Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 57/2007/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bình Dương
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 57/2007/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 57/2007/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 28/11/2007 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị quyết 57/2007/NQ-CP tại đây
tải Nghị quyết 57/2007/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ QUYẾT
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 57/2007/NQ-CP NGÀY 28 THÁNG 11 NĂM
2007
VỀ VIỆC
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010
VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12
năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (tờ trình số 745/TTr-UBND ngày 08 tháng 02
năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 15/TTr-BTNMT ngày 23 tháng
02 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bình Dương với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
||
|
269.522 |
100 |
269.522 |
100 |
|
1 |
218.660 |
81,13 |
202.189 |
75,02 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
205.065 |
|
188.612 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cõy hàng năm |
30.859 |
|
18.916 |
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
17.699 |
|
11.744 |
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
13.160 |
|
7.172 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cõy lõu năm |
174.206 |
|
169.696 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
12.651 |
|
12.286 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
11.191 |
|
11.093 |
|
1.2.1.1 |
Đất cú rừng tự nhiờn sản xuất |
2.288 |
|
2.359 |
|
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
5.678 |
|
5.629 |
|
1.2.1.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
417 |
|
348 |
|
1.2.1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
2.808 |
|
2.757 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.460 |
|
1.193 |
|
1.3 |
Đất nuôi
trồng thuỷ sản |
513 |
|
630 |
|
1.4 |
Đất nụng nghiệp khỏc |
431 |
|
661 |
|
2 |
49.751 |
18,46 |
67.285 |
24,96 |
|
2.1 |
Đất ở |
7.227 |
|
13.467 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nụng thụn |
5.257 |
|
9.141 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.970 |
|
4.326 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
30.034 |
|
41.100 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, cụng trỡnh sự nghiệp |
412 |
|
476 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
3.573 |
|
3.609 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
2.428 |
|
2.469 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
1.145 |
|
1.140 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
15.363 |
|
21.042 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu cụng nghiệp |
10.069 |
|
11.230 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
4.395 |
|
7.649 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
190 |
|
634 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xõy dựng, gốm sứ |
709 |
|
1.529 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
10.686 |
|
15.973 |
|
2.2.4.1 |
8.221 |
|
10.559 |
|
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
331 |
|
758 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
470 |
|
543 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
346 |
|
243 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
48 |
|
97 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
873 |
|
1.131 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
128 |
|
970 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
36 |
|
109 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
132 |
|
1.435 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
101 |
|
128 |
|
2.3 |
Đất tụn giỏo, tớn ngưỡng |
233 |
|
235 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.049 |
|
1.170 |
|
2.5 |
Đất
sông suối và mặt nước chuyên dùng |
11.193 |
|
11.302 |
|
2.6 |
Đất phi nụng nghiệp khỏc |
15 |
|
11 |
|
3 |
1.111 |
0,41 |
48 |
0,02 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
1.063 |
|
45 |
|
3.2 |
Đất đồi nỳi chưa sử dụng |
40 |
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
8 |
|
3 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự |
Loại đất |
Diện
tích (ha) |
|
1 |
17.521 |
||
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
17.118 |
|
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
5.646 |
|
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
11.472 |
|
1.2 |
Đất
lâm nghiệp |
363 |
|
1.2.1 |
Đất
rừng sản xuất |
96 |
|
1.2.2 |
Đất
rừng phòng hộ |
267 |
|
1.3 |
Đất
nuôi trồng thuỷ sản |
29 |
|
1.4 |
Đất
nông nghiệp khác |
11 |
|
2 |
4.170 |
||
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây
lâu năm |
3.755 |
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất
trồng cây lâu năm |
11 |
|
2.3 |
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây lâu
năm |
108 |
|
2.4 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng
thuỷ sản |
106 |
|
2.5 |
Đất chuyên trồng lúa nương chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản |
10 |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng
cây lâu năm |
177 |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng |
3 |
|
3 |
4 |
||
Trong đú: đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
4 |
||
4 |
440 |
||
4.1 |
Đất
chuyên dùng |
387 |
|
4.1.1 |
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
349 |
|
4.1.2 |
Đất
có mục đích công cộng |
38 |
|
4.2 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
53 |
3. Diện tích
đất thu hồi:
Thứ tự |
Loại đất |
Diện
tích (ha) |
|
1 |
17.521 |
||
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
17.118 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng
năm |
5.646 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu
năm |
11.472 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
363 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
96 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
267 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
29 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
11 |
|
2 |
2.603 |
||
2.1 |
Đất ở |
685 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
460 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
225 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1.794 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp |
1 |
|
2.2.2 |
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp |
1.499 |
|
2.2.3 |
Đất có mục đích công
cộng |
294 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa |
63 |
|
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
52 |
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp
khác |
9 |
4.
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích:
Thứ tự |
Mục đích
sử dụng |
Diện
tích |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
1.045 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
1.044 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng
năm |
71 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu
năm |
973 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1 |
|
|
Trong đú: đất rừng
phòng hộ |
1 |
|
2 |
đất phi nông nghiệp |
20 |
|
2.1 |
Đất ở |
6 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
2 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
4 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
14 |
|
2.2.1 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
6
|
|
2.2.2 |
Đất có mục đích công cộng |
8 |
(Vị trí, diện tích các loại
đất trong quy hoạch được xác định trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm
2010 và tầm nhìn đến năm 2020 tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
xác lập ngày 31 tháng 10 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh
Bình Dương với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ
diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện
trạng năm
2005 |
Chia ra
các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
269.522 |
269.522 |
269.522 |
269.522 |
269.522 |
269.522 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
218.660 |
215.995 |
212.925 |
209.012 |
205.981 |
202.189 |
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
205.065 |
202.646 |
199.571 |
195.503 |
192.435 |
188.612 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
30.859 |
28.454 |
26.007 |
23.151 |
20.908 |
18.916 |
1.1.1.1 |
Đất
trồng lúa |
17.699 |
16.498 |
15.243 |
13.694 |
12.656 |
11.744 |
1.1.1.2 |
Đất
trồng cây hàng năm còn lại |
13.160 |
11.956 |
10.764 |
9.457
|
8.252 |
7.172 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
174.206 |
174.192 |
173.564 |
172.352 |
171.527 |
169.696 |
1.2 |
Đất
lâm nghiệp |
12.651 |
12.383 |
12.381 |
12.381 |
12.335 |
12.286 |
1.2.1 |
Đất
rừng sản xuất |
11.191 |
11.190 |
11.188 |
11.188 |
11.142 |
11.093 |
1.2.1.1 |
Đất
có rừng tự nhiên sản xuất |
2.288
|
2.405
|
2.405
|
2.405
|
2.359
|
2.359
|
1.2.1.2 |
Đất
có rừng trồng sản xuất |
5.678
|
5.629
|
5.629
|
5.629
|
5.629
|
5.629
|
1.2.1.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
417 |
348 |
348 |
348 |
348 |
348 |
1.2.1.4 |
Đất
trồng rừng sản xuất |
2.808
|
2.808
|
2.806
|
2.806
|
2.806
|
2.757
|
1.2.2 |
Đất
rừng phòng hộ |
1.460
|
1.193
|
1.193
|
1.193
|
1.193
|
1.193
|
|
Trong đó: đÊt cã rõng trång phßng hé |
1.460
|
1.193
|
1.193
|
1.193
|
1.193
|
1.193
|
1.3 |
Đất
nuôi trồng thuỷ sản |
513 |
539 |
549 |
586 |
610 |
630 |
1.4 |
Đất
nông nghiệp khác |
431 |
427 |
424 |
542 |
601 |
661 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
49.751 |
52.912 |
56.140 |
60.253 |
63.439 |
67.285 |
2.1 |
Đất
ở |
7.227
|
8.011
|
8.978
|
10.362 |
11.841 |
13.467 |
2.1.1 |
Đất
ở tại nông thôn |
5.257
|
5.788
|
6.389
|
7.502
|
8.409
|
9.141
|
2.1.2 |
Đất
ở tại đô thị |
1.970
|
2.223
|
2.589
|
2.860
|
3.432
|
4.326
|
2.2 |
Đất
chuyên dùng |
30.034 |
32.230 |
34.528 |
37.224 |
38.901 |
41.100 |
2.2.1 |
Đất
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
412 |
432 |
447 |
471 |
474 |
476 |
2.2.2 |
Đất
quốc phòng, an ninh |
3.573
|
3.573
|
3.592
|
3.601
|
3.605
|
3.609
|
2.2.2.1 |
Đất
quốc phòng |
2.428 |
2.433 |
2.452 |
2.461 |
2.465 |
2.469 |
2.2.2.2 |
Đất
an ninh |
1.145 |
1.140 |
1.140 |
1.140 |
1.140 |
1.140 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
15.363 |
16.215 |
17.644 |
19.074 |
19.744 |
21.042 |
2.2.3.1 |
Đất
khu công nghiệp |
10.069 |
10.155 |
10.647 |
11.092 |
11.202 |
11.230 |
2.2.3.2 |
Đất
cơ sở sản xuất, kinh doanh |
4.395
|
5.058
|
6.000
|
6.723
|
7.095
|
7.649
|
2.2.3.3 |
Đất
cho hoạt động khoáng sản |
190 |
237 |
280 |
487 |
645 |
634 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
709 |
765 |
717 |
772 |
802 |
1.529
|
2.2.4 |
Đất
có mục đích công cộng |
10.686 |
12.010 |
12.845 |
14.078 |
15.078 |
15.973 |
2.2.4.1 |
Đất
giao thông |
8.221
|
8.609
|
9.057
|
9.782
|
10.271 |
10.559 |
2.2.4.2 |
Đất
thuỷ lợi |
331 |
422 |
558 |
668 |
719 |
758 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn n¨ng lîng, truyÒn th«ng |
470 |
492 |
500 |
518 |
528 |
543 |
2.2.4.4 |
Đất
cơ sở văn hóa |
346 |
154 |
171 |
211 |
228 |
243 |
2.2.4.5 |
Đất
cơ sở y tế |
48 |
53 |
61 |
78 |
90 |
97 |
2.2.4.6 |
Đất
cơ sở giáo dục đào tạo |
873 |
944 |
987 |
1.052
|
1.099
|
1.131
|
2.2.4.7 |
Đất
cơ sở thể dục thể thao |
128 |
480 |
576 |
758 |
877 |
970 |
2.2.4.8 |
Đất
chợ |
36 |
50 |
67 |
81 |
91 |
109 |
2.2.4.9 |
Đất
có di tích, danh thắng |
132 |
705 |
752 |
811 |
1.054
|
1.435
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải |
101 |
101 |
116 |
119 |
121 |
128 |
|
2.3 |
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng |
233 |
233 |
234 |
234 |
234
|
235 |
2.4 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
1.049
|
1.085
|
1.063
|
1.117
|
1.145
|
1.170
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên
dùng |
11.193 |
11.338 |
11.322 |
11.308 |
11.309 |
11.302 |
2.6 |
Đất
phi nông nghiệp khác |
15 |
15 |
15 |
8 |
9 |
11 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
1.111
|
615 |
457 |
257 |
102 |
48 |
3.1 |
Đất
bằng chưa sử dụng |
1.063
|
608 |
450 |
251 |
99 |
45 |
3.2 |
Đất
đồi núi chưa sử dụng |
40 |
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi
đá không có rừng cây |
8 |
7 |
7 |
6 |
3 |
3 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009
|
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
17.521 |
3.033 |
4.323 |
3.784 |
3.566 |
2.815 |
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
17.118 |
2.763 |
4.284 |
3.765 |
3.503 |
2.803 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng
năm |
5.646 |
1.036 |
1.454 |
1.196 |
1.029 |
931 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu
năm |
11.472 |
1.727 |
2.830 |
2.569 |
2.474 |
1.872 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
363 |
267 |
20 |
10 |
56 |
10 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
96 |
|
20 |
10 |
56 |
10 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
267 |
267 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
29 |
|
15 |
7 |
5 |
2 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
11 |
3 |
4 |
2 |
2 |
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
4.170 |
766 |
1.099 |
907 |
806 |
592 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây
lâu năm |
3.755 |
690 |
987 |
797 |
743 |
538 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất
trồng cây lâu năm |
11 |
2 |
3 |
3 |
2 |
1 |
2.3 |
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây lâu
năm |
108 |
25 |
27 |
30 |
|
26 |
2.4 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng
thuỷ sản |
106 |
14 |
31 |
25 |
23 |
13 |
2.5 |
Đất chuyên trồng lúa nương chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản |
10 |
|
|
10 |
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng
cây lâu năm |
177 |
35
|
48 |
42 |
38 |
14 |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng |
3 |
|
3 |
|
|
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG
PHẢI ĐẤT Ở |
4 |
|
4 |
|
|
|
|
Trong đó: đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
4 |
|
4 |
|
|
|
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
440 |
225 |
119 |
46 |
26 |
24 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
387 |
220 |
109 |
34 |
16 |
8 |
4.1.1 |
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp |
349 |
215 |
98 |
25 |
8 |
3 |
4.1.2 |
Đất có mục đích công
cộng |
38 |
5 |
11 |
9 |
8 |
5 |
4.2 |
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa |
53 |
5 |
10 |
12 |
10 |
16 |
3. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích đất thu hồi |
Chia ra
các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
17.521 |
4.378 |
4.181 |
3.761 |
3.196 |
2.005 |
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
17.118 |
4.098 |
4.142 |
3.706 |
3.169 |
2.003 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng
năm |
5.646 |
1.134 |
1.493 |
1.199 |
1.019 |
801 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu
năm |
11.472 |
2.964 |
2.649 |
2.507 |
2.150 |
1.202 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
363
|
277 |
20
|
46 |
20 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
96 |
10 |
20 |
46 |
20 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
267
|
267 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
29 |
|
15 |
7 |
5 |
2 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
11 |
3 |
4 |
2 |
2 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
2.603 |
1.401 |
457 |
220 |
260 |
265 |
2.1 |
Đất ở |
685
|
151 |
171 |
111 |
124 |
128 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
460
|
104 |
119 |
91 |
77 |
69 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
225
|
47 |
52 |
20 |
47 |
59 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1.794 |
1.208 |
250 |
101 |
120 |
115 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1 |
|
|
|
|
1 |
2.2.2 |
Đất sản xuất kinh doanh phi n«ng nghiÖp |
1.499 |
940 |
226 |
101 |
120 |
112 |
2.2.3 |
Đất có mục đích công
cộng |
294
|
268 |
24 |
|
|
2 |
2.3 |
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa |
63 |
5 |
12 |
8 |
16 |
22 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
52 |
28 |
24 |
|
|
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp
khác |
9 |
9 |
|
|
|
|
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng |
Chia ra
các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
1.045 |
342 |
293 |
189 |
130 |
91 |
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
1.044 |
342 |
292 |
189 |
130 |
91 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng
năm |
71 |
27
|
34
|
4 |
3 |
3 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu
năm |
973
|
315 |
258 |
185 |
127 |
88 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1 |
|
1 |
|
|
|
1.2.1 |
Đất rừng phòng hộ |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
đất phi nông nghiệp |
20 |
6 |
4 |
|
1 |
9 |
2.1 |
Đất ở |
6 |
6 |
|
|
|
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
2 |
2 |
|
|
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
4 |
4 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
14 |
|
4 |
|
1 |
9 |
2.2.1 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
6 |
|
|
|
|
6 |
2.2.2 |
Đất có mục đích công
cộng |
8 |
|
4
|
|
1 |
3 |
Điều
3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
có trách nhiệm:
1.
Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật
để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương
án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.
3. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích
sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo
đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc
quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử
lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất.
Điều 4. Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương, Thủ trưởng
các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng