Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 08/2007/NQ-CP của Chính phủ về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Long An
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 08/2007/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 08/2007/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 07/02/2007 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị quyết 08/2007/NQ-CP tại đây
tải Nghị quyết 08/2007/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ QUYẾT
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 8/2007/NQ-CP NGÀY 07 THÁNG
02 NĂM 2007
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010)
CỦA TỈNH LONG AN
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật
Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật
Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị
của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An (tờ trình số
4178/TTr-UBND
ngày 31 tháng 8 năm 2006), của
Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 51/TTr-BTNMT
ngày 09 tháng 10 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2010 của tỉnh Long An với các
chỉ tiêu sau:
1. Diện
tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích
(ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN |
449.240 |
100 |
449.240 |
100 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
378.008 |
84,14 |
361.559 |
80,48 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
304.178 |
80,47 |
284.791 |
78,77 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
289.617 |
|
268.891 |
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
254.284 |
|
234.187 |
|
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên
trồng lúa nước |
230.961 |
|
227.187 |
|
1.1.1.1.2 |
Đất trồng
lúa nước còn lại |
23.323 |
|
7.000 |
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn
lại |
35.333 |
|
34.704 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
14.561 |
|
15.900 |
|
1.2 |
Đất lâm
nghiệp |
66.718 |
17,65 |
68.600 |
18,97 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
65.182 |
|
67.064 |
|
1.2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản
xuất |
2.610 |
|
2.609 |
|
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản
xuất |
48.578 |
|
51.575 |
|
1.2.1.3 |
Đất có trồng rừng sản
xuất |
13.994 |
|
12.880 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.536 |
|
1.536 |
|
|
Trong đó: đất có
rừng trồng phòng hộ |
1.536 |
|
1.536 |
|
1.3 |
Đất nuôi
trồng thuỷ sản |
6.893 |
1,82 |
8.168 |
2,26 |
1.4 |
Đất nông
nghiệp khác |
219 |
0,06 |
0 |
0 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
67.923 |
15,12 |
86.196 |
19,19 |
2.1 |
Đất ở |
16.505 |
24,30 |
17.406 |
20,19 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
14.475 |
|
14.045 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
2.030 |
|
3.361 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
35.939 |
52,91 |
53.251 |
61,78 |
2.2.1 |
Đất trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp |
344 |
|
433 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
389 |
|
1.193 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
310 |
|
503 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
79 |
|
690 |
|
2.2.3 |
Đất sản
xuất, kinh doanhh phi nông nghiệp |
3.788 |
|
13.837 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
2.445 |
|
10.532 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất,
kinh doanh |
1.244 |
|
1.501 |
|
2.2.3.3 |
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
99 |
|
1.804 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
31.418 |
|
37.788 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
10.198 |
|
12.460 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
20.163 |
|
20.844 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn
năng lượng, truyền thông |
3 |
|
248 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
66 |
|
411 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
76 |
|
115 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục -
đào tạo |
519 |
|
911 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục -
thể thao |
83 |
|
428 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
43 |
|
91 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
207 |
|
351 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất
thải |
60 |
|
1.929 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín
ngưỡng |
193 |
0,28 |
193 |
0,23 |
2.4 |
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa |
1.055 |
1,56 |
1.132 |
1,31 |
2.5 |
Đất
sông suối và mặt nước chuyên dùng |
14.119 |
20,79 |
14.119 |
16,38 |
2.6 |
Đất phi nông
nghiệp khác |
112 |
0,16 |
95 |
0,11 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ
DỤNG |
3.309 |
0,74 |
1.485 |
0,33 |
|
Trong đó: đất
bằng chưa sử dụng |
3.309 |
|
1.485 |
|
2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ
tự |
Mục
đích sử dụng đất |
Diện tích
(ha) |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP |
18.273 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
15.412 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
14.492 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
6.224 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
920 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp (đất rừng sản
xuất) |
2.642 |
|
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
219 |
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU
SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT
NÔNG NGHIỆP |
2.894 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm |
619 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm
nghiệp |
1.000 |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản |
1.275 |
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG
ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
75 |
|
3.1 |
Đất có mục đích công cộng không thu
tiền sử dụng đất |
68 |
|
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
7 |
|
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT
Ở CHUYỂN SANG
ĐẤT Ở |
26 |
|
4.1 |
Đất chuyên dùng (đất có mục
đích công cộng) |
22 |
|
4.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa
địa |
4 |
3. Diện tích thu
hồi đất
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Diện tích (ha) |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
15.256 |
|
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
12.395 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
11.475 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
7.100 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
920 |
|
1.2 |
Đất lâm
nghiệp (đất rừng sản xuất) |
2.642 |
|
1.3 |
Đất nông
nghiệp khác |
219 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
276 |
|
2.1 |
Đất ở (đất ở tại
nông thôn) |
180 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng (đất có mục
đích công cộng) |
68 |
|
2.3 |
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa |
11 |
|
2.4 |
Đất phi nông
nghiệp khác |
17 |
4. Diện tích
đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng cho các mục đích
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích (ha) |
|
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP |
1.824 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp (đất trồng lúa nước) |
624 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp (đất rừng sản
xuất) |
1.200 |
(Vị trí các
loại đất trong điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất được thể hiện
trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2010, tỷ
lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An xác lập
ngày 31 tháng 8 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5
năm (2006 - 2010) của tỉnh Long An với các chỉ
tiêu sau:
1. Chỉ tiêu diện tích các
loại đất
Thứ
tự |
Loại
đất |
Diện tích
đến năm (ha) |
|||||
Năm 2005 |
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
449.240 |
449.240 |
449.240 |
449.240 |
449.240 |
449.240 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
378.008 |
374.326 |
372.189 |
369.405 |
365.884 |
361.559 |
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
304.178 |
301.651 |
299.311 |
295.664 |
291.140 |
284.791 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
289.617 |
287.038 |
284.612 |
280.623 |
275.644 |
268.891 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
254.284 |
250.427 |
248.400 |
245.211 |
241.439 |
234.187 |
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
230.961 |
229.630 |
229.341 |
228.898 |
228.356 |
227.187 |
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
23.323 |
20.797 |
19.059 |
16.313 |
13.083 |
7.000 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
35.333 |
36.611 |
36.212 |
35.412 |
34.205 |
34.704 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
14.561 |
14.613 |
14.699 |
15.041 |
15.496 |
15.900 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
66.718 |
65.563 |
65.616 |
66.224 |
66.882 |
68.600 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
65.182 |
64.027 |
64.080 |
64.688 |
65.346 |
67.064 |
1.2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
2.610 |
2.610 |
2.610 |
2.610 |
2.610 |
2.609 |
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
48.578 |
47.423 |
47.857 |
48.689 |
49.517 |
51.575 |
1.2.1.3 |
Đất có trồng rừng sản xuất |
13.994 |
13.994 |
13.613 |
13.389 |
13.219 |
12.880 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.536 |
1.536 |
1.536 |
1.536 |
1.536 |
1.536 |
|
Trong đó: đất có rừng trồng
phòng hộ |
1.536 |
1.536 |
1.536 |
1.536 |
1.536 |
1.536 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ
sản |
6.893 |
6.893 |
7.068 |
7.368 |
7.768 |
8.168 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
219 |
219 |
194 |
149 |
94 |
0 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
67.923 |
71.696 |
74.088 |
77.164 |
81.013 |
86.196 |
2.1 |
Đất ở |
16.505 |
16.772 |
16.926 |
17.100 |
17.214 |
17.406 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
14.475 |
14.485 |
14.497 |
14.520 |
14.516 |
14.045 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
2.030 |
2.287 |
2.429 |
2.580 |
2.698 |
3.361 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
35.939 |
39.445 |
41.683 |
44.602 |
48.337 |
53.251 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp |
344 |
352 |
365 |
379 |
395 |
433 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
389 |
913 |
954 |
1.001 |
1.054 |
1.193 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
310 |
319 |
353 |
392 |
437 |
503 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
79 |
594 |
601 |
609 |
617 |
690 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
3.788 |
5.053 |
6.281 |
8.170 |
10.963 |
13.837 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
2.445 |
3.672 |
4.793 |
6.559 |
8.519 |
10.532 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
1.244 |
1.257 |
1.293 |
1.334 |
1.380 |
1.501 |
2.2.3.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
gốm sứ |
99 |
124 |
195 |
277 |
1.064 |
1.804 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
31.418 |
33.127 |
34.083 |
35.052 |
35.925 |
37.788 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
10.198 |
10.322 |
10.617 |
11.183 |
11.671 |
12.460 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
20.163 |
20.195 |
20.287 |
20.386 |
20.507 |
20.844 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng
lượng, truyền thông |
3 |
15 |
49 |
88 |
132 |
248 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
66 |
84 |
132 |
187 |
249 |
411 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
76 |
76 |
89 |
89 |
90 |
115 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
519 |
537 |
641 |
737 |
813 |
911 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
83 |
83 |
149 |
215 |
273 |
428 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
43 |
45 |
51 |
59 |
68 |
91 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
207 |
207 |
235 |
264 |
265 |
351 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
60 |
1.563 |
1.833 |
1.844 |
1.857 |
1.929 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
193 |
193 |
193 |
193 |
193 |
193 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa
địa |
1.055 |
1.055 |
1.055 |
1.055 |
1.055 |
1.132 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt
nước chuyên dùng |
14.119 |
14.119 |
14.119 |
14.119 |
14.119 |
14.119 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
112 |
112 |
112 |
95 |
95 |
95 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
3.309 |
3.218 |
2.963 |
2.671 |
2.343 |
1.485 |
|
Trong đó: đất bằng chưa sử dụng |
3.309 |
3.218 |
2.963 |
2.671 |
2.343 |
1.485 |
2. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất
Thứ
tự |
Mục đích sử dụng
đất |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng |
Chia ra các
năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP |
18.273 |
3.773 |
2.392 |
3.076 |
3.849 |
5.183 |
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
15.412 |
2.273 |
1.959 |
2.807 |
3.624 |
4.749 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
14.492 |
2.151 |
1.761 |
2.599 |
3.528 |
4.453 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
6.224 |
1.039 |
721 |
1.052 |
1.443 |
1.969 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
920 |
122 |
198 |
208 |
96 |
296 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.642 |
1.500 |
408 |
224 |
170 |
340 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất |
2.642 |
1.500 |
408 |
224 |
170 |
340 |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
219 |
- |
25 |
45 |
55 |
94 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP |
2.894 |
188 |
466 |
690 |
750 |
800 |
2.1 |
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
619 |
34 |
85 |
150 |
150 |
200 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm
nghiệp |
1.000 |
154 |
206 |
240 |
200 |
200 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản |
1.275 |
- |
175 |
300 |
400 |
400 |
3 |
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN
SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
75 |
10 |
11 |
9 |
20 |
25 |
3.1 |
Đất có mục đích công cộng không thu
tiền sử dụng đất |
68 |
10 |
8 |
9 |
16 |
25 |
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
7 |
|
3 |
|
4 |
|
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT
Ở CHUYỂN SANG
ĐẤT Ở |
26 |
2 |
3 |
5 |
7 |
9 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
22 |
2 |
3 |
5 |
5 |
7 |
|
Trong đó: đất có mục đích công cộng |
22 |
2 |
3 |
5 |
5 |
7 |
4.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa
địa |
4 |
- |
- |
- |
2 |
2 |
3. Kế hoạch thu hồi
đất
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích cần thu hồi
trong kỳ kế hoạch (ha) |
Chia ra các năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
15.256 |
3.460 |
2.101 |
2.752 |
2.864 |
4.079 |
1.1 |
Đất sản xuất nông
nghiệp |
12.395 |
1.960 |
1.668 |
2.483 |
2.639 |
3.645 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
11.475 |
1.838 |
1.470 |
2.275 |
2.543 |
3.349 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
7.100 |
1.394 |
1.084 |
1.091 |
1.639 |
1.892 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
920 |
122 |
198 |
208 |
96 |
296 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.642 |
1.500 |
408 |
224 |
170 |
340 |
|
Trong đó: đất rừng sản
xuất |
2.642 |
1.500 |
408 |
224 |
170 |
340 |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
219 |
- |
25 |
45 |
55 |
94 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
276 |
20 |
44 |
58 |
67 |
87 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
180 |
10 |
33 |
32 |
45 |
60 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
68 |
10 |
8 |
9 |
16 |
25 |
|
Trong đó: đất có mục đích
công cộng |
68 |
10 |
8 |
9 |
16 |
25 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa
địa |
11 |
|
3 |
|
6 |
2 |
2.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
17 |
- |
- |
17 |
- |
- |
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích đưa vào sử dụng trong
kỳ kế hoạch (ha) |
Chia ra các năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
1.824 |
346 |
292 |
328 |
402 |
456 |
1. |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
624 |
165 |
100 |
110 |
120 |
129 |
|
Trong đó: đất trồng cây hàng
năm |
624 |
165 |
100 |
110 |
120 |
129 |
2. |
Đất lâm
nghiệp |
1.200 |
181 |
192 |
218 |
282 |
327 |
|
Trong đó: đất rừng sản
xuất |
1.200 |
181 |
192 |
218 |
282 |
327 |
Điều 3. Căn cứ các chỉ
tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết
này, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An có trách
nhiệm:
1. Tổ
chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất phải gắn với mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc
phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng
đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất, dự án đầu
tư đã được cấp có thẩm quyền xét
duyệt, bảo đảm sử dụng đất
đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có
hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy
định của pháp luật để huy động
vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu
vốn đầu tư cho việc thực hiện
phương án điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất và kế hoạch sử dụng
đất của tỉnh.
3. Tăng cường công tác thanh tra,
kiểm tra việc quản lý sử dụng đất,
giải quyết kịp thời các tranh chấp về
đất đai, kiên quyết xử lý các trường
hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
4. Trong trường hợp phải
điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì
Ủy ban nhân dân tỉnh Long An trình Chính phủ xem xét,
quyết định.
Điều 4. Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Long An, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
TM. CHÍNH
PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng