Nghị quyết 11/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Đà Nẵng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 11/2006/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 11/2006/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/05/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị quyết 11/2006/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ
QUYẾT
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 11/2006/NQ-CP NGÀY 26 THÁNG 5 NĂM
2006
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2010 CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy
ban nhân dân thành phố Đà Nẵng (tờ trình số
1087/TTr-UBT ngày 28 tháng 02 năm 2005), của Bộ Tài nguyên và
Môi trường (tờ trình số 43/TTr-BTNMT ngày 05 tháng 12
năm 2005),
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất thành phố Đà
Nẵng đến năm 2010 với các nội dung chủ
yếu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các
loại đất:
TT |
Loại đất |
Hiện trạng |
Quy hoạch đến năm 2010 |
||||||
Năm 2003 |
Năm 2005 |
||||||||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
||
|
tổng
diện tích tự nhiên |
125.553,00 |
100,00 |
125.644,47 |
100,00 |
125.644,47 |
100,00 |
||
1 |
đất nông
nghiệp |
63.143,00 |
50,29 |
70.521,34 |
56,13 |
70.166,96 |
55,84 |
||
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
8.704,00 |
13,79 |
9.311,14 |
13,20 |
9.658,35 |
13,76 |
||
1.1.1 |
Đất trồng
cây hàng năm |
8.177,00 |
93,95 |
7.655,22 |
82,22 |
6.818,98 |
70,60 |
||
1.1.1.1 |
Đất trồng
lúa |
5.676,00 |
69,41 |
5.310,89 |
69,38 |
4.472,75 |
65,59 |
||
1.1.1.2 |
Đất trồng
cây hàng năm còn lại |
2.501,00 |
30,59 |
2.344,33 |
30,62 |
2.346,23 |
34,41 |
||
1.1.2 |
Đất trồng
cây lâu năm |
527,00 |
6,05 |
1.655,92 |
17,78 |
2.839,37 |
29,19 |
||
1.2 |
Đất lâm
nghiệp |
51.420,00 |
81,34 |
60.947,83 |
86,42 |
60.340,15 |
86,00 |
||
1.2.1 |
Đất rừng
sản xuất |
21.953,00 |
42,69 |
31.105,45 |
51,04 |
24.353,24 |
40,36 |
||
1.2.2 |
Đất rừng
phòng hộ |
13.600,00 |
26,45 |
12.851,05 |
21,09 |
16.949,40 |
28,09 |
||
1.2.3 |
Đất rừng
đặc dụng |
15.867,00 |
30,86 |
16.991,33 |
27,87 |
19.037,51 |
31,55 |
||
1.3 |
Đất nuôi
trồng thuỷ sản |
234,00 |
0,37 |
189,05 |
0,26 |
40,00 |
0,06 |
||
1.4 |
Đất nông
nghiệp khác |
2.785,00 |
4,41 |
73,32 |
0,12 |
128,46 |
0,18 |
||
2 |
đất phi nông
nghiệp |
44.295,00 |
35,28 |
48.007,39 |
38,21 |
51.875,94 |
41,29 |
||
2.1 |
Đất ở |
3.079,00 |
6,95 |
5.513,50 |
11,48 |
5.534,46 |
10,67 |
||
2.1.1 |
Đất ở
tại nông thôn |
1.152,00 |
37,41 |
2.921,58 |
52,99 |
2.319,09 |
41,90 |
||
2.1.2 |
Đất ở
tại đô thị |
1.927,00 |
62,59 |
2.591,92 |
47,01 |
3.215,37 |
58,10 |
||
2.2 |
Đất
chuyên dùng |
6.934,07 |
15,65 |
38.308,22 |
79,80 |
11.892,54 |
22,92 |
|
|
2.2.1 |
Đất
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
96,63 |
1,39 |
160,70 |
0,42 |
111,63 |
0,94 |
|
|
2.2.2 |
Đất
an ninh quốc phòng |
2.352,00 |
33,92 |
32.961,08 |
86,04 |
2.305,49 |
19,39 |
|
|
2.2.3 |
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.291,00 |
18,62 |
1.788,88 |
4,67 |
4.337,66 |
36,47 |
|
|
2.2.3.1 |
Đất
khu công nghiệp |
796,77 |
61,72 |
942,22 |
52,67 |
2.423,50 |
55,87 |
|
|
2.2.3.2 |
Đất
cơ sở sản xuất kinh doanh |
408,23 |
31,62 |
602,49 |
33,68 |
1.648,16 |
38,00 |
|
|
2.2.3.3 |
Đất
cho hoạt động khoáng sản |
39,00 |
3,02 |
188,25 |
10,52 |
119,00 |
2,74 |
|
|
2.2.3.4 |
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
47,00 |
3,64 |
55,92 |
3,13 |
147,00 |
3,39 |
|
|
2.2.4 |
Đất
có mục đích công cộng |
3.194,44 |
46,07 |
3.397,56 |
8,87 |
5.137,76 |
43,20 |
|
|
2.2.4.1 |
Đất
giao thông |
1.530,00 |
47,9 |
2.107,29 |
62,02 |
2.660,82 |
51,79 |
|
|
2.2.4.2 |
Đất
thuỷ lợi |
671,00 |
21,01 |
404,89 |
11,92 |
712,98 |
13,88 |
|
|
2.2.4.3 |
Đất
xây dựng các công trình công cộng còn lại |
957,44 |
29,97 |
848,74 |
24,98 |
1.727,96 |
33,63 |
|
|
2.2.4.4 |
Đất
có di tích, danh lam |
36,00 |
1,12 |
36,64 |
1,08 |
36,00 |
0,70 |
|
|
2.3 |
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng |
55,93 |
0,13 |
108,25 |
0,23 |
55,93 |
0,11 |
|
|
2.4 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
805,00 |
1,82 |
784,42 |
1,63 |
675,94 |
1,30 |
|
|
2.5 |
Đất
sông suối và mặt nước chuyên dùng |
2.647,00 |
5,98 |
3.293,00 |
6,86 |
2.627,34 |
5,06 |
|
|
2.6 |
Đất
phi nông nghiệp khác |
30.774,00 |
69,47 |
- |
|
31.089,73 |
59,93 |
|
|
3 |
đất
chưa sử dụng |
18.115,00 |
14,43 |
7.115,74 |
5,66 |
3.601,57 |
2,87 |
|
|
3.1 |
Đất
bằng chưa sử dụng |
2.654,00 |
14,66 |
2.110,80 |
29,66 |
390,59 |
10,84 |
|
|
3.2 |
Đất
đồi núi chưa sử dụng |
15.183,00 |
83,81 |
4.720,86 |
66,35 |
2.932,98 |
81,43 |
|
|
3.3 |
Núi
đá không có rừng cây |
278,00 |
1,53 |
284,08 |
3,99 |
278,00 |
7,73 |
|
|
2. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất |
Cả thời kỳ |
Năm 2005 (đó thực hiện) |
Giai đoạn 2006 - 2010 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
3.785,34 |
1.353,39 |
2.431,95 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
1.648,77 |
704,77 |
944,00 |
1.1.1 |
Đất trồng
cây hàng năm |
1.617,32 |
673,32 |
944,00 |
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước |
1.203,25 |
623,15 |
580,10 |
1.1.2 |
Đất trồng
cây lâu năm |
31,45 |
31,45 |
|
1.2 |
Đất lâm
nghiệp |
1.429,85 |
412,35 |
1.017,50 |
1.2.1 |
Đất rừng
sản xuất |
1.149,76 |
252,26 |
897,50 |
1.2.2 |
Đất rừng
phòng hộ |
150,60 |
30,60 |
120,00 |
1.2.3 |
Đất rừng
đặc dụng |
129,49 |
129,49 |
|
1.3 |
Đất nuôi
trồng thuỷ sản |
194,00 |
94,00 |
100,00 |
1.4 |
Đất nông
nghiệp khác |
512,72 |
142,27 |
370,45 |
2 |
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp |
2.143,82 |
750,03 |
1.393,79 |
2.1 |
Đất nông
nghiệp khác chuyển qua đất trồng cây lâu
năm |
2.143,82 |
750,03 |
1.393,79 |
3 |
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang
đất ở |
329,13 |
119,99 |
209,14 |
3.1 |
Đất chuyên dùng |
75,70 |
20,42 |
55,28 |
3.1.1 |
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
23,04 |
10,04 |
13,00 |
3.1.2 |
Đất có mục
đích công cộng |
52,66 |
10,38 |
42,28 |
3.2 |
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa |
150,37 |
61,16 |
89,21 |
3.3 |
Đất sông
suối và mặt nước chuyên dùng |
16,14 |
16,14 |
|
3.4 |
Đất phi nông nghiệp
khác |
86,92 |
22,27 |
64,65 |
3. Diện
tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất |
Cả thời kỳ |
Năm 2005 (đó thực hiện) |
Giai đoạn 2006 - 2010 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
đất
nông nghiệp |
3.785,34 |
1.353,39 |
2.431,95 |
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
1.648,77 |
704,77 |
944,00 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
1.617,32 |
673,32 |
944,00 |
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.203,25 |
623,15 |
580,10 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
31,45 |
31,45 |
|
1.2 |
Đất
lâm nghiệp |
1.429,85 |
412,35 |
1.017,50 |
1.2.1 |
Đất
rừng sản xuất |
1.149,76 |
252,26 |
897,50 |
1.2.2 |
Đất
rừng phòng hộ |
150,60 |
30,60 |
120,00 |
1.2.3 |
Đất
rừng đặc dụng |
129,49 |
129,49 |
|
1.3 |
Đất
nuôi trồng thuỷ sản |
194,00 |
94,00 |
100,00 |
1.4 |
Đất
nông nghiệp khác |
512,72 |
142,27 |
370,45 |
2 |
đất
phi nông nghiệp |
1.205,81 |
433,57 |
772,24 |
2.1 |
Đất
ở |
396,17 |
142,05 |
254,12 |
2.1.1 |
Đất
ở tại nông thôn |
114,38 |
48,12 |
66,26 |
2.1.2 |
Đất
ở tại đô thị |
281,79 |
93,93 |
187,86 |
2.2 |
Đất
chuyên dùng |
247,21 |
103,23 |
143,98 |
2.2.1 |
Đất
an ninh quốc phòng |
46,51 |
25,00 |
21,51 |
2.2.2 |
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
120,25 |
40,08 |
80,17 |
2.2.3 |
Đất
có mục đích công cộng |
80,45 |
38,15 |
42,30 |
2.3 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
349,06 |
116,36 |
232,70 |
2.4 |
Đất
sông suối và mặt nước chuyên dùng |
19,66 |
19,66 |
|
2.5 |
Đất
phi nông nghiệp khác |
193,71 |
52,27 |
141,44 |
4. Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ |
Năm 2005 (đó thực hiện) |
Giai đoạn 2006 - 2010 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
đất
nông nghiệp |
10.809,30 |
1.444,30 |
9.365,00 |
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
459,30 |
119,30 |
340,00 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
259,30 |
79,30 |
180,00 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
200,00 |
40,00 |
160,00 |
1.2 |
Đất
lâm nghiệp |
10.350,00 |
1.325,00 |
9.025,00 |
1.2.1 |
Đất
rừng sản xuất |
3.550,00 |
540,00 |
3.010,00 |
1.2.2 |
Đất
rừng phòng hộ |
3.500,00 |
400,00 |
3.100,00 |
1.2.3 |
Đất
rừng đặc dụng |
3.300,00 |
385,00 |
2.915,00 |
2 |
đất
phi nông nghiệp |
3.795,60 |
949,49 |
2.846,11 |
2.1 |
Đất
ở |
1.225,17 |
404,20 |
820,97 |
2.1.1 |
Đất
ở tại nông thôn |
904,23 |
216,16 |
688,07 |
2.1.2 |
Đất
ở tại đô thị |
320,94 |
188,04 |
132,90 |
2.2 |
Đất
chuyên dùng |
2.222,45 |
456,60 |
1.765,85 |
2.2.1 |
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.198,00 |
262,50 |
936,45 |
2.2.2 |
Đất
có mục đích công cộng |
1.023,50 |
194,10 |
829,40 |
2.3 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
70,00 |
20,00 |
50,00 |
2.4 |
Đất
phi nông nghiệp khác |
277,98 |
68,69 |
209,29 |
(Vị trí các
loại đất được thể hiện trên
Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2010 thành phố Đà
Nẵng, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân thành
phố Đà Nẵng xác lập ngày 28 tháng 02 năm 2005).
Điều
2. Căn cứ
các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong
Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân thành phố Đà
Nẵng có trách nhiệm:
1. Lập
kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 -
2010) trình Chính phủ xét duyệt.
2. Tổ
chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất phải gắn với mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc
phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
3. Việc
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích
sử dụng đất phải căn cứ vào quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự
án đầu tư đã được cấp có thẩm
quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng
đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp
lý và có hiệu quả.
4. Tăng
cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý
sử dụng đất, giải quyết kịp thời
các tranh chấp về đất đai, kiên quyết
xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật
đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất.
5. Trong
trường hợp phải điều chỉnh các
chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân thành
phố Đà Nẵng trình Chính phủ xem xét, quyết
định.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Đà Nẵng, Thủ trưởng các Bộ, ngành
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Phan Văn Khải - Đã ký