Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 75:1963 Bulông thô đầu chỏm cầu có ngạnh dùng cho kim loại

Số hiệu: TCVN 75:1963 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1963
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 75:1963

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 75:1963

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 75:1963 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 75:1963 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 75-63

BULÔNG THÔ ĐẦU CHỎM CẦU CÓ NGẠNH DÙNG CHO KIM LOẠI

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông thô đầu chỏm đầu có ngạnh dùng cho kim loại phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Cho phép chế tạo bulông theo hình A khi không thể áp dụng hoặc chế tạo theo dạng cơ bản trên.

Hình A

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 10 mm, chiều dài 100 mm:

có ren bước lớn: Bulông M10 x 100 TCVN 75-63.

có ren bước lớn (theo hình A): Bulông AM10 x 100 TCVN 75-63.

mm                                                          Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

(14)

16

20

Chiều cao đầu bulông D

Kích thước danh nghĩa

11

14

17

21

24

28

34

Sai lệch cho phép

+ 1,10

- 0,70

+ 1,30

- 0,84

+ 1,60

- 1,00

Chiều cao đầu bulông H

Kích thước danh nghĩa

3,6

4,8

6,0

8,0

9,0

10,0

12,0

Sai lệch cho phép

± 0,48

± 0,90

- 0,58

+ 1,10

- 0,70

Bán kính chỏm cầu R

6,0

7,5

9,0

11,0

12,5

15,0

18,0

Đường kính cổ hay thân bulông d1

Kích thước danh nghĩa

6

8

10

12

14

16

20

Sai lệch cho phép

+0,30

-0,36

+0,36

-0,40

+0,43

-0,45

+0,43

-0,50

+0,84

-0,55

Chiều cao cổ bulông h1 không nhỏ hơn

3

4

5

5

7

8

10

Chiều cao ngạnh h1

Kích thước danh nghĩa

2,5

3,0

3,5

4,0

5,0

5,0

6,0

Sai lệch cho phép

± 0,2

± 0,3

Chiều rộng ngạnh b

Kích thước danh nghĩa

2,5

2,5

3,5

3,5

4,5

4,5

4,5

Sai lệch cho phép

± 0,2

± 0,3

Độ lệch cho phép của đầu bulông

0,4

0,5

0,7

Bán kính góc lượn r

0,5

0,8

1,0

mm                                                          Bảng 2

Chú thích: Những bulông có trị số lo nằm trên đường gẫy khúc trong bảng có thể chế tạo không có cổ.

2. Đường kính thân bulông d2 nằm trong giới hạn đường kính trung bình của ren và do cơ sở sản xuất quy định.

3. Cho phép giảm bớt mép của ngạnh một ít và ngạnh có thể khuyết cục bộ, nếu kích thước của nó không ra ngoài sai lệch cho phép đã quy định.

4. Cho phép giảm bớt mép của đầu bulông, nếu kích thước của đầu bulông không ra ngoài sai lệch cho phép đã quy định.

5. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

6. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

7. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulông l mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

6

8

10

12

14

16

20

Khối lượng 1000 chiếc bulông bằng thép, kg

25

6,839

12,68

-

-

-

-

-

30

7,720

14,26

21,95

-

-

-

-

35

8,601

15,85

24,46

39,54

58,83

-

-

40

9,482

17,44

26,97

42,98

63,80

-

-

45

10,36

19,03

29,47

46,43

68,76

-

-

50

11,24

20,62

31,98

49,87

73,73

103,6

-

55

-

22,21

34,48

53,31

78,69

110,3

-

60

-

23,79

36,99

56,76

83,65

116,9

187,8

65

-

25,38

39,49

60,20

88,62

123,6

198,2

70

-

-

42,00

63,65

93,58

130,3

208,6

75

-

-

44,51

67,09

98,55

136,9

219,0

80

-

-

47,01

70,53

103,5

143,6

229,4

90

-

-

52,03

77,42

113,4

156,9

250,2

100

-

-

57,04

84,31

123,4

170,2

271,0

110

-

-

62,05

91,20

133,3

183,5

291,8

120

-

-

67,07

98,09

143,2

196,8

312,6

130

-

-

72,08

104,9

153,2

210,2

333,4

140

-

-

77,09

111,8

163,1

223,5

354,2

150

-

-

82,11

118,8

173,1

236,8

375,0

160

-

-

-

-

183,0

250,1

395,7

180

-

-

-

-

202,9

276,7

437,4

200

-

-

-

-

222,8

303,4

479,0

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 75:1963

01

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1885:1976 Bulông đầu chỏm cầu cổ có ngạnh (thô)-Kích thước

02

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 128:1963 Các chi tiết để ghép chặt-Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu

03

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 101:1963 Bulông thông dụng - Yêu cầu kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×