Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 42/2007/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hà Tây
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 42/2007/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 42/2007/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 31/07/2007 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị quyết 42/2007/NQ-CP tại đây
tải Nghị quyết 42/2007/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ QUYẾT
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 42/2007/NQ-CP NGÀY 31
THÁNG 07 NĂM 2007
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010
VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH HÀ TÂY
CHÍNH
PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm
2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hà Tây (tờ trình số 3870 TTr/UBND-NN ngày 23 tháng 8 năm 2006 ), của Bộ Tài nguyên và Môi
trường (tờ trình số 78/TTr-BTNMT ngày
25 tháng 12 năm 2006),
QUYẾT
NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Hà Tây với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
Tổng
diện tích tự nhiên |
219.630 |
100,00 |
219.630 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
136.152 |
61,99 |
119.908 |
54,60 |
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
113.407 |
51,64 |
93.385 |
42,52 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
101.424 |
46,18 |
79.516 |
36,20 |
|
Trong
đó: đất trồng lúa |
89.300 |
40,66 |
68.872 |
31,36 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
11.983 |
5,46 |
13.869 |
6,31 |
1.2 |
Đất
lâm nghiệp |
16.333 |
7,44 |
15.489 |
7,05 |
1.2.1 |
Đất
rừng sản xuất |
6.617 |
3,01 |
5.680 |
2,59 |
1.2.2 |
Đất
rừng phòng hộ |
320 |
0,15 |
464 |
0,21 |
1.2.3 |
Đất
rừng đặc dụng |
9.396 |
4,28 |
9.345 |
4,26 |
1.3 |
Đất
nuôi trồng thuỷ sản |
6.071 |
2,76 |
9.370 |
4,27 |
1.4 |
Đất
nông nghiệp khác |
342 |
0,16 |
1.665 |
0,76 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
76.310 |
34,74 |
93.938 |
42,77 |
2.1 |
Đất
ở |
17.090 |
7,78 |
21.418 |
9,75 |
2.1.1 |
Đất
ở tại nông thôn |
15.625 |
7,11 |
17.694 |
8,06 |
2.1.2 |
Đất
ở tại đô thị |
1.466 |
0,67 |
3.724 |
1,70 |
2.2 |
Đất
chuyên dùng |
38.765 |
17,65 |
52.245 |
23,79 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
731 |
0,33 |
838 |
0,38 |
2.2.2 |
Đất
quốc phòng, an ninh |
6.440 |
2,93 |
6.558 |
2,99 |
2.2.2.1 |
Đất
quốc phòng |
6.264 |
2,85 |
6.323 |
2,88 |
2.2.2.2 |
Đất
an ninh |
176 |
0,08 |
235 |
0,11 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
4.561 |
2,08 |
13.573 |
6,18 |
2.2.3.1 |
Đất
khu công nghiệp |
2.353 |
1,07 |
7.275 |
3,31 |
2.2.3.2 |
Đất
cơ sở sản xuất, kinh doanh |
1.224 |
0,56 |
4.548 |
2,07 |
2.2.3.3 |
Đất
cho hoạt động khoáng sản |
33 |
0,02 |
601 |
0,27 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
952 |
0,43 |
1.149 |
0,52 |
2.2.4 |
Đất
có mục đích công cộng |
27.033 |
12,31 |
31.276 |
14,24 |
2.2.4.1 |
Đất
giao thông |
12.194 |
5,55 |
14.266 |
6,50 |
2.2.4.2 |
Đất
thuỷ lợi |
11.625 |
5,29 |
11.536 |
5,25 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
182 |
0,08 |
236 |
0,11 |
2.2.4.4 |
Đất
cơ sở văn hóa |
342 |
0,16 |
444 |
0,20 |
2.2.4.5 |
Đất
cơ sở y tế |
166 |
0,08 |
219 |
0,10 |
2.2.4.6 |
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo |
1.726 |
0,79 |
2.786 |
1,27 |
2.2.4.7 |
Đất
cơ sở thể dục - thể thao |
307 |
0,14 |
757 |
0,34 |
2.2.4.8 |
Đất
chợ |
93 |
0,04 |
196 |
0,09 |
2.2.4.9 |
Đất
có di tích, danh thắng |
302 |
0,14 |
531 |
0,24 |
2.2.4.10 |
Đất
bãi thải, xử lý chất thải |
96 |
0,04 |
303 |
0,14 |
2.3 |
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng |
581 |
0,26 |
588 |
0,27 |
2.4 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
1.928 |
0,88 |
2.196 |
1,00 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
17.734 |
8,07 |
17.192 |
7,83 |
2.6 |
Đất
phi nông nghiệp khác |
211 |
0,10 |
298 |
0,14 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
7.168 |
3,26 |
5.784 |
2,63 |
3.1 |
Đất
bằng chưa sử dụng |
3.239 |
1,47 |
2.311 |
1,05 |
3.2 |
Đất
đồi núi chưa sử dụng |
1.243 |
0,57 |
909 |
0,41 |
3.3 |
Núi
đá không có rừng cây |
2.686 |
1,22 |
2.564 |
1,17 |
2. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Giai đoạn 2006-2010 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
17.440 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
15.917 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
15.158 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước |
12.963 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
759 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
965 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
906 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
8 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
527 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
31 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
4.736 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước
sang đất trồng cây lâu năm |
1.375 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
3.149 |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải rừng |
164 |
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
48 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi
nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
330 |
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
3 |
3.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
66 |
3.2 .1 |
Đất quốc phòng |
62 |
3.2 .2 |
Đất an ninh |
4 |
3.3 |
Đất có mục đích công cộng không thu
tiền sử dụng đất |
131 |
3.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
3 |
3.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên
dùng |
51 |
3.6 |
Đất sản xuất, kinh doanh không thu
tiền sử dụng đất |
76 |
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở |
325 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
187 |
4.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
4.3 |
Đất sông và mặt nước chuyên dùng |
65 |
4.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
2 |
4.5 |
Đất khu tập thể cơ quan chuyển sang đất ở |
68 |
3. Diện tích đất thu hồi
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Giai đoạn 2006-2010 |
1 |
Đất nông nghiệp |
17.406 |
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
16.010 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
15.369 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
13.908 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
640 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
961 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
903 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
8 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
51 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
427 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
7 |
2 |
Đất phi
nông nghiệp |
871 |
2.1 |
Đất ở |
147 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
131 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
17 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
429 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
27 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
35 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
31 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
4 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
144 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
223 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
1 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
11 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
211 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
4 |
2.7 |
Đất khu tập thể cơ quan chuyển thành đất ở |
68 |
|
Tổng cộng |
18.277 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử
dụng |
Giai đoạn 2006-2010 |
1 |
Đất nông nghiệp |
701 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
286 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
315 |
1.2 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
95 |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
5 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
683 |
2.1 |
Đất ở |
28 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
26 |
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
1 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
653 |
2.2.1 |
Đất cơ quan, sự nghiệp |
1 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
20 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
12 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
8 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh |
598 |
2.2.4 |
Đất công cộng |
34 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
|
TỔNG
CỘNG |
1.384 |
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được
xác định trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Hà Tây
được Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tây xác lập ngày 30 tháng 8 năm 2006).
Điều
2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)
của tỉnh Hà Tây với các chỉ tiêu sau:
1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính:
ha
Thứ tứ |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
Tổng diện
tích tự nhiên |
219.630 |
219.630 |
219.630 |
219.630 |
219.630 |
219.630 |
1 |
Đất nông
nghiệp |
136.152 |
129.490 |
125.338 |
122.623 |
120.977 |
119.908 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
113.407 |
105.637 |
100.479 |
96.971 |
94.834 |
93.385 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
101.424 |
92.873 |
87.349 |
83.464 |
81.093 |
79.516 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
89.300 |
81.197 |
76.082 |
72.479 |
70.299 |
68.872 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
12.124 |
11.676 |
11.267 |
10.985 |
10.794 |
10.644 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
11.983 |
12.764 |
13.130 |
13.506 |
13.741 |
13.869 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
16.333 |
15.801 |
15.691 |
15.566 |
15.512 |
15.489 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
6.617 |
6.079 |
5.926 |
5.771 |
5.703 |
5.680 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
320 |
377 |
420 |
449 |
464 |
464 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
9.396 |
9.345 |
9.345 |
9.345 |
9.345 |
9.345 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6.071 |
7.417 |
8.186 |
8.719 |
9.101 |
9.370 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
342 |
635 |
982 |
1.369 |
1.531 |
1.665 |
2 |
Đất phi nông
nghiệp |
76.310 |
83.362 |
87.933 |
90.937 |
92.770 |
93.938 |
2.1 |
Đất ở |
17.090 |
18.792 |
19.854 |
20.569 |
21.064 |
21.418 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
15.625 |
16.321 |
16.832 |
17.266 |
17.548 |
17.694 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.466 |
2.470 |
3.023 |
3.302 |
3.516 |
3.724 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
38.765 |
44.118 |
47.734 |
50.084 |
51.447 |
52.245 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
731 |
772 |
801 |
832 |
840 |
838 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
6.440 |
6.495 |
6.543 |
6.547 |
6.552 |
6.558 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
6.264 |
6.265 |
6.311 |
6.315 |
6.317 |
6.323 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
176 |
230 |
232 |
232 |
235 |
235 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
4.561 |
8.093 |
10.501 |
11.964 |
12.980 |
13.573 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
2.353 |
4.047 |
5.541 |
6.337 |
6.962 |
7.275 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
1.224 |
2.833 |
3.468 |
4.012 |
4.317 |
4.548 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
33 |
235 |
427 |
509 |
563 |
601 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
952 |
978 |
1.063 |
1.105 |
1.137 |
1.149 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
27.033 |
28.757 |
29.889 |
30.740 |
31.076 |
31.276 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
12.194 |
13.033 |
13.518 |
13.878 |
14.114 |
14.266 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
11.625 |
11.568 |
11.555 |
11.544 |
11.537 |
11.536 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
182 |
221 |
231 |
234 |
235 |
236 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
342 |
395 |
416 |
427 |
431 |
444 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
166 |
198 |
208 |
217 |
219 |
219 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
1.726 |
2.177 |
2.591 |
2.754 |
2.783 |
2.786 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
307 |
515 |
629 |
705 |
742 |
757 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
93 |
142 |
162 |
175 |
186 |
196 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
302 |
318 |
329 |
528 |
531 |
531 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
96 |
190 |
251 |
279 |
298 |
303 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
581 |
585 |
587 |
588 |
588 |
588 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.928 |
2.058 |
2.110 |
2.152 |
2.176 |
2.196 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
17.734 |
17.534 |
17.366 |
17.251 |
17.198 |
17.192 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
211 |
276 |
282 |
294 |
299 |
298 |
3 |
Đất chưa sử
dụng |
7.168 |
6.778 |
6.358 |
6.069 |
5.882 |
5.784 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
3.239 |
3.062 |
2.736 |
2.543 |
2.409 |
2.311 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
1.243 |
1.139 |
1.053 |
960 |
909 |
909 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
2.686 |
2.576 |
2.570 |
2.566 |
2.564 |
2.564 |
2. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
17.440 |
6.789 |
3.986 |
2.714 |
1.923 |
2.027 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
15.917 |
6.059 |
3.781 |
2.425 |
1.773 |
1.879 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
15.158 |
5.840 |
3.529 |
2.317 |
1.672 |
1.802 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước |
12.963 |
5.216 |
2.990 |
1.904 |
1.362 |
1.492 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
759 |
220 |
223 |
123 |
111 |
81 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
965 |
486 |
136 |
204 |
70 |
69 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
906 |
438 |
131 |
202 |
68 |
67 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
8 |
0 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
527 |
210 |
96 |
73 |
75 |
74 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
31 |
25 |
3 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
4.736 |
1.756 |
995 |
826 |
585 |
574 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
1.375 |
469 |
250 |
282 |
171 |
204 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
3.149 |
1.200 |
728 |
470 |
391 |
359 |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải rừng |
164 |
87 |
17 |
26 |
23 |
11 |
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải rừng |
48 |
0 |
0 |
48 |
0 |
0 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không
thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất
không phải đất ở |
330 |
117 |
75 |
65 |
28 |
43 |
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
3 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
3.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
66 |
24 |
18 |
8 |
5 |
10 |
3.2.1 |
Đất quốc phòng |
62 |
22 |
18 |
7 |
5 |
10 |
3.2.2 |
Đất an ninh |
4 |
2 |
0 |
1 |
0 |
0 |
3.3 |
Đất có
mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
131 |
41 |
26 |
21 |
17 |
26 |
3.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
3 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.5 |
Đất sông suối và mặt nước
chuyên dùng |
51 |
21 |
7 |
9 |
6 |
7 |
3.6 |
Đất sản xuất kinh doanh
không thu tiền sử dụng đất |
76 |
27 |
22 |
27 |
0 |
0 |
4 |
Đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở |
325 |
224 |
51 |
23 |
12 |
15 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
187 |
148 |
8 |
14 |
9 |
9 |
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp |
16 |
15 |
0 |
0 |
0 |
1 |
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
44 |
34 |
3 |
4 |
2 |
0 |
4.1,2.1 |
Đất quốc phòng |
40 |
32 |
3 |
3 |
2 |
0 |
4.1.2.2 |
Đất an ninh |
4 |
2 |
0 |
1 |
0 |
0 |
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp |
20 |
13 |
0 |
3 |
3 |
0 |
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
108 |
85 |
5 |
7 |
3 |
8 |
4.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
1 |
0 |
2 |
0 |
0 |
4.3 |
Đất sông, suối và mặt nước
chuyên dùng |
65 |
40 |
9 |
7 |
4 |
6 |
4.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.5 |
Đất khu tập thể cơ quan
chuyển sang đất ở |
68 |
35 |
33 |
0 |
0 |
0 |
3. Kế hoạch thu
hồi đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Diện tích cần thu hồi trong |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
17.406 |
6.812 |
4.007 |
2.709 |
1.829 |
2.048 |
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
16.010 |
6.158 |
3.771 |
2.438 |
1.702 |
1.941 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
15.369 |
5.973 |
3.584 |
2.334 |
1.611 |
1.867 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
13.908 |
5.251 |
3.023 |
1.932 |
1.303 |
2.399 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
640 |
197 |
185 |
101 |
91 |
67 |
1.2 |
Đất
lâm nghiệp |
961 |
484 |
134 |
204 |
70 |
69 |
1.2.1 |
Đất
rừng sản xuất |
903 |
434 |
132 |
202 |
68 |
67 |
1.2.2 |
Đất
rừng phòng hộ |
8 |
|
2 |
2 |
2 |
2 |
1.2.3 |
Đất
rừng đặc dụng |
51 |
51 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.3 |
Đất
nuôi trồng thuỷ sản |
427 |
162 |
102 |
68 |
57 |
38 |
1.4 |
Đất
nông nghiệp khác |
7 |
6 |
1 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
871 |
433 |
194 |
127 |
48 |
69 |
2.1 |
Đất
ở |
147 |
97 |
23 |
15 |
6 |
6 |
2.1.1 |
Đất
ở tại nông thôn |
131 |
86 |
19 |
14 |
6 |
6 |
2.1.2 |
Đất
ở tại đô thị |
17 |
11 |
4 |
1 |
1 |
0 |
2.2 |
Đất
chuyên dùng |
429 |
221 |
55 |
72 |
31 |
50 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
27 |
23 |
2 |
1 |
0 |
1 |
2.2.2 |
Đất
quốc phòng, an ninh |
35 |
26 |
2 |
4 |
3 |
0 |
2.2.2.1 |
Đất Quốc phòng |
31 |
24 |
2 |
3 |
3 |
0 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
4 |
2 |
0 |
1 |
0 |
0 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
144 |
56 |
36 |
37 |
7 |
9 |
2.2.4 |
Đất
có mục đích công cộng |
223 |
117 |
15 |
30 |
21 |
40 |
2.3 |
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.4 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
11 |
3 |
2 |
5 |
0 |
0 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
211 |
74 |
80 |
34 |
10 |
12 |
2.6 |
Đất
phi nông nghiệp khác |
4 |
3 |
1 |
1 |
0 |
0 |
2.7 |
Đất
khu tập thể chuyển thành đất ở |
68 |
35 |
33 |
0 |
0 |
0 |
|
Cộng |
18.277 |
7.245 |
4.201 |
2.836 |
1.877 |
2.117 |
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
701 |
179 |
141 |
166 |
118 |
97 |
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
286 |
99 |
40 |
61 |
46 |
40 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
167 |
60 |
23 |
36 |
24 |
24 |
|
Trong
đó: đất trồng lúa |
49 |
17 |
3 |
25 |
0 |
3 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
119 |
18 |
26 |
21 |
54 |
1 |
1.2 |
Đất
lâm nghiệp |
315 |
52 |
72 |
86 |
57 |
48 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
115 |
4 |
31 |
53 |
26 |
0 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
200 |
50 |
40 |
30 |
30 |
50 |
1.3 |
Đất
nuôi trồng thuỷ sản |
95 |
26 |
29 |
19 |
14 |
7 |
1.4 |
Đất
nông nghiệp khác |
5 |
1 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
683 |
176 |
232 |
131 |
67 |
77 |
2.1 |
Đất
ở |
28 |
11 |
4 |
3 |
3 |
7 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
26 |
10 |
4 |
3 |
3 |
6 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Đất
chuyên dùng |
653 |
163 |
228 |
127 |
64 |
71 |
2.2.1 |
Đất trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
20 |
20 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2.3 |
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
598 |
125 |
219 |
123 |
61 |
70 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
34 |
10 |
11 |
6 |
4 |
3 |
2.3 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Cộng |
1.384 |
355 |
370 |
298 |
186 |
175 |
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tây có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc
phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của
pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc
thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.
3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và
có hiệu quả.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra
việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên
quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các
chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Tây trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tây, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng