Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7165:2002 Chai chứa khí - Ren côn 25E để nối van vào chai chứa khí

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7165:2002

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7165:2002 ISO 10920:1997 Chai chứa khí - Ren côn 25E để nối van vào chai chứa khí - Đặc tính kỹ thuật
Số hiệu:TCVN 7165:2002Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:01/01/2002Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7165 : 2002

ISO 10920 : 1997

CHAI CHỨA KHÍ - REN CÔN 25E ĐỂ NỐI VAN VÀO CHAI CHỨA KHÍ - ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Gas cylinders - 25E taper thread for connection of valves to gas cylinders – Specification

 

Lời nói đầu

TCVN 7165 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO 10920 : 1997.

TCVN 7165 : 2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 58 Bình chứa ga biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

 

CHAI CHỨA KHÍ - REN CÔN 25E ĐỂ NỐI VAN VÀO CHAI CHỨA KHÍ - ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Gas cylinders - 25E taper thread for connection of valves to gas cylinders – Specification

 

1. Phạm vi áp dụng

1.1. Tiêu chuẩn này qui định các định nghĩa, kích thước và dung sai của ren côn có đường kính danh nghĩa 25,8 mm (ký hiệu 25E), dùng để nối van vào chai chứa khí y tế và công nghiệp.

Tiêu chuẩn này không quy định các yêu cầu của mối nối đối với:

- độ bền cơ học;

- độ kín khí;

- khả năng lắp ráp lại và thao tác tháo lắp.

Calíp nghiệm thu theo quy định của TCVN 7166 : 2002

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 7166 : 2002 (ISO 11191 : 1997) Chai chứa khí - Ren côn 25E để nối van vào chai chứa khí - Calíp nghiệm thu.

3. Định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các định nghĩa sau:

3.1. Chân van (valve stem): Đầu côn của thân van, được chế tạo ren trên bề mặt ngoài của hình nón cụt (xem hình 1).

3.2. Ren cổ chai (cylinder neck thread): Lỗ côn hướng trục ở cổ chai, được chế tạo ren trên bề mặt trong của hình nón cụt (xem hình 1).

3.3. Mặt côn đỉnh (major cone): Mặt côn giới hạn đỉnh trục vít van, hoặc chân ren cổ chai.

3.4. Mặt côn đáy (minor cone): Mặt côn giới hạn chân ren cần van hoặc đỉnh ren cổ chai.

3.5. Mặt côn chia (pitch cone): Mặt côn đồng trục và nằm ở giữa mặt côn đỉnh và mặt côn đáy.

3.6. Mặt phẳng chuẩn A (reference plane A): Mặt phẳng chuẩn trùng với mặt mút nhỏ của ren chân van và ứng với đường kính d1j d1p d1e (xem hình 1).

3.7. Mặt phẳng chuẩn B (reference plane B): Mặt phẳng chuẩn cách mặt phẳng chuẩn A một đoạn l1 và ứng với đường kính d2p (xem hình 1).

3.8. Mặt phẳng chuẩn F (reference plane F): Mặt phẳng chuẩn trùng với bề mặt tiết diện đầu vào của ren cổ chai và ứng với đường kính D2p (xem hình 1).

3.9. Mặt phẳng chuẩn G (reference plane G): Mặt phẳng chuẩn cách mặt phẳng chuẩn F một đoạn L1 và ứng với đường kính D1e, D1pD1j (xem hình 1).

3.10. Đường kính đỉnh, d1e (major diameter): Đường kính mặt côn đỉnh tại mặt phẳng chuẩn A ren chân van (trước khi cắt bất kỳ mặt cạnh nào) (xem hình 1).

3.11. Đường kính trung bình, d1p (pitch diameter): Đường kính mặt côn chia tại mặt phẳng chuẩn A ren chân van (trước khi cắt bất kỳ mặt cạnh nào) (xem hình 1).

3.12. Đường kính đáy, d1j (minor diameter): Đường kính mặt côn đáy tại mặt phẳng chuẩn A ren chân van (trước khi cắt bất kỳ mặt cạnh nào) (xem hình 1).

3.13. Đường kính trung bình, d2p (pitch diameter): Đường kính mặt côn chia tại mặt phẳng chuẩn B (xem hình 1).

3.14. Đường kính côn đỉnh, D1e (major diameter): Đường kính mặt côn đỉnh tại mặt phẳng chuẩn G (xem hình 1).

3.15. Đường kính trung bình, D1p (pitch diameter): Đường kính mặt côn chia tại mặt phẳng chuẩn G (xem hình 1).

3.16. Đường kính côn đáy, D1j (minor diameter): Đường kính mặt côn đáy tại mặt phẳng chuẩn G (xem hình 1).

3.17. Đường kính trung bình, D2p (pitch diameter): Đường kính mặt côn chia tại mặt phẳng chuẩn F (trước khi cắt bất kỳ mặt cạnh nào) (xem hình 1).

3.18. Chiều dài chuẩn, l1 (reference length): Kích thước chuẩn ứng với khoảng cách giữa hai mặt phẳng chuẩn song song A và B (xem hình 1).

3.19. Chiều dài chuẩn, L1 (reference length): Kích thước chuẩn ứng với khoảng cách giữa hai mặt phẳng chuẩn song song F và G (xem hình 1).

3.20. Chiều dài ren ngoài, l2 (length of external thread): Chiều dài toàn bộ ren, trên chân van được đo dọc theo trục côn từ mặt phẳng chuẩn A (xem hình 1 và bảng 1).

3.21. Chiều dài ren trong, L2 (length of internal thread): Chiều dài toàn bộ ren, trên cổ chai được đo dọc theo trục côn từ mặt phẳng chuẩn F (xem hình 1 và bảng 1).

3.22. Độ côn (taper): Tỷ số giữa hiệu hai đường kính ứng với các mặt phẳng, vuông góc với trục của côn chuẩn và khoảng cách chiều dài trục giữa hai mặt phẳng đó.

Chú thích - Nó có thể là tỷ số, là góc hoặc là phần trăm.

3.23. Profin ren (thread profile): Hình dạng ren nhận được bởi sự giao nhau của các mặt phẳng đi qua trục ren và bề mặt ren.

3.24. Profin cơ sở (basic profile): Profin lý thuyết, khi prophin ren ngoài trùng với prophin ren trong.

3.25. Profin thiết kế (design profile): Profin khác với prophin cơ sở do góc lượn ở chân, cần thiết cho chế tạo và các yêu cầu về độ bền.

Chú thích - Khi tính toán cần lưu ý dung sai chế tạo, đối với các profin.

3.26. Bước ren, P (pitch): Khoảng cách, đo song song với bề mặt côn, giữa hai điểm tương ứng của hai cạnh liên tiếp song song của cùng một ren (xem hình 2).

Kích thước tính bằng milimét

a) Ren chân van

b) Ren cổ chai

Hình 1 - Các mặt phẳng ren chuẩn và các đường kính

Bảng 1 - Kích thước thân van

Kích thước tính bằng milimét

Thân van

Đường kính đỉnh d1e

Đường kính trung bình d 1p

Đường kính đỉnh d 1j

Đường kính trung bình d 2p

Chiều dài chuẩn l1

Chiều dài toàn bộ ren l2

Kích thước danh nghĩa

25,68

24,518

23,356

27,638

26

≥ 26

Dung sai

+ 0,12

0

+ 0,12

0

+ 0,12

0

+ 0,12

0

-

-

Hình 2 - Profil ren

Kích thước tính bằng milimét

Ren cổ chai

Đường kính đỉnh D1e

Đường kính trung bình D1p

Đường kính đỉnh D 1j

Đường kính trung bình D 2p

Chiều dài chuẩn L1

Chiều dài toàn bộ ren L2

Kích thước danh nghĩa

25,16

23,998

22,836

26,638

22

≥ 22

Dung sai

0

- 0,12

0

- 0,12

0

- 0,12

0

- 0,12

-

-

4. Các yêu cầu

4.1. Chiều dài ren

Ren là ren phải sao cho khi quay theo chiều kim đồng hồ nó di chuyển ra xa người quan sát.

4.2. Ren

Ren phải thỏa mãn các yêu cầu sau:

- tỷ số: 3/25;

- góc: 6052’;

- độ côn: 12%.

4.3. Profil ren

Profil ren phải là dạng whitworth tiêu chuẩn, với góc 550. Hình dạng và kích thước chiều cao ren được đo vuông góc với bề mặt côn (xem hình 2).

4.4. Bước ren, P

Bước ren là 1,814 mm (nhận được từ mm) (xem hình 2).

5. Phần cuối ren

Ren chân van có mặt vát lớn nhất là 2 mm, từ mặt phẳng A tại phần đáy và đường rãnh ở đỉnh (xem hình 1).

Ren cổ chai có độ mở mặt vát lớn nhất là 2 mm, từ mặt phẳng F (xem hình 1).

6. Dấu hiệu nhận biết

Van và chai chứa có ren phù hợp với tiêu chuẩn này, được nhận biết bằng ký hiệu "25 E".

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi