Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 99:1963 Bulông tinh đầu vuông

Số hiệu: TCVN 99:1963 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1963
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 99:1963

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 99:1963

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 99:1963 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 99:1963 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 99-63

BULÔNG TINH ĐẦU VUÔNG

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông tinh đầu vuông phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 10 mm, chiều dài 50 mm:

có ren bước lớn: Bulông M 10 x 50 TCVN 99-63

có ren bước nhỏ 1 mm: Bulông M 10 x 1 x 50 TCVN 99-63


mm Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

Sai lệch cho phép của đường kính thân bulông

-0,16

-0,20

-0,24

-0,28

-0,34

S

Kích thước danh nghĩa

10

14

17

19

22

24

27

30

32

36

41

46

55

65

75

Sai lệch cho phép

-0,20

-0,24

-0,28

-0,34

-0,40

Chiều cao đầu bulông H

Kích thước danh nghĩa

4,5

5,5

7

8

9

10

12

13

14

15

17

19

23

26

30

Sai lệch cho phép

± 0,30

± 0,36

± 0,43

± 0,52

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D

Kích thước danh nghĩa

14,1

19,8

24

26,9

31,1

33,9

38,2

42,4

45,4

51

58

65

78

92

106

Sai lệch cho phép

-0,7

-0,9

-1

-1,2

-1,3

-1,5

-1,6

-2

-2,2

-2,3

-3

-3,3

-3,6

Bán kính góc lượn r

Kích thước danh nghĩa

0,5

0,5

0,5

0,8

0,8

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,2

1,2

1,6

1,6

1,6

Sai lệch cho phép

-0,3

-0,4

-0,5

-0,6

-0,7

Cạnh vát C

1

1,2

1,5

1,8

2

2,5

3

3,5

4

4,5

5

6

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,3

0,4

0,5

0,6

0,8

 


Bảng 2

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

Chiều dài bulông l

Chiều dài ren lo (kể cả đoạn ren cạn)

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

10

± 0,7

10

10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

12

12

12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14

14

14

14

14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16

16

16

16

16

16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(18)

18

18

18

18

18

18

18

-

-

-

-

-

-

-

-

20

20

20

20

20

20

20

20

20

-

-

-

-

-

-

-

(22)

20

22

22

22

22

22

22

22

22

-

-

-

-

-

-

25

20

25

25

25

25

25

25

25

25

25

-

-

-

-

-

(28)

± 1,0

20

25

28

28

28

28

28

28

28

28

-

-

-

-

-

30

20

25

30

30

30

30

30

30

30

30

30

-

-

-

-

35

20

25

30

35

35

35

35

35

35

35

35

35

-

-

-

40

20

25

30

35

40

40

40

40

40

40

40

40

40

-

-

45

20

25

30

35

40

45

45

45

45

45

45

45

45

45

-

50

± 1,3

20

25

30

35

40

45

48

50

50

50

50

50

50

50

-

55

20

25

30

35

40

45

48

52

55

55

55

55

55

55

55

60

20

25

30

35

40

45

48

52

55

60

60

60

60

60

60

65

20

25

30

35

40

45

48

52

55

60

65

65

65

65

65

70

20

25

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

70

70

70

75

20

25

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

75

75

75

80

-

25

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

80

80

90

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

90

100

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

95

110

± 1,5

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

95

120

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

95

130

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

95

140

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

95

150

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

95

160

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

95

170

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

95

180

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

95

190

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

95

200

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

95

220

-

-

-

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

95

240

-

-

-

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

95

260

-

-

-

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

95

280

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

80

90

95

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

80

90

95

Sai lệch cho phép của chiều dài ren lo

+1,5

+2

+2,5

+3

+4

+5

+6

+8

2. Cho phép không làm cạnh vát C ở cuối thân bulông.

3. Khi chế tạo bulông bằng phương pháp dập thì dung sai của kích thước S được quy định theo cấp chính xác 8 phù hợp với sự thay đổi đường kính nhỏ nhất của vòng tròn ngoại tiếp.

4. Khi chế tạo bulông bằng phương pháp tiện thân để cắt ren thì đường kính phần thân không cắt ren cho phép nằm trong giới hạn sai lệch theo đường kính ngoài của ren.

5. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

6. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

7. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.


PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulông l mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Chiều dài bulông l mm

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

Khối lượng 1000 chiếc bulông bằng thép, kg

10

4,988

11,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

12

5,330

11,66

20,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

14

5,672

12,29

21,83

31,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14

16

6,014

12,91

22,82

32,78

47,95

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16

18

6,356

13,54

23,81

34,22

49,92

66,28

94,23

-

-

-

-

-

-

-

-

18

20

6,698

14,16

24,80

35,66

51,88

68,92

97,50

128,3

-

-

-

-

-

-

-

20

22

7,130

14,79

25,79

37,09

53,85

71,56

100,8

132,4

162,3

-

-

-

-

-

-

22

25

7,778

15,73

27,37

39,25

56,80

75,51

105,7

138,6

169,9

218,0

-

-

-

-

-

25

28

8,426

16,88

28,76

41,40

59,75

79,47

110,6

144,8

177,6

226,9

-

-

-

-

-

28

30

8,858

17,65

29,75

42,84

61,71

82,11

113,9

148,9

182,6

232,9

326,8

-

-

-

-

30

35

9,938

19,57

32,77

46,43

66,63

88,70

122,0

159,2

195,3

247,7

346,0

462,2

-

-

-

35

40

11,02

21,49

35,79

50,77

71,54

95,30

130,2

169,5

208,0

262,6

365,2

485,6

788,6

-

-

40

45

12,10

23,41

38,81

55,12

77,48

101,9

138,4

179,9

220,7

277,5

384,4

509,2

822,8

1235

-

45

50

13,18

25,33

41,83

59,46

83,41

109,7

147,2

190,2

233,4

292,3

403,6

532,7

857,0

1282

-

50

55

14,26

27,25

44,85

63,81

89,35

117,4

157,1

201,6

246,1

307,2

422,8

556,2

891,1

1329

1932

55

60

15,34

29,17

47,87

68,15

95,28

125,2

166,9

213,7

260,8

332,0

442,0

579,8

925,3

1375

1993

60

65

16,42

31,09

50,89

72,50

101,2

133,0

176,8

225,9

275,5

339,6

461,2

603,3

959,4

1422

2055

65

70

17,50

33,01

53,91

76,84

107,1

140,7

186,6

238,0

290,2

357,1

483,5

626,8

993,6

1469

2116

70

75

18,58

34,93

56,93

81,19

113,1

148,5

196,5

250,2

305,0

374,7

505,7

654,3

1028

1516

2177

75

80

-

36,85

59,95

85,53

119,0

156,3

206,3

262,3

319,7

392,2

528,0

681,7

1062

1563

2239

80

90

-

-

65,99

94,22

130,9

171,8

226,0

286,6

349,1

427,3

572,4

736,7

1141

1656

2362

90

100

-

-

72,07

102,9

142,8

187,4

245,7

310,9

378,6

462,4

616,9

791,6

1220

1764

2493

100

110

-

-

78,07

111,6

154,6

202,9

265,4

335,2

408,0

497,4

661,4

846,6

1299

1872

2634

110

120

-

-

84,11

120,3

166,5

218,4

283,1

359,5

437,4

532,5

705,9

901,5

1378

1980

2775

120

130

-

-

90,15

129,0

178,4

234,0

304,8

383,8

466,9

567,6

750,4

956,4

1457

2088

2916

130

140

-

-

96,19

137,7

190,2

249,5

324,5

408,1

496,3

602,7

794,9

1011

1537

2196

3057

140

150

-

-

102,2

146,4

202,1

265,1

344,2

432,4

525,8

637,8

839,4

1066

1616

2304

3198

150

160

-

-

108,3

155,0

214,0

280,6

363,9

456,7

555,2

672,8

883,9

1121

1695

2412

3339

160

170

-

-

114,3

163,7

225,8

296,1

383,6

481,0

584,6

707,9

928,4

1176

1774

2520

3480

170

180

-

-

120,3

172,4

237,7

311,7

403,3

505,3

614,1

743,0

972,9

1231

1853

2628

3621

180

190

-

-

126,4

181,1

249,6

327,2

423,0

529,6

643,5

778,1

1017

1286

1932

2736

3762

190

200

-

-

132,4

189,8

261,5

342,8

442,7

553,9

673,0

813,2

1062

1341

2011

2844

3903

200

220

-

-

-

207,2

285,2

373,8

482,1

602,5

731,8

883,3

1151

1451

2169

3060

4185

220

240

-

-

-

224,6

308,9

404,9

521,5

651,1

790,7

953,5

1240

1561

2328

3276

4467

240

260

-

-

-

241,9

332,7

436,0

560,9

699,7

849,6

1024

1329

1671

2486

3491

4749

260

280

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2644

3707

5031

280

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2802

3923

5313

300

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 99:1963

01

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 128:1963 Các chi tiết để ghép chặt-Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×