Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 93:1986 Bulông đầu chỏm cầu

Ngày cập nhật: Thứ Năm, 21/09/2017 10:33 (GMT+7)
Số hiệu: TCVN 93:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
23/03/1986
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 93:1986

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 93:1986

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 93:1986 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 93:1986 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 93 - 86

BU LÔNG ĐẦU CHỎM CẦU LỚN CÓ NGẠNH - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC

Increased cup nibbed head bolts - Construction and sizes

1. Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 93-63

2. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bulông cấp chính xác C đầu chỏm cầu lớn có ngạnh, có đường kính ren từ M6 đến M20.

3. Kết cấu và kích thước bulông phải phù hợp với những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2.

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính ren d = 12 mm ren bước lớn, miền dung sai 8g, chiều dài l = 60 mm, cấp bền 3.6, có lớp mạ 01 dày 6 µm:

Bulông M12 x 60.36.016 TCVN 93-86

Bảng 1

mm

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

16

20

Bước ren p

1

1,25

1,5

1,75

2

2,5

Đường kính đầu bulông D

Kích thước danh nghĩa

14

18

23

28

35

44

Sai lệch giới hạn theo js16

± 0,55

± 0,65

± 0,80

Chiều cao đầu bulông K

Kích thước danh nghĩa

3

4

5

6

8

10

Sai lệch giới hạn theo js16

± 0,30

± 0,38

± 0,45

Bán kính chỏm cầu R1 ≈

11

14

18

22

26

32

Chiều cao ngạnh W, không nhỏ hơn

3

3,5

5

6

8

9

Kích thước chỗ chuyển tiếp

R, không nhỏ hơn

0,25

0,4

0,6

0,8

da, không lớn hơn

7,2

10,2

12,2

15,2

19,2

24,4

Chiều dài đoạn cắt ren b (sai lệch giới hạn + 2p)

Khi 1 ≤ 120

18

22

26

30

38

46

Khi 1 > 120

-

-

32

36

44

52

4. Ren hệ mét, góc prôfin 600, miền dung sai của ren – 86 theo TCVN 1917-76.

Theo thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất, cho phép chế tạo bulông có ren bước nhỏ, miền dung sai của ren: 6e.

5. Đường kính thân bulông d1 có thể lấy bằng đường kính trung bình của ren hoặc bằng đường kính danh nghĩa của ren.

6. Các yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916-76. Cơ tính của bulông phải phù hợp với các cấp bền 3.6, 4.6, 4.8, 5.6 và 5.8.

7. Khối lượng bulông ghi trong phụ lục của tiêu chuẩn này.

Bảng 2

mm

Chú thích.

1. Bulông được chế tạo với chiều dài nằm giữa các đường đậm.

2. Các bulông nằm trong vùng từ đường đậm trên đến đường chấm chấm, được cắt ren đến ngạnh.

 

PHỤ LỤC

(Tham khảo)

Chiều dài bulông L (mm)

Khối lượng 1000 chiếc bulông (kg) khi đường kính danh nghĩa của ren d (mm)

6

8

10

12

16

20

25

6,501

-

-

-

-

-

30

7,346

14,34

-

-

-

-

35

8,191

15,88

27,16

-

-

-

40

9,035

17,42

29,87

46,53

90,15

-

45

9,880

18,95

32,32

50,08

96,67

-

50

10,725

20,48

34,76

53,62

103,20

-

55

11,570

22,03

37,20

57,16

109,73

188,2

60

12,415

23,57

39,64

60,70

116,25

198,5

65

13,260

25,11

42,08

64,24

122,78

208,7

70

14,105

26,65

44,53

67,78

129,31

219,0

75

14,950

28,19

46,97

71,32

135,83

229,2

80

15,795

29,73

49,41

74,86

142,36

239,5

90

17,484

32,80

54,30

81,94

155,42

259,9

100

19,174

35,89

59,19

89,01

168,47

280,4

110

-

38,97

64,06

96,09

181,52

300,09

120

-

42,04

68,95

103,17

194,58

321,3

130

-

45,12

73,83

110,25

207,63

341,8

140

-

48,20

78,72

117,33

220,69

362,3

150

-

51,28

83,60

124,41

233,74

382,7

160

-

-

88,49

131,49

246,79

403,2

170

-

-

93,37

138,57

259,85

422,9

180

-

-

98,25

145,65

272,90

434,4

190

-

-

103,14

152,73

285,95

463,8

200

-

-

108,02

159,81

299,01

484,3

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 93:1986

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×