Nghị định 17/1999/NĐ-CP của Chính phủ về thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế quyền sử dụng đất và thế chấp, góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 17/1999/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 17/1999/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/03/1999 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị định 17/1999/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ Số: 17/1999/NĐ-CP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 1999 |
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 17/1999/NĐ-CP NGÀY 29 THÁNG 3 NĂM 1999 VỀ THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI, CHUYỂN NHƯỢNG, CHO THUÊ, CHO THUÊ LẠI, THỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ THẾ CHẤP, GÓP VỐN BẰNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
____________
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 14 tháng 7 năm 1993 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai ngày 02 tháng12 năm 1998;
Căn cứ Bộ Luật Dân sự ngày 28 tháng 10 năm 1995;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính,
NGHỊ ĐỊNH:
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Sau khi thực hiện việc chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế quyền sử dụng đất và thế chấp, góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất phải sử dụng đất đó đúng mục đích, đúng thời hạn được giao hoặc thuê.
CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất ở được chuyển đổi quyền sử dụng đất cho nhau khi có đủ các điều kiện sau đây:
Hồ sơ chuyển đổi quyền sử dụng đất gồm có:
Hồ sơ chuyển đổi quyền sử dụng đất nộp tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất chuyển đổi.
CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Hộ gia đình, cá nhân được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp phải có các điều kiện sau đây:
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất lúa nước thì người nhận chuyển nhượng phải là hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp.
Đối với hộ gia đình nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vượt hạn mức thì diện tích đất vượt hạn mức đó phải chuyển sang thuê đất theo quy định tại điểm 1 khoản 5 Điều 1 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai.
Hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng đất gồm:
Tổ chức kinh tế được chuyển nhượng quyền sử dụng đất khi có một trong các điều kiện sau đây:
Hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng đất gồm có:
CHO THUÊ ĐẤT, CHO THUÊ LẠI ĐẤT
Thời hạn cho thuê đất nông nghiệp trồng cây hàng năm, nuôi trồng thuỷ sản do các bên thoả thuận nhưng không quá 03 năm. Trường hợp đặc biệt khó khăn được Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận thì thời hạn cho thuê được kéo dài nhưng không quá 10 năm.
Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước cho thuê đất, được cho thuê lại đất khi có các điều kiện sau đây:
Hồ sơ thuê đất, thuê lại đất gồm có:
Hồ sơ thuê đất, thuê lại đất gồm có:
THỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Trường hợp người được thừa kế quyền sử dụng đất là người duy nhất được hưởng thừa kế thì mang giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được thừa kế đến Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn kê khai đăng ký quyền sử dụng đất.
THẾ CHẤP GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Hồ sơ thế chấp giá trị quyền sử dụng đất gồm có:
Bên thế chấp và bên nhận thế chấp ký kết hợp đồng thế chấp theo Mẫu số 4 ban hành kèm theo Nghị định này. Sau khi các bên ký kết hợp đồng, bên thế chấp phải đăng ký tại Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất đó. Khi hoàn thành đăng ký, bên nhận thế chấp cho vay tiền theo thoả thuận trong hợp đồng.
Tổ chức kinh tế được thế chấp giá trị quyền sử dụng đất với tổ chức tín dụng Việt Nam khi có một trong các điều kiện sau:
Hồ sơ thế chấp giá trị quyền sử dụng đất gồm có:
GÓP VỐN BẰNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Hộ gia đình, cá nhân được góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất để hợp tác sản xuất, kinh doanh với tổ chức, cá nhân trong nước khi có một trong các điều kiện sau đây:
Hồ sơ góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất gồm:
Trường hợp có phát sinh pháp nhân mới sử dụng đất thì pháp nhân mới đó phải đăng ký quyền sử dụng đất và được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Trường hợp không làm phát sinh pháp nhân mới sử dụng đất thì đất đó vẫn thuộc quyền sử dụng của bên góp vốn. Bên góp vốn phải đăng ký việc góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất đó.
Tổ chức kinh tế sử dụng đất được góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất để hợp tác sản xuất kinh doanh với tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài khi có một trong các điều kiện sau đây:
Hồ sơ góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất gồm có:
Trường hợp có phát sinh pháp nhân mới sử dụng đất thì pháp nhân mới đó phải đăng ký quyền sử dụng đất và được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Trường hợp không làm phát sinh pháp nhân mới sử dụng đất thì đất đó vẫn thuộc quyền sử dụng của bên góp vốn. Bên góp vốn phải đăng ký việc góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất đó.
Đối với trường hợp góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất của doanh nghiệp nhà nước được Nhà nước cho thuê đất mà trả tiền thuê đất hàng năm thì Sở Địa chính hoặc Sở Địa chính - Nhà đất trình Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để trình Thủ tướng Chính phủ.
ư3. Sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, xác nhận được góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất, các bên tham gia hợp đồng liên doanh làm các thủ tục đầu tư theo quy định của pháp luật.
Việc góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất chấm dứt trong những trường hợp sau:
Việc xử lý quyền sử dụng đất khi chấm dứt việc góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất được thực hiện theo quy định sau đây:
Trường hợp thời hạn sử dụng đất đã hết thì Nhà nước thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai; nếu người sử dụng đất còn có nhu cầu tiếp tục sử dụng đất đó thì được Nhà nước xem xét cho sử dụng theo quy định của pháp luật.
Người nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất là tổ chức, cá nhân trong nước thì được tiếp tục sử dụng đất đúng mục đích và trong thời hạn giao đất, thuê đất còn lại.
Người nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất là tổ chức, cá nhân nước ngoài thì được Nhà nước cho thuê đất và phải sử dụng đất đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
Trường hợp không có người nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất thì Nhà nước thu hồi.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất khi thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế quyền sử dụng đất, thế chấp và góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất phải tuân theo quy định tại Nghị định này và thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
Tổng cục Địa chính và Bộ Tài chính quy định mức thu lệ phí địa chính khi thực hiện việc chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế quyền sử dụng đất, thế chấp và góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất.
Tổng cục Địa chính hướng dẫn về trình tự, thủ tục xin giao đất, thuê đất để góp vốn liên doanh với tổ chức, cá nhân trong nước, với tổ chức, cá nhân nước ngoài.
Nghị định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Nghị định này đều bãi bỏ.
Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn có trách nhiệm tổ chức thi hành Nghị định này.
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
HỢP ĐỒNG SỐ: .....CĐ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
MẪU SỐ 1
HỢP ĐỒNG CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
I. PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN CHUYỂN ĐỔI
1. Ông (bà)............. tuổi........... nghề nghiệp..........................................
- Hộ khẩu thường trú..............................................................................
- Diện tích đất chuyển đổi................. m2.
- Loại, hạng đất.......................................................................................
- Thửa số:................................................................................................
- Tờ bản đồ số:........................................................................................
- Ranh giới thửa đất chuyển đổi:
................................................................................................................
- Thời hạn sử dụng đất còn lại ...............................................................
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số:...............................................
hoặc giấy tờ sử dụng đất quy định tại Điều 3 Nghị định số.... 1999/NĐ-CP ngày... tháng....... năm 1999 của Chính phủ........
- Lý do chuyển đổi:.................................................................................
2. Ông (bà).................. tuổi........... nghề nghiệp.....................................
- Hộ khẩu thường trú...............................................................................
- Diện tích đất chuyển đổi................. m2.
- Loại, hạng đất......................................................................................
- Thửa số:................................................................................................
- Tờ bản đồ số:........................................................................................
- Ranh giới thửa đất chuyển đổi:
...............................................................................................................
- Thời hạn sử dụng đất còn lại...............................................................
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số............... ngày..... tháng.....năm......
hoặc các giấy tờ quy định tại Điều 3 Nghị định số........./1999/NĐ-CP ngày..... tháng...... năm 1999 của Chính phủ .
- Lý do chuyển đổi:...............................................................................
..............................................................................................................
3. Hai bên nhất trí thực hiện các cam kết sau đây:
a) Hai bên nhất trí chuyển đổi các thửa đất đã mô tả tại điểm 1, điểm 2 Phần I hợp đồng này.
b) Chuyển đất cho nhau theo đúng diện tích, đúng hiện trạng, đúng thời gian và đầy đủ hồ sơ có liên quan đến thửa đất.
c) Nộp đầy đủ lệ phí địa chính, thuế chuyển quyền sử dụng (nếu có).
d) Hai bên giao đất, giao tiền chênh lệch (nếu có) cho nhau sau........ ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất xác nhận được chuyển đổi quyền sử dụng đất.
đ) Bên nào không thực hiện đầy đủ những nội dung đã ký kết trong bản hợp đồng này do lỗi của mình thì bên đó phải bồi thường thiệt hại do lỗi gây ra theo quy định của pháp luật.
4. Quyền của người thứ 3 đối với thửa đất chuyển đổi (nếu có)
.............................................................................................................
Hợp đồng này lập tại ................. ngày.... tháng.... năm...... thành........ bản và có giá trị như nhau, có hiệu lực kể từ ngày được Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn........... xác nhận.
CÁC BÊN CHUYỂN ĐỔI
(ký và ghi rõ họ tên)
II. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
Nội dung thẩm tra của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn............................
- Về giấy tờ sử dụng đất.............................................................................
- Về hiện trạng thửa đất.............................................................................
- Về điều kiện chuyển đổi.........................................................................
Xác nhận được chuyển đổi
Ngày....... tháng........ năm......
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN ............
(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)
HỢP ĐỒNG SỐ: .....CĐ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
MẪU SỐ 2
HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
I. PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN
1. Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Ông (bà)............................... tuổi........... nghề nghiệp............................
- Hộ khẩu thường trú.................................................................................
- Đại diện cho (đối với tổ chức).................................................................
- Địa chỉ.....................................................................................................
- Số điện thoại:................................ Fax..................................................
2. Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Ông (bà)......................................... tuổi........... nghề nghiệp...................
- Hộ khẩu thường trú..................................................................................
- Đại diện cho (đối với tổ chức)..................................................................
- Địa chỉ......................................................................................................
- Số điện thoại:................................ Fax.....................................................
Thửa đất chuyển nhượng
- Diện tích...................................................................................................
- Loại đất.................................................................. Hạng đất...................
- Vị trí thửa đất...........................................................................................
- Ranh giới thửa đất
...................................................................................................................
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số:.... ngày...... tháng..... năm... hoặc giấy tờ sử dụng đất quy định tại Điều 3 Nghị định số......../1999 NĐ-CP ngày.... tháng ..... năm 1999 của Chính phủ................
- Thời hạn sử dụng đất còn lại (đối với đất có quy định thời sử dụng).........
- Nguồn gốc lô đất:.......................................................................................
- Tài sản có trên đất:
- Lý do chuyển nhượng quyền sử dụng đất:...................................................
3. Hai bên nhất trí thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo các cam kết sau đây:
- Giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất (bằng số)................................. đ,
(bằng chữ) ............................................................................................. đồng.
- Giá chuyển nhượng tài sản: (nhà ở, công trình, vật kiến trúc, cây lâu năm và tài sản khác có trên đất) (bằng số) ........................................................................ đ,
(bằng chữ) .............................................................................................. đồng
- Tổng giá trị chuyển nhượng (bằng số).................................................. đ
(bằng chữ)............................................................................................... đồng
- Số tiền người nhận chuyển nhượng đã đặt cọc trước cho người chuyển nhượng (nếu có) là (bằng số) ........................................................................................ đ,
(bằng chữ).............................................................................................. đồng.
- Thời điểm và phương thức trả tiền .......................................................
- Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất giao đất và các tài sản kèm theo cho bên nhận chuyển nhượng khi hợp đồng này có hiệu lực, giao đủ diện tích đúng hiện trạng và các giấy tờ có liên quan đến thửa đất chuyển nhượng.
- Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất.
- Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất trả đủ tiền, đúng thời điểm và phương thức trả tiền theo hợp đồng.
- Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nộp thuế trước bạ.
4. Các cam kết khác:
- Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất xin cam đoan thửa đất có nguồn gốc hợp pháp, hiện tại không có tranh chấp. Nếu có gì man trá trong việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
- Bên nào không thực hiện những nội dung đã thoả thuận và cam kết nói trên thì bên đó phải bồi thường cho việc vi phạm hợp đồng gây ra theo quy định của pháp luật.
- Các cam kết khác.............................................................................................
- Hợp đồng này lập tại.......................... ngày.... tháng... năm... thành....... bản và có giá trị như nhau và có hiệu lực kể từ ngày được Ủy ban nhân dân có thẩm quyền xác nhận được chuyển nhượng.
Bên chuyển nhượng QSDĐ |
Bên nhận chuyển nhượng QSDĐ |
II. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
1. Nội dung thẩm tra của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
- Về giấy tờ sử dụng đất....................................
- Về hiện trạng thửa đất....................................
- Về điều kiện chuyển nhượng...........................
Ngày.... tháng...... năm......
TM. Uỷ ban nhân dân.........
(ghi rõ họ tên và ký, đóng dấu)
2. Ý kiến của Phòng Địa chính về kết quả thẩm tra và xác nhận của Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn ....................................................
Ngày... tháng.... năm.....
Trưởng phòng địa chính
(Ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)
3. Xác nhận được chuyển nhượng của Uỷ ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh ........................................
Ngày.... tháng.... năm......
TM. Uỷ ban nhân dân......
(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)
4. Nội dung thẩm tra của Sở Địa chính
- Về giấy tờ sử dụng đất..............................
- Về hiện trạng thửa đất...............................
- Về điều kiện chuyển nhượng....................
Xác nhận được chuyển nhượng
Ngày...... tháng........ năm........
Giám đốc sở địa chính
(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)
Ghi chú:
- Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân ghi nội dung thẩm tra ở mục 1, mục 2, mục 3 của Phần II.
- Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất của tổ chức ghi nội dung thẩm tra ở mục 4 của Phần II.
MẪU SỐ 3A
HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT
I. PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN
1. Bên cho thuê đất:
- Ông (bà).................. tuổi........... nghề nghiệp..........................................
- Hộ khẩu thường trú..................................................................................
2. Bên thuê đất:
- Ông (bà).................. tuổi........... nghề nghiệp..........................................
- Hộ khẩu thường trú..................................................................................
Thửa đất cho thuê
- Diện tích đất cho thuê:............. m2.
- Loại đất...................................................
- Thửa số.....................................................
- Tờ bản đồ số.............................................
- Ranh giới thửa đất cho thuê:.....................................................................
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số........ ngày.......... tháng........ năm...... hoặc giấy tờ sử dụng đất theo quy định tại Điều 3 Nghị định số.... /1999/NĐ-CP ngày ...... tháng ...... năm 1999 của Chính phủ............
- Lý do cho thuê đất:.....................................................................................
......................................................................................................................
3. Hai bên nhất trí thực hiện các cam kết sau đây:
- Thời hạn cho thuê là.......... tháng kể từ ngày........ tháng....... năm ....... đến ngày ....... tháng........ năm.
- Tổng số tiền thuê đất (bằng số) là:....................... đồng.
(bằng chữ).......................................................................................... đồng.
- Thời điểm và phương thức thanh toán:.........................................................
- Bên cho thuê bàn giao đất cho bên thuê theo đúng thời gian, diện tích và hiện trạng đất đã ghi trong hợp đồng.
- Bên thuê trả tiền thuê đất cho bên cho thuê theo đúng thời điểm và phương thức thanh toán đã ghi trong hợp đồng.
- Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới, không huỷ hoại làm giảm giá trị của đất.
- Trả lại đất cho bên cho thuê khi hết hạn thuê, đúng diện tích, đúng hiện trạng đã ghi trong hợp đồng.
- Bên nào không thực hiện những nội dung đã cam kết ghi trong hợp đồng thì bên đó phải bồi thường những thiệt hại do vi phạm gây ra theo quy định của pháp luật.
- Cam kết khác......................................................................................
- Hợp đồng này lập tại............ ngày.... tháng.... năm.... thành..... bản và có giá trị như nhau, có hiệu lực kể từ ngày được Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.......... xác nhận.
Bên cho thuê đất (Ghi rõ họ tên và ký) |
Bên thuê đất (Ghi rõ họ tên và ký) |
II. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
1. Nội dung thẩm tra của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
- Về giấy tờ sử dụng đất:......................
- Về hiện trạng thửa đất:......................
- Về điều kiện cho thuê:.......................
Xác nhận được cho thuê
Ngày... tháng.... năm .....
TM. Uỷ ban nhân dân...
(ký tên, đóng dấu)
2. Nội dung thẩm tra của Sở Địa chính
- Về giấy tờ sử dụng đất:..................
- Về hiện trạng thửa đất:...................
- Về điều kiện cho thuê:...................
Xác nhận được cho thuê đất
Ngày... tháng... năm.....
Giám đốc sở địa chính....
(ký tên, đóng dấu)
Ghi chú:
- Trường hợp cho thuê đất của hộ gia đình, cá nhân ghi nội dung thẩm tra ở mục 1 của Phần II.
- Trường hợp cho thuê đất của tổ chức ghi nội dung thẩm tra ở mục 2 của Phần II.
HỢP ĐỒNG SỐ: .....CĐ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
MẪU SỐ 3B
HỢP ĐỒNG THUÊ LẠI ĐẤT
I. PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN
1. Bên cho thuê lại đất
- Ông (bà)........................................... Chức vụ........................
- Đại diện cho...........................................................................
- Địa chỉ....................................................................................
- Tài khoản số:..........................................................................
- Tel.............................................. Fax.....................................
2. Bên thuê lại đất
- Ông (bà)........................................... Chức vụ.......................
- Hộ khẩu thường trú...............................................................
- Đại diện cho.........................................................................
- Địa chỉ...................................................................................
- Tài khoản số:.........................................................................
- Tel............................................ Fax......................................
Thửa đất cho thuê lại
- Diện tích đất cho thuê lại................... m2,
- Loại đất...................................................
- Thửa số...................................................
- Tờ bản đồ số............................................
- Ranh giới thửa đất
................................................................................................
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số:.......... ngày...... tháng....... năm.... hoặc giấy tờ sử dụng đất theo quy định tại Điều 3 Nghị định số.... 1999/NĐ-CP ngày...... tháng... năm 1999 của Chính phủ..........
- Trên diện tích đất cho thuê lại có:.............................................. (nhà ở, công trình, vật kiến trúc, kết cấu hạ tầng và các tài sản khác có trên đất)
3. Hai bên nhất trí thực hiện các cam kết sau đây:
- Thời hạn cho thuê là............... năm kể từ ngày........ tháng...... năm........ đến ngày......... tháng........ năm.......
- Giá tiền thuê đất (bằng số) là.................... đ/m2/năm, bằng chữ........................................... đồng/mét vuông/năm.
- Tổng số tiền thuê nhà, công trình, vật kiến trúc, kết cấu hạ tầng (bằng số).......... .......... đ/năm, (bằng chữ).................................... đồng/năm.
- Thời điểm và phương thức thanh toán............................................
- Bên cho thuê bàn giao đất, nhà, công trình, vật kiến trúc, kết cấu hạ tầng cho bên thuê theo đúng thời gian, diện tích và hiện trạng đã ghi trong hợp đồng.
- Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới.
- Trả lại đất cho bên cho thuê khi hết hạn thuê, đúng diện tích, đúng hiện trạng đã ghi trong hợp đồng.
- Bên nào không thực hiện những nội dung đã cam kết ghi trong hợp đồng thì bên đó phải bồi thường những thiệt hại gây ra theo quy định của pháp luật .
- Cam kết khác...........................................................................
- Hợp đồng này lập tại.......................... ngày.... tháng... năm.... thành......... bản và có giá trị như nhau, có hiệu lực kể từ ngày cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xác nhận
Bên cho thuê lại (Ghi rõ họ, tên, ký, đóng dấu nếu có) |
Bên thuê lại (Ghi rõ họ, tên, ký, đóng dấu nếu có) |
II. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
1. Nội dung thẩm tra của Uỷ ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh:
- Về giấy tờ sử dụng đất:...................................
- Về hiện trạng thửa đất:....................................
- Về điều kiện cho thuê:....................................
Xác nhận được cho thuê lại đất
Ngày... tháng... năm...
TM. Uỷ ban nhân dân...
(ký tên, đóng dấu)
2. Nội dung thẩm tra của Sở Địa chính
- Về giấy tờ sử dụng đất:.............................
- Về hiện trạng thửa đất:..............................
- Về điều kiện cho thuê:..............................
Xác nhận được cho thuê lại đất
Ngày... tháng... năm...
Giám đốc Sở Địa chính
(ký tên, đóng dấu)
HỢP ĐỒNG SỐ: .....CĐ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
MẪU SỐ 4
HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
I. PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN
1. Bên thế chấp:
- Họ và tên (hoặc tên tổ chức)............................. Tuổi...............................
- Hộ khẩu thường trú (hoặc địa chỉ cơ quan).............................................
- Tài khoản:.................................................................................................
- Số điện thoại............................................. Fax.........................................
Bên nhận thế chấp:
- Tên tổ chức (hoặc người nhận thế chấp)...................................................
- Địa chỉ (hoặc hộ khẩu thường trú)............................................................
- Điện thoại:........................................... Fax..............................................
- Tài khoản số:............................................ tại ngân hàng.........................
3. Hai bên thỏa thuận ký hợp đồng thế chấp vay vốn với các điều, khoản như sau:
Điều 1. Bên thế chấp đồng ý thế chấp các tài sản sau đây:
1. Quyền sử dụng đất:
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số............./....... do......... cấp hoặc giấy tờ sử dụng đất theo quy định tại Điều 3 Nghị định số......1999/NĐ-CP ngày... tháng.... năm 1999 của Chính phủ.
- Diện tích đất đem thế chấp:.....................................................................
- Loại đất:...................................................................................................
2. Tài sản gắn liền với đất đem thế chấp gồm:...........................................
Điều 2. Giá trị thế chấp và số tiền vay:
1. Giá trị thế chấp quyền sử dụng đất là:.................................................. đồng
- Giá trị tài sản khác gắn liền với đất........................................................
- Tổng số giá trị thế chấp (bằng số) là:........ (bằng chữ).......................... đồng.
2. Số tiền vay (bằng số) là:........................... (bằng chữ).......................... đồng.
- Phương thức thanh toán:...................................................................
- Thời hạn trả nợ:.................................................................................
Điều 3. Quyền và nghĩa vụ của bên thế chấp
1. Quyền của bên thế chấp:
a) Được sử dụng đất trong thời hạn thế chấp;
b) Được nhận tiền vay do thế chấp quyền sử dụng đất theo hợp đồng đã thoả thuận.
c) Được xoá thế chấp sau khi hoàn thành nghĩa vụ trả nợ đã thoả thuận trong hợp đồng.
2. Nghĩa vụ của Bên thế chấp:
a) Làm thủ tục đăng ký và xoá thế chấp tại cơ quan địa chính;
b) Không được chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất; không làm thay đổi mục đích sử dụng đất; không huỷ hoại làm giảm giá trị của đất đã thế chấp;
c) Thanh toán tiền vay đúng hạn, đúng phương thức đã thoả thuận trong hợp đồng.
Điều 4 . Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thế chấp:
1. Quyền của bên nhận thế chấp:
a) Yêu cầu bên thế chấp giao giấy tờ về quyền sử dụng đất thế chấp và giấy tờ về sở hữu tài sản.
b) Kiểm tra yêu cầu bên thế chấp quyền sử dụng đất thực hiện đúng nghĩa vụ đã cam kết trong hợp đồng.
c) Trường hợp các bên không thoả thuận được việc xử lý quyền sử dụng đất và tài sản đã thế chấp để thu nợ thì bên nhận thế chấp đề nghị cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đấu giá quyền sử dụng đất đã thế chấp, phát mại tài sản (nếu có) để thu nợ.
2. Nghĩa vụ của bên nhận thế chấp:
a) Cho bên thế chấp vay đủ số tiền theo hợp đồng.
b) Trả lại giấy tờ cho bên thế chấp khi đã thực hiện xong nghĩa vụ trả nợ theo hợp đồng.
c) Thực hiện các nghĩa vụ khác mà hai bên đã thoả thuận.
Điều 5. Hai bên thoả thuận các phương thức xử lý quyền sử dụng đất và tài sản thế chấp để thu nợ khi bên thế chấp không trả được nợ như sau:
1.....................................................................................................
2.....................................................................................................
3.....................................................................................................
4.....................................................................................................
Điều 6 . Các thoả thuận khác:
1.....................................................................................................
2.....................................................................................................
3.....................................................................................................
Điều 7. Cam kết của các bên:
Bên thế chấp cam kết rằng quyền sử dụng đất đem thế chấp và tài sản gắn liền với đất là hợp pháp và không có tranh chấp .
Hai bên cam kết thực hiện đúng, đầy đủ các điều đã thoả thuận trong hợp đồng.
Bên nào không thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong hợp đồng phải bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật
4. Hợp đồng này lập tại...... ngày... tháng... năm... thành... bản có giá trị như nhau:
- Bên thế chấp giữ 1 bản;
- Bên nhận thế chấp giữ 1 bản;
- Đăng ký thế chấp (nếu có) 1 bản.
5. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày....................................
Bên thế chấp (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) |
Bên nhận thế chấp (Ký, ghi rõ họ tên, dấu) |
II. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
Nội dung thẩm tra của Sở Địa chính
- Về giấy tờ sử dụng đất:....................................................
- Về hiện trạng thửa đất:....................................................
- Về điều kiện thế chấp:.....................................................
Xác nhận được thế chấp.
Ngày... tháng... năm...
Giám đốc Sở địa chính
(ký tên, đóng dấu)
Ghi chú:
- Chỉ ghi nội dung thẩm tra đối với trường hợp thế chấp quyền sử dụng đất của tổ chức.
III. XÁC NHẬN XOÁ THẾ CHẤP
1. Xác nhận đã hoàn thành nghĩa vụ trả nợ: .....giờ......., ngày... tháng... năm...
Bên nhận thế chấp
(Ký, ghi rõ họ tên, dấu)
2. Xác nhận xoá đăng ký thế chấp của Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn
Ngày... tháng... năm...
TM. Uỷ ban nhân dân ...
(Ký, ghi rõ họ tên, dấu)
3. Xác nhận xoá đăng ký thế chấp của Sở Địa chính
Ngày... tháng... năm...
Giám đốc Sở địa chính
(Ký, ghi rõ họ tên, dấu)
Ghi chú:
- Trường hợp xoá thế chấp đất của hộ gia đình, cá nhân ghi nội dung thẩm tra ở mục 2 của Phần III.
- Trường hợp xoá thế chấp đất của tổ chức ghi nội dung thẩm tra ở mục 3 của Phần III.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
MẪU SỐ 5A
TỜ KHAI GÓP VỐN BẰNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
I. PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN
A. BÊN GÓP VỐN BẰNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1. Họ tên (hoặc tên tổ chức):............................... nghề nghiệp..............
Hộ khẩu thường trú (hoặc địa chỉ cơ quan):...........................................
Số điện thoại............................................ Fax........................................
2. Quyền sử dụng đất đem góp vốn:
- Giấy tờ về quyền sử dụng đất................................................................
.................................................................................................................
- Diện tích................................................................................................
- Loại đất:.................................................................................................
- Thời hạn góp vốn:..................................................................................
- Giá trị quyền sử dụng đất góp vốn:
+ Đơn giá:............................................. đ/m2/năm (hoặc USD/m2/năm)
+ Tổng giá trị góp vốn bằng đất:..............................................................
- Mục đích góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất:
......, ngày... tháng... năm.......
Bên góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
B. CÁC BÊN CÒN LẠI TRONG HỢP ĐỒNG LIÊN DOANH
1. Tên tổ chức (hoặc người cùng tham gia)................................................
Địa chỉ: (hoặc hộ khẩu thường trú)............................................................
Số điện thoại............................................. Fax..........................................
2. . . . . . .
......, ngày... tháng... năm ......
Các Bên còn lại
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
II. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
1. Nội dung thẩm tra của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn:
- Về giấy tờ sử dụng đất:..............................................................
- Về hiện trạng thửa đất:...............................................................
- Về điều kiện góp vốn:................................................................
- Về giá đất:..................................................................................
- Về thời hạn góp vốn:..................................................................
Xác nhận được góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
Ngày... tháng... năm...
TM. Uỷ ban nhân dân...
(ký tên, đóng dấu)
2. Nội dung thẩm tra của Sở Địa chính:
- Về giấy tờ sử dụng đất:...................................................
- Về hiện trạng thửa đất:....................................................
- Về điều kiện góp vốn:.....................................................
- Về giá đất:.......................................................................
- Về thời hạn góp vốn:.......................................................
Xác nhận được góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
Ngày... tháng... năm...
Giám đốc Sở Địa chính
(ký tên, đóng dấu)
Ghi chú:
- Trường hợp góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân ghi nội dung thẩm tra ở mục 1 của Phần II.
- Trường hợp góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất của tổ chức ghi nội dung thẩm tra ở mục 2 của Phần II.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
MẪU SỐ 5B
TỜ KHAI KẾT THÚC GÓP VỐN BẰNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
I. PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN
A. BÊN GÓP VỐN BẰNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1. Họ tên (hoặc tên tổ chức):............................. nghề nghiệp........................
Hộ khẩu thường trú (hoặc địa chỉ cơ quan):..................................................
Số điện thoại............................................ Fax...............................................
2. Quyền sử dụng đất đã đem góp vốn:
- Diện tích.......................................................................................................
- Loại đất:........................................................................................................
- Thời hạn góp vốn:......... năm, tính từ ngày.../.../.... đến ngày..../..../.............
- Mục đích góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
......, ngày... tháng... năm.......
Bên góp vốn
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
B. CÁC BÊN CÒN LẠI TRONG HỢP ĐỒNG LIÊN DOANH
1. Tên tổ chức (hoặc người cùng tham gia)...........................................
Địa chỉ: (hoặc hộ khẩu thường trú).......................................................
Số điện thoại............................................. Fax.....................................
2........................................................
Thời điểm kết thúc góp vốn:........... giờ..... ngày...... tháng..... năm.......
Các bên còn lại
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
II. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
1. Xác nhận xoá đăng ký góp vốn của UBND xã, phường, thị trấn
Ngày... tháng... năm...
TM. Uỷ ban nhân dân...
(Ký, ghi rõ họ tên, dấu)
2. Xác nhận xoá đăng ký góp vốn của Sở Địa chính
Ngày... tháng... năm...
Giám đốc Sở địa chính
(Ký, ghi rõ họ tên, dấu)
Ghi chú:
- Trường hợp góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân ghi xác nhận ở mục 1 của Phần II.
- Trường hợp góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất của tổ chức ghi xác nhận ở mục 2 của Phần II.