Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 93:1963 Bulông tinh đầu chỏm cầu có cạnh dùng cho gỗ
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 93:1963
Số hiệu: | TCVN 93:1963 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Năm ban hành: | 1963 | Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 93-63
BULÔNG NỬA TINH ĐẦU CHỎM CẦU CÓ NGẠNH DÙNG CHO GỖ
KÍCH THƯỚC
1. Kích thước của bulông nửa tinh đầu chỏm cầu có ngạnh dùng cho gỗ phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.
Ví dụ ký hiệu quy ướccủa bulông đường kính 10 mm, chiều dài 50 mm
có ren bước lớn:Bulông M10 x 50 TCVN 93-63
có ren bước nhỏ 1 mm:Bulông M10 x 1 x 50 TCVN 93-63
mm Bảng 1
Đường kính danh nghĩa của rend | 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 | |
Đường kính đầu bulôngD | Kích thước danh nghĩa | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 | 50 |
Sai lệch cho phép | ± 0,43 | ± 0,52 | ± 0,62 | ||||
Chiều cao đầu bulôngH | Kích thước danh nghĩa | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 |
Sai lệch cho phép | ± 0,25 | ± 0,30 | ± 0,36 | ||||
Bán kính chỏm cầu R | 10,9 | 14,5 | 17,6 | 23,6 | 29 | 36,3 | |
Chiều cao của ngạnhh | Kích thước danh nghĩa | 3,5 | 4,3 | 5,5 | 6,7 | 8,8 | 9,9 |
Sai lệch cho phép | - 0,48 | - 0,58 | |||||
Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,6 | |||
Bán kính góc lượn r | Kích thước danh nghĩa | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,8 | 1,0 | 1,0 |
Sai lệch cho phép | -0,3 | -0,4 | - 0,5 |
mm Bảng 2
Đường kính danh nghĩa của ren d | 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 | |
Chiều dài bulôngl | Chiều dài renlo(kể cả đoạn ren cạn) | ||||||
Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | ||||||
25 | ± 1,5 | 20 | - | - | - | - | - |
30 | 20 | 25 | - | - | - | - | |
35 | 20 | 25 | - | - | - | - | |
40 | 20 | 25 | 30 | - | - | - | |
45 | 20 | 25 | 30 | - | - | - | |
50 | 20 | 25 | 30 | 35 | - | - | |
55 | 20 | 25 | 30 | 35 | 45 | - | |
60 | ± 1,8 | 20 | 25 | 30 | 35 | 45 | - |
65 | 20 | 25 | 30 | 35 | 45 | - | |
70 | 20 | 25 | 30 | 35 | 45 | - | |
75 | 20 | 25 | 30 | 35 | 45 | 60 | |
80 | 20 | 25 | 30 | 35 | 45 | 60 | |
90 | 20 | 25 | 30 | 35 | 45 | 60 | |
100 | - | - | 30 | 35 | 45 | 60 | |
110 | - | - | 30 | 35 | 45 | 60 | |
120 | ± 2,0 | - | - | 30 | 35 | 45 | 60 |
130 | - | - | 30 | 35 | 45 | 60 | |
140 | - | - | 30 | 35 | 45 | 60 | |
150 | - | - | 30 | 35 | 45 | 60 | |
160 | - | - | - | 35 | 45 | 60 | |
170 | - | - | - | 35 | 45 | 60 | |
180 | - | - | - | 35 | 45 | 60 | |
190 | - | - | - | 35 | 45 | 60 | |
200 | - | - | - | 35 | 45 | 60 | |
Sai lệch cho phép của chiều dài renlo | +1,5 | +2 | +2,5 | +3 | +4 |
2. Đường kính thân bulôngd2nằm trong giới hạn đường kính trung bình của ren và do cơ sở sản xuất quy định.
3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.
4. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.
PHỤ LỤC
BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG
Chiều dài bulôngl mm | Đường kính danh nghĩa của ren d, mm | |||||
6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 | |
Khối lượng 1000 chiếc bu lông bằng thép, kg | ||||||
25 | 6,556 | - | - | - | - | - |
30 | 7,411 | 14,76 | - | - | - | - |
35 | 8,266 | 16,32 | - | - | - | - |
40 | 9,121 | 17,89 | 30,33 | - | - | - |
45 | 9,976 | 19,45 | 32,80 | - | - | - |
50 | 10,83 | 21,02 | 35,28 | 54,12 | - | - |
55 | 11,69 | 22,58 | 37,75 | 57,71 | 115,7 | - |
60 | 12,54 | 24,15 | 40,23 | 61,30 | 122,3 | - |
65 | 13,39 | 25,71 | 42,70 | 64,89 | 128,9 | - |
70 | 14,25 | 27,28 | 45,18 | 68,48 | 135,5 | - |
75 | 15,11 | 28,84 | 47,65 | 72,07 | 142,1 | 238,2 |
80 | 15,96 | 30,41 | 50,13 | 75,66 | 148,7 | 248,5 |
90 | 17,67 | 33,54 | 55,08 | 82,84 | 161,9 | 269,1 |
100 | - | - | 60,03 | 90,02 | 175,1 | 289,8 |
110 | - | - | 64,98 | 97,20 | 188,3 | 310,4 |
120 | - | - | 69,93 | 104,4 | 201,4 | 331,0 |
130 | - | - | 74,88 | 111,6 | 214,6 | 351,7 |
140 | - | - | 78,83 | 118,7 | 222,8 | 372,3 |
150 | - | - | 84,78 | 125,9 | 241,0 | 392,9 |
160 | - | - | - | 133,1 | 254,2 | 413,5 |
170 | - | - | - | 140,3 | 267,4 | 434,2 |
180 | - | - | - | 147,5 | 280,6 | 454,8 |
190 | - | - | - | 154,6 | 293,8 | 475,4 |
200 | - | - | - | 161,8 | 307,0 | 496,1 |