Nghị quyết 29/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Nam
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 29/2006/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 29/2006/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/11/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Quy hoạch sử dụng đất - Ngày 09/11/2006, Chính phủ đã ra Nghị quyết số 29/2006/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Nam. Theo đó, UBND tỉnh Quảng Nam có trách nhiệm: tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nêu trên của tỉnh...
Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị quyết 29/2006/NQ-CP tại đây
tải Nghị quyết 29/2006/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ
Số: 29/2006/NQ-CP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010
và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Nam
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam (Tờ trình số 418/TTr-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 16/TTr-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu |
||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
1.040.878 |
100 |
1.040.878 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
653.902 |
62,82 |
789.647 |
75,86 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
110.958 |
|
112.090 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
87.248 |
|
84.137 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa nước |
49.658 |
|
47.446 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
23.710 |
|
27.953 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
538.859 |
|
672.062 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
173.414 |
|
179.560 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
287.410 |
|
386.077 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
78.035 |
|
106.425 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
3.423 |
|
4.730 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
35 |
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
626 |
|
765 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
78.360 |
7,52 |
100.218 |
9,63 |
2.1 |
Đất ở |
20.299 |
|
21.477 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
18.061 |
|
18.481 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
2.238 |
|
2.996 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
23.143 |
|
37.108 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
477 |
|
667 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng an ninh |
5.519 |
|
5.644 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
3.292 |
|
3.403 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
2.227 |
|
2.241 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
3.863 |
|
13.216 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
778 |
|
3.386 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
1.361 |
|
6.841 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
1.165 |
|
1.900 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu, gốm sứ |
559 |
|
1.089 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
13.285 |
|
17.581 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
7.894 |
|
10.513 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
3.810 |
|
4.162 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng |
97 |
|
221 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
159 |
|
396 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
96 |
|
148 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
717 |
|
1.050 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
326 |
|
625 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
50 |
|
124 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
85 |
|
148 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
49 |
|
194 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
296 |
|
323 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4.950 |
|
4.882 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
29.557 |
|
36.168 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
115 |
|
260 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
308.616 |
29,66 |
151.013 |
14,51 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Giai đoạn 2006 - 2010 (ha) |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
12.123,4 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
5.515,6 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
3.223,6 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa nước |
558,6 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.290,9 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
6.442,1 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
2.100,0 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
4.322,0 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
20,0 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
123,7 |
1.4 |
Đất làm muối |
35,2 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
8,0 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghịêp |
722,0 |
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
643,0 |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
79,0 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
95,6 |
3.1 |
Đất chuyên dùng |
1,3 |
3.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,6 |
3.1.2 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,4 |
3.1.3 |
Đất có mục đích công cộng |
0,4 |
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
71,2 |
3.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
2,0 |
3.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
21,0 |
3. Diện tích đất phải thu hồi:
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Giai đoạn 2006 - 2010 (ha) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
11.654,5 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
3.770,1 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.352,4 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
589,0 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.417,7 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
7.440,6 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
6.864,2 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
576,5 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
105,7 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
35,2 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
302,9 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
921,7 |
|
2.1 |
Đất ở |
395,1 |
|
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
302,9 |
|
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
92,3 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
197,3 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
2,6 |
|
2.2.2 |
Đất an ninh, quốc phòng |
144,0 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
19,0 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
31,7 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
299,4 |
|
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
8,9 |
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
21,0 |
|
|
Cộng: (1)+(2) |
12.576,2 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Giai đoạn 2006 - 2010 (ha) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
147.781,4 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
9.278,3 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
137.699,1 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
683,3 |
|
1.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
120,7 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
9.875,0 |
|
2.1 |
Đất ở |
681,9 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
7.046,7 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
20,0 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
342,1 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
1.646,5 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
137,8 |
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam xác lập ngày 24 tháng 02 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Quảng Nam với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2005
|
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
1.040.878 |
1.040.878 |
1.040.878 |
1.040.878 |
1.040.878 |
1.040.878 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
653.902 |
698.405 |
723.928 |
749.651 |
773.887 |
789.647 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
110.958 |
111.828 |
111.584 |
111.901 |
112.678 |
112.090 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
87.248 |
86.524 |
85.607 |
84.948 |
84.905 |
84.137 |
|
Trong đó: đất trồng lúa nước |
49.658 |
48.913 |
48.488 |
48.104 |
47.619 |
47.446 |
1.1.2 |
Đất trồng câu lâu năm |
23.710 |
25.304 |
25.977 |
26.953 |
27.773 |
27.953 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
538.859 |
581.980 |
607.359 |
632.505 |
655.825 |
672.062 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
173.414 |
165.924 |
171.372 |
174.935 |
178.888 |
179.560 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
287.410 |
327.692 |
341.998 |
358.082 |
373.200 |
386.077 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
78.035 |
88.364 |
93.989 |
99.488 |
103.737 |
106.425 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
3.423 |
3.916 |
4.253 |
4.496 |
4.625 |
4.730 |
1.4 |
Đất làm muối |
35 |
26 |
17 |
11 |
5 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
626 |
655 |
715 |
738 |
754 |
765 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
78.360 |
82.916 |
88.187 |
91.332 |
94.101 |
100.218 |
2.1 |
Đất ở |
20.299 |
20.756 |
20.975 |
21.172 |
21.342 |
21.477 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
18.061 |
18.234 |
18.313 |
18.383 |
18.452 |
18.481 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
2.238 |
2.523 |
2.662 |
2.789 |
2.890 |
2.996 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
23.143 |
26.841 |
30.267 |
33.033 |
35.376 |
37.108 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
477 |
564 |
611 |
636 |
655 |
667 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng an ninh |
5.519 |
5.537 |
5.674 |
5.673 |
5.661 |
5.644 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
3.292 |
3.306 |
3.435 |
3.432 |
3.420 |
3.403 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
2.227 |
2.231 |
2.239 |
2.241 |
2.241 |
2.241 |
2.2.3 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
3.863 |
6.115 |
8.375 |
10.232 |
11.879 |
13.216 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
778 |
1.326 |
1.902 |
2.519 |
3.053 |
3.386 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
1.361 |
2.766 |
4.194 |
5.180 |
6.036 |
6.841 |
2.2.3.3 |
Đất cho HĐ khoáng sản |
1.165 |
1.324 |
1.457 |
1.611 |
1.777 |
1.900 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
559 |
700 |
821 |
922 |
1.014 |
1.089 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
13.285 |
14.625 |
15.607 |
16.492 |
17.181 |
17.581 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
7.894 |
8.631 |
9.236 |
9.798 |
10.270 |
10.513 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
3.810 |
3.943 |
4.034 |
4.100 |
4.138 |
4.162 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
97 |
145 |
169 |
195 |
216 |
221 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
159 |
252 |
297 |
338 |
370 |
396 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
96 |
131 |
139 |
146 |
147 |
148 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
717 |
847 |
926 |
984 |
1.017 |
1.050 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
326 |
422 |
497 |
556 |
598 |
625 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
50 |
77 |
93 |
108 |
117 |
124 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
85 |
103 |
116 |
127 |
138 |
148 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
49 |
74 |
99 |
140 |
170 |
194 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
296 |
303 |
316 |
320 |
322 |
323 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4.950 |
4.977 |
4.952 |
4.915 |
4.875 |
4.882 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
29.557 |
29.895 |
31.493 |
31.667 |
31.937 |
36.168 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
115 |
144 |
184 |
225 |
249 |
260 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
308.616 |
259.556 |
228.763 |
199.895 |
172.890 |
151.013 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
12.123,4 |
2.291,3 |
2.957,7 |
1.497,3 |
1.345,5 |
4.031,6 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
5.515,6 |
1.438,8 |
1.310,7 |
936,5 |
790,4 |
1.039,2 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
3.223,6 |
942,0 |
760,6 |
566,0 |
470,8 |
484,2 |
|
Trong đó: đất trồng lúa nước |
558,6 |
240,4 |
132,2 |
86,2 |
69,3 |
30,5 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.290,9 |
495,8 |
550,1 |
370,5 |
319,5 |
555,0 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
6.442,1 |
808,2 |
1.604,0 |
533,3 |
531,3 |
2.965,3 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
2.100,0 |
441,1 |
544,4 |
306,7 |
269,3 |
538,5 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
4.322,0 |
366,1 |
1.054,8 |
226,1 |
261,1 |
2.413,9 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
20,0 |
1,0 |
4,8 |
0,5 |
0,8 |
12,9 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
123,7 |
30,2 |
31,9 |
21,2 |
18,5 |
21,9 |
1.4 |
Đất làm muối |
35,2 |
9,0 |
9,2 |
6,3 |
5,5 |
5,2 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
8,0 |
6,1 |
1,9 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghịêp |
722,0 |
260,3 |
180,3 |
134,9 |
80,7 |
65,8 |
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
643,0 |
235,7 |
165,5 |
119,1 |
66,1 |
56,6 |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
79,0 |
24,6 |
14,8 |
15,8 |
14,6 |
9,2 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
95,6 |
35,2 |
18,8 |
16,2 |
13,8 |
11,6 |
3.1 |
Đất chuyên dùng |
1,3 |
0,4 |
0,3 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
3.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,6 |
0,2 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
3.1.2 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,4 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
|
3.1.3 |
Đất có mục đích công cộng |
0,4 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
|
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
71,2 |
25,8 |
13,8 |
12,0 |
10,0 |
9,6 |
3.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
2,0 |
0,8 |
0,4 |
0,3 |
0,3 |
0,2 |
3.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
21,0 |
8,2 |
4,3 |
3,6 |
3,2 |
1,7 |
3. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích thu hồi trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
|||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
11.654,5 |
5.123,8 |
1.567,3 |
1.959,1 |
2.239,1 |
765,2 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
3.770,1 |
628,4 |
754,0 |
942,5 |
1.077,2 |
368,0 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.352,4 |
392,1 |
470,5 |
588,1 |
672,1 |
229,6 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
589,0 |
98,2 |
117,8 |
147,3 |
168,3 |
57,4 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.417,7 |
236,3 |
283,5 |
354,4 |
405,1 |
138,4 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
7.440,6 |
4.421,4 |
724,6 |
905,7 |
1.035,1 |
353,8 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
6.864,2 |
4.325,3 |
609,4 |
761,6 |
870,4 |
297,5 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
576,5 |
96,1 |
115,2 |
144,1 |
164,8 |
56,3 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
105,7 |
17,6 |
21,1 |
26,4 |
30,2 |
10,4 |
1.4 |
Đất làm muối |
35,2 |
5,9 |
7,0 |
8,8 |
10,1 |
3,4 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
302,9 |
50,5 |
60,6 |
75,7 |
86,5 |
29,6 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
921,7 |
503,4 |
100,4 |
125,4 |
143,3 |
49,2 |
2.1 |
Đất ở |
395,1 |
290,9 |
25,0 |
31,2 |
35,7 |
12,3 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
302,9 |
225,5 |
18,6 |
23,2 |
26,5 |
9,1 |
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
92,3 |
65,4 |
6,4 |
8,1 |
9,2 |
3,2 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
197,3 |
49,5 |
35,4 |
44,4 |
50,6 |
17,4 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
2,6 |
0,4 |
0,5 |
0,7 |
0,7 |
0,3 |
2.2.2 |
Đất an ninh, quốc phòng |
144,0 |
24,0 |
28,8 |
36,0 |
41,1 |
14,1 |
2.2.3 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
19,0 |
7,3 |
2,8 |
3,5 |
4,0 |
1,4 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
31,7 |
17,8 |
3,3 |
4,2 |
4,8 |
1,6 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
299,4 |
157,9 |
34,0 |
42,4 |
48,5 |
16,6 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
8,9 |
1,5 |
1,8 |
2,2 |
2,5 |
0,9 |
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
21,0 |
3,5 |
4,2 |
5,2 |
6,0 |
2,1 |
|
Cộng: (1)+(2) |
12.576,2 |
5.627,2 |
1.667,7 |
2.084,5 |
2.382,4 |
814,4 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
|||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
147.781,4 |
46.351,4 |
28425,1 |
27203,3 |
25566,2 |
20235,4 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
9.278,3 |
2.532,0 |
1648,6 |
1761,4 |
2014,2 |
1322,1 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
137.699,1 |
43.503,8 |
26586,6 |
25297,3 |
23469,8 |
18841,6 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
683,3 |
249,9 |
175,9 |
126,6 |
70,2 |
60,7 |
1.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
120,7 |
65,7 |
14,0 |
18,0 |
12,0 |
11,0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
9.875,0 |
2.324,6 |
2329,9 |
1667 |
1439 |
2114,5 |
2.1 |
Đất ở |
681,9 |
240,5 |
136,6 |
116,0 |
101,3 |
87,5 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
7.046,7 |
1.834,9 |
1686,7 |
1418,4 |
1214,0 |
892,7 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
20,0 |
4,9 |
9,8 |
3,2 |
1,5 |
0,6 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
342,1 |
131,5 |
72,5 |
49,6 |
34,6 |
53,9 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
1.646,5 |
79,0 |
387,4 |
42,8 |
65,8 |
1071,5 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
137,8 |
33,8 |
36,9 |
37,0 |
21,8 |
8,3 |
Điều 3.Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nêu trên của tỉnh.
4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam trình Chính phủ xem xét quyết định.
Điều 4.Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thuỷ sản,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Công nghiệp, Giao thông vận tải, Quốc phòng,
Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thông tin;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; Nguyễn Tấn Dũngđã ký
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban Thể dục thể thao;
- Tổng cục Du lịch;
- UBND tỉnh Quảng Nam;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam;
- VPCP: BTCN, các PCN,
Website Chính phủ, Ban Điều hành 112,
Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
Vụ I.V, Công báo;
- Lưu: Văn thư, NN (3 bản). A.