Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 29/2007/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Đồng Nai
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 29/2007/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 29/2007/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 18/06/2007 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị quyết 29/2007/NQ-CP tại đây
tải Nghị quyết 29/2007/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ QUYẾT
CỦA
CHÍNH PHỦ SỐ 29/2007/NQ-CP NGÀY 18
THÁNG 06 NĂM 2007
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010
VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH ĐỒNG NAI
CHÍNH PHỦ
Căn
cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ
Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai (tờ trình số 122/TTr-UBND
ngày 05 tháng 01 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số
06/TTr-BTNMT ngày 07 tháng 02 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2010 tỉnh Đồng Nai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1.
Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT |
Hiện trạng Năm 2005 |
Quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
Tổng
diện tích đất tự nhiên |
590.215 |
100 |
590.215 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
478.555 |
81,08 |
445.662 |
75,51 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
291.181 |
60,85 |
259.515 |
58,23 |
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
104.238 |
35,80 |
89.384 |
34,44 |
1.1.1.1 |
Ðất trồng lúa |
50.695 |
48,63 |
43.256 |
48,39 |
1.1.1.2 |
Ðất trồng cây hàng năm còn lại |
53.543 |
51,37 |
46.128 |
51,61 |
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
186.943 |
64,20 |
170.131 |
65,56 |
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
179.842 |
37,58 |
177.490 |
39,83 |
1.2.1 |
Ðất rừng sản xuất |
44.674 |
24,84 |
42.231 |
23,79 |
1.2.2 |
Ðất rừng phòng hộ |
40.423 |
22,48 |
40.695 |
22,93 |
1.2.3 |
Ðất rừng đặc dụng |
94.744 |
52,68 |
94.564 |
53,28 |
1.3 |
Ðất nuôi trồng thuỷ sản |
6.970 |
1,46 |
7.903 |
1,77 |
1.4 |
Ðất nông nghiệp khác |
563 |
0,12 |
753 |
0,17 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
109.322 |
18,52 |
143.465 |
24,31 |
2.1 |
Ðất ở |
13.548 |
12,39 |
18.305 |
12,76 |
2.1.1 |
Ðất ở tại nông thôn |
10.140 |
74,84 |
12.230 |
66,81 |
2.1.2 |
Ðất ở tại đô thị |
3.408 |
25,16 |
6.075 |
33,19 |
2.2 |
Ðất chuyên dùng |
42.490 |
38,87 |
69.882 |
48,71 |
2.2.1 |
Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
550 |
1,29 |
813 |
1,16 |
2.2.2 |
Ðất quốc phòng, an ninh |
15.607 |
36,73 |
15.553 |
22,26 |
2.2.2.1 |
Ðất quốc phòng |
14.427 |
92,44 |
14.366 |
92,36 |
2.2.2.2 |
Ðất an ninh |
1.180 |
7,56 |
1.188 |
7,64 |
2.2.3 |
Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
10.493 |
24,70 |
22.271 |
31,87 |
2.2.3.1 |
Ðất khu công nghiệp |
6.812 |
64,92 |
13.449 |
60,39 |
2.2.3.2 |
Ðất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
2.556 |
24,35 |
5.195 |
23,33 |
2.2.3.3 |
Ðất cho hoạt động khoáng sản |
90 |
0,85 |
251 |
1,13 |
2.2.3.4 |
Ðất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
1.036 |
9,87 |
3.376 |
15,16 |
2.2.4 |
Ðất có mục đích công cộng |
15.840 |
37,28 |
31.245 |
44,71 |
2.2.4.1 |
Ðất giao thông |
11.522 |
72,74 |
22.751 |
72,82 |
2.2.4.2 |
Ðất thuỷ lợi |
610 |
3,85 |
846 |
2,71 |
2.2.4.3 |
Ðất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
1.495 |
9,44 |
1.846 |
5,91 |
2.2.4.4 |
Ðất cơ sở văn hóa |
164 |
1,04 |
1.828 |
5,85 |
2.2.4.5 |
Ðất cơ sở y tế |
175 |
1,11 |
248 |
0,79 |
2.2.4.6 |
Ðất cơ sở giáo dục - đào tạo |
782 |
4,94 |
1.763 |
5,64 |
2.2.4.7 |
Ðất cơ sở thể dục - thể thao |
762 |
4,81 |
1.126 |
3,60 |
2.2.4.8 |
Ðất chợ |
61 |
0,38 |
161 |
0,52 |
2.2.4.9 |
Ðất có di tích, danh thắng |
81 |
0,51 |
265 |
0,85 |
2.2.4.10 |
Ðất bãi thải, xử lý chất thải |
188 |
1,18 |
411 |
1,31 |
2.3 |
Ðất tôn giáo, tín ngưỡng |
675 |
0,62 |
671 |
0,47 |
2.4 |
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.040 |
0,95 |
1.252 |
0,87 |
2.5 |
Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
51.556 |
47,16 |
53.344 |
37,18 |
2.6 |
Ðất phi nông nghiệp khác |
12 |
0,01 |
12 |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2.339 |
0,40 |
1.088 |
0,18 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Giai đoạn 2006 – 2010 |
1 |
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
34.043 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
30.771 |
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
10.736 |
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước |
2.394 |
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
20.035 |
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
2.680 |
1.2.1 |
Ðất rừng sản xuất |
2.143 |
1.2.2 |
Ðất rừng phòng hộ |
346 |
1.2.3 |
Ðất rừng đặc dụng |
191 |
1.3 |
Ðất nuôi trồng thuỷ sản |
552 |
1.4 |
Ðất nông nghiệp khác |
39 |
2 |
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
4.761 |
2.1 |
Ðất trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm |
497 |
2.2 |
Ðất trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
865 |
2.3 |
Ðất trồng
lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
514 |
2.4 |
Ðất sản
xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng sản xuất |
479 |
2.5 |
Ðất sản
xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng phòng hộ |
805 |
2.6 |
Ðất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
1.325 |
2.7 |
Ðất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
275 |
3 |
Đất phi
nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu
tiền sử dụng đất không phải đất ở |
98 |
3.1 |
Ðất trụ sở cơ quan |
6 |
3.2 |
Ðất có mục đích công cộng không thu
tiền sử dụng đất |
37 |
3.3 |
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa |
17 |
3.4 |
Ðất sông
suối và mặt nước chuyên dùng |
38 |
4 |
Ðất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
298 |
4.1 |
Ðất chuyên dùng |
238 |
4.1.1 |
Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp |
8 |
4.1.2 |
Ðất quốc phòng, an ninh |
73 |
|
Trong đó: đất quốc phòng |
73 |
4.1.3 |
Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
29 |
4.1.4 |
Ðất có mục đích công cộng |
55 |
4.2 |
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa |
13 |
4.3 |
Ðất sông
suối và mặt nước chuyên dùng |
48 |
3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Giai đoạn 2006 – 2010 |
1 |
Đất
nông nghiệp
|
26.503 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
24.012 |
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
8.012 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.093 |
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
16.000 |
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
2.016 |
1.2.1 |
Ðất rừng sản xuất |
1.587 |
1.2.2 |
Ðất rừng phòng hộ |
238 |
1.2.3 |
Ðất rừng đặc dụng |
191 |
1.3 |
Ðất nuôi trồng thuỷ sản |
439 |
1.4 |
Ðất nông nghiệp khác |
36 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.028 |
2.1 |
Ðất ở |
990 |
2.1.1 |
Ðất ở tại nông thôn |
654 |
2.1.2 |
Ðất ở tại đô thị |
336 |
2.2 |
Ðất chuyên dùng
|
698 |
2.2.1 |
Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
41 |
2.2.2 |
Ðất quốc phòng, an ninh |
99 |
|
Trong đó: đất quốc phòng |
99 |
2.2.3 |
Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
237 |
2.2.4 |
Ðất có mục đích công cộng |
321 |
2.3 |
Ðất tôn giáo, tín ngưỡng |
4 |
2.4 |
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa |
71 |
2.5 |
Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
264 |
4. Diện tích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn
vị tính: ha:
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Giai đoạn 2006 – 2010 |
1 |
Đất
nông nghiệp
|
1.091 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
425 |
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
189 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
31 |
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
236 |
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
645 |
1.2.1 |
Ðất rừng sản xuất |
557 |
1.2.2 |
Ðất rừng phòng hộ |
77 |
1.2.3 |
Ðất rừng đặc dụng |
11 |
1.3 |
Ðất nuôi trồng thuỷ sản |
17 |
1.4 |
Ðất nông nghiệp khác |
5 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
160 |
2.1 |
Ðất ở |
16 |
2.1.1 |
Ðất ở tại nông thôn |
14 |
2.1.2 |
Ðất ở tại đô thị |
1 |
2.2 |
Ðất chuyên dùng |
131 |
2.2.1 |
Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
100 |
2.2.2 |
Ðất có mục đích công cộng |
31 |
2.3 |
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa |
4 |
2.4 |
Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
10 |
(Vị trí, diện tích các loại đất
trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2010 tỉnh Đồng Nai, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai xác
lập ngày 05 tháng 01 năm 2007).
Điều 2. Xét
duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 của tỉnh với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 Chia ra các năm |
Chia ra các năm |
||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
|
Tổng diện
tích đất tự nhiên |
590.215 |
590.215 |
590.215 |
590.215 |
590.215 |
590.215 |
1 |
Đất nông nghiệp |
478.555 |
475.772 |
464.871 |
459.720 |
455.164 |
445.662 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
291.181 |
288.720 |
278.300 |
273.275 |
268.102 |
259.515 |
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
104.238 |
103.128 |
98.968 |
96.197 |
93.865 |
89.384 |
1.1.1.1 |
Ðất trồng lúa |
50.695 |
50.259 |
48.274 |
46.865 |
45.867 |
43.256 |
1.1.1.2 |
Ðất trồng cây hàng năm còn lại |
53.543 |
52.869 |
50.694 |
49.332 |
47.998 |
46.128 |
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
186.943 |
185.591 |
179.332 |
177.078 |
174.236 |
170.131 |
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
179.842 |
179.487 |
178.753 |
177.750 |
178.254 |
177.490 |
1.2.1 |
Ðất rừng sản xuất |
44.674 |
44.427 |
43.777 |
42.662 |
43.107 |
42.231 |
1.2.2 |
Ðất rừng phòng hộ |
40.423 |
40.316 |
40.227 |
40.336 |
40.567 |
40.695 |
1.2.3 |
Ðất rừng đặc dụng |
94.744 |
94.744 |
94.749 |
94.752 |
94.580 |
94.564 |
1.3 |
Ðất nuôi trồng thuỷ sản |
6.970 |
7.002 |
7.091 |
7.937 |
8.052 |
7.903 |
1.4 |
Ðất nông nghiệp khác |
563 |
563 |
727 |
758 |
756 |
753 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
109.322 |
112.239 |
123.370 |
128.640 |
133.751 |
143.465 |
2.1 |
Ðất ở |
13.548 |
13.684 |
15.222 |
16.525 |
17.242 |
18.305 |
2.1.1 |
Ðất ở tại nông thôn |
10.140 |
10.029 |
10.679 |
11.549 |
11.967 |
12.230 |
2.1.2 |
Ðất ở tại đô thị |
3.408 |
3.655 |
4.544 |
4.976 |
5.275 |
6.075 |
2.2 |
Ðất chuyên dùng |
42.490 |
44.958 |
54.626 |
58.412 |
62.272 |
69.882 |
2.2.1 |
Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp |
550 |
667 |
720 |
736 |
750 |
813 |
2.2.2 |
Ðất quốc phòng, an ninh |
15.607 |
15.604 |
15.604 |
15.597 |
15.615 |
15.553 |
2.2.2.1 |
Ðất quốc phòng |
14.427 |
14.424 |
14.419 |
14.411 |
14.430 |
14.366 |
2.2.2.2 |
Ðất an ninh |
1.180 |
1.180 |
1.185 |
1.186 |
1.186 |
1.188 |
2.2.3 |
Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp |
10.493 |
11.590 |
13.730 |
16.017 |
17.446 |
22.271 |
2.2.3.1 |
Ðất khu công nghiệp |
6.812 |
7.509 |
9.241 |
10.975 |
11.870 |
13.449 |
2.2.3.2 |
Ðất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
2.556 |
2.928 |
3.363 |
3.814 |
4.087 |
5.195 |
2.2.3.3 |
Ðất cho hoạt động khoáng sản |
90 |
90 |
90 |
89 |
89 |
251 |
2.2.3.4 |
Ðất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm
sứ |
1.036 |
1.063 |
1.036 |
1.138 |
1.400 |
3.376 |
2.2.4 |
Ðất có mục đích công cộng |
15.840 |
17.098 |
24.572 |
26.063 |
28.461 |
31.245 |
2.2.4.1 |
Ðất giao thông |
11.522 |
12.035 |
18.206 |
19.008 |
20.968 |
22.751 |
2.2.4.2 |
Ðất thuỷ lợi |
610 |
690 |
715 |
755 |
765 |
846 |
2.2.4.3 |
Ðất để chuyển dẫn năng lượng,
truyền thông |
1.495 |
1.535 |
1.595 |
1.780 |
1.796 |
1.846 |
2.2.4.4 |
Ðất cơ sở văn hóa |
164 |
453 |
1.268 |
1.479 |
1.590 |
1.828 |
2.2.4.5 |
Ðất cơ sở y tế |
175 |
189 |
208 |
224 |
230 |
248 |
2.2.4.6 |
Ðất cơ sở giáo dục - đào tạo |
782 |
896 |
1.149 |
1.257 |
1.346 |
1.763 |
2.2.4.7 |
Ðất cơ sở thể dục - thể thao |
762 |
834 |
922 |
1.002 |
1.028 |
1.126 |
2.2.4.8 |
Ðất chợ |
61 |
92 |
124 |
139 |
147 |
161 |
2.2.4.9 |
Ðất có di tích, danh thắng |
81 |
92 |
92 |
92 |
250 |
265 |
2.2.4.10 |
Ðất bãi thải, xử lý chất thải |
188 |
281 |
294 |
329 |
340 |
411 |
2.3 |
Ðất tôn giáo, tín ngưỡng |
675 |
674 |
672 |
672 |
672 |
671 |
2.4 |
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.040 |
1.194 |
1.230 |
1.237 |
1.269 |
1.252 |
2.5 |
Ðất sông
suối và mặt nước chuyên dùng |
51.556 |
51.715 |
51.607 |
51.782 |
52.284 |
53.344 |
2.6 |
Ðất phi nông nghiệp khác |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2.339 |
2.205 |
1.975 |
1.856 |
1.300 |
1.088 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự |
Chỉ
tiêu |
Diện
tích chuyển mục đích trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
34.043 |
2.914 |
11.109 |
5.276 |
5.110 |
9.633 |
1.1 |
Ðất sản
xuất nông nghiệp |
30.771 |
2.586 |
10.364 |
4.821 |
4.665 |
8.334 |
1.1.1 |
Ðất trồng
cây hàng năm |
10.736 |
746 |
3.269 |
1.886 |
1.554 |
3.280 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
2.394 |
129 |
497 |
376 |
453 |
939 |
1.1.2 |
Ðất trồng
cây lâu năm |
20.035 |
1.840 |
7.095 |
2.935 |
3.111 |
5.054 |
1.2 |
Ðất lâm
nghiệp |
2.680 |
281 |
693 |
332 |
364 |
1.012 |
1.2.1 |
Ðất rừng
sản xuất |
2.143 |
247 |
659 |
310 |
187 |
741 |
1.2.2 |
Ðất rừng
phòng hộ |
346 |
34 |
34 |
21 |
2 |
256 |
1.2.3 |
Ðất rừng
đặc dụng |
191 |
|
|
|
175 |
16 |
1.3 |
Ðất nuôi
trồng thuỷ sản |
552 |
44 |
52 |
123 |
50 |
284 |
1.4 |
Ðất nông
nghiệp khác |
39 |
4 |
1 |
|
31 |
3 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
4.761 |
355 |
694 |
1.707 |
1.014 |
990 |
2.1 |
Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm |
497 |
33 |
144 |
148 |
81 |
91 |
2.2 |
Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
865 |
84 |
195 |
176 |
149 |
262 |
2.3 |
Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
514 |
53 |
109 |
156 |
80 |
117 |
2.4 |
Ðất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng sản xuất |
479 |
47 |
57 |
99 |
272 |
4 |
2.5 |
Ðất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng phòng hộ |
805 |
|
7 |
163 |
267 |
369 |
2.6 |
Ðất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
1.325 |
59 |
112 |
918 |
106 |
130 |
2.7 |
Ðất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
275 |
80 |
70 |
48 |
60 |
17 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất
phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
98 |
17 |
19 |
16 |
10 |
36 |
3.1 |
Ðất trụ
sở cơ quan |
6 |
2 |
1 |
1 |
|
3 |
3.2 |
Ðất có
mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
37 |
15 |
11 |
7 |
1 |
3 |
3.3 |
Ðất nghĩa
trang, nghĩa địa |
17 |
|
3 |
6 |
|
8 |
3.4 |
Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
38 |
1 |
5 |
3 |
8 |
22 |
4 |
Ðất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
298 |
19 |
73 |
35 |
34 |
136 |
4.1 |
Ðất
chuyên dùng |
238 |
16 |
53 |
26 |
16 |
127 |
4.1.1 |
Ðất trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
8 |
1 |
4 |
2 |
1 |
|
4.1.2 |
Ðất quốc
phòng, an ninh |
73 |
1 |
6 |
4 |
|
61 |
|
Trong đó:
đất quốc phòng |
73 |
1 |
6 |
4 |
|
61 |
4.1.3 |
Ðất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
29 |
4 |
20 |
4 |
2 |
|
4.1.4 |
Ðất có
mục đích công cộng |
55 |
8 |
16 |
12 |
14 |
4 |
4.2 |
Ðất nghĩa
trang, nghĩa địa |
13 |
|
2 |
2 |
1 |
7 |
4.3 |
Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
48 |
3 |
19 |
8 |
17 |
2 |
3. Kế
hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ
tiêu |
Diện tích đất thu hồi trong kỳ kế hoạch |
Chia ra các năm |
||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
|
Tổng diện tích đất phải thu hồi |
28.531 |
2.507 |
10.826 |
4.459 |
3.885 |
6.854 |
1 |
Đất
nông nghiệp |
26.503 |
2.253 |
10.125 |
4.162 |
3.691 |
6.273 |
1.1 |
Ðất sản
xuất nông nghiệp |
24.012 |
1.988 |
9.533 |
3.797 |
3.341 |
5.354 |
1.1.1 |
Ðất trồng
cây hàng năm |
8.012 |
537 |
2.862 |
1.466 |
915 |
2.233 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.093 |
60 |
256 |
277 |
81 |
419 |
1.1.2 |
Ðất trồng
cây lâu năm |
16.000 |
1.451 |
6.671 |
2.331 |
2.426 |
3.121 |
1.2 |
Ðất lâm
nghiệp |
2.016 |
236 |
547 |
257 |
297 |
679 |
1.2.1 |
Ðất rừng
sản xuất |
1.587 |
203 |
524 |
236 |
121 |
503 |
1.2.2 |
Ðất rừng
phòng hộ |
238 |
33 |
22 |
21 |
1 |
160 |
1.2.3 |
Ðất rừng
đặc dụng |
191 |
|
|
|
175 |
16 |
1.3 |
Ðất nuôi
trồng thuỷ sản |
439 |
28 |
44 |
108 |
22 |
237 |
1.4 |
Ðất nông
nghiệp khác |
36 |
1 |
1 |
|
31 |
3 |
2 |
Đất
phi nông nghiệp |
2.028 |
254 |
701 |
297 |
194 |
582 |
2.1 |
Ðất ở |
990 |
127 |
295 |
176 |
143 |
250 |
2.1.1 |
Ðất ở tại
nông thôn |
654 |
62 |
226 |
88 |
112 |
166 |
2.1.2 |
Ðất ở tại
đô thị |
336 |
64 |
69 |
88 |
31 |
84 |
2.2 |
Ðất
chuyên dùng |
698 |
98 |
298 |
93 |
26 |
184 |
2.2.1 |
Ðất trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp |
41 |
11 |
17 |
5 |
3 |
5 |
2.2.2 |
Ðất quốc
phòng, an ninh |
99 |
2 |
13 |
8 |
1 |
74 |
|
Trong đó:
đất quốc phòng |
99 |
2 |
13 |
8 |
1 |
74 |
2.2.3 |
Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
237 |
38 |
135 |
21 |
4 |
41 |
2.2.4 |
Ðất có
mục đích công cộng |
321 |
47 |
133 |
59 |
17 |
65 |
2.3 |
Ðất tôn
giáo, tín ngưỡng |
4 |
1 |
2 |
1 |
|
|
2.4 |
Ðất nghĩa
trang, nghĩa địa |
71 |
6 |
17 |
19 |
8 |
22 |
2.5 |
Ðất sông
suối và mặt nước chuyên dùng |
264 |
23 |
89 |
8 |
17 |
126 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch |
Chia ra các năm |
||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
1.091 |
121 |
192 |
114 |
548 |
116 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
425 |
103 |
99 |
78 |
53 |
91 |
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
189 |
33 |
55 |
37 |
22 |
43 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
31 |
3 |
24 |
3 |
1 |
|
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
236 |
71 |
44 |
42 |
31 |
48 |
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
645 |
18 |
77 |
33 |
495 |
22 |
1.2.1 |
Ðất rừng sản xuất |
557 |
12 |
64 |
14 |
466 |
2 |
1.2.2 |
Ðất rừng phòng hộ |
77 |
6 |
9 |
16 |
25 |
21 |
1.2.3 |
Ðất rừng đặc dụng |
11 |
|
4 |
3 |
3 |
|
1.3 |
Ðất nuôi trồng thuỷ sản |
17 |
|
14 |
|
|
3 |
1.4 |
Ðất nông nghiệp khác |
5 |
|
2 |
3 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
160 |
13 |
38 |
4 |
8 |
96 |
2.1 |
Ðất ở |
16 |
5 |
3 |
1 |
1 |
6 |
2.1.1 |
Ðất ở tại nông thôn |
14 |
4 |
3 |
1 |
|
6 |
2.1.2 |
Ðất ở tại đô thị |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
2.2 |
Ðất chuyên dùng |
131 |
7 |
35 |
4 |
1 |
84 |
2.2.1 |
Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
100 |
4 |
11 |
1 |
|
84 |
2.2.2 |
Ðất có mục đích công cộng |
31 |
2 |
24 |
3 |
1 |
1 |
2.3 |
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa |
4 |
2 |
|
|
|
2 |
2.4 |
Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
10 |
|
|
|
6 |
4 |
Điều 3.
Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai có trách nhiệm:
1.
Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh
thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có
thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp
lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý
sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử
lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.
4. Có các giải pháp cụ thể để huy
động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương
án quy hoạch sử dụng đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh
các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Nai trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ
TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng