Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 56/2007/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Phú Thọ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 56/2007/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 56/2007/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 20/11/2007 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị quyết 56/2007/NQ-CP tại đây
tải Nghị quyết 56/2007/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ QUYẾT
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 56/2007/NQ-CP
NGÀY 20 THÁNG 11 NĂM 2007
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2010
VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 -
2010) CỦA TỈNH PHÚ THỌ
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ (tờ trình
số 1390/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi
trường (tờ trình số 28/TTr-BTNMT ngày 26 tháng 7 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Phú Thọ với các chỉ tiêu
sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự |
Loại đất
|
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 |
|||
Diện tích
(ha) |
Cơ cấu |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu |
|||
Tổng diện tích đất tự nhiên |
352.841 |
100 |
352.841 |
100 |
||
1 |
Đất
nông nghiệp |
266.574 |
76 |
274.968 |
78 |
|
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
98.763 |
|
89.697 |
|
|
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
59.809 |
|
51.800 |
|
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
48.009 |
|
41.317 |
|
|
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
38.954 |
|
37.897 |
|
|
1.2 |
Đất
lâm nghiệp |
163.901 |
|
176.579 |
|
|
1.2.1 |
Đất
rừng sản xuất |
100.244 |
|
126.152 |
|
|
1.2.2 |
Đất
rừng phòng hộ |
53.292 |
|
33.632 |
|
|
1.2.3 |
Đất
rừng đặc dụng |
10.365 |
|
16.795 |
|
|
1.3 |
Đất
nuôi trồng thuỷ sản |
3.875 |
|
8.654 |
|
|
1.4 |
Đất
nông nghiệp khác |
35 |
|
39 |
|
|
2 |
Đất
phi nông nghiệp |
49.511 |
14 |
57.001 |
16 |
|
2.1 |
Đất
ở |
8.712 |
|
9.899 |
|
|
2.1.1 |
Đất
ở tại nông thôn |
7.706 |
|
8.543 |
|
|
2.1.2 |
Đất
ở tại đô thị |
1.006 |
|
1.356 |
|
|
2.2 |
Đất
chuyên dùng |
21.603 |
|
27.910 |
|
|
2.2.1 |
Đất
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
453 |
|
501 |
|
|
2.2.2 |
Đất
quốc phòng, an ninh |
3.656 |
|
5.376 |
|
|
2.2.2.1 |
Đất
quốc phòng |
2.610 |
|
4.368 |
|
|
2.2.2.2 |
Đất
an ninh |
1.037 |
|
1.008 |
|
|
2.2.3 |
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
2.193 |
|
3.796 |
|
|
2.2.3.1 |
Đất
khu công nghiệp |
518 |
|
1.577 |
|
|
2.2.3.2 |
Đất
cơ sở sản xuất, kinh doanh |
1.052 |
|
1.385 |
|
|
2.2.3.3 |
Đất
cho hoạt động khoáng sản |
301 |
|
457 |
|
|
2.2.3.4 |
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
322 |
|
377 |
|
|
2.2.4 |
Đất
có mục đích công cộng |
15.301 |
|
18.237 |
|
|
2.2.4.1 |
Đất
giao thông |
9.021 |
|
10.626 |
|
|
2.2.4.2 |
Đất
thuỷ lợi |
4.615 |
|
5.207 |
|
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
52 |
|
75 |
|
|
2.2.4.4 |
Đất
cơ sở văn hóa |
223 |
|
588 |
|
|
2.2.4.5 |
Đất
cơ sở y tế |
83 |
|
92 |
|
|
2.2.4.6 |
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo |
857 |
|
942 |
|
|
2.2.4.7 |
Đất
cơ sở thể dục - thể thao |
226 |
|
335 |
|
|
2.2.4.8 |
Đất
chợ |
76 |
|
125 |
|
|
2.2.4.9 |
Đất
có di tích, danh thắng |
85 |
|
126 |
|
|
2.2.4.10 |
Đất
bãi thải, xử lý chất thải |
63 |
|
121 |
|
|
2.3 |
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng |
111 |
|
112 |
|
|
2.4 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
1.314 |
|
1.358 |
|
|
2.5 |
Đất sông, suối
và mặt nước chuyên dụng |
17.731 |
|
17.680 |
|
|
2.6 |
Đất
phi nông nghiệp khác |
41 |
|
41 |
|
|
3 |
Đất
chưa sử dụng |
36.756 |
10 |
20.872 |
6 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp |
7.345 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4.453 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
3.409 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.513 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
1.044 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.739 |
1.2.1 |
Đất
rừng sản xuất |
2.730 |
1.2.2 |
Đất
rừng phòng hộ |
9 |
1.2.3 |
Đất
rừng đặc dụng |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
153 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp |
859 |
2.1 |
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
491 |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
368 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử
dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải
đất ở |
36 |
3.1 |
Đất có mục đích công cộng không thu
tiền sử dụng đất |
28 |
3.2 |
Đất sông, suối
và mặt nước chuyên dùng |
8 |
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở |
28 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
14 |
4.1.1 |
Đất
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1 |
4.1.2 |
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1 |
4.1.3 |
Đất
có mục đích công cộng |
12 |
4.2 |
Đất sông, suối
và mặt nước chuyên dùng |
12 |
4.3 |
Đất phi nông nghiệp khác |
2 |
3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Diện tích |
1 |
Đất
nông nghiệp |
7.345 |
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
4.453 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
3.409 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.513 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
1.044 |
1.2 |
Đất
lâm nghiệp |
2.739 |
1.2.1 |
Đất
rừng sản xuất |
2.730 |
1.2.2 |
Đất
rừng phòng hộ |
9 |
1.2.3 |
Đất
rừng đặc dụng |
0 |
1.3 |
Đất
nuôi trồng thuỷ sản |
153 |
2 |
Đất
phi nông nghiệp |
332 |
2.1 |
Đất
ở |
98 |
2.1.1 |
Đất
ở tại nông thôn |
77 |
2.1.2 |
Đất
ở tại đô thị |
21 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
192 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
6 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
96 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
47 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
43 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
2.4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dụng |
39 |
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
2 |
Cộng |
7.677 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích |
1 |
Đất
nông nghiệp |
15.708 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
617 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
15.087 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
4 |
2 |
Đất
phi nông nghiệp |
176 |
2.1 |
Đất ở |
51 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
125 |
Cộng |
15.883 |
(Vị trí các loại
đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú
Thọ xác lập ngày 26 tháng 6 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của
tỉnh Phú Thọ với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Năm hiện
trạng 2005 |
Diện tích
đến năm |
||||
Năm
2006 (đã thực hiện) |
Năm
2007 |
Năm
2008 |
Năm
2009 |
Năm |
|||
Tổng diện tích đất tự nhiên |
352.841 |
352.841 |
352.841 |
352.841 |
352.841 |
352.841 |
|
1 |
Đất
nông nghiệp |
266.574 |
266.560 |
268.543 |
270.576 |
272.177 |
274.968 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
98.763 |
97.362 |
95.352 |
93.245 |
91.229 |
89.697 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
59.809 |
58.599 |
56.686 |
54.873 |
53.224 |
51.799 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
48.009 |
47.216 |
45.625 |
44.034 |
42.603 |
41.317 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
38.954 |
38.763 |
38.667 |
38.372 |
38.005 |
37.897 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
163.901 |
165.167 |
167.993 |
170.826 |
173.262 |
176.579 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
100.244 |
96.618 |
99.426 |
121.121 |
123.676 |
126.152 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
53.292 |
52.813 |
52.803 |
33.941 |
33.822 |
33.632 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
10.365 |
15.736 |
15.764 |
15.764 |
15.764 |
16.795 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
3.875 |
3.993 |
5.159 |
6.466 |
7.648 |
8.654 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
35 |
39 |
39 |
39 |
39 |
39 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
49.511 |
52.112 |
53.439 |
54.494 |
56.268 |
57.001 |
2.1 |
Đất ở |
8.712 |
9.029 |
9.282 |
9.554 |
9.722 |
9.899 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
7.706 |
7.934 |
8.114 |
8.288 |
8.409 |
8.543 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.006 |
1.095 |
1.168 |
1.266 |
1.313 |
1.356 |
2.2 |
Đất chuyên
dùng |
21.603 |
23.893 |
24.965 |
25.761 |
27.362 |
27.910 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
453 |
479 |
487 |
499 |
500 |
501 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
3.656 |
4.253 |
4.350 |
4.389 |
5.369 |
5.376 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
2.610 |
3.151 |
3.247 |
3.286 |
4.361 |
4.368 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
1.037 |
1.102 |
1.103 |
1.103 |
1.008 |
1.008 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
2.193 |
2.901 |
3.144 |
3.446 |
3.592 |
3.796 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
518 |
1056 |
1197 |
1364 |
1466 |
1577 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
1.052 |
1.149 |
1.198 |
1.269 |
1.292 |
1.385 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
301 |
353 |
394 |
442 |
457 |
457 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất , gốm sứ |
322 |
343 |
355 |
372 |
377 |
377 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
15.301 |
16.261 |
16.985 |
17.426 |
17.901 |
18.237 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
9.021 |
9.514 |
9.964 |
10.230 |
10.450 |
10.626 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
4.615 |
4.845 |
4.954 |
5.052 |
5.117 |
5.207 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
52 |
60 |
70 |
74 |
75 |
75 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
223 |
313 |
395 |
417 |
569 |
588 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
83 |
86 |
89 |
92 |
92 |
92 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
857 |
895 |
920 |
928 |
941 |
942 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
226 |
260 |
287 |
304 |
312 |
335 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
76 |
89 |
106 |
114 |
119 |
125 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
85 |
126 |
126 |
127 |
126 |
126 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
63 |
73 |
73 |
88 |
100 |
121 |
2.3 |
Đất tôn
giáo, tín ngưỡng |
111 |
112 |
112 |
112 |
112 |
112 |
2.4 |
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa |
1.314 |
1.329 |
1.341 |
1.348 |
1.355 |
1.358 |
2.5 |
Đất sông, suối
và mặt nước chuyên dụng |
17.731 |
17.710 |
17.699 |
17.679 |
17.679 |
17.680 |
2.6 |
Đất phi
nông nghiệp khác |
41 |
40 |
40 |
40 |
38 |
41 |
3 |
Đất chưa sử dụng
|
36.756 |
34.168 |
30.860 |
27.771 |
24.396 |
20.872 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng |
Phân theo từng năm
|
|||||
Năm 2006 (đã thực hiện) |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
7.345 |
2.561 |
1.303 |
1.022 |
1.744 |
715 |
|
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
4.453 |
1.591 |
974 |
719 |
638 |
531 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
3.409 |
1.271 |
773 |
510 |
454 |
401 |
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước |
1.513 |
614 |
323 |
216 |
171 |
189 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.044 |
320 |
201 |
209 |
184 |
130 |
|
1.2 |
Đất lâm
nghiệp |
2.739 |
896 |
298 |
287 |
1.091 |
167 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
2.730 |
894 |
299 |
282 |
1.090 |
166 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
9 |
2 |
0 |
5 |
1 |
1 |
|
1.3 |
Đất nuôi
trồng thuỷ sản |
153 |
74 |
31 |
16 |
15 |
17 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp |
859 |
302 |
208 |
167 |
88 |
93 |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
491 |
87 |
134 |
115 |
71 |
83 |
|
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
368 |
215 |
74 |
52 |
17 |
10 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử
dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải
đất ở |
36 |
25 |
5 |
2 |
2 |
2 |
|
3.1 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
28 |
18 |
5 |
2 |
2 |
1 |
|
3.2 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
8 |
7 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
28 |
10 |
3 |
10 |
4 |
1 |
|
4.1 |
Đất chuyên
dùng |
14 |
6 |
2 |
5 |
0 |
1 |
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4.1.2 |
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
4.1.3 |
Đất có mục đích công
cộng |
12 |
5 |
2 |
5 |
0 |
0 |
|
4.2 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
12 |
3 |
1 |
5 |
3 |
0 |
|
4.3 |
Đất phi
nông nghiệp khác |
2 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
3. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu
|
Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm |
|||||
Năm 2006 (đã thực hiện) |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
7.345 |
2.561 |
1.304 |
1.022 |
1743 |
715 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4.453 |
1.591 |
974 |
719 |
637 |
532 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
3.409 |
1.271 |
773 |
510 |
454 |
401 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.513 |
614 |
323 |
216 |
171 |
189 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.044 |
320 |
201 |
209 |
183 |
131 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp
|
2.739 |
896 |
299 |
287 |
1091 |
166 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
2730 |
894 |
299 |
282 |
1090 |
165 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
9 |
2 |
0 |
5 |
1 |
1 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
153 |
74 |
31 |
16 |
15 |
17 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
332 |
107 |
43 |
26 |
136 |
20 |
|
2.1 |
Đất ở |
97 |
38 |
13 |
6 |
28 |
12 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
76 |
32 |
10 |
5 |
22 |
7 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
21 |
6 |
3 |
1 |
6 |
5 |
|
2. 2 |
Đất chuyên dùng |
192 |
54 |
27 |
7 |
103 |
1 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
6 |
4 |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
96 |
0 |
0 |
0 |
96 |
0 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
47 |
24 |
19 |
0 |
4 |
0 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
43 |
26 |
7 |
7 |
2 |
1 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên
dụng |
39 |
14 |
3 |
12 |
3 |
7 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3 |
1 |
0 |
0 |
2 |
0 |
|
Cộng |
7.677 |
2.668 |
1.347 |
1.048 |
1.879 |
735 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm |
|||||
Năm 2006 (đã thực hiện) |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp
|
15.708 |
2.534 |
3.276 |
3.047 |
3.345 |
3.505 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
617 |
209 |
166 |
126 |
89 |
27 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
15.087 |
2.321 |
3.110 |
2.922 |
3.255 |
3.479 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ
sản |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp
|
176 |
54 |
32 |
41 |
31 |
18 |
|
2.1 |
Đất ở |
51 |
12 |
10 |
5 |
11 |
13 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
125 |
42 |
22 |
36 |
20 |
5 |
|
Cộng
|
15.884 |
2.588 |
3.308 |
3.088 |
3.376 |
3.523 |
Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong
Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu
phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường
sinh thái.
2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các
nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.
3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra
việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên
quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ
tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Phú
Thọ trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Thọ, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Nghị quyết này./.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng