Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 20/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) Tỉnh Thái Nguyên
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 20/2006/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 20/2006/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 29/08/2006 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị quyết 20/2006/NQ-CP tại đây
tải Nghị quyết 20/2006/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ QUYẾT
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 20/2006/NQ-CP NGÀY 29 THÁNG 8
NĂM 2006
VỀ VIỆC
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2010 VÀ
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006-2010)
TỈNH THÁI NGUYÊN
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ
chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên (tờ trình số
04/TTr-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và
Môi trường (tờ trình số 09/TTr-BTNMT ngày 06 tháng 3
năm 2006),
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Xét duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2010 của tỉnh Thái Nguyên với các
chỉ tiêu sau:
1. Diện
tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ
tự |
Loại
đất |
Hiện
trạng năm 2005 |
Điều
chỉnh đến năm 2010 |
Biến
động tăng,giảm (-) |
|||
|
|
Diện
tích |
Cơ
cấu |
Diện
tích |
Cơ
cấu |
Diện
tích |
Tỷ
lệ |
|
Tổng diện tích tự
nhiên |
354.150,15 |
100,00 |
354.150,15 |
100,00 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
265.386,65 |
74,94 |
281.045,87 |
79,36 |
15 659,22 |
4,42 |
1.1 |
Đất sản xuất
nông nghiệp |
93.681,62 |
35,30 |
94.614,25 |
33,67 |
932,63 |
-1,63 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng
năm |
58.745,60 |
62,71 |
56.699,83 |
59,93 |
-2 045,77 |
-2,78 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
43.218,08 |
73,57 |
41.737,35 |
73,61 |
-1 480,73 |
0,04 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu
năm |
34.936,02 |
37,29 |
37.914,42 |
40,07 |
2 978,40 |
2,78 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
165.106,51 |
62,21 |
179.883,78 |
64,01 |
14 777,27 |
1,80 |
1.2.1 |
Đất rừng sản
xuất |
81.379,06 |
49,29 |
81.888,65 |
45,52 |
509,59 |
-3,77 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng
hộ |
55.577,32 |
33,66 |
64.753,88 |
36,00 |
9 176,56 |
2,34 |
1.2.3 |
Đất rừng
đặc dụng |
28.150,13 |
17,05 |
33.241,25 |
18,48 |
5 091,12 |
1,43 |
1.3 |
Đất nuôi
trồng thuỷ sản |
3.606,77 |
1,36 |
3.566,79 |
1,27 |
-39,98 |
-0,09 |
1.4 |
Đất nông nghiệp
khác |
2.991,75 |
1,13 |
2.981,05 |
1,06 |
-10,70 |
-0,07 |
2 |
Đất phi nông
nghiệp |
39.713,90 |
11,21 |
48.812,17 |
13,78 |
9 098,27 |
2,57 |
2.1 |
Đất ở |
9.138,44 |
23,01 |
9.810,14 |
20,10 |
671,70 |
-2,91 |
2.1.1 |
Đất ở tại
nông thôn |
7.534,68 |
82,45 |
7.765,15 |
79,15 |
230,47 |
-3,30 |
2.1.2 |
Đất ở tại
đô thị |
1.603,76 |
17,55 |
2.044,99 |
20,85 |
441,23 |
3,30 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
18.804,50 |
47,35 |
26.499,00 |
54,29 |
7 694,50 |
6,94 |
2.2.1 |
Đất trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp |
308,67 |
1,64 |
331,32 |
1,25 |
22,65 |
-0,39 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an
ninh |
2.752,41 |
14,64 |
5.472,47 |
20,65 |
2 720,06 |
6,01 |
2.2.3 |
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
2.072,05 |
11,02 |
4.979,80 |
18,79 |
2 907,75 |
7,77 |
2.2.3.1 |
Đất khu công
nghiệp |
362,81 |
17,51 |
1.390,29 |
27,92 |
1 027,48 |
10,41 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở
sản xuất, kinh doanh |
572,07 |
27,61 |
830,54 |
16,68 |
258,47 |
-10,93 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt
động khoáng sản |
701,98 |
33,88 |
1.879,41 |
37,74 |
1 177,43 |
3,86 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ |
435,19 |
21,00 |
879,56 |
17,66 |
444,37 |
-3,34 |
2.2.4 |
Đất có mục
đích công cộng |
13.671,37 |
72,70 |
15.715,41 |
59,31 |
2 044,04 |
-13,39 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
8.350,72 |
61,08 |
9.151,55 |
58,23 |
800,83 |
-2,85 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi
|
3.788,47 |
27,71 |
3.898,91 |
24,81 |
110,44 |
-2,90 |
2.2.4.3 |
Đất tải năng
lượng, truyền thông |
44,12 |
0,32 |
53,51 |
0,34 |
9,39 |
0,02 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở
văn hóa |
161,13 |
1,18 |
310,09 |
1,97 |
148,96 |
0,79 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y
tế |
93,64 |
0,68 |
104,77 |
0,67 |
11,13 |
-0,01 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo |
749,64 |
5,48 |
990,41 |
6,30 |
240,77 |
0,82 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở
thể dục thể thao |
140,86 |
1,03 |
533,85 |
3,40 |
392,99 |
2,37 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
69,19 |
0,51 |
108,70 |
0,69 |
39,51 |
0,18 |
2.2.4.9 |
Đất di tích, danh lam
thắng cảnh |
112,07 |
0,82 |
186,07 |
1,18 |
74,00 |
0,36 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải,
xử lý chất thải |
161,53 |
1,18 |
377,55 |
2,40 |
216,02 |
1,22 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín
ngưỡng |
76,69 |
0,19 |
65,80 |
0,13 |
-10,89 |
-0,06 |
2.4 |
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa |
765,60 |
1,93 |
980,78 |
2,01 |
215,18 |
0,08 |
2.5 |
Đất sông, suối và
mặt nước CD |
10.847,56 |
27,31 |
11.378,74 |
23,31 |
531,18 |
-4,00 |
2.6 |
Đất phi nông
nghiệp khác |
81,11 |
0,20 |
77,71 |
0,16 |
-3,40 |
-0,04 |
3 |
Đất chưa
sử dụng |
49.049,60 |
13,85 |
24.292,11 |
6,86 |
-24
757,49 |
-6,99 |
2. Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ
tự |
Loại
đất |
Diện
tích (ha) |
1 |
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
7.790,78 |
1.1 |
Đất sản xuất
nông nghiệp |
4.017,37 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng
năm |
2.495,77 |
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước |
591,74 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu
năm |
1.521,60 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
3.722,73 |
1.2.1 |
Đất rừng sản
xuất |
3.490,41 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng
hộ |
223,44 |
1.2.3 |
Đất rừng
đặc dụng |
8,88 |
1.3 |
Đất nuôi
trồng thuỷ sản |
39,98 |
1.4 |
Đất nông nghiệp
khác |
10,70 |
2 |
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp |
1.500,00 |
2.1 |
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải rừng |
1.500,00 |
3 |
Đất phi nông
nghiệp không thu tiền sử dụng đất
chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền
sử dụng đất không phải đất ở |
239,55 |
3.1 |
Đất quốc phòng, an
ninh |
120,39 |
3.2 |
Đất có mục
đích công cộng không thu tiền sử dụng
đất |
78,88 |
3.3 |
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa |
9,94 |
3.4 |
Đất sông, suối và
mặt nước chuyên dùng |
30,34 |
4 |
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang
đất ở |
137,00 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
137,00 |
4.1.1 |
Đất quốc phòng, an
ninh |
20,45 |
4.1.2 |
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
116,55 |
3. Diện
tích đất phải thu hồi:
Thứ tự |
Loại đất |
Diện
tích (ha) |
1 |
Đất nông
nghiệp |
6.322,80 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
3.063,33 |
1.1.1 |
Đất trồng
cây hàng năm |
1.979,92 |
|
Trong đó:
đất chuyên trồng lúa nước |
501,06 |
1.1.2 |
Đất trồng
cây lâu năm |
1.083,41 |
1.2 |
Đất lâm
nghiệp |
3.221,05 |
1.2.1 |
Đất rừng
sản xuất |
3.008,73 |
1.2.2 |
Đất rừng
phòng hộ |
203,44 |
1.2.3 |
Đất rừng
đặc dụng |
8,88 |
1.3 |
Đất nuôi
trồng thuỷ sản |
29,68 |
1.4 |
Đất nông
nghiệp khác |
8,74 |
2 |
Đất phi nông
nghiệp |
404,47 |
2.1 |
Đất ở |
162,68 |
2.1.1 |
Đất ở
tại nông thôn |
107,09 |
2.1.2 |
Đất ở
tại đô thị |
55,59 |
2.2 |
Đất chuyên dùng
|
201,79 |
2.2.1 |
Đất trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
3,83 |
2.2.2 |
Đất quốc
phòng, an ninh |
21,85 |
2.2.3 |
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
134,88 |
2.2.4 |
Đất có
mục đích công cộng |
41,23 |
2.3 |
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng |
10,61 |
2.4 |
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa |
9,03 |
2.5 |
Đất sông,
suối và mặt nước CD |
16,96 |
2.6 |
Đất phi nông
nghiệp khác |
3,40 |
4. Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng cho các mục đích:
Thứ
tự |
Loại đất |
Diện
tích (ha) |
1 |
Đất nông
nghiệp |
23.450,00 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
3.450,00 |
1.2 |
Đất lâm
nghiệp |
20.000,00 |
2 |
Đất phi nông
nghiệp |
1.307,49 |
2.1 |
Đất ở |
14,65 |
2.2 |
Đất chuyên dùng
|
1.157,28 |
Điều
2. Xét duyệt kế hoạch sử
dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Thái
Nguyên với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại
đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự |
Loại
đất |
Năm |
Diện
tích đến năm |
||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
|||
|
Tổng diện tích
đất tự nhiên |
354.150,15 |
354.150,15 |
354.150,15 |
354.150,15 |
354.150,15 |
354.150,15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
265.386,65 |
272.268,20 |
274.369,49 |
276.489,71 |
278.608,60 |
281.045,87 |
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
93.681,62 |
93.810,39 |
94.001,07 |
94.128,83 |
94.246,55 |
94.614,25 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng
năm |
58.745,60 |
57.878,20 |
57.559,28 |
57.258,90 |
56.934,88 |
56.699,83 |
|
Trong đó: đất trồng
lúa |
43.218,08 |
42.556,52 |
42.344,50 |
42.088,48 |
41.889,79 |
41.737,35 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu
năm |
34.936,02 |
35.932,19 |
36.441,79 |
36.869,93 |
37.311,67 |
37.914,42 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
165.106,51 |
171.889,61 |
173.805,77 |
175.801,59 |
177.812,36 |
179.883,78 |
1.2.1 |
Đất rừng sản
xuất |
81.379,06 |
82.591,83 |
82.490,64 |
82.287,07 |
82.109,62 |
81.888,65 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
55.577,32 |
59.649,53 |
60.766,88 |
62.066,27 |
63.359,49 |
64.753,88 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc
dụng |
28.150,13 |
29.648,25 |
30.548,25 |
31.448,25 |
32.343,25 |
33.241,25 |
1.3 |
Đất nuôi trồng
thuỷ sản |
3.606,77 |
3.583,92 |
3.578,46 |
3.575,11 |
3.568,64 |
3.566,79 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
2.991,75 |
2.984,28 |
2.984,19 |
2.984,18 |
2.981,05 |
2.981,05 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
39.713,90 |
42.981,42 |
44.586,43 |
46.208,43 |
47.618,15 |
48.812,17 |
2.1 |
Đất ở |
9.138,44 |
9.377,49 |
9.503,06 |
9.621,95 |
9.702,90 |
9.810,14 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông
thôn |
7.534,68 |
7.680,26 |
7.644,27 |
7.693,52 |
7.721,14 |
7.765,15 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô
thị |
1.603,76 |
1.697,23 |
1.858,79 |
1.928,43 |
1.981,76 |
2.044,99 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
18.804,50 |
21.739,95 |
22.777,22 |
24.224,26 |
25.490,93 |
26.499,00 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp |
308,67 |
321,11 |
323,42 |
327,78 |
331,32 |
331,32 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
2.752,41 |
3.433,03 |
3.789,42 |
4.373,84 |
4.888,36 |
5.472,47 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh
doanh phi NN |
2.072,05 |
3.455,53 |
3.876,87 |
4.510,25 |
4.781,66 |
4.979,80 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
362,81 |
747,95 |
920,41 |
1.116,69 |
1.270,29 |
1.390,29 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản
xuất, kinh doanh |
572,07 |
719,38 |
740,76 |
774,12 |
812,40 |
830,54 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt
động khoáng sản |
701,98 |
1.505,41 |
1.555,41 |
1.879,41 |
1.879,41 |
1.879,41 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ |
435,19 |
482,79 |
660,29 |
740,03 |
819,56 |
879,56 |
2.2.4 |
Đất có mục đích
công cộng |
13.671,37 |
14.530,28 |
14.787,51 |
15.012,39 |
15.489,59 |
15.715,41 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
8.350,72 |
8.656,76 |
8.755,64 |
8.876,90 |
9.018,88 |
9.151,55 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
3.788,47 |
3.817,27 |
3.838,92 |
3.859,49 |
3.874,52 |
3.898,91 |
2.2.4.3 |
Đất để CD năng
lượng, truyền thông |
44,12 |
47,20 |
48,77 |
50,29 |
51,90 |
53,51 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn
hóa |
161,13 |
215,47 |
240,99 |
264,03 |
293,39 |
310,09 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y
tế |
93,64 |
104,77 |
104,77 |
104,77 |
104,77 |
104,77 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo
dục - đào tạo |
749,64 |
948,22 |
991,26 |
990,41 |
990,41 |
990,41 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể
dục - thể thao |
140,86 |
193,81 |
225,05 |
253,47 |
513,21 |
533,85 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
69,19 |
99,80 |
105,70 |
107,70 |
108,70 |
108,70 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh
thắng |
112,07 |
142,66 |
153,48 |
164,23 |
175,14 |
186,07 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử
lý chất thải |
161,53 |
304,32 |
322,93 |
341,10 |
358,67 |
377,55 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín
ngưỡng |
76,69 |
74,29 |
72,19 |
70,10 |
67,95 |
65,80 |
2.4 |
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa |
765,60 |
849,83 |
879,15 |
913,79 |
941,99 |
980,78 |
2.5 |
Đất sông, suối và
mặt nước chuyên dùng |
10.847,56 |
10.861,70 |
11.277,10 |
11.300,62 |
11.336,67 |
11.378,74 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
81,11 |
78,16 |
77,71 |
77,71 |
77,71 |
77,71 |
3 |
Đất chưa sử
dụng |
49.049,60 |
38.900,53 |
35.194,23 |
31.452,01 |
27.923,40 |
24.292,11 |
2. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ
|
Loại
đất |
DT |
Năm
2006 |
Năm
2007 |
Năm
2008 |
Năm
2009 |
Năm
2010 |
1. |
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp |
7.790,78
|
2. 648,45 |
1.348,71 |
1.329,78 |
1.331,11 |
1.132,73 |
1.1 |
Đất sản xuất
nông nghiệp |
4.017,37
|
1. 901,23 |
559,32 |
522,24 |
582,28 |
452,30 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng
năm |
2.495,77
|
1. 097,40 |
368,92 |
350,38 |
374,02 |
305,05 |
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước |
591,74 |
292,46 |
58,03 |
97,35 |
91,71 |
52,19 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu
năm |
1.521,60
|
803,83 |
190,40 |
171,86 |
208,26 |
147,25 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
3.722,73
|
716,90 |
783,84 |
804,18 |
739,23 |
678,58 |
1.2.1 |
Đất rừng sản
xuất |
3.490,41
|
687,23 |
601,19 |
803,57 |
727,45 |
670,97 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng
hộ |
223,44 |
27,79 |
182,65 |
0,61 |
6,78 |
5,61 |
1.2.3 |
Đất rừng
đặc dụng |
8,88 |
1,88 |
- |
- |
5,00 |
2,00 |
1.3 |
Đất nuôi
trồng thuỷ sản |
39,98 |
22,85 |
5,46 |
3,35 |
6,47 |
1,85 |
1.4 |
Đất nông nghiệp
khác |
10,70 |
7,47 |
0,09 |
0,01 |
3,13 |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp |
1.500,00
|
400,00 |
300,0 |
200,0 |
250,0 |
350,0 |
2.1 |
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng |
1.500,00 |
400,00 |
300,00 |
200,00 |
250,00 |
350,00 |
3 |
Đất phi nông
nghiệp không thu tiền sử dụng đất
chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu
tiền sử dụng đất không phải
đất ở |
239,55 |
196,80 |
15,20 |
8,57 |
17,92 |
1,06 |
3.1 |
Đất quốc phòng, an
ninh |
120,39 |
120,09 |
0,30 |
- |
- |
- |
3.2 |
Đất có mục
đích công cộng không thu tiền sử dụng
đất |
78,88 |
52,14 |
13,87 |
0,89 |
11,92 |
0,06 |
3.3 |
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa |
9,94 |
9,91 |
0,03 |
- |
- |
- |
3.4 |
Đất sông, suối và
mặt nước chuyên dùng |
30,34 |
14,66 |
1,00 |
7,68 |
6,00 |
1,00 |
4 |
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang
đất ở |
137,00 |
42,00 |
41,00 |
19,00 |
15,00 |
20,00 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
137,00 |
42,00 |
41,00 |
19,00 |
15,00 |
20,00 |
4.1.1 |
Đất quốc phòng, an
ninh |
20,45 |
10,02 |
6,43 |
4,00 |
- |
- |
4.1.2 |
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
116,55 |
31,98 |
34,57 |
15,00 |
15,00 |
20,00 |
3. Kế
hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ |
Loại
đất |
DT
thu |
Năm
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
1 |
Đất nông nghiệp |
6.322,80 |
1852,08 |
1.228,41 |
979,96 |
1.219,95 |
1.042,40 |
1.1 |
Đất sản xuất
nông nghiệp |
3.063,33 |
1313,05 |
486,82 |
392,42 |
482,74 |
388,30 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng
năm |
1.979,92 |
863,28 |
305,42 |
259,69 |
291,48 |
260,05 |
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa |
501,06 |
268,47 |
40,03 |
63,66 |
78,71 |
50,19 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu
năm |
1.083,41 |
449,77 |
181,40 |
132,73 |
191,26 |
128,25 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
3.221,05 |
519,55 |
736,84 |
584,18 |
728,23 |
652,25 |
1.2.1 |
Đất rừng sản
xuất |
3.008,73 |
509,88 |
554,19 |
583,57 |
716,45 |
644,64 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng
hộ |
203,44 |
7,79 |
182,65 |
0,61 |
6,78 |
5,61 |
1.2.3 |
Đất rừng
đặc dụng |
8,88 |
1,88 |
- |
- |
5,00 |
2,00 |
1.3 |
Đất nuôi
trồng thuỷ sản |
29,68 |
13,97 |
4,66 |
3,35 |
5,85 |
1,85 |
1.4 |
Đất nông nghiệp
khác |
8,74 |
5,51 |
0,09 |
0,01 |
3,13 |
- |
2 |
Đất phi nông
nghiệp |
404,47 |
154,04 |
80,36 |
48,64 |
69,43 |
52,00 |
2.1 |
Đất ở |
162,68 |
63,26 |
19,94 |
17,41 |
32,22 |
29,85 |
2.1.1 |
Đất ở tại
nông thôn |
107,09 |
34,38 |
3,49 |
15,35 |
31,12 |
22,75 |
2.1.2 |
Đất ở tại
đô thị |
55,59 |
28,88 |
16,45 |
2,06 |
1,10 |
7,10 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
201,79 |
73,49 |
57,54 |
21,81 |
28,95 |
20,00 |
2.2.1 |
Đất trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp |
3,83 |
2,94 |
0,89 |
- |
- |
- |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an
ninh |
21,85 |
11,12 |
6,73 |
4,00 |
- |
- |
2.2.3 |
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
134,88 |
44,78 |
36,08 |
16,96 |
17,06 |
20,00 |
2.2.4 |
Đất có mục
đích công cộng |
41,23 |
14,65 |
13,84 |
0,85 |
11,89 |
- |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín
ngưỡng |
10,61 |
2,12 |
2,10 |
2,09 |
2,15 |
2,15 |
2.4 |
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa |
9,03 |
8,39 |
0,33 |
0,20 |
0,11 |
- |
2.5 |
Đất sông suối và
mặt nước CD |
16,96 |
3,83 |
- |
7,13 |
6,00 |
- |
2.6 |
Đất phi nông
nghiệp khác |
3,40 |
2,95 |
0,45 |
- |
- |
- |
|
Cộng
|
5.401,92
|
680,77
|
1.308,77
|
1.028,60
|
1.289,38
|
1.094,40
|
4. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
DT đưa |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
1 |
Đất nông nghiệp |
23450,00 |
9530,00 |
3450,00 |
3450,00 |
3450,00 |
3570,00 |
1.1 |
Đất sản xuất
nông nghiệp |
3450,00 |
1630,00 |
450,00 |
450,00 |
450,00 |
470,00 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
20000,00 |
7900,00 |
3000,00 |
3000,00 |
3000,00 |
3100,00 |
2 |
Đất phi nông
nghiệp |
1307,49 |
619,07 |
256,30 |
292,22 |
78,61 |
61,29 |
2.1 |
Đất ở |
14,65 |
9,65 |
3,00 |
2,00 |
- |
- |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1157,28 |
592,47 |
197,88 |
271,82 |
65,34 |
29,77 |
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân
tỉnh Thái Nguyên có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải
gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã
hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ
môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng
đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được xét
duyệt, bảo đảm sử dụng đất
đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có
hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra,
kiểm tra việc quản lý sử dụng đất,
giải quyết kịp thời các tranh chấp về
đất đai, kiên quyết xử lý các trường
hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có
giải pháp cụ thể theo quy định của pháp
luật để huy động vốn và các nguồn
lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho
việc thực hiện phương án điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất của
tỉnh.
4. Trong trường hợp phải
điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên trình Chính phủ xem xét,
quyết định.
Điều 4. Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên, Thủ
trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Nghị quyết này.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
(đã ký)
Nguyễn Tấn Dũng