Nghị quyết 55/2007/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bình Định
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 55/2007/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 55/2007/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/11/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị quyết 55/2007/NQ-CP tại đây
tải Nghị quyết 55/2007/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ QUYẾT
CỦA
CHÍNH PHỦ SỐ
55/2007/NQ-CP NGÀY 14 THÁNG 11 NĂM 2007
VỀ VIỆC
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010
VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Định (tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi
trường (tờ trình số 30/TTr-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007),
QUYẾT
NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2010 của tỉnh Bình Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng sử dụng đất năm 2005 |
QHSD đất điều chỉnh đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
602.443 |
100,00 |
602.443 |
100,00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
387.724 |
64,36 |
405.863 |
67,37 |
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
136.434 |
22,65 |
134.810 |
22,38 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
98.232 |
|
95.986 |
|
|
Trong đó: đất
trồng lúa |
53.797 |
|
51.821 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
38.202 |
|
38.824 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
247.718 |
41,12 |
267.367 |
44,38 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
108.671 |
|
126.377 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
139.047 |
|
140.890 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
0 |
|
100 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng
thủy sản |
2.903 |
0,48 |
2.963 |
0,49 |
1.4 |
Đất làm muối |
226 |
0,04 |
223 |
0,04 |
1.5 |
Đất nông nghiệp
khác |
443 |
0,07 |
500 |
0,08 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
61.002 |
10,13 |
75.652 |
12,56 |
2.1 |
Đất ở |
7.361 |
1,22 |
9.221 |
1,53 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
5.913 |
|
6.645 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.448 |
|
2.576 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
22.371 |
3,71 |
35.844 |
5,95 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp |
342 |
|
501 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
5.992 |
|
8.302 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
5.160 |
|
7.460 |
|
2.2.2.2 |
Đất
an ninh |
832 |
|
842 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.945 |
|
10.625 |
|
2.2.3.1. |
Đất khu công nghiệp |
521 |
|
7.866 |
|
2.2.3.2. |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
749 |
|
1.856 |
|
2.2.3.3. |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
408 |
|
550 |
|
2.2.3.4. |
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ |
267 |
|
353 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
14.092 |
|
16.416 |
|
2.2.4.1. |
Đất giao thông |
8.346 |
|
9.238 |
|
2.2.4.2. |
Đất thuỷ lợi |
4.374 |
|
5.054 |
|
2.2.4.3. |
Đất chuyền dẫn năng lượng, truyền thông |
42 |
|
133 |
|
2.2.4.4. |
Đất cơ sở văn hóa |
136 |
|
193 |
|
2.2.4.5. |
Đất cơ sở y tế |
140 |
|
163 |
|
2.2.4.6. |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
678 |
|
842 |
|
2.2.4.7. |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
148 |
|
285 |
|
2.2.4.8. |
Đất chợ |
89 |
|
154 |
|
2.2.4.9. |
Đất có di tích, danh thắng |
67 |
|
159 |
|
2.2.4.10. |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
72 |
|
195 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo tín
ngưỡng |
229 |
0,04 |
227 |
0,04 |
2.4 |
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa |
5.839 |
0,97 |
5.970 |
0,99 |
2.5 |
Đất sông, suối và
mặt nước chuyên dùng |
25.177 |
4,18 |
24.171 |
4,01 |
2.6 |
Đất phi nông
nghiệp khác |
25 |
0,00 |
219 |
0,04 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
153.717 |
25,52 |
120.928 |
20,07 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử
dụng |
14.465 |
|
11.141 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa
sử dụng |
130.658 |
|
101.707 |
|
3.3 |
Núi đá không có
rừng cây |
8.594 |
|
8.080 |
|
2.
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính:
ha
Thứ tự |
Chỉ
tiêu |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất giai
đoạn 2006 - 2010 |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
9.717 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
5.176 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
4.290 |
|
|
Trong đó: đất chuyên
trồng lúa nước |
1.883 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
885 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4.329 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.635 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
2.693 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
188 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
3 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
22 |
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
213 |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản |
24 |
|
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải rừng |
180 |
|
2.3 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải rừng |
9 |
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG
ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
1.464 |
|
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
2 |
|
3.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
38 |
|
3.3.1 |
Đất quốc phòng |
38 |
|
3.3.2 |
Đất
an ninh |
0 |
|
3.3 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử
dụng đất |
133 |
|
3.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
62 |
|
3.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
1.228 |
|
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN
SANG ĐẤT Ở |
69 |
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
24 |
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
2 |
|
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
0,1 |
|
4.1.2.1 |
Đất quốc phòng |
0 |
|
4.1.2.2 |
Đất
an ninh |
0,1 |
|
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
11 |
|
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
10 |
|
4.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
32 |
|
4.3 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
10 |
|
4.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3 |
3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại
đất phải thu hồi |
Diện tích cần thu hồi giai đoạn 2006 - 2010 |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
9.717 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
5.176 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
4.290 |
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước |
1.883 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
885 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4.329 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.635 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
2.693 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
188 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
3 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp
khác |
22 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
2.284 |
|
2.1 |
Đất ở |
611 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
228 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
383 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
229 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
12 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
39 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
39 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
0 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
22 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
157 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín
ngưỡng |
4 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa |
146 |
|
2.5 |
Đất sông, suối và
mặt nước chuyên dùng |
1.286 |
|
2.6 |
Đất phi nông
nghiệp khác |
8 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục
đích
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục
đích sử dụng |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
giai đoạn 2006 - 2010 |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
27.688 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
3.443 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
24.066 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
153 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
26 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
5.100 |
|
2.1 |
Đất ở |
533 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
4.180 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
117 |
|
2.4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
204 |
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
67 |
(Vị
trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản
đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định xác lập ngày 15 tháng 3 năm 2007).
Điều 2.
Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bình Định với các
chỉ tiêu sau:
1. Chỉ tiêu các loại đất
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ
tiêu |
Năm hiện trạng 2005 |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
602.443 |
602.443 |
602.443 |
602.443 |
602.443 |
602.443 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
387.724 |
391.910 |
396.001 |
399.455 |
403.269 |
405.863 |
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
136.434 |
135.583 |
135.857 |
135.287
|
135.078 |
134.810 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
98.232 |
97.427 |
97.220 |
96.491 |
96.215 |
95.986 |
|
Trong đó: đất
trồng lúa |
53.797 |
53.244 |
52.706 |
52.240 |
52.039 |
51.821 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
38.202 |
38.156 |
38.637 |
38.796 |
38.863 |
38.824 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
247.718 |
252.683 |
256.396 |
260.360 |
264.503 |
267.367 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
108.671 |
112.968 |
116.478 |
119.848 |
123.104 |
126.377 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
139.047 |
139.715 |
139.898 |
140.472 |
141.339 |
140.890 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
0 |
0 |
20 |
40 |
60 |
100 |
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
2.903 |
2.966 |
3.037 |
3.087 |
2.968 |
2.963 |
1.4 |
Đất làm muối |
226 |
224 |
224 |
223 |
223 |
223 |
1.5 |
Đất nông nghiệp
khác |
443 |
454 |
487 |
498 |
497 |
500 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
61.002 |
64.905 |
68.399 |
70.889 |
72.491 |
75.652 |
2.1 |
Đất ở |
7.361 |
7.888 |
8.142 |
8.537 |
8.888 |
9.221 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
5.913 |
5.939 |
6.034 |
6.255 |
6.460 |
6.645 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.448 |
1.949 |
2.108 |
2.282 |
2.428 |
2.576 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
22.371 |
25.589 |
29.049 |
31.054 |
32.350 |
35.844 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
342 |
382 |
420 |
466 |
487 |
501 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
5.992 |
6.786 |
7.195 |
7.550 |
7.901 |
8.302 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
5.160 |
5.952 |
6.353 |
6.708 |
7.059 |
7.460 |
2.2.2.2 |
Đất
an ninh |
832 |
834 |
842 |
842 |
842 |
842 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.945 |
3.567 |
6.046 |
7.249 |
7.794 |
10.625 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
521 |
1.787 |
3.937 |
4.825 |
5.163 |
7.866 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
749 |
1.005 |
1.291 |
1.567 |
1.748 |
1.856 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
408 |
452 |
483 |
510 |
533 |
550 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ |
267 |
323 |
335 |
347 |
350 |
353 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
14.092 |
14.854 |
15.388 |
15.789 |
16.168 |
16.416 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
8.346 |
8.688 |
8.904 |
9.035 |
9.146 |
9.238 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
4.374 |
4.529 |
4.638 |
4.785 |
4.958 |
5.054 |
2.2.4.3 |
Đất chuyền dẫn năng lượng, truyền thông |
42 |
125 |
132 |
133 |
133 |
133 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
136 |
149 |
162 |
173 |
186 |
193 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
140 |
150 |
156 |
162 |
163 |
163 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
678 |
732 |
782 |
813 |
830 |
842 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
148 |
185 |
233 |
252 |
270 |
285 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
89 |
114 |
136 |
146 |
150 |
154 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
67 |
77 |
103 |
128 |
148 |
159 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
72 |
105 |
142 |
162 |
184 |
195 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín
ngưỡng |
229 |
229 |
230 |
230 |
230 |
227 |
2.4 |
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa |
5.839 |
5.929 |
5.941 |
5.968 |
5.974 |
5.970 |
2.5 |
Đất sông, suối và
mặt nước chuyên dùng |
25.177 |
25.217 |
24.947 |
24.973 |
24.875 |
24.171 |
2.6 |
Đất phi nông
nghiệp khác |
25 |
53 |
90 |
127 |
174 |
219 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
153.717 |
145.628 |
138.043 |
132.099 |
126.683 |
120.928 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ
tiêu |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng |
Phân theo từng năm |
|||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
9.717 |
2.718 |
2.336 |
1.900 |
1.482 |
1.281 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
5.176 |
1.515 |
1.345 |
1.119 |
698 |
498 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
4.290 |
1.250 |
1.172 |
956 |
533 |
380 |
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước |
1.883 |
531 |
520 |
466 |
186 |
181 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
885 |
265 |
174 |
164 |
165 |
118 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4.328 |
1.168 |
978 |
774 |
627 |
781 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.635 |
433 |
301 |
317 |
310 |
274 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
2.693 |
735 |
677 |
457 |
317 |
507 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
188 |
16 |
14 |
6 |
150 |
2 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
22 |
15 |
0 |
0 |
7 |
0 |
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
213 |
60 |
62 |
42 |
30 |
20 |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản |
24 |
4 |
18 |
2 |
0 |
0 |
|
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải rừng |
180 |
56 |
39 |
35 |
30 |
20 |
|
2.3 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải rừng |
9 |
0 |
4 |
5 |
0 |
0 |
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG
ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
1.464 |
484 |
802 |
91 |
47 |
41 |
|
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
2 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
3.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
38 |
12 |
0 |
26 |
0 |
0 |
|
3.2.1 |
Đất quốc phòng |
38 |
12 |
0 |
26 |
0 |
0 |
|
3.2.2 |
Đất
an ninh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3.3 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử
dụng đất |
133 |
85 |
45 |
3 |
0 |
0 |
|
3.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
62 |
34 |
16 |
5 |
2 |
6 |
|
3.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
1.228 |
352 |
740 |
57 |
45 |
35 |
|
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN
SANG ĐẤT Ở |
69 |
22 |
28 |
8 |
6 |
4 |
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
24 |
6 |
14 |
1 |
1 |
1 |
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
0,1 |
0,1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4.1.2.1 |
Đất quốc phòng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4.1.2.2 |
Đất an ninh |
0,1 |
0,1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp |
11 |
2 |
7 |
1 |
0 |
1 |
|
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
10 |
9 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
4.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
32 |
9 |
11 |
4 |
5 |
3 |
|
4.4 |
Đất sông, suối và mặt nước
chuyên dùng |
10 |
6 |
3 |
1 |
0 |
0 |
|
4.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3 |
1 |
|
2 |
0 |
0 |
3. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại
đất phải thu hồi |
Diện tích cần thu hồi trong kỳ |
Phân theo từng năm |
||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
|||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
9.717 |
2.715 |
2.338 |
1.900 |
1.482 |
1.202 |
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
5.176 |
1.513 |
1.346 |
1.120 |
698 |
499 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
4.290 |
1.249 |
1.172 |
956 |
533 |
380 |
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước |
1.883 |
530 |
520 |
466 |
186 |
181 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
885 |
264 |
174 |
164 |
165 |
118 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4.328 |
1.168 |
978 |
774 |
627 |
781 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.635 |
433 |
301 |
317 |
310 |
274 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
2.693 |
735 |
677 |
457 |
317 |
507 |
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
188 |
16 |
14 |
6 |
150 |
2 |
1.4 |
Đất làm muối |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.5 |
Đất nông nghiệp
khác |
22 |
15 |
0 |
0 |
7 |
0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.285 |
397 |
978 |
284 |
231 |
395 |
2.1 |
Đất ở |
611 |
120 |
247 |
107 |
101 |
36 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
228 |
38 |
92 |
45 |
48 |
5 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
383 |
82 |
155 |
62 |
53 |
31 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
230 |
83 |
67 |
62 |
12 |
6 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
12 |
6 |
2 |
2 |
1 |
1 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
39 |
13 |
0 |
26 |
0 |
0 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
39 |
13 |
0 |
26 |
0 |
0 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
22 |
13 |
2 |
3 |
3 |
1 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
157 |
51 |
63 |
31 |
8 |
4 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín
ngưỡng |
4 |
1 |
3 |
0 |
0 |
0 |
2.4 |
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa |
146 |
36 |
57 |
19 |
17 |
17 |
2.5 |
Đất
sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
1.286 |
156 |
602 |
94 |
99 |
335 |
2.6 |
Đất phi nông
nghiệp khác |
8 |
1 |
2 |
2 |
2 |
1 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục
đích sử dụng |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
trong kỳ |
Phân theo từng năm |
|||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
27.688 |
6.530 |
5.770 |
5.269 |
4.885 |
5.235 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
3.443 |
949 |
866 |
641 |
580 |
407 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
24.066 |
5.512 |
4.865 |
4.601 |
4.283 |
4.804 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ
sản |
153 |
58 |
35 |
22 |
18 |
20 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp
khác |
26 |
11 |
3 |
4 |
4 |
4 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
5.100 |
1.536 |
1.808 |
678 |
746 |
333 |
|
2.1 |
Đất ở |
533 |
241 |
129 |
76 |
45 |
41 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
4.180 |
1.204 |
1.489 |
508 |
693 |
287 |
|
|
Trong đó: đất quốc phòng,
an ninh |
1.216 |
0 |
543 |
157 |
376 |
140 |
|
|
+ Đất quốc phòng |
1215 |
0 |
542 |
157 |
376 |
140 |
|
|
+ Đất an ninh |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa |
117 |
56 |
40 |
8 |
8 |
5 |
|
2.4 |
Đất sông, suối và
mặt nước chuyên dùng |
204 |
0 |
130 |
74 |
0 |
0 |
|
2.5 |
Đất phi nông
nghiệp khác |
67 |
35 |
20 |
12 |
0 |
0 |
Điều 3. Căn cứ
vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải
gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo
vệ môi trường sinh thái.
2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy
động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương
án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.
3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp
lý, có hiệu quả và bảo vệ môi trường.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý
sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý
các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu
của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định trình Chính
phủ xem xét, quyết định.
Điều 4.
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định,
Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng