Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 96:1963 Bulông tinh đầu sáu cạnh nhỏ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 96:1963

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 96:1963 Bulông tinh đầu sáu cạnh nhỏ
Số hiệu:TCVN 96:1963Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1963Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 96-63

BULÔNG TINH ĐẦU SÁU CẠNH NHỎ

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông tinh đầu sáu cạnh nhỏ phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này:

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 12 mm, chiều dài 40 mm:

có ren bước lớn (kiểu I): Bulông M12 x 40 TCVN 96-63

có ren bước nhỏ 1,25 mm (kiểu I): Bulông M 12 x 1,25 x 40 TCVN 96-63

có ren bước lớn (kiểu II): Bulông II M 12 x 40 TCVN 96-63

có ren bước nhỏ 1,25 mm (kiểu II): Bulông II M 12 x 1,25 x 40 TCVN 96-63

có ren bước lớn (kiểu III): Bulông III M 12 x 40 TCVN 96-63

có ren bước nhỏ 1,25 mm (kiểu III): Bulông III M 12 x 1,25 x 40 TCVN 96-63


mm                                                                                           Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

S

Kích thước danh nghĩa

12

14

17

19

22

24

27

30

32

36

41

50

55

65

Sai lệch cho phép

-0,24

-0,28

-0,34

-0,40

Chiều dài đầu bulông H

Kích thước danh nghĩa

5,5

7,0

8,0

9,0

10,0

12,0

13,0

14,0

15,0

17,0

19,0

23,0

26,0

30,0

Sai lệch cho phép

± 0,30

± 0,36

± 0,43

± 0,52

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D

Kích thước danh nghĩa

13,8

16,2

19,6

21,9

25,4

27,7

31,2

34,6

36,9

41,6

47,3

57,7

63,5

75,0

Sai lệch cho phép

-0,4

-0,5

-0,6

-0,7

-0,8

-1,0

-1,1

-1,3

-1,4

Đường kính thân bulông d1

Kích thước danh nghĩa

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

Sai lệch cho phép

-0,2

-0,24

-0,28

-0,34

Bán kính góc lượn r

Kích thước danh nghĩa

0,5

0,5

0,8

0,8

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,2

1,2

1,6

1,6

1,6

Sai lệch cho phép

-0,3

-0,4

-0,5

-0,6

-0,7

Cạnh vát C

1,2

1,5

1,8

2,0

2,0

2,5

2,5

2,5

3,0

3,5

4,0

4,5

5,0

6,0

Đường kính lỗ ở thân d3

Kích thước danh nghĩa

2,0

2,5

3,0

3,0

4,0

4,0

4,0

5,0

5,0

5,0

6,0

6,0

8,0

8,0

Sai lệch cho phép

+ 0,25

+ 0,30

+ 0,36

Độ lệch cho phép so với trục tâm của thân

0,2

0,25

0,30

0,45

0,50

Đường kính lỗ ở đầu d4

Kích thước danh nghĩa

2,5

3,0

3,0

3,5

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

5,0

5,0

5,0

Sai lệch cho phép

+ 0,25

+ 0,30

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,3

0,4

0,5

0,6

0,8

mm                                                                                           Bảng 2

Đường kính danh nghĩa của ren d

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

 

Chiều dài bulông l

Chiều dài ren lo (kể cả đoạn ren cạn) và khoảng cách l1 từ mặt tựa của đầu bulông đến tâm lỗ chốt

 

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

l1

lo

l1

lo

l1

lo

l1

lo

l1

lo

l1

lo

l1

lo

l1

lo

l1

lo

l1

lo

l1

lo

l1

lo

l1

lo

l1

lo

10

± 0,7

6

10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

8

12

8

12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14

10

14

10

14

9

14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16

12

15

12

16

11

16

11

16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(18)

14

15

12

18

13

18

13

18

12

18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20

16

15

16

18

15

20

15

20

14

20

14

20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(22)

18

15

18

18

17

22

17

22

16

22

16

22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25

21

15

21

18

20

22

20

25

19

25

19

25

19

25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(28)

± 1,0

24

15

24

18

23

22

23

25

22

28

22

28

22

28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30

26

15

26

18

25

22

25

25

24

28

24

30

24

30

23

30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35

31

15

31

18

30

22

30

25

29

28

29

30

29

32

28

35

28

35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40

36

18

36

20

35

22

35

25

34

28

34

30

34

32

33

35

33

38

32

40

-

-

-

-

-

-

-

-

45

41

18

41

20

40

22

40

25

39

28

39

30

39

32

38

35

38

38

37

42

36

45

-

-

-

-

-

-

50

46

18

46

20

45

22

45

25

44

28

44

30

44

32

43

35

43

38

42

42

41

50

40

50

-

-

-

-

55

± 1,3

51

18

51

20

50

22

50

25

49

28

49

30

49

32

48

35

48

38

47

42

46

50

45

55

-

-

-

-

60

56

18

56

20

55

22

55

25

54

28

54

30

54

32

53

35

53

38

52

42

51

50

50

60

48

60

-

-

65

61

18

61

20

60

22

60

25

59

28

59

30

59

32

58

35

58

38

57

42

56

50

55

60

53

65

-

-

70

66

18

66

20

65

22

65

25

64

28

64

30

64

32

63

35

63

38

62

42

61

50

60

60

58

65

58

70

75

71

18

71

20

70

22

70

25

69

28

69

30

69

32

68

53

68

38

67

42

66

50

65

60

63

65

63

70

80

76

18

76

20

75

22

75

25

74

28

74

30

74

32

73

35

73

38

72

42

71

50

70

60

68

65

68

70

90

-

-

86

20

85

22

85

25

84

28

84

30

84

32

83

35

83

38

82

42

81

50

80

60

78

65

78

70

100

-

-

96

20

95

22

95

25

94

28

94

30

94

32

93

35

93

38

92

42

91

50

90

60

88

65

88

70

110

± 1,5

-

-

106

25

105

28

105

30

104

32

104

35

104

38

103

40

103

45

102

48

101

50

100

60

98

65

98

70

120

-

-

116

25

115

28

115

30

114

32

114

35

114

38

113

40

113

45

112

48

111

50

110

60

108

65

108

70

130

-

-

-

-

125

28

125

30

124

32

124

35

124

38

123

40

123

45

122

48

121

50

120

60

118

65

118

70

140

-

-

-

-

135

28

135

30

134

32

134

35

134

38

133

40

133

45

132

48

131

50

130

60

128

65

128

70

150

-

-

-

-

145

28

145

30

144

32

144

35

144

38

143

40

143

45

142

48

141

50

140

60

138

65

138

70

160

-

-

-

-

155

28

155

30

154

32

154

35

154

38

153

40

153

45

152

48

151

50

150

60

148

65

148

70

170

-

-

-

-

165

28

165

30

164

32

164

35

164

38

163

40

163

45

162

48

161

50

160

60

158

65

158

70

180

-

-

-

-

175

28

175

30

174

32

174

35

174

38

173

40

173

45

172

48

171

50

170

60

168

65

168

70

190

-

-

-

-

-

-

-

-

184

32

184

35

184

38

183

40

183

45

182

48

181

50

180

60

178

65

178

70

200

-

-

-

-

-

-

-

-

194

32

194

35

194

38

193

40

193

45

192

48

191

50

190

60

188

65

188

70

220

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

211

60

210

70

208

75

208

80

240

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

231

60

230

70

228

75

228

80

260

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

250

70

248

75

248

80

280

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

270

70

268

75

268

80

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

290

70

288

75

288

80

Sai lệch cho phép của chiều dài ren lo

+2

+2,5

+3

+4

+5

+6

+8

 

Sai lệch cho phép của l1

± 0,25

± 0,40

± 0,50

± 0,80

 

2. Cho phép không làm cạnh vát C ở cuối thân bulông.

3. Khi chế tạo bulông bằng phương pháp dập thì dung sai của kích thước S được quy định theo cấp chính xác 8, phù hợp với sự thay đổi đường kính nhỏ nhất của vòng tròn ngoại tiếp với hình sáu cạnh.

4. Khi chế tạo bulông bằng phương pháp tiện thân để cắt ren thì đường kính phần thân không cắt ren cho phép nằm trong giới hạn sai lệch theo đường kính ngoài của ren.

5. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

6. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

7. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulông l

mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Chiều dài bulông l

mm

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

Khối lượng 1 000 chiếc bulông bằng thép (kiểu I), kg

10

8,130

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

12

8,858

14,58

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

14

9,580

15,62

25,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14

16

10,46

16,67

26,86

37,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16

18

11,08

17,75

28,30

39,29

55,97

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18

20

11,85

18,88

30,04

41,27

58,61

78,82

-

-

-

-

-

-

-

-

20

22

12,62

20,42

31,47

43,65

61,72

82,09

-

-

-

-

-

-

-

-

22

25

13,77

22,24

33,78

46,81

65,90

87,04

114,9

-

-

-

-

-

-

-

25

28

14,92

24,05

36,39

49,78

69,85

91,93

121,1

-

-

-

-

-

-

-

28

30

15,69

25,26

38,12

52,10

72,27

95,21

125,2

160,4

-

-

-

-

-

-

30

35

17,61

28,28

42,47

58,03

80,04

105,0

136,7

173,1

206,6

281,7

-

-

-

-

35

40

19,32

31,08

46,81

63,93

87,81

114,9

148,8

187,9

222,5

300,9

400,6

-

-

-

40

45

21,24

34,10

51,16

69,91

95,58

124,7

160,9

202,5

240,0

321,9

424,2

-

-

-

45

50

23,16

37,12

55,50

75,84

103,4

134,6

173,1

217,2

257,6

344,2

447,7

729,5

-

-

50

55

25,08

40,14

59,85

81,78

111,1

144,4

185,2

232,0

275,1

366,4

475,2

763,7

1041

-

55

60

27,00

43,16

64,19

87,71

118,9

154,3

197,4

246,7

292,7

388,7

502,6

797,8

1088

-

60

65

38,92

46,18

68,54

93,65

126,7

164,1

209,5

261,4

310,2

410,9

530,1

837,3

1135

1640

65

70

30,84

49,20

72,88

99,58

134,4

174,0

221,7

276,1

327,7

433,2

557,6

876,9

1189

1702

70

75

32,76

52,22

77,23

105,5

142,2

183,8

233,8

290,8

345,3

455,4

585,0

916,6

1243

1773

75

80

34,68

55,24

81,57

111,5

150,0

193,7

246,0

305,6

362,8

477,7

612,5

956,0

1297

1843

80

90

-

61,28

90,26

123,3

165,5

213,4

270,3

335,0

397,9

522,2

667,4

1035

1405

1984

90

100

-

67,32

98,95

135,1

181,1

233,1

294,6

364,4

433,0

566,6

722,4

1114

1513

2125

100

110

-

72,81

106,7

146,0

195,7

251,1

316,7

391,9

464,3

607,5

777,3

1193

1621

2266

110

120

-

78,85

115,4

157,9

211,2

270,8

341,0

421,3

499,4

652,0

832,3

1272

1729

2407

120

130

-

-

124,1

169,8

226,7

290,5

365,3

450,7

534,5

696,5

887,2

1351

1837

2548

130

140

-

-

132,8

181,7

242,3

310,2

389,6

480,2

569,6

740,9

942,1

1431

1949

2688

140

150

-

-

141,5

193,5

257,8

329,9

413,9

509,6

604,6

785,4

997,1

1510

2053

2829

150

160

-

-

150,2

205,4

273,4

349,6

438,2

539,1

639,7

829,9

1052

1589

2160

2970

160

170

-

-

158,9

217,3

288,9

369,3

462,5

568,5

674,8

874,4

1107

1668

2268

3111

170

180

-

-

167,6

229,1

304,4

389,0

486,8

597,9

709,9

918,9

1162

1747

2376

3252

180

190

-

-

-

-

335,5

408,7

511,1

627,4

745,0

963,4

1217

1826

2484

3393

190

200

-

-

-

-

-

428,4

535,4

656,8

780,0

1008

1272

1905

2592

3534

200

220

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1374

2053

2794

3798

220

240

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1484

2211

3010

4080

240

260

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2369

3226

4362

260

280

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2527

3442

4644

280

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2685

3658

4925

300

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi