Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 93:1986 Bulông đầu chỏm cầu
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 93:1986
Số hiệu: | TCVN 93:1986 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 23/03/1986 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 93 - 86
BU LÔNG ĐẦU CHỎM CẦU LỚN CÓ NGẠNH - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Increased cup nibbed head bolts - Construction and sizes
1. Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 93-63
2. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bulông cấp chính xác C đầu chỏm cầu lớn có ngạnh, có đường kính ren từ M6 đến M20.
3. Kết cấu và kích thước bulông phải phù hợp với những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2.
Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính ren d = 12 mm ren bước lớn, miền dung sai 8g, chiều dài l = 60 mm, cấp bền 3.6, có lớp mạ 01 dày 6 µm:
Bulông M12 x 60.36.016 TCVN 93-86
Bảng 1
mm
Đường kính danh nghĩa của ren d | 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 | |
Bước ren p | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2,5 | |
Đường kính đầu bulông D | Kích thước danh nghĩa | 14 | 18 | 23 | 28 | 35 | 44 |
Sai lệch giới hạn theo js16 | ± 0,55 | ± 0,65 | ± 0,80 | ||||
Chiều cao đầu bulông K | Kích thước danh nghĩa | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 |
Sai lệch giới hạn theo js16 | ± 0,30 | ± 0,38 | ± 0,45 | ||||
Bán kính chỏm cầu R1 ≈ | 11 | 14 | 18 | 22 | 26 | 32 | |
Chiều cao ngạnh W, không nhỏ hơn | 3 | 3,5 | 5 | 6 | 8 | 9 | |
Kích thước chỗ chuyển tiếp | R, không nhỏ hơn | 0,25 | 0,4 | 0,6 | 0,8 | ||
da, không lớn hơn | 7,2 | 10,2 | 12,2 | 15,2 | 19,2 | 24,4 | |
Chiều dài đoạn cắt ren b (sai lệch giới hạn + 2p) | Khi 1 ≤ 120 | 18 | 22 | 26 | 30 | 38 | 46 |
Khi 1 > 120 | - | - | 32 | 36 | 44 | 52 |
4. Ren hệ mét, góc prôfin 600, miền dung sai của ren – 86 theo TCVN 1917-76.
Theo thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất, cho phép chế tạo bulông có ren bước nhỏ, miền dung sai của ren: 6e.
5. Đường kính thân bulông d1 có thể lấy bằng đường kính trung bình của ren hoặc bằng đường kính danh nghĩa của ren.
6. Các yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916-76. Cơ tính của bulông phải phù hợp với các cấp bền 3.6, 4.6, 4.8, 5.6 và 5.8.
7. Khối lượng bulông ghi trong phụ lục của tiêu chuẩn này.
Bảng 2
mm
Chú thích.
1. Bulông được chế tạo với chiều dài nằm giữa các đường đậm.
2. Các bulông nằm trong vùng từ đường đậm trên đến đường chấm chấm, được cắt ren đến ngạnh.
PHỤ LỤC
(Tham khảo)
Chiều dài bulông L (mm) | Khối lượng 1000 chiếc bulông (kg) khi đường kính danh nghĩa của ren d (mm) | |||||
6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 | |
25 | 6,501 | - | - | - | - | - |
30 | 7,346 | 14,34 | - | - | - | - |
35 | 8,191 | 15,88 | 27,16 | - | - | - |
40 | 9,035 | 17,42 | 29,87 | 46,53 | 90,15 | - |
45 | 9,880 | 18,95 | 32,32 | 50,08 | 96,67 | - |
50 | 10,725 | 20,48 | 34,76 | 53,62 | 103,20 | - |
55 | 11,570 | 22,03 | 37,20 | 57,16 | 109,73 | 188,2 |
60 | 12,415 | 23,57 | 39,64 | 60,70 | 116,25 | 198,5 |
65 | 13,260 | 25,11 | 42,08 | 64,24 | 122,78 | 208,7 |
70 | 14,105 | 26,65 | 44,53 | 67,78 | 129,31 | 219,0 |
75 | 14,950 | 28,19 | 46,97 | 71,32 | 135,83 | 229,2 |
80 | 15,795 | 29,73 | 49,41 | 74,86 | 142,36 | 239,5 |
90 | 17,484 | 32,80 | 54,30 | 81,94 | 155,42 | 259,9 |
100 | 19,174 | 35,89 | 59,19 | 89,01 | 168,47 | 280,4 |
110 | - | 38,97 | 64,06 | 96,09 | 181,52 | 300,09 |
120 | - | 42,04 | 68,95 | 103,17 | 194,58 | 321,3 |
130 | - | 45,12 | 73,83 | 110,25 | 207,63 | 341,8 |
140 | - | 48,20 | 78,72 | 117,33 | 220,69 | 362,3 |
150 | - | 51,28 | 83,60 | 124,41 | 233,74 | 382,7 |
160 | - | - | 88,49 | 131,49 | 246,79 | 403,2 |
170 | - | - | 93,37 | 138,57 | 259,85 | 422,9 |
180 | - | - | 98,25 | 145,65 | 272,90 | 434,4 |
190 | - | - | 103,14 | 152,73 | 285,95 | 463,8 |
200 | - | - | 108,02 | 159,81 | 299,01 | 484,3 |