50 |
|
73 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp PNN |
18.582 |
3,82 |
22.780 |
4,68 |
2.1 |
Đất ở OTC |
2.345 |
|
2.688 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn ONT |
1.972 |
|
2.248 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị ODT |
373 |
|
440 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng CDG |
10.684 |
|
13.874 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp CTS |
119 |
|
151 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh CQA |
4.124 |
|
4.491 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng QPH |
4.104 |
|
4.464 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh ANI |
20 |
|
27 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp CSK |
1.980 |
|
3.071 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp SKK |
|
|
471 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh SKC |
56 |
|
355 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản SKS |
1.876 |
|
2.124 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ SKX |
48 |
|
121 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng CCC |
4.461 |
|
6.161 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông DGT |
2.970 |
|
3.753 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi DTL |
583 |
|
704 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông DNT |
92 |
|
260 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa DVH |
17 |
|
122 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế DYT |
35 |
|
63 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD |
256 |
|
407 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT |
18 |
|
131 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ DCH |
31 |
|
70 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng LDT |
453 |
|
557 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải RAC |
6 |
|
94 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN |
4 |
|
4 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD |
166 |
|
291 |
|
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng SMN |
5.382 |
|
5.911 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác PNK |
1 |
|
12 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng CSD |
96.493 |
19,82 |
34.066 |
7,00 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng BCS |
3.345 |
|
2.647 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng DCS |
88.516 |
|
26.787 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây NCS |
4.632 |
|
4.632 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ đến năm 2010 (ha) |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
3.650 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.377 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.765 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước |
82 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
612 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.257 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.100 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
157 |
|
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
16 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp |
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây
h.năm còn lại |
150 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang trồng cây hàng
năm còn lại |
448 |
|
2.3 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang trồng cây lâu
năm |
6 |
|
2.4 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang nuôi trồng thủy
sản |
236 |
|
2.5 |
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng lúa nước còn
lại |
55 |
|
2.6 |
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây hàng năm
còn lại |
595 |
|
2.7 |
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
189 |
|
2.8 |
Đất trồng cây lâu năm sang đất lâm nghiệp |
1.220 |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng |
1.883 |
|
2.10 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng |
609 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang
đất ở |
2 |
|
3.1 |
Đất chuyên dùng |
2 |
|
3.1.1 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1 |
|
|
Trong đó: đất an ninh |
1 |
|
3.1.2 |
Đất có mục đích công cộng |
1 |
3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ đến năm 2010 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
3.650 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.377 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.765 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
612 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.257 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.100 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
157 |
|
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
16 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
106 |
|
2.1 |
Đất ở |
71 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
45 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
26 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
26 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
25 |
|
|
Trong đó: đất an ninh |
1 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
1 |
|
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
9 |
|
|
Cộng |
3.742 |
|
4. Diện tích
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ đến năm 2010 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
61.846 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4.707 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.663 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.044 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
57.091 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
36.954 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
15.340 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
4.797 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
9 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
39 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
581 |
|
2.1 |
Đất ở |
56 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
50 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
6 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
435 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
133 |
|
|
Trong đó: đất quốc phòng |
133 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
84 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
218 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
15 |
|
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
75 |
|
|
Cộng |
62.427 |
|
(Vị trí các loại
đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn xác lập ngày 02 tháng 7 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của
tỉnh Bắc Kạn với các chỉ tiêu sau:
1. Chỉ tiêu diện
tích các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Phân theo từng năm
|
||||
Năm 2006 (đã thực hiện) |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
486.842 |
486.842 |
486.842 |
486.842 |
486.842 |
486.842 |
1 |
Đất nông nghiệp |
371.767 |
371.622 |
386.061 |
398.305 |
419.539 |
429.996 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
37.798 |
37.659 |
38.626 |
38.991 |
38.926 |
40.759 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
32.536 |
32.465 |
32.839 |
33.070 |
32.944 |
33.837 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
19.180 |
19.165 |
18.588 |
18.051 |
17.801 |
17.260 |
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
8.386 |
8.445 |
8.473 |
8.470 |
8.530 |
8.685 |
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
9.394 |
9.336 |
8.968 |
8.620 |
8.399 |
8.014 |
1.1.1.1.3 |
Đất trồng lúa nương |
1.400 |
1.384 |
1.147 |
961 |
872 |
561 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
13.356 |
13.300 |
14.251 |
15.019 |
15.143 |
16.577 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.262 |
5.194 |
5.787 |
5.921 |
5.982 |
6.922 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
333.058 |
333.052 |
346.457 |
358.260 |
379.506 |
388.049 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
198.575 |
198.930 |
216.305 |
230.889 |
258.037 |
268.339 |
1.2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
135.067 |
135.056 |
134.747 |
134.849 |
133.447 |
134.288 |
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
18.467 |
19.177 |
23.666 |
27.615 |
30.803 |
35.690 |
1.2.1.3 |
Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất |
28.591 |
28.561 |
34.592 |
39.197 |
50.326 |
51.411 |
1.2.1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
16.450 |
16.136 |
23.300 |
29.228 |
43.461 |
46.950 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
111.107 |
110.746 |
106.331 |
103.010 |
97.578 |
94.128 |
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
92.030 |
92.030 |
85.524 |
80.659 |
70.099 |
66.114 |
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
3.255 |
3.261 |
3.261 |
3.209 |
2.876 |
3.155 |
1.2.2.3 |
Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ |
14.188 |
13.839 |
15.060 |
15.861 |
20.018 |
19.428 |
1.2.2.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
1.634 |
1.616 |
2.486 |
3.281 |
4.585 |
5.431 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
23.376 |
23.376 |
23.821 |
24.361 |
23.891 |
25.582 |
1.2.3.1 |
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
22.662 |
22.674 |
22.785 |
23.050 |
22.527 |
23.750 |
1.2.3.2 |
Đất có rừng trồng đặc dụng |
|
26 |
174 |
311 |
387 |
507 |
1.2.3.3 |
Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng đặc dụng |
375 |
363 |
618 |
814 |
932 |
1.274 |
1.2.3.4 |
Đất trồng rừng đặc dụng |
339 |
313 |
244 |
186 |
45 |
51 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
861 |
861 |
924 |
996 |
1.047 |
1.115 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
50 |
50 |
53 |
58 |
60 |
73 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
18.582 |
18.738 |
19.900 |
21.171 |
21.802 |
22.780 |
2.1 |
Đất ở |
2.345 |
2.361 |
2.457 |
2.559 |
2.611 |
2.688 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
1.972 |
1.972 |
2.048 |
2.130 |
2.171 |
2.248 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
373 |
389 |
409 |
429 |
440 |
440 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
10.684 |
10.748 |
11.626 |
12.593 |
13.073 |
13.874 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp |
119 |
119 |
129 |
139 |
143 |
151 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
4.124 |
4.129 |
4.216 |
4.334 |
4.392 |
4.491 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
4.104 |
4.109 |
4.194 |
4.310 |
4.368 |
4.464 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
20 |
20 |
22 |
24 |
24 |
27 |
2.2.3 |
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp |
1.980 |
1.981 |
2.286 |
2.614 |
2.779 |
3.071 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
133 |
275 |
345 |
471 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
56 |
57 |
140 |
230 |
276 |
355 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
1.876 |
1.876 |
1.945 |
2.019 |
2.057 |
2.124 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
48 |
48 |
68 |
90 |
101 |
121 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
4.461 |
4.519 |
4.995 |
5.506 |
5.759 |
6.161 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
2.970 |
2.996 |
3.215 |
3.451 |
3.567 |
3.753 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
583 |
587 |
621 |
658 |
675 |
704 |
2.2.4.3 |
Đất chuyển dẫn
năng lượng,truyền thông |
92 |
98 |
145 |
196 |
221 |
260 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
17 |
20 |
51 |
83 |
98 |
122 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
35 |
36 |
44 |
53 |
57 |
63 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
256 |
262 |
304 |
348 |
372 |
407 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
18 |
22 |
54 |
89 |
107 |
131 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
31 |
32 |
43 |
55 |
61 |
70 |
2.2.4.9 |
Đất di tích, danh thắng |
453 |
457 |
486 |
516 |
532 |
557 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
6 |
9 |
32 |
57 |
69 |
94 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
166 |
166 |
200 |
237 |
255 |
291 |
2.5 |
Đất sông, suối
và mặt nước chuyên dùng |
5.382 |
5.458 |
5.608 |
5.769 |
5.849 |
5.911 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1 |
1 |
5 |
9 |
10 |
12 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
96.493 |
96.482 |
80.881 |
67.366 |
45.501 |
34.066 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích đất chuyển mục đích
sử dụng đất trong kỳ |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 (đã thực hiện) |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
3.650 |
154 |
1.026 |
1.101 |
547 |
822 |
1.1 |
2.377 |
71 |
668 |
717 |
358 |
563 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.765 |
44 |
496 |
532 |
265 |
428 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước |
82 |
12 |
25 |
26 |
11 |
8 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
612 |
27 |
172 |
185 |
93 |
135 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.257 |
83 |
354 |
380 |
187 |
253 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.100 |
67 |
310 |
332 |
164 |
227 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
157 |
16 |
44 |
48 |
23 |
26 |
1.3 |
16 |
|
4 |
4 |
2 |
6 |
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang
đất trồng cây hàng năm còn lại |
150 |
|
42 |
36 |
15 |
57 |
2.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang trồng cây hàng
năm còn lại |
448 |
|
125 |
108 |
45 |
170 |
2.3 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang trồng cây lâu
năm |
6 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
2.4 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang nuôi trồng thủy
sản |
236 |
|
59 |
66 |
47 |
64 |
2.5 |
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng lúa nước còn
lại |
55 |
8 |
10 |
9 |
6 |
22 |
2.6 |
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây hàng năm
còn lại |
595 |
|
167 |
143 |
60 |
225 |
2.7 |
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
189 |
8 |
60 |
34 |
23 |
64 |
2.8 |
Đất trồng cây lâu năm sang đất lâm nghiệp |
1.220 |
73 |
294 |
310 |
266 |
277 |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng |
1.883 |
|
568 |
441 |
193 |
681 |
2.10 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng |
609 |
|
137 |
110 |
73 |
289 |
3 |
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
2 |
|
|
|
|
2 |
3.1 |
Đất chuyên dùng |
2 |
|
|
|
|
2 |
3.1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
Trong đó: đất an ninh |
1 |
|
|
|
|
1 |
3.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
1 |
|
|
|
|
1 |
3. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn
vị tính: ha
STT |
Loại đất phải thu hồi |
Diện tích thu hồi trong kỳ |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 (đã thực hiện) |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
3.650 |
154 |
1.026 |
1.101 |
547 |
822 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.377 |
71 |
668 |
717 |
358 |
563 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.765 |
44 |
496 |
532 |
265 |
428 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
612 |
27 |
172 |
185 |
93 |
135 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.257 |
83 |
354 |
380 |
187 |
253 |
1.2.1 |
1.100 |
67 |
310 |
332 |
164 |
227 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
157 |
16 |
44 |
48 |
23 |
26 |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
16 |
|
4 |
4 |
2 |
6 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
106 |
|
46 |
25 |
12 |
23 |
2.1 |
Đất ở |
71 |
|
20 |
22 |
10 |
19 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
45 |
|
13 |
14 |
7 |
11 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
26 |
|
7 |
8 |
3 |
8 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
26 |
|
24 |
|
|
2 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
25 |
|
24 |
|
|
1 |
|
Trong đó: đất an ninh |
1 |
|
|
|
|
1 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
1 |
|
|
|
|
1 |
2.5 |
Đất sông, suối |
9 |
|
2 |
3 |
2 |
2 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng trong kỳ |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 (đã thực hiện) |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
61.846 |
9 |
15.438 |
13.343 |
21.779 |
11.277 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4.707 |
9 |
1.380 |
989 |
513 |
1.816 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.663 |
2 |
726 |
621 |
267 |
1.047 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.044 |
7 |
654 |
368 |
246 |
769 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
57.091 |
|
14.049 |
12.342 |
21.260 |
9.440 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
36.954 |
|
9.282 |
8.070 |
13.727 |
5.875 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
15.340 |
|
3.644 |
3.106 |
6.943 |
1.647 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
4.797 |
|
1.123 |
1.166 |
590 |
1.918 |
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
9 |
|
2 |
3 |
2 |
2 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
39 |
|
7 |
9 |
4 |
19 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
581 |
2 |
162 |
173 |
86 |
158 |
2.1 |
Đất ở |
56 |
|
16 |
17 |
8 |
15 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
50 |
|
14 |
15 |
7 |
14 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
6 |
|
2 |
2 |
1 |
1 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
435 |
1 |
121 |
128 |
64 |
121 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
133 |
|
38 |
40 |
20 |
35 |
|
Trong đó: đất quốc phòng |
133 |
|
38 |
40 |
20 |
35 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh PNN |
84 |
|
24 |
25 |
12 |
23 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
218 |
1 |
59 |
63 |
32 |
63 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
15 |
|
4 |
5 |
2 |
4 |
2.5 |
Đất sông, suối |
75 |