Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 14/2008/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hà Tĩnh
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 14/2008/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 14/2008/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 10/06/2008 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Địa giới hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị quyết 14/2008/NQ-CP tại đây
tải Nghị quyết 14/2008/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ QUYẾT
CỦA
CHÍNH PHỦ SỐ 14/2008/NQ-CP NGÀY 10 THÁNG 06 NĂM
2008
VỀ VIỆC
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010
VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH HÀ TĨNH
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Hà Tĩnh (tờ trình số 214/TTr-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2007), của Bộ Tài nguyên
và Môi trường (tờ trình số 54/TTr-BTNMT ngày 11 tháng 12 năm 2007),
QUYẾT
NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2010 của tỉnh Hà Tĩnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng |
Điều chỉnh |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
TỔNG
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
602.650 |
100,00 |
602.650 |
100,00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
462.774 |
76,79 |
498.837 |
82,77 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
117.167 |
19,44 |
124.466 |
20,65 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
86.567 |
|
84.582 |
|
|
Trong đó: đất
trồng lúa |
65.256 |
|
59.430 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
30.600 |
|
39.884 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
341.410 |
56,65 |
365.577 |
60,66 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
82.501 |
|
170.546 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
180.226 |
|
120.390 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
78.683 |
|
74.641 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
3.575 |
0,59 |
8.084 |
1,34 |
1.4 |
Đất làm muối |
445 |
0,07 |
446 |
0,07 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
177 |
0,03 |
264 |
0,04 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
74.177 |
12,31 |
91.649 |
15,21 |
2.1 |
Đất ở |
7.527 |
1,25 |
8.206 |
1,36 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
6.782 |
|
7.198 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
745 |
|
1.008 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
30.513 |
5,06 |
42.696 |
7,08 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp |
387 |
|
609 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1.767 |
|
3.131 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
1.672 |
|
3.034 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
95 |
|
97 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp |
2.292 |
|
10.076 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
126 |
|
4.772 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
606 |
|
2.437 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
898 |
|
1.990 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, gốm sứ |
662 |
|
878 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
26.067 |
|
28.880 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
16.038 |
|
17.039 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
7.584 |
|
7.895 |
|
2.2.4.3 |
Đất chuyển dẫn năng lượng,
truyền thông |
96 |
|
148 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
297 |
|
449 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
113 |
|
309 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
874 |
|
992 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
802 |
|
917 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
91 |
|
137 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
130 |
|
222 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
42 |
|
772 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
302 |
0,05 |
352 |
0,06 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4.793 |
0,80 |
4.959 |
0,82 |
2.5 |
Đất
sông suối và mặt nước chuyên dùng |
30.976 |
5,14 |
35.300 |
5,86 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
67 |
0,01 |
137 |
0,02 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
65.699 |
10,90 |
12.164 |
2,02 |
2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất
Thứ tự |
Loại
đất |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất giai
đoạn 2006 - 2010 (ha) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
10.104 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
7.062 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
6.691 |
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước |
2.040 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
371 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
3.011 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.788 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.223 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
31 |
2 |
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
3.307 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.367 |
2.2 |
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
940 |
3 |
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
29 |
3.1 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử
dụng đất |
27 |
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
4 |
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
0,6 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
0,6 |
4.1.1 |
Đất có mục đích công cộng |
0,6 |
4.1.2 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0 |
3. Diện tích đất phải thu
hồi
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích cần thu hồi giai đoạn 2006 - 2010
(ha) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
10.104 |
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
7.062 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
6.691 |
|
Trong đó: đất chuyên
trồng lúa nước |
2.040 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
371 |
1.2 |
Đất lâm
nghiệp |
3.011 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.788 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.223 |
1.3 |
Đất
nuôi trồng thuỷ sản |
31 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
821 |
2.1 |
Đất ở |
71 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
65 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
6 |
2.2 |
Đất
chuyên dùng |
259 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
3 |
2.2.2 |
Đất có mục đích công cộng |
256 |
2.3 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
4 |
2.4 |
Đất
sông suối và mặt nước chuyên dùng |
487 |
|
Cộng |
10.925 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục
đích
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
giai đoạn 2006 - 2010 (ha) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
46.166 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
15.857 |
|
Trong đó: đất trồng cây hàng năm |
7.889 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
1.082 |
1.2 |
Đất lâm
nghiệp |
28.118 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
26.893 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.025 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
200 |
1.3 |
Đất
nuôi trồng thuỷ sản |
2.124 |
1.4 |
Đất làm
muối |
50 |
1.5 |
Đất
nông nghiệp khác |
18 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
7.369 |
2.1 |
Đất ở |
107 |
2.1.1 |
Đất ở đô thị |
93 |
2.1.2 |
Đất ở nông thôn |
14 |
2.2 |
Đất
chuyên dùng |
4.688 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
36 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1.194 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
2.472 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
986 |
2.3 |
Đất tôn
giáo, tín ngưỡng |
4 |
2.4 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
107 |
2.5 |
Đất
sông suối và mặt nước chuyên dùng |
2.458 |
2.6 |
Đất phi
nông nghiệp khác |
6 |
|
Cộng |
53.535 |
(Vị
trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản
đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh xác lập ngày 04 tháng 10 năm 2007).
Điều 2. Xét
duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Hà Tĩnh với các chỉ
tiêu sau:
1.
Chỉ tiêu các loại đất
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Năm hiện trạng 2005 |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN |
602.650 |
602.650 |
602.650 |
602.650 |
602.650 |
602.650 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
462.774 |
464.613 |
469.268 |
474.625 |
479.130 |
498.837 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
117.167 |
117.388 |
117.860 |
117.802 |
117.186 |
124.466 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
86.567 |
86.431 |
86.281 |
85.351 |
83.902 |
84.582 |
|
Trong đó: đất
trồng lúa |
65.256 |
64.969 |
64.433 |
63.572 |
62.147 |
59.430 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
30.600 |
30.956 |
31.579 |
32.451 |
33.284 |
39.884 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
341.410 |
342.891 |
346.788 |
351.789 |
356.197 |
365.577 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
82.501 |
87.530 |
97.525 |
112.717 |
129.119 |
170.546 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
180.226 |
177.178 |
171.279 |
161.438 |
150.487 |
120.390 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
78.683 |
78.183 |
77.983 |
77.633 |
76.591 |
74.641 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
3.575 |
3.705 |
3.980 |
4.379 |
5.104 |
8.084 |
1.4 |
Đất làm muối |
445 |
445 |
440 |
445 |
420 |
446 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
177 |
185 |
200 |
211 |
223 |
264 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
74.177 |
74.818 |
76.604 |
79.286 |
85.088 |
91.649 |
2.1 |
Đất ở |
7.527 |
7.624 |
7.769 |
7.930 |
8.074 |
8.206 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
6.782 |
6.852 |
6.949 |
7.041 |
7.125 |
7.198 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
745 |
773 |
821 |
889 |
948 |
1.008 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
30.513 |
31.031 |
32.552 |
34.519 |
36.751 |
42.696 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp |
387 |
388 |
393 |
398 |
403 |
609 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1.767 |
1.767 |
1.900 |
2.018 |
2.239 |
3.131 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
1.672 |
1.672 |
1.803 |
1.921 |
2.142 |
3.034 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
95 |
95 |
97 |
97 |
97 |
97 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp |
2.292 |
2.592 |
3.455 |
4.649 |
6.190 |
10.076 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
126 |
289 |
823 |
1.555 |
2.538 |
4.772 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
606 |
623 |
754 |
942 |
1.182 |
2.437 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
898 |
1.003 |
1.163 |
1.388 |
1.668 |
1.990 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, gốm sứ |
662 |
677 |
715 |
764 |
802 |
878 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
26.067 |
26.283 |
26.805 |
27.453 |
27.920 |
28.880 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
16.038 |
16.167 |
16.327 |
16.494 |
16.557 |
17.039 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
7.584 |
7.628 |
7.707 |
7.771 |
7.801 |
7.895 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng
lượng, truyền thông |
96 |
99 |
106 |
116 |
127 |
148 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
297 |
302 |
334 |
367 |
410 |
449 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
113 |
114 |
134 |
180 |
225 |
309 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
874 |
878 |
904 |
939 |
959 |
992 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
802 |
806 |
844 |
898 |
965 |
917 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
91 |
95 |
101 |
108 |
119 |
137 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
130 |
131 |
144 |
167 |
190 |
222 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
42 |
63 |
204 |
413 |
568 |
772 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
302 |
302 |
312 |
325 |
332 |
352 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4.793 |
4.800 |
4.823 |
4.845 |
4.871 |
4.959 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước
chuyên dùng |
30.976 |
30.985 |
31.060 |
31.563 |
34.941 |
35.300 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
67 |
76 |
88 |
103 |
118 |
137 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
65.699 |
63.219 |
56.778 |
48.739 |
38.432 |
12.164 |
2.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ
TIÊU |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ
kế hoạch |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
10.104 |
495 |
1.113 |
1.689 |
3.110 |
3.697 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
7.062 |
427 |
913 |
1.367 |
1.559 |
2.796 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
6.691 |
413 |
861 |
1.319 |
1.502 |
2.596 |
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước |
2.040 |
187 |
319 |
357 |
428 |
749 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
371 |
14 |
52 |
48 |
56 |
200 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
3.011 |
63 |
195 |
316 |
1.546 |
891 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.788 |
15 |
48 |
141 |
1.173 |
410 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.223 |
48 |
147 |
175 |
373 |
481 |
1.3 |
Đất nuôi
trồng thuỷ sản |
31 |
5 |
5 |
6 |
5 |
10 |
2 |
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
3.307 |
105 |
180 |
190 |
410 |
2.422 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.367 |
90 |
155 |
155 |
350 |
1.617 |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải rừng |
940 |
15 |
25 |
35 |
60 |
805 |
3 |
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
29 |
7 |
5 |
5 |
6 |
6 |
3.1 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử
dụng đất |
27 |
7 |
5 |
4 |
6 |
5 |
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
- |
- |
1 |
- |
1 |
4 |
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
0,6 |
- |
- |
0,3 |
- |
0,3 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
0,6 |
|
|
0,3 |
|
0,3 |
4.1.1 |
Đất có mục đích công cộng |
0,6 |
- |
- |
0,3 |
- |
0,3 |
4.1.2 |
Đất trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp |
0 |
|
|
0 |
|
0 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0 |
|
|
0 |
|
0 |
3. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự |
Loại
đất |
Diện
tích cần thu hồi giai đoạn 2006 - 2010 |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất
nông nghiệp |
10.104 |
495 |
1.113 |
1.689 |
3.110 |
3.697 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
7.062 |
427 |
913 |
1.367 |
1.559 |
2.796 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
6.691 |
413 |
861 |
1.319 |
1.502 |
2.596 |
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước |
2.040 |
187 |
319 |
357 |
428 |
749 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
371 |
14 |
52 |
48 |
56 |
200 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
3.011 |
63 |
195 |
316 |
1.546 |
891 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.788 |
15 |
48 |
141 |
1.173 |
410 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.223 |
48 |
147 |
175 |
373 |
481 |
1.3 |
Đất nuôi
trồng thuỷ sản |
31 |
5 |
5 |
6 |
5 |
10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
821 |
9 |
55 |
78 |
507 |
172 |
2.1 |
Đất ở |
71 |
1 |
8 |
15 |
30 |
17 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
65 |
1 |
7 |
14 |
30 |
13 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
6 |
- |
1 |
2 |
- |
3 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
259 |
7 |
8 |
11 |
183 |
50 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
3 |
- |
0 |
1 |
1 |
1 |
2.2.2 |
Đất có mục đích công cộng |
256 |
7 |
8 |
10 |
182 |
49 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4 |
- |
- |
2 |
- |
2 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước
chuyên dùng |
487 |
1 |
39 |
50 |
294 |
103 |
|
Cộng |
10.925 |
504 |
1.168 |
1.768 |
3.617 |
3.868 |
4. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục
đích sử dụng |
Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
46.166 |
2.334 |
5.768 |
7.047 |
7.614 |
23.403 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
15.857 |
730 |
1.530 |
1.440 |
1.245 |
10.912 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
7.889 |
425 |
980 |
640 |
475 |
5.369 |
|
Trong đó: đất
trồng lúa |
1.082 |
100 |
200 |
100 |
50 |
632 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
7.967 |
305 |
550 |
800 |
770 |
5.542 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
28.118 |
1.559 |
4.117 |
5.352 |
6.014 |
11.076 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
26.893 |
1.559 |
4.117 |
5.322 |
5.954 |
9.941 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.025 |
- |
- |
- |
- |
1.025 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
200 |
- |
- |
30 |
60 |
110 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.124 |
35 |
120 |
250 |
350 |
1.369 |
1.4 |
Đất làm muối |
50 |
10 |
- |
5 |
5 |
30 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
18 |
- |
1 |
- |
- |
17 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
7.369 |
146 |
673 |
992 |
2.693 |
2.865 |
2.1 |
Đất ở |
107 |
9 |
19 |
27 |
22 |
30 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
93 |
9 |
19 |
25 |
21 |
19 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
14 |
- |
- |
2 |
2 |
11 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
4.688 |
124 |
572 |
732 |
857 |
2.403 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
36 |
- |
- |
- |
1 |
35 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1.194 |
- |
68 |
97 |
210 |
819 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
2.472 |
92 |
312 |
373 |
455 |
1.240 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
986 |
32 |
192 |
262 |
191 |
309 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
4 |
- |
- |
1 |
1 |
3 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
107 |
6 |
10 |
12 |
11 |
68 |
2.5 |
Đất
sông suối và mặt nước chuyên dùng |
2.458 |
6 |
71 |
220 |
1.801 |
360 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
|
Cộng |
53.535 |
2.480 |
6.441 |
8.039 |
10.306 |
26.269 |
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết
này, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc
phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp
luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực
hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.
3.
Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn
cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất
đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý, có hiệu quả và bảo vệ môi trường.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra
việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên
quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ
tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Hà
Tĩnh trình Chính phủ xem xét quyết định.
Điều 4. Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh, Thủ
trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng