Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 97:1963 Bulông tinh đầu sáu cạnh nhỏ có cố định hướng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 97:1963

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 97:1963 Bulông tinh đầu sáu cạnh nhỏ có cố định hướng
Số hiệu:TCVN 97:1963Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1963Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 97-63

BULÔNG TINH ĐẦU SÁU CẠNH NHỎ CÓ CỔ ĐỊNH HƯỚNG

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông tinh đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 12 mm, chiều dài 60 mm:

có ren bước nhỏ (kiểu I): Bulông M 12 x 60 TCVN 97-63

có ren bước nhỏ 1,25 mm (kiểu I): Bulông M 12 x 1,25 x 60 TCVN 97-63

có ren bước lớn (kiểu II): Bulông II M 12 x 60 TCVN 97-63

có ren bước nhỏ 1,25 mm (kiểu II): Bulông II M 12 x 1,25 x 60 TCVN 97-63

có ren bước nhỏ 1,25 mm (kiểu III): Bulông III M 12 x 1,25 x 60 TCVN 97-63


mm                                                                                           Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

S

Kích thước danh nghĩa

10

12

14

17

19

22

24

27

30

32

36

41

50

Sai lệch cho phép

-0,20

-0,24

-0,28

-0,34

Chiều cao đầu bulông H

Kích thước danh nghĩa

4,5

5,5

7,0

8,0

9,0

10,0

12,0

13,0

14,0

15,0

17,0

19,0

23,0

Sai lệch cho phép

 ± 0,30

± 0,36

± 0,43

± 0,52

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D

Kích thước danh nghĩa

11,5

13,8

16,2

19,6

21,9

25,4

27,7

31,2

34,6

36,9

41,6

47,3

57,7

Sai lệch cho phép

-0,3

-0,4

-0,5

-0,6

-0,7

-0,8

-1,0

-1,1

Đường kính cổ định hướng d1

Kích thước danh nghĩa

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

Sai lệch cho phép

-0,16

-0,2

-0,24

-0,28

-0,34

Chiều cao cổ định hướng, không nhỏ hơn

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

16

19

Bán kính góc lượn r

Kích thước danh nghĩa

0,5

0,5

0,5

0,8

0,8

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,2

1,2

1,6

Sai lệch cho phép

- 0,3

-0,4

-0,5

-0,6

-0,7

Cạnh vát C

1,0

1,2

1,5

1,8

2,0

2,0

2,5

2,5

2,5

3,0

3,5

4,0

4,5

Đường kính lỗ ở thân d3

Kích thước danh nghĩa

2,0

2,0

2,5

3,0

3,0

4,0

4,0

4,0

5,0

5,0

5,0

6,0

6,0

Sai lệch cho phép

+0,25

+0,30

Độ lệch cho phép so với trục tâm của thân

0,20

0,25

0,30

0,45

Đường kính lỗ ở đầu d4

Kích thước danh nghĩa

2,0

2,5

3,0

3,0

3,5

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

5,0

Sai lệch cho phép

+ 0,25

+ 0,30

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,3

0,4

0,5

0,6

0,8

mm                                                                                           Bảng 2

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

Chiều dài bulông l

Chiều dài ren lo (kể cả đoạn ren cạn) và khoảng cách l1 từ mặt tựa đầu bulông đến tâm lỗ chốt

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

l1

lo

l1

lo

l1

lo

l1

lo

l1

lo

l1

lo

l1

lo

l1

lo

l1

lo

l1

lo

l1

lo

l1

lo

l1

lo

25

± 1,0

22

20

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(28)

25

20

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

27

20

26

25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35

32

20

31

25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40

37

20

36

25

36

30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45

42

20

41

25

41

30

40

35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50

47

20

46

25

46

30

45

35

45

40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

55

± 1,3

52

20

51

25

51

30

50

35

50

40

49

45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60

57

20

56

25

56

30

55

35

55

40

54

45

54

48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65

62

20

61

25

61

30

60

35

60

40

59

45

59

48

59

52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70

67

20

66

25

66

30

65

35

65

40

64

45

64

48

64

52

63

55

-

-

-

-

-

-

-

-

75

72

20

71

25

71

30

70

35

70

40

69

45

69

48

69

52

68

55

68

60

-

-

-

-

-

-

80

-

-

76

25

76

30

75

35

75

40

74

45

74

48

74

52

73

55

73

60

72

65

-

-

-

-

90

-

-

-

-

86

30

85

35

85

40

84

45

84

48

84

52

83

55

83

60

82

65

81

70

-

-

100

-

-

-

-

96

30

95

35

95

40

94

45

94

48

94

52

93

55

93

60

92

65

91

70

90

80

110

± 1,5

-

-

-

-

106

30

105

35

105

40

104

45

104

48

104

52

103

55

103

60

102

65

101

70

100

80

120

-

-

-

-

116

30

115

35

115

40

114

45

114

48

114

52

113

55

113

60

112

65

111

70

110

80

130

-

-

-

-

126

30

125

35

125

40

124

45

124

48

124

52

123

55

123

60

122

65

121

70

120

80

140

-

-

-

-

136

30

135

35

135

40

134

45

134

48

134

52

133

55

133

60

132

65

131

70

130

80

150

-

-

-

-

146

30

145

35

145

40

144

45

144

48

144

52

143

55

143

60

142

65

141

70

140

80

160

-

-

-

-

156

30

155

35

155

40

154

45

154

48

154

52

153

55

153

60

152

65

151

70

150

80

170

-

-

-

-

166

30

165

35

165

40

164

45

164

48

164

52

163

55

163

60

162

65

161

70

160

80

180

-

-

-

-

176

30

175

35

175

40

174

45

174

48

174

52

173

55

173

60

172

65

171

70

170

80

190

-

-

-

-

186

30

185

35

185

40

184

45

184

48

184

52

183

55

183

60

182

65

181

70

180

80

200

-

-

-

-

196

30

195

35

195

40

194

45

194

48

194

52

193

55

193

60

192

65

191

70

190

80

220

-

-

-

-

-

-

215

35

215

40

214

45

214

48

214

52

213

55

213

60

212

65

211

70

210

80

240

-

-

-

-

-

-

235

35

235

40

234

45

234

48

234

52

233

55

233

60

232

65

231

70

230

80

260

-

-

-

-

-

-

255

35

255

40

254

45

254

48

254

52

253

55

253

60

252

65

251

70

250

80

280

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

270

80

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

290

80

Sai lệch cho phép của chiều dài ren lo

+1,5

+2

+2,5

+3

+4

+5

+6

Sai lệch cho phép của l1

± 0,25

± 0,40

±  0,50

± 0,80

2. Cho phép không làm cạnh vát C ở cuối thân bulông.

3. Khi chế tạo bulông bằng phương pháp dập thì dung sai của kích thước S được quy định theo cấp chính xác 8 phù hợp với sự thay đổi đường kính nhỏ nhất của vòng tròn ngoại tiếp với hình sáu cạnh.

4. Đường kính thân bulông d2, phần từ cổ định hướng đến ren, nằm trong giới hạn đường kính trung bình của ren và do cơ sở sản xuất quy định.

5. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

6. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

7. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.


PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulông l

mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

Khối lượng 1000 chiếc bulông bằng thép (kiểu I), kg

25

7,428

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28

7,941

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30

8,283

14,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35

9,138

16,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40

9,993

18,11

29,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45

10,85

19,67

32,03

48,74

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50

11,70

21,24

34,50

52,33

72,37

-

-

-

-

-

-

-

-

55

12,56

22,80

36,98

55,92

77,29

106,9

-

-

-

-

-

-

-

60

13,41

24,37

39,45

59,51

82,20

113,5

147,6

-

-

-

-

-

-

65

14,27

25,93

41,93

63,10

87,12

120,1

155,8

201,4

-

-

-

-

-

70

15,12

27,50

44,40

66,69

92,03

126,7

163,9

211,8

266,8

-

-

-

-

75

15,98

29,06

46,88

70,28

96,95

133,3

172,1

222,1

279,5

332,4

-

-

-

80

-

30,63

49,35

73,87

101,9

139,9

180,3

232,4

292,2

347,3

463,0

-

-

90

-

-

54,30

81,05

111,7

153,0

196,7

253,0

317,5

377,0

501,4

648,5

-

100

-

-

59,25

88,23

121,5

166,2

213,0

273,6

342,9

406,8

539,8

695,5

1091

110

-

-

64,20

95,41

131,3

179,4

229,4

294,3

368,3

436,5

578,2

742,6

1160

120

-

-

69,15

102,6

141,2

192,6

245,7

314,9

393,7

466,2

616,6

789,6

1228

130

-

-

74,10

109,8

151,0

205,8

262,1

335,5

419,1

495,9

655,0

836,6

1297

140

-

-

79,05

116,9

160,8

219,0

278,4

356,2

444,4

525,7

693,4

883,7

1365

150

-

-

84,00

124,1

170,7

232,2

294,8

376,8

469,8

555,4

731,8

930,7

1433

160

-

-

88,95

131,3

180,5

245,4

311,2

397,4

495,2

585,1

770,2

977,8

1501

170

-

-

93,90

138,5

190,3

258,6

327,6

418,1

520,6

614,9

808,6

1025

1569

180

-

-

98,85

145,7

200,2

271,8

343,9

438,7

546,0

644,6

847,0

1072

1638

190

-

-

103,8

152,8

210,0

284,9

360,3

459,3

571,3

674,3

885,4

1119

1706

200

-

-

108,7

160,0

219,8

298,1

376,6

480,0

596,7

704,1

923,8

1166

1775

220

-

-

-

174,4

239,5

324,5

409,3

521,2

647,5

763,5

1000

1260

1911

240

-

-

-

188,7

259,1

350,9

442,1

562,5

698,3

823,0

1077

1354

2048

260

-

-

-

203,1

278,8

377,3

474,8

603,7

749,0

882,4

1154

1448

2185

280

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2321

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2458

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi