Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Nghị quyết 07/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010) tỉnh Bình Thuận

Cơ quan ban hành: Chính phủ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 07/2006/NQ-CP Ngày đăng công báo:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Phan Văn Khải
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
25/05/2006
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Chính sách

TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 07/2006/NQ-CP

Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.

Xem chi tiết Nghị quyết 07/2006/NQ-CP có hiệu lực kể từ ngày 25/05/2006

Tải Nghị quyết 07/2006/NQ-CP

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 07/2006/NQ-CP PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 07/2006/NQ-CP DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

NGHỊ QUYẾT

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 07/2006/NQ-CP NGÀY 25 THÁNG 5 NĂM 2006

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010

VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH BÌNH THUẬNN

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận (Tờ trình số 5188/UBND-KT ngày 21 tháng 12 năm 2005), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 03/TTr-BTNMT ngày 25 tháng 01 năm 2006),

 

QUYẾT NGHỊ :

 

Điều 1.Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bình Thuận với các chỉ tiêu sau:

 

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

 

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng
năm 2005

Điều chỉnh
đến năm 2010

Biến động
tăng (+), giảm (-)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Tỷ lệ

(%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

783.047,23

100,00

783.047,23

100,00

0,00

0,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

663.980,17

84,79

647.007,35

82,63

-16.972,82

-2,56

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

266.384,11

40,12

265.439,22

41,03

-944,89

-0,35

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

163.822,22

57,69

161.944,88

57,22

-1.877,34

-1,15

 

Trong đó: đất trồng lúa

57.541,48

35,12

44.044,56

27,20

-13.496,92

-23,46

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

102.561,89

38,50

103.494,34

38,99

932,45

0,91

1.2

Đất lâm nghiệp

393.840,18

59,32

375.488,24

58,03

-18.351,94

-4,66

1.2.1

Đất rừng sản xuất

147.372,28

37,42

94.297,02

25,11

-53.075,26

-36,01

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

210.572,71

53,47

244.291,10

65,06

33.718,39

16,01

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

35.895,19

9,11

36.900,12

9,83

1.004,93

2,80

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.640,72

0,40

4.693,22

0,73

2.052,50

77,73

1.4

Đất làm muối

888,07

0,13

1.002,07

0,15

114,00

12,84

1.5

Đất nông nghiệp khác

227,09

0,03

384,60

0,06

157,51

69,36

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

61.105,63

7,80

93.981,48

12,00

32.875,85

53,80

2.1

Đất ở

6.972,40

11,41

9.647,96

10,27

2.675,56

38,37

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

4.900,32

70,28

6.309,28

65,39

1.408,96

28,75

2.1.2

Đất ở tại đô thị

2.072,08

29,72

3.338,68

34,61

1.266,60

61,13

2.2

Đất chuyên dùng

34.182,88

55,94

55.845,38

59,42

21.662,50

63,37

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

394,18

1,15

533,35

0,96

139,17

35,31

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

18.758,17

54,88

19.352,41

34,65

594,24

3,17

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2.946,46

8,62

13.656,00

24,45

10.709,54

363,47

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

189,09

6,42

5.167,29

37,84

4.978,20

2.632,71

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.772,19

60,15

5.768,15

42,24

3.995,96

225,48

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

72,02

2,44

428,85

3,14

356,83

495,46

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu x.dựng, gốm sứ

913,16

30,99

2.291,71

16,78

1.378,55

150,96

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

12.084,07

35,35

22.303,62

39,94

10.219,55

84,57

2.2.4.1

Đất giao thông

8.101,54

67,04

12.010,77

53,85

3.909,23

48,25

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

2.908,38

24,07

7.269,32

32,59

4.360,94

149,94

2.2.4.3

Đất chuyển dẫn năng l­ượng, truyền thông

46,78

0,39

107,84

0,48

61,06

130,53

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

113,65

0,94

392,66

1,76

279,01

245,50

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

51,21

0,42

126,32

0,57

75,11

146,67

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

466,04

3,86

960,09

4,30

494,05

106,01

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

186,09

1,54

620,50

2,78

434,41

233,44

2.2.4.8

Đất chợ

35,25

0,29

142,64

0,64

107,39

304,65

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

72,44

0,60

237,36

1,06

164,92

227,66

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

102,69

0,85

436,12

1,96

333,43

324,70

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

199,97

0,33

213,39

0,23

13,42

6,71

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2.122,37

3,47

2.793,58

2,97

671,21

31,63

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

17.523,24

28,68

25.312,40

26,93

7.789,16

44,45

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

104,77

0,17

168,77

0,18

64,00

61,09

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

57.961,43

7,40

42.058,40

5,37

-15.903,03

-27,44

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

 

Thứ tự

Loại đất

Diện tích
(ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

28.258,82

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

21.549,63

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

13.773,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n­ước

1.948,50

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

7.775,80

1.2

Đất lâm nghiệp

6.361,69

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.749,26

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

4.351,61

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

260,82

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

347,50

1.4

Đất làm muối

0,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,00

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

20.182,00

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,00

2.2

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất lâm nghiệp

0,00

2.3

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

0,00

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

10.852,00

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

9.330,00

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

0,00

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

413,80

3.1

Đất trụ sở cơ quan

0,00

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

1,50

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

0,00

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

189,30

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

40,00

3.6

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

183,00

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

0,00

4.1

Đất chuyên dùng

0,00

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,00

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

0,00

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,00

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

0,00

4.2

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

0,00

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,00

4.4

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

0,00

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

0,00

 

3. Diện tích đất phải thu hồi:

 

Thứ tự

Loại đất

Diện tích
(ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

31.975,36

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

25.964,94

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

11.944,22

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

1.789,04

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

14.020,72

1.2

Đất lâm nghiệp

6.005,92

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.633,99

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

4.111,11

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

260,82

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

4,50

1.4

Đất làm muối

0,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,00

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

617,12

2.1

Đất ở

146,98

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

81,14

2.1.2

Đất ở tại đô thị

65,84

2.2

Đất chuyên dùng

198,92

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2,10

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

5,50

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,02

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

191,30

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

0,00

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

60,22

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

211,00

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

0,00

 

Cộng

32.592,48

 

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

 

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích
(ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

11.286,00

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

10.600,00

1.2

Đất lâm nghiệp

0,00

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

580,00

1.4

Đất làm muối

106,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,00


 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

4.617,03

2.1

Đất ở

191,42

2.2

Đất chuyên dùng

3.604,71

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

0,10

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

148,00

2.5

Đất có mặt nư­ớc chuyên dùng

672,80

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

0,00

 

Cộng

15.903,03

Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ quy hoạch sử đất đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận xác lập ngày 10 tháng 10 năm 2005.

Điều 2.Thông qua kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bình Thuận với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

 

Thứ tự

Loại đất

Năm hiện trạng 2005

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

783.047,23

783.047,23

783.047,23

783.047,23

783.047,23

783.047,23

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

663.980,17

654.576,73

649.599,38

648.970,87

647.589,65

647.007,35

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

266.384,11

255.900,27

257.212,54

261.871,08

263.919,53

265.439,22

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

163.822,22

161.035,29

160.633,38

162.200,48

161.941,12

161.944,88

 

Trong đó: đất trồng lúa

57.541,48

53.725,08

50.464,18

47.777,75

45.543,35

44.044,56

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

102.561,89

94.864,98

96.579,17

99.670,60

101.978,41

103.494,34

1.2

Đất lâm nghiệp

393.840,18

394.175,66

387.312,06

381.618,44

377.820,28

375.488,24

1.2.1

Đất rừng sản xuất

147.372,28

103.858,98

100.102,29

97.722,93

95.657,00

94.297,02

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

210.572,71

253.165,05

250.065,39

246.760,02

245.260,68

244.291,10

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

35.895,19

37.151,63

37.144,38

37.135,49

36.902,61

36.900,12

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.640,72

3.192,87

3.718,86

4.110,44

4.473,92

4.693,22

1.4

Đất làm muối

888,07

972,07

1.002,07

1.002,07

1.002,07

1.002,07

1.5

Đất nông nghiệp khác

227,09

335,85

353,85

368,85

373,85

384,60

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

61.105,63

75.214,45

84.319,26

88.334,82

92.379,27

93.981,48

2.1

Đất ở

6.972,40

8.379,19

8.958,03

9.300,66

9.470,86

9.647,96

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

4.900,32

5.468,99

5.831,17

6.074,48

6.223,25

6.309,28

2.1.2

Đất ở tại đô thị

2.072,08

2.910,20

3.126,86

3.226,19

3.247,61

3.338,68

2.2

Đất chuyên dùng

34.182,88

42.710,26

47.743,45

51.228,58

54.407,67

55.845,38

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

394,18

475,10

498,86

520,65

529,33

533,35

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

18.758,17

19.242,11

19.335,83

19.353,73

19.353,09

19.352,41

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2.946,46

7.027,35

9.583,84

11.396,30

12.694,81

13.656,00

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

189,09

1.476,69

2.552,19

3.550,09

4.411,49

5.167,29

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.772,19

3.955,39

4.859,61

5.333,83

5.562,76

5.768,15

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

72,02

167,99

353,21

377,92

428,85

428,85

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

913,16

1.427,28

1.818,83

2.134,46

2.291,71

2.291,71

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

12.084,07

15.965,70

18.324,92

19.957,91

21.830,43

22.303,62

2.2.4.1

Đất giao thông

8.101,54

9.224,23

10.084,18

11.086,70

11.625,32

12.010,77

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

2.908,38

4.918,25

5.746,27

6.098,79

7.264,65

7.269,32

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

46,78

78,49

96,47

98,46

106,67

107,84

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

113,65

242,17

285,25

331,93

368,33

392,66

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

51,21

81,48

105,21

119,02

125,78

126,32

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

466,04

725,83

852,01

910,82

939,34

960,09

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

186,09

255,32

526,57

577,52

602,02

620,50

2.2.4.8

Đất chợ

35,25

71,49

94,97

129,09

142,64

142,64

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

72,44

136,92

231,46

233,06

235,96

237,36

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

102,69

231,52

302,52

372,52

419,72

436,12

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

199,97

207,50

208,90

210,10

212,00

213,39

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2.122,37

2.452,95

2.629,27

2.770,57

2.774,21

2.793,58

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

17.523,24

21.325,78

24.610,84

24.656,13

25.345,76

25.312,40

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

104,77

138,77

168,77

168,77

168,77

168,77

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

57.961,43

53.256,05

49.128,59

45.741,53

43.078,31

42.058,40

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

 

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tíchchuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

28.258,82

11.759,44

7.907,35

3.528,51

3.581,22

1.482,30

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

21.549,63

8.355,33

6.061,73

2.866,46

3.016,55

1.249,56

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

13.773,83

5.350,17

4.075,91

1.807,90

1.874,36

665,49

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

1.948,50

719,06

345,41

239,91

570,47

73,66

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

7.775,80

3.005,16

1.985,81

1.058,57

1.142,19

584,07

1.2

Đất lâm nghiệp

6.361,69

3.356,27

1.811,60

593,62

468,16

132,04

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.749,26

1.239,30

204,70

179,36

65,94

59,98

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

4.351,61

2.107,66

1.599,66

405,37

169,34

69,58

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

260,82

9,31

7,25

8,89

232,88

2,49

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

347,50

47,85

34,02

68,42

96,52

100,70

1.4

Đất làm muối

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONGNỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

20.182,00

4.500,00

5.052,00

5.100,00

3.330,00

2.200,00

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất lâm nghiệp

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.3

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

10.852,00

2.800,00

2.552,00

2.200,00

2.000,00

1.300,00

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

9.330,00

1.700,00

2.500,00

2.900,00

1.330,00

900,00

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

413,80

96,08

78,23

83,93

82,59

72,97

3.1

Đất trụ sở cơ quan

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

1,50

0,34

0,29

0,29

0,29

0,29

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

189,30

42,36

37,13

36,60

36,60

36,60

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

40,00

8,12

4,51

12,33

12,33

2,72

3.6

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

183,00

45,26

36,30

34,71

33,37

33,36

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4.1

Đất chuyên dùng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4.2

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4.4

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

 

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích thu hồitrong kỳ

Chia ra các năm

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

31.975,36

17.383,83

6.977,01

2.974,62

3.326,90

1.313,00

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

25.964,94

14.216,30

5.252,48

2.428,39

2.878,42

1.189,35

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

11.944,22

4.538,89

3.522,50

1.489,52

1.771,46

621,85

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

1.789,04

654,35

290,06

214,35

558,07

72,21

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

14.020,72

9.677,41

1.729,98

938,87

1.106,96

567,50

1.2

Đất lâm nghiệp

6.005,92

3.166,49

1.723,51

544,68

447,92

123,32

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.633,99

1.177,91

175,23

165,68

59,40

55,78

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

4.111,11

1.979,27

1.541,03

370,11

155,65

65,06

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

260,82

9,31

7,25

8,89

232,88

2,49

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

4,50

1,04

1,02

1,55

0,56

0,33

1.4

Đất làm muối

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

617,12

150,98

144,27

121,81

110,32

89,73

2.1

Đất ở

146,98

52,88

30,42

26,30

24,09

13,28

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

81,14

20,36

21,65

13,01

18,42

7,71

2.1.2

Đất ở tại đô thị

65,84

32,53

8,77

13,30

5,67

5,58

2.2

Đất chuyên dùng

198,92

43,63

39,79

39,95

37,81

37,75

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2,10

0,50

0,33

0,54

0,37

0,36

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

5,50

0,75

0,34

2,80

0,84

0,78

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,02

0,02

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

191,30

42,36

39,13

36,60

36,60

36,60

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

60,22

10,95

5,78

22,50

15,36

5,63

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

211,00

43,52

68,28

33,07

33,07

33,07

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Cộng

32.592,48

17.534,82

7.121,29

3.096,43

3.437,22

1.402,73

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

 

Thứ tự

Mục đích sử dụng

DT đưa vào SD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

11.286,00

2.356,00

2.930,00

2.900,00

2.200,00

900,00

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

10.600,00

2.100,00

2.700,00

2.800,00

2.100,00

900,00

1.2

Đất lâm nghiệp

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

580,00

180,00

200,00

100,00

100,00

0,00

1.4

Đất làm muối

106,00

76,00

30,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

4.617,03

2.349,38

1.197,46

487,06

463,22

119,91

2.1

Đất ở

191,42

122,17

37,33

18,40

4,96

8,56

2.2

Đất chuyên dùng

3.604,71

1.766,07

964,79

448,00

318,95

106,91

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

0,10

0,05

0,02

0,00

0,00

0,03

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

148,00

74,78

43,82

20,66

4,32

4,42

2.5

Đất có mặt nư­ớc chuyên dùng

672,80

386,30

151,50

0,00

135,00

0,00

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Cộng

15.903,03

4.705,38

4.127,46

3.387,06

2.663,22

1.019,91

 

Điều 3.Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận có trách nhiệm:

1.Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4.Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

 

TM. CHÍNH PHỦ

THỦ TƯỚNG

Phan Văn Khải

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Nghị quyết 07/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010) tỉnh Bình Thuận

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Nghị quyết 07/2006/NQ-CP

01

Luật Tổ chức Chính phủ

02

Luật Đất đai số 13/2003/QH11

03

Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành

04

Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

image

Quyết định 3929/QĐ-BYT của Bộ Y tế thành lập Tổ soạn thảo xây dựng dự thảo Nghị định quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội (thay thế các Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội và Nghị định 76/2024/NĐ-CP ngày 01/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ)

Cơ cấu tổ chức, Chính sách

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×