Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7447-7-712:2015 IEC 60364-7-712:2002 Hệ thống lắp đặt điện hạ áp-Phần 7-712: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt-Hệ thống nguồn quang điện sử dụng năng lượng mặt trời (PV)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7447-7-712:2015

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7447-7-712:2015 IEC 60364-7-712:2002 Hệ thống lắp đặt điện hạ áp-Phần 7-712: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt-Hệ thống nguồn quang điện sử dụng năng lượng mặt trời (PV)
Số hiệu:TCVN 7447-7-712:2015Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:2015Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7447-7-712:2015

IEC 60364-7-712:2002

HỆ THỐNG LẮP ĐẶT ĐIỆN HẠ ÁP - PHẦN 7-712: YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỆ THỐNG LẮP ĐẶT ĐẶC BIỆT HOẶC KHU VỰC ĐẶC BIỆT - HỆ THỐNG NGUỒN QUANG ĐIỆN SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI (PV)

Electrical installations of buildings - Part 7-712: Requirements for special installations or locations - Solar photovoltaic (PV) power supply systems

Lời nói đầu

TCVN 7447-7-712:2015 hoàn toàn tương đương với IEC 60364-7-712:2002;

TCVN 7447-7-712:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 7447 (IEC 60364), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp có các phần sau:

- TCVN 7447-1 (IEC 60364-1), H thống lắp đặt điện hạ áp - Phn 1: Nguyên tắc cơ bản, đánh giá các đặc tính chung, định nghĩa;

- TCVN 7447-4 (IEC 60364-4), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 4: Bảo v an toàn;

- TCVN 7447-5 (IEC 60364-5), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phn 5: Lựa chọn và lp đt thiết bị điện;

- TCVN 7447-6 (IEC 60364-6), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 6: Kiểm tra xác nhận;

- TCVN 7447-7 (IEC 60364-7), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 7: Yêu cu c thể đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt.

HỆ THỐNG LẮP ĐẶT ĐIỆN HẠ ÁP - PHẦN 7-712: YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỆ THỐNG LẮP ĐẶT ĐẶC BIỆT HOẶC KHU VỰC ĐẶC BIỆT - HỆ THỐNG NGUỒN QUANG ĐIỆN SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI (PV)

Electrical installations of buildings - Part 7-712: Requirements for special installations or locations - Solar photovoltaic (PV) power supply systems

712  Hệ thống nguồn quang điện sử dụng năng lượng mặt trời (PV)

CHÚ THÍCH: Trong tiêu chuẩn này "quang điện sử dụng năng lượng mặt trời" được viết tắt là PV.

712.1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này đề cập đến hệ thống lắp đặt điện của hệ thống nguồn PV kể cả các hệ thống có các môđun điện xoay chiều (AC).

CHÚ THÍCH: Các yêu cầu đối với hệ thống nguồn PV đưc thiết kế để làm vic độc lập đang được xem xét.

712.2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đi với các tài liệu có ghi năm công b, chỉ áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công b, áp dụng bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).

TCVN 7994-1 (IEC 60439-1), Tủ điện đóng cắt và điều khiển h áp - Phn 1: Tủ điện được thử nghiệm điển hình và tủ điện được thử nghim điển hình từng phn

IEC 60050(826):1982, International Electrotechnical Vocabulary (IEV) - Chapter 826: Electrical installations of buildings (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV) - Chương 826: Hệ thống lắp đặt điện cho các tòa nhà)

IEC/TR 60755, General requirements for residual current operated protective devices (Yêu cu chung đối với các thiết bị bảo vệ tác động bằng dòng dư)

IEC 60904-3, Photovoltaic devices - Part 3: Measurement principles for terrestrial photovoltaic (PV) solar devices with reference spectral irradiance data (Thiết bị quang điện - Phn 3: Nguyên tc đo đối với các thiết bị quang điện mặt đt sử dụng năng lượng mặt trời có các dữ liệu độ rọi phổ chuẩn)

IEC 61215, Crystalline silicon terrestrial photovoltaic (PV) modules - Design qualification and type approval (Môđun quang điện (PV) mặt đt bằng tinh thể silic kết tinh - Đánh giá chất lượng thiết kế và phê duyệt kiểu)

712.3  Thuật ngữ và định nghĩa

(Xem thêm các Hình 712.1 và Hình 712.2).

Trong tiêu chuẩn này, sử dụng các định nghĩa cho trong IEC 60050 (826) và các định nghĩa sau.

712.3.1  Tế bào quang điện (PV cell)

Thiết bị quang điện cơ bản có th phát điện khi được chiếu sáng ví dụ bởi bức xạ mặt trời.

712.3.2  Môđun quang điện (PV module)

Cụm lắp ráp nhỏ nhất gồm các tế bào quang điện nối với nhau và được bảo vệ hoàn toàn khỏi tác động của môi trường.

712.3.3  Chui quang điện (PV string)

Mạch điện trong đó các môđun quang điện nối nối tiếp, tạo thành dãy quang điện nhằm tạo ra điện áp đầu ra mong muốn.

712.3.4  Dãy quang điện (PV array)

Cụm lắp ráp các môđun quang điện được tích hợp về cơ và điện, và các linh kiện cần thiết khác, để tạo thành bộ ngun một chiều.

712.3.5  Hộp nối các dãy quang điện (PV array junction box)

V bọc trong đó tt cả các chuỗi quang điện của dãy quang điện được nối điện với nhau và nếu cần, có thể lắp các cơ cu bo vệ.

712.3.6  Bộ phát quang điện (PV generator)

Cụm lắp ráp các dãy quang điện.

712.3.7  Hộp ni bộ phát quang đin (PV generator junction box)

Vỏ bọc trong đó tất cả các dãy quang điện được nối điện với nhau và nếu cần, có thể lắp các cơ cấu bảo vệ.

712.3.8  Cáp của chuỗi quang điện (PV string cable)

Cáp nối các môđun quang điện để tạo thành chuỗi quang điện.

712.3.9  Cáp của dãy quang điện (PV array cable)

Cáp đầu ra ca dãy quang điện.

712.3.10  Cáp chính phía điện một chiều của dãy quang điện (PV DC main cable)

Cáp nối hộp nối các bộ phát quang điện với các đu nối phía điện một chiu của bộ nghịch lưu quang điện.

712.3.11  Bộ nghịch lưu quang điện (PV inverter)

Thiết b chuyn đổi điện áp một chiu và dòng điện một chiu thành điện áp xoay chiều và dòng điện xoay chiu.

712.3.12  Cáp nguồn quang đin (PV supply eable)

Cáp nối các đầu nối phía xoay chiều của bộ nghịch lưu quang điện đến mạch phân phối của hệ thống lắp đặt điện.

712.3.13  Môđun quang điện xoay chiu (PV AC module)

Cụm tích hợp giữa môđun và bộ nghịch lưu trong đó các đầu nối điện ch là xoay chiều. Không tiếp cận đến phía một chiều.

712.3.14  Hệ thống lắp đặt quang điện (PV installation)

Thiết b đã lắp ráp với nhau của hệ thống nguồn quang điện.

712.3.15  Điều kiện thử nghiệm tu chuẩn (STC) (standard test conditions (STC))

Các điu kiện quy đnh trong IEC 60904-3 đối với tế bào quang điện và môđun quang điện.

712.3.16  Điện áp h mạch trong các điu kiện thử nghiệm tiêu chuẩn (UOC STC) (open-circuit voltage under standard test conditions)

Điện áp hở mạch trên môđun quang điện, chuỗi quang điện, dãy quang điện, bộ phát quang điện hoặc trên phía một chiều của bộ nghịch lưu quang điện, trong các điều kiện thử nghiệm tiêu chuẩn.

712.3.17  Dòng đin ngn mạch trong các điều kiện thử nghiệm tiêu chuẩn (USC STC) (short-circuit current under standard test conditions)

Dòng điện ngn mạch của môđun quang điện, chuỗi quang điện, dãy quang điện hoặc bộ phát quang điện, trong các điều kiện thử nghiệm tiêu chuẩn.

712.3.18  Phía một chiều (DC side)

Phần của hệ thống lắp đặt quang điện từ tế bào quang điện đến các đầu nối một chiều của bộ nghịch lưu quang đin.

712.3.19  Phía xoay chiều (AC side)

Phần của hệ thống lắp đặt quang điện từ các đầu nối xoay chiu của bộ nghịch lưu quang điện đến đim nối của cáp nguồn quang điện đến hệ thống lắp đặt điện.

712.3.20  Cách ly đơn giản (simple separation)

Cách ly giữa các mạch điện hoặc giữa mạch điện và đất bằng cách điện chính.

712.30  Đánh giá các đặc tính chung

712.31  Mục đích, nguồn và kết cu

712.312  Kiểu hệ thống phân phi

712.312.2  Kiểu nối đt hệ thống

Cho phép nối đất một trong các dây dn mang điện trên phía một chiều, nếu có tối thiểu cách ly đơn giản giữa phía xoay chiu và phía một chiu.

CHÚ THÍCH: Đu nối bất kỳ với đất trên phía một chiu cần được nối điện để tránh ăn mòn.

712.4  Bảo vệ an toàn

712.41  Bảo vệ chống điện giật

Thiết b quang điện trên phía một chiều phải được coi là mang điện, ngay cả khi hệ thng bị ngắt khỏi phía xoay chiều.

Chọn và lắp ráp thiết bị phải tạo thuận lợi cho việc bảo trì an toàn và không được nh hưng bất lợi đến các dự phòng của nhà chế tạo thiết b quang điện nhằm thc hiện các công việc bảo trì hoặc bảo dưỡng một cách an toàn.

712.411  Bảo vệ chống tiếp xúc trực tiếp và gián tiếp

712.411.1  Bảo vệ bằng điện áp cực thấp: SELV và PELV

Đối với hệ thống SELV và PELV, UOC STC thay cho Un và không được vượt quá 120 V một chiu.

712.413  Bảo vệ sự c

712.413.1  Bảo vệ bằng cách tự động ngắt nguồn

CHÚ THÍCH: Bảo vệ bằng cách tự động ngắt nguồn trên phía một chiều đòi hi các biện pháp đặc biệt, các biện pháp này đang được xem xét.

712.413.1.1.1.1  Trên phía xoay chiều, cáp nguồn quang điện phải được nối với phía nguồn của thiết bị bảo vệ tự động ngắt các mạch điện cáp nguồn cho thiết bị sử dụng dòng.

712.413.1.1.1.2  Trong trường hợp hệ thống điện có hệ thống nguồn quang điện không có tối thiểu cách ly đơn gin giữa phía xoay chiều và phía một chiều, RCD được lắp để bảo vệ sự cố bằng cách tự động ngắt nguồn phi là kiu B theo IEC 60755, sa đổi 2.

Trong trường hợp bộ nghịch lưu quang điện, đo kết cấu, không có khả năng đưa các ng điện sự cố một chiều vào hệ thống lắp đặt điện, không yêu cầu RCD kiểu B theo IEC 60755, sửa đổi 2.

712.413.2  Bảo vệ bằng cách sử dụng cách điện cp II hoặc cách điện tương đương cần được ưu tiên cho phía một chiều.

712.413.3  Bảo vệ bằng các v trí không dẫn điện không được phép trên phía một chiều.

712.413.4  Bảo vệ bằng liên kết đẳng thế cục bộ không nối đt là không được phép trên phía một chiều.

712.433  Bảo vệ chng quá tải trên phía một chiu

712.433.1  Cho phép b qua bảo vệ chống quá tải của cáp chuỗi quang điện và cáp dãy quang điện nếu khả năng mang dòng liên tục của cáp bng hoặc lớn hơn 1,25 lần I SC STC ti vị trí bất k.

712.433.2  Cho phép bỏ qua bảo vệ chống quá tải của cáp quang điện chính nếu khả năng mang dòng liên tục ca cáp bằng hoặc lớn hơn 1,25 lần I SC STC của bộ phát quang điện.

CHÚ THÍCH: Yêu cầu đối với 712.433.1 và 712.433.2 ch thích hợp đối với bảo vệ cáp. Xem hướng dẫn của nhà chế tạo đối với bảo vệ môđun quang điện.

712.434  Bảo vệ chng dòng điện ngắn mạch

712.434.1  Cáp nguồn quang điện trên phía xoay chiều phải được bảo vệ bằng thiết bị bảo vệ ngắn mạch hoặc thiết bị bảo vệ quá dòng lắp tại điểm nối đến nguồn lưới xoay chiều.

712.444  Bảo vệ chng nhiu điện từ (EMI) trong tòa nhà

712.444.4.4  Để giảm thiểu các điện áp gây ra do sét, diện tích của tất cả các vòng kín phải càng nhỏ càng tt.

712.5  Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện

712.51  Quy tắc chung

712.511  S phù hợp với các tiêu chuẩn

712.511.1  Môđun quang điện phải phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn thiết bị liên quan, ví dụ IEC 61215 đi với môđun quang điện tinh thể. Nên sử dụng môđun quang điện có kết cấu cấp II hoặc có cách điện tương đương nếu UOC STC của các chuỗi quang điện vượt quá 120 V một chiều.

Hộp nối dãy quang điện, hộp nối bộ phát quang điện và cụm thiết bị đóng ct phải phù hợp với TCVN 7994-1 (IEC 60439-1).

712.512  Điu kiện làm việc và các ảnh hưởng từ bên ngoài

712.512.1.1  Thiết bị điện trên phía một chiều phải thích hợp đối với điện áp một chiều và dòng điện một chiều.

Các môđun quang điện có thể được nối nối tiếp đ đạt đến điện áp làm việc lớn nhất cho phép của các môđun quang điện và bộ nghịch lưu quang điện, chọn giá trị thp hơn. Quy định kỹ thuật của thiết bị này phi lấy từ nhà chế tạo thiết bị.

Nếu sử dụng đit khóa, điện áp ngược của chúng phải có giá trị danh định là 2 x UOC STC của chuỗi quang điện. Đi ốt khóa phải được nối ni tiếp với các chuỗi quang điện.

712.512.2.1  Như quy định của nhà chế tạo, các môđun quang điện phải được lắp đặt sao cho có đủ tn nhiệt trong các điu kiện bức xạ mặt tri lớn nhất lại v trí lắp đặt.

712.52  Hệ thống đi dây

712.522  Chọn và lắp ráp liên quan đến ảnh hưởng từ bên ngoài

712.522.8.1  Cáp của chuỗi quang điện, cáp của dãy quang điện và cáp chính phía một chiều phải được chọn và lắp ráp để giảm thiểu rủi ro sự cố chạm đất và ngắn mạch.

CHÚ THÍCH: Điu này đt được, ví dụ, bằng cách tăng cường bảo vệ hệ thống đi dây khỏi các ảnh hưởng từ bên ngoài bằng cách sử dụng các cáp một lõi có v bọc.

712.522.8.3  Hệ thống đi dây phải chịu được các ảnh hưởng từ bên ngoài dự kiến như gió, đóng băng, nhiệt độ và bức xạ mặt trời.

712.53  Cách ly, đóng cắt và điều khiển

712.536  Cách ly và đóng cắt

712.536.2  Cách ly

712.536.2.1.1  Đ cho phép bảo trì bộ nghịch lưu quang điện, phải có phương tiện cách ly bộ nghịch lưu quang điện khỏi phía một chiều và phía xoay chiu.

CHÚ THÍCH: Các yêu cầu b sung liên quan đến cách ly của hệ thống quang điện làm việc song song với lưới điện được cho trong 551.7 của IEC 60364-5-55.

712.536.2.2  Thiết b cách ly

712.536.2.2.1  Khi chọn và lắp ráp thiết b cách ly và đóng cắt giữa hệ thống quang điện và lưới điện, lưới điện phải được coi là nguồn và hệ thống quang điện phải được coi là tải.

712.536.2.2.5  Thiết b cách ly phải được lp trên phía một chiều của bộ nghịch lưu quang điện.

712.536.2.2.5.1  Tất cả các hộp nối (của bộ phát quang điện và dãy quang điện) phải mang nhãn cảnh báo nêu rõ các phn hoạt động bên trong các hộp này có thể vẫn mang điện sau khi đã cách ly khỏi bộ nghịch lưu quang điện.

712.54  Bố trí ni đất, dây dẫn bảo vệ và dây liên kết bảo vệ

Trong trường hợp lắp đặt dây liên kết đẳng thế bảo vệ, các dây này phải song song và tiếp xúc sát nhất có thể vi các cáp phía một chiều và cáp phía xoay chiều và các phụ kiện cáp.

Hình 712.1 - Hệ thống lắp đặt quang diện - Sơ đồ chung - Một dãy quang điện

Hình 712.2 - Hệ thống lắp đặt quang điện - Ví dụ với một vài dãy quang đin

MỤC LỤC

Lời nói đầu

712  Hệ thống nguồn quang điện sử dụng năng lượng mặt trời

712.1  Phạm vi áp dụng

712.2  Tài liệu viện dẫn

712.3  Thuật ngữ và định nghĩa

712.30  Đánh giá các đặc tính chung

712.31  Mục đích, nguồn và kết cấu

712.312  Kiểu hệ thống phân phối

712.4  Bảo vệ an toàn

712.41  Bảo vệ chống điện giật

712.411  Bảo vệ chống tiếp xúc trực tiếp và gián tiếp

712.413  Bảo vệ sự cố

712.433  Bảo vệ chống quá tải trên phía một chiều

712.434  Bảo vệ chống dòng điện ngắn mạch

712.444  Bảo vệ chống nhiễu điện từ (EMI) trong tòa nhà

712.5  Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện

712.51  Quy tắc chung

712.52  Hệ thống đi dây

712.53  Cách ly, đóng cắt và điều khiển

712.54  Bố trí nối đất, dây dẫn bảo vệ và dây liên kết bảo vệ

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi