Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 93:1963 Bulông tinh đầu chỏm cầu có cạnh dùng cho gỗ

Số hiệu: TCVN 93:1963 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1963
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 93:1963

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 93:1963

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 93:1963 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 93:1963 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 93-63

BULÔNG NỬA TINH ĐẦU CHỎM CẦU CÓ NGẠNH DÙNG CHO GỖ

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông nửa tinh đầu chỏm cầu có ngạnh dùng cho gỗ phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 10 mm, chiều dài 50 mm

có ren bước lớn: Bulông M10 x 50 TCVN 93-63

có ren bước nhỏ 1 mm: Bulông M10 x 1 x 50 TCVN 93-63

mm Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

16

20

Đường kính đầu bulông D

Kích thước danh nghĩa

15

20

25

30

40

50

Sai lệch cho phép

± 0,43

± 0,52

± 0,62

Chiều cao đầu bulông H

Kích thước danh nghĩa

3

4

5

6

8

10

Sai lệch cho phép

± 0,25

± 0,30

± 0,36

Bán kính chỏm cầu R

10,9

14,5

17,6

23,6

29

36,3

Chiều cao của ngạnh h

Kích thước danh nghĩa

3,5

4,3

5,5

6,7

8,8

9,9

Sai lệch cho phép

- 0,48

- 0,58

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,3

0,4

0,5

0,6

Bán kính góc lượn r

Kích thước danh nghĩa

0,5

0,5

0,5

0,8

1,0

1,0

Sai lệch cho phép

-0,3

-0,4

- 0,5

mm Bảng 2

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

16

20

Chiều dài bulông l

Chiều dài ren lo (kể cả đoạn ren cạn)

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

25

± 1,5

20

-

-

-

-

-

30

20

25

-

-

-

-

35

20

25

-

-

-

-

40

20

25

30

-

-

-

45

20

25

30

-

-

-

50

20

25

30

35

-

-

55

20

25

30

35

45

-

60

± 1,8

20

25

30

35

45

-

65

20

25

30

35

45

-

70

20

25

30

35

45

-

75

20

25

30

35

45

60

80

20

25

30

35

45

60

90

20

25

30

35

45

60

100

-

-

30

35

45

60

110

-

-

30

35

45

60

120

± 2,0

-

-

30

35

45

60

130

-

-

30

35

45

60

140

-

-

30

35

45

60

150

-

-

30

35

45

60

160

-

-

-

35

45

60

170

-

-

-

35

45

60

180

-

-

-

35

45

60

190

-

-

-

35

45

60

200

-

-

-

35

45

60

Sai lệch cho phép của chiều dài ren lo

+1,5

+2

+2,5

+3

+4

2. Đường kính thân bulông d2 nằm trong giới hạn đường kính trung bình của ren và do cơ sở sản xuất quy định.

3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

4. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulông l mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

6

8

10

12

16

20

Khối lượng 1000 chiếc bu lông bằng thép, kg

25

6,556

-

-

-

-

-

30

7,411

14,76

-

-

-

-

35

8,266

16,32

-

-

-

-

40

9,121

17,89

30,33

-

-

-

45

9,976

19,45

32,80

-

-

-

50

10,83

21,02

35,28

54,12

-

-

55

11,69

22,58

37,75

57,71

115,7

-

60

12,54

24,15

40,23

61,30

122,3

-

65

13,39

25,71

42,70

64,89

128,9

-

70

14,25

27,28

45,18

68,48

135,5

-

75

15,11

28,84

47,65

72,07

142,1

238,2

80

15,96

30,41

50,13

75,66

148,7

248,5

90

17,67

33,54

55,08

82,84

161,9

269,1

100

-

-

60,03

90,02

175,1

289,8

110

-

-

64,98

97,20

188,3

310,4

120

-

-

69,93

104,4

201,4

331,0

130

-

-

74,88

111,6

214,6

351,7

140

-

-

78,83

118,7

222,8

372,3

150

-

-

84,78

125,9

241,0

392,9

160

-

-

-

133,1

254,2

413,5

170

-

-

-

140,3

267,4

434,2

180

-

-

-

147,5

280,6

454,8

190

-

-

-

154,6

293,8

475,4

200

-

-

-

161,8

307,0

496,1

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 93:1963

01

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 128:1963 Các chi tiết để ghép chặt-Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×