Nghị quyết 07/2008/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Kiên Giang
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 07/2008/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2008/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/03/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị quyết 07/2008/NQ-CP tại đây
tải Nghị quyết 07/2008/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ QUYẾT
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 07/2008/NQ-CP NGÀY
21 THÁNG 03 NĂM 2008
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2010
VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 -
2010) CỦA TỈNH KIÊN GIANG
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang (tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 13 tháng 8 năm
2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 37/TTr-BTNMT ngày 25 tháng
9 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2010 của tỉnh Kiên Giang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
634.613 |
100,00 |
634.613 |
100,00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
576.336 |
90,82 |
562.676 |
88,66 |
1.1 |
Đất sản xuất
nông nghiệp |
436.873 |
68,84 |
412.279 |
64,97 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
360.467 |
|
343.931 |
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
353.220 |
|
336.885 |
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn
lại |
7.247 |
|
7.046 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
76.406 |
|
68.347 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
106.085 |
16,72 |
103.784 |
16,35 |
1.2.1 |
Đất rừng sản
xuất |
28.983 |
|
24.399 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng
hộ |
37.514 |
|
37.237 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc
dụng |
39.589 |
|
42.148 |
|
1.3 |
Đất
nuôi trồng thuỷ sản |
31.915 |
5,03 |
45.124 |
7,11 |
1.4 |
Đất
nông nghiệp khác |
1.463 |
0,23 |
1.489 |
0,23 |
2 |
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP |
48.849 |
7,70 |
69.429 |
10,94 |
2.1 |
Đất ở |
11.079 |
1,75 |
14.574 |
2,30 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông
thôn |
8.409 |
|
10.239 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô
thị |
2.670 |
|
4.335 |
|
2.2 |
Đất
chuyên dùng |
20.689 |
3,26 |
36.488 |
5,75 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
250 |
|
608 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng,
an ninh |
2.478 |
|
2.818 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
2.407 |
|
2.645 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
71 |
|
173 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp |
1.608 |
|
6.410 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công
nghiệp |
643 |
|
2.488 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản
xuất, kinh doanh |
438 |
|
3.098 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt
động khoáng sản |
393 |
|
480 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ |
134 |
|
345 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích
công cộng |
16.353 |
|
26.653 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
8.010 |
|
13.716 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
7.343 |
|
9.916 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn
năng lượng, truyền thông |
21 |
|
96 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn
hóa |
138 |
|
837 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
63 |
|
108 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo
dục - đào tạo |
556 |
|
999 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể
dục - thể thao |
71 |
|
331 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
81 |
|
292 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích,
danh thắng |
48 |
|
88 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải,
xử lý chất thải |
23 |
|
269 |
|
2.3 |
Đất tôn
giáo, tín ngưỡng |
290 |
0,05 |
304 |
0,05 |
2.4 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
308 |
0,05 |
476 |
0,08 |
2.5 |
Đất
sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
16.483 |
2,60 |
17.199 |
2,71 |
2.6 |
Đất phi
nông nghiệp khác |
0 |
0,00 |
388 |
0,06 |
3 |
ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG |
9.428 |
1,49 |
2.508 |
0,40 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất
Đơn
vị tính: ha
TT |
Loại đất |
Diện tích |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG
PHI NÔNG NGHIỆP |
20.902 |
1.1 |
Đất sản xuất
nông nghiệp |
16.329 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
10.149 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước |
9.243 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
6.180 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
3.854 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
185 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
2.595 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
1.074 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
719 |
2 |
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
13.865 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây
lâu năm |
4.120 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
3.229 |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng
thuỷ sản |
6.516 |
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
|
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG
PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
37 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
27 |
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1 |
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
12 |
4.1.2.1 |
Đất quốc phòng |
10 |
4.1.2.2 |
Đất an ninh |
2 |
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
11 |
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
3 |
4.2 |
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng |
- |
4.3 |
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa |
- |
4.4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
10 |
4.5 |
Đất phi nông
nghiệp khác |
- |
3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn
vị tính: ha
TT |
Loại đất phải thu hồi |
Diện tích |
1 |
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP |
18.296 |
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
14.757 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
9.851 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
9.059 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
4.906 |
1.2 |
Đất
lâm nghiệp |
2.843 |
1.2.1 |
Đất
rừng sản xuất |
174 |
1.2.2 |
Đất
rừng phòng hộ |
1.595 |
1.2.3 |
Đất
rừng đặc dụng |
1.074 |
1.3 |
Đất
nuôi trồng thuỷ sản |
696 |
2 |
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP |
823 |
2.1 |
Đất
ở |
606 |
2.1.1 |
Đất
ở tại nông thôn |
566 |
2.1.2 |
Đất
ở tại đô thị |
40 |
2.2 |
Đất
chuyên dùng |
42 |
2.2.1 |
Đất
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
4 |
2.2.2 |
Đất
quốc phòng, an ninh |
14 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
10 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
4 |
2.2.3 |
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
16 |
2.2.4 |
Đất
có mục đích công cộng |
8 |
2.3 |
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng |
2 |
2.4 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên
dùng |
170 |
|
Cộng |
19.119 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn
vị tính: ha
TT |
Mục đích sử dụng |
Diện tích |
1 |
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP |
6.561 |
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
4.431 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
3.631 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
3.588 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
800 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.765 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
340 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.425 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
365 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
359 |
2.1 |
Đất ở |
73 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
49 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
24 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
235 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
- |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
- |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
49 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
186 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
- |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
- |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên
dùng |
25 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
26 |
|
Cộng |
6.920 |
(Vị trí các loại đất trong điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang xác
lập ngày 13 tháng 8 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của
tỉnh Kiên Giang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các
loại đất
Đơn
vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Năm hiện trạng 2005 |
Diện tích đến năm |
||||
Năm 2006 (đã thực hiện) |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN |
634.613 |
634.613 |
634.613 |
634.613 |
634.613 |
634.613 |
1 |
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP |
576.336 |
573.607 |
570.201 |
567.471 |
564.742 |
562.676 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
436.873 |
431.956 |
425.817 |
420.899 |
415.983 |
412.279 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
360.467 |
357.162 |
353.037 |
349.732 |
346.427 |
343.931 |
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
7.247 |
7.207 |
7.157 |
7.116 |
7.076 |
7.046 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
76.406 |
74.794 |
72.780 |
71.168 |
69.556 |
68.347 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
106.085 |
105.625 |
105.050 |
104.590 |
104.130 |
103.784 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
28.983 |
28.066 |
26.920 |
26.003 |
25.086 |
24.399 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
37.514 |
37.459 |
37.390 |
37.335 |
37.280 |
37.237 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
39.589 |
40.101 |
40.741 |
41.252 |
41.764 |
42.148 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
31.915 |
34.557 |
37.859 |
40.501 |
43.143 |
45.124 |
1.4 |
Đất làm muối |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
1.463 |
1.468 |
1.475 |
1.480 |
1.485 |
1.489 |
2 |
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP |
48.849 |
52.963 |
58.098 |
62.213 |
66.326 |
69.429 |
2.1 |
Đất ở |
11.079 |
11.776 |
12.642 |
13.340 |
14.038 |
14.574 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
8.409 |
8.775 |
9.227 |
9.593 |
9.959 |
10.239 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
2.670 |
3.001 |
3.415 |
3.747 |
4.079 |
4.335 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
20.689 |
23.848 |
27.796 |
30.955 |
34.113 |
36.488 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
250 |
321 |
410 |
482 |
553 |
608 |
Đất quốc phòng, an ninh |
2.478 |
2.546 |
2.629 |
2.697 |
2.763 |
2.818 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
2.407 |
2.459 |
2.510 |
2.560 |
2.608 |
2.645 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
71 |
87 |
119 |
137 |
155 |
173 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.608 |
2.568 |
3.769 |
4.729 |
5.690 |
6.410 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
643 |
1.012 |
1.473 |
1.842 |
2.211 |
2.488 |
2.2.3.2 |
Đất cơ
sở sản xuất, kinh doanh |
438 |
970 |
1.635 |
2.167 |
2.699 |
3.098 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
393 |
410 |
432 |
449 |
467 |
480 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
gốm sứ |
134 |
176 |
229 |
271 |
313 |
345 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
16.353 |
18.413 |
20.988 |
23.048 |
25.108 |
26.653 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
8.010 |
9.152 |
10.578 |
11.719 |
12.860 |
13.716 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
7.343 |
7.858 |
8.501 |
9.016 |
9.530 |
9.916 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng |
21 |
36 |
55 |
70 |
85 |
96 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
138 |
277 |
452 |
592 |
732 |
837 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
63 |
72 |
83 |
92 |
102 |
108 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
556 |
645 |
756 |
844 |
933 |
999 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
71 |
123 |
188 |
240 |
292 |
331 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
81 |
123 |
176 |
218 |
260 |
292 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
48 |
56 |
66 |
74 |
82 |
88 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
23 |
72 |
134 |
183 |
232 |
269 |
2.3 |
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng |
290 |
293 |
296 |
299 |
301 |
304 |
2.4 |
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa |
308 |
342 |
384 |
418 |
451 |
476 |
2.5 |
Đất sông,
suối và mặt nước chuyên dùng |
16.483 |
16.626 |
16.805 |
16.948 |
17.091 |
17.199 |
2.6 |
Đất phi nông
nghiệp khác |
0 |
78 |
175 |
252 |
330 |
388 |
3 |
ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG |
9.428 |
8.044 |
6.314 |
4.930 |
3.546 |
2.508 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 (đã thực hiện) |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
20.902 |
4.179 |
5.214 |
4.179 |
4.178 |
3.152 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
16.329 |
3.264 |
4.073 |
3.264 |
3.263 |
2.465 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
10.149 |
2.028 |
2.528 |
2.028 |
2.027 |
1.538 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
6.180 |
1.236 |
1.545 |
1.236 |
1.236 |
927 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
3.854 |
771 |
962 |
771 |
771 |
579 |
1.2.1 |
Đất
rừng sản xuất |
185 |
37 |
46 |
37 |
37 |
28 |
1.2.2 |
Đất
rừng phòng hộ |
2.595 |
519 |
648 |
519 |
519 |
390 |
1.2.3 |
Đất
rừng đặc dụng |
1.074 |
215 |
268 |
215 |
215 |
161 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
719 |
144 |
179 |
144 |
144 |
108 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
13.865 |
2.773 |
3.466 |
2.773 |
2.773 |
2.080 |
2.1 |
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
4.120 |
824 |
1.030 |
824 |
824 |
618 |
2.2 |
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
3.229 |
646 |
807 |
646 |
646 |
484 |
2.3 |
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
6.516 |
1.303 |
1.629 |
1.303 |
1.303 |
978 |
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ
DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
|
|
|
|
|
|
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
37 |
7 |
9 |
8 |
7 |
6 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
27 |
5 |
7 |
6 |
5 |
4 |
4.1.1 |
Đất
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
4.1.2 |
Đất
quốc phòng, an ninh |
12 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
4.1.2.1 |
Đất
quốc phòng |
10 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
4.1.2.2 |
Đất
an ninh |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
4.1.3 |
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
11 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
4.1.4 |
Đất
có mục đích công cộng |
3 |
0,5 |
0,6 |
0,5 |
0,5 |
0,4 |
4.2 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
10 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
3. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Diện tích đất cần thu
hồi trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm |
||||
Năm
2006 (đã thực hiện) |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
18.296 |
3.657 |
4.563 |
3.658 |
3.657 |
2.761 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
14.757 |
2.949 |
3.680 |
2.950 |
2.949 |
2.229 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
9.851 |
1.968 |
2.453 |
1.969 |
1.968 |
1.493 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.906 |
981 |
1.227 |
981 |
981 |
736 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.843 |
569 |
709 |
569 |
569 |
427 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
174 |
35 |
43 |
35 |
35 |
26 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.595 |
319 |
398 |
319 |
319 |
240 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
1.074 |
215 |
268 |
215 |
215 |
161 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
696 |
139 |
174 |
139 |
139 |
105 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
823 |
165 |
206 |
165 |
164 |
123 |
2.1 |
Đất ở |
606 |
121 |
152 |
121 |
121 |
91 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
566 |
113 |
142 |
113 |
113 |
85 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
40 |
8 |
10 |
8 |
8 |
6 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
42 |
9 |
10 |
9 |
8 |
6 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
14 |
3 |
3 |
3 |
3 |
2 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
10 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
16 |
3 |
4 |
3 |
3 |
3 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
8 |
2 |
2 |
2 |
1 |
1 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
2 |
0,4 |
0,5 |
0,4 |
0,4 |
0,3 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
0,4 |
0,5 |
0,4 |
0,4 |
0,3 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên
dùng |
170 |
34 |
43 |
34 |
34 |
25 |
|
Cộng |
19.119 |
3.822 |
4.769 |
3.823 |
3.821 |
2.884 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
TT |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 (đã thực hiện) |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
6.561 |
1.312 |
1.640 |
1.312 |
1.312 |
985 |
1.1 |
Đất
sản xuất nông nghiệp |
4.431 |
886 |
1108 |
886 |
886 |
665 |
1.1.1 |
Đất
trồng cây hàng năm |
3.631 |
726 |
908 |
726 |
726 |
545 |
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
800 |
160 |
200 |
160 |
160 |
120 |
1.2 |
Đất
lâm nghiệp |
1.765 |
353 |
441 |
353 |
353 |
265 |
1.2.1 |
Đất
rừng sản xuất |
340 |
68 |
85 |
68 |
68 |
51 |
1.2.2 |
Đất
rừng phòng hộ |
1.425 |
285 |
356 |
285 |
285 |
214 |
1.3 |
Đất
nuôi trồng thuỷ sản |
365 |
73 |
91 |
73 |
73 |
55 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
359 |
72 |
90 |
72 |
72 |
53 |
2.1 |
Đất
ở |
73 |
15 |
18 |
15 |
15 |
10 |
2.1.1 |
Đất
ở tại nông thôn |
49 |
10 |
12 |
10 |
10 |
7 |
2.1.2 |
Đất
ở tại đô thị |
24 |
5 |
6 |
5 |
5 |
3 |
2.2 |
Đất
chuyên dùng |
235 |
47 |
59 |
47 |
47 |
35 |
2.2.1 |
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
49 |
10 |
12 |
10 |
10 |
7 |
2.2.2 |
Đất
có mục đích công cộng |
186 |
37 |
47 |
37 |
37 |
28 |
2.3 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên
dùng |
25 |
5 |
6 |
5 |
5 |
4 |
2.4 |
Đất
phi nông nghiệp khác |
26 |
5 |
7 |
5 |
5 |
4 |
|
Cộng |
6.920 |
1.384 |
1.730 |
1.384 |
1.384 |
1.038 |
Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong
Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế -
xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Có giải pháp
cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu
cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
của tỉnh.
3. Việc thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý
sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý
các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu
của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang trình
Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Nghị quyết này./.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng