- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-2:1997 Thép thanh cán nóng - Phần 2: Kích thước của thép vuông
| Số hiệu: | TCVN 6283-2:1997 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Lĩnh vực: | Công nghiệp , Khoa học-Công nghệ |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
1997 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6283-2:1997
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-2:1997
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 6283-2 : 1997
ISO 1035/2 - 1980
THÉP THANH CÁN NÓNG - PHẦN 2: KÍCH THƯỚC CỦA THÉP VUÔNG
Hot - rolled steel bars - Part 2: Dimensions of square bars
Lời nói đầu
TCVN 6283-2 : 1997 thay thế cho TCVN 1843 - 89.
TCVN 6283-2 : 1997 hoàn toàn tương đương với ISO 1035/2 - 1980.
TCVN 6283-2 : 1997 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
THÉP THANH CÁN NÓNG - PHẦN 2: KÍCH THƯỚC CỦA THÉP VUÔNG
Hot - rolled steel bars - Part 2: Dimensions of square bars
1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định kích thước của thép thanh vuông cán nóng theo hệ mét.
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
ISO 1035/4 Thép thanh cán nóng - Phần 4: Dung sai.
3. Kích thước và sai lệch
3.1 Kích thước của thép vuông theo qui định trong bảng 1.
Bảng 1 - Kích thước, diện tích mặt cắt ngang và khối lượng một mét dài
| Cỡ ưu tiên 1 | Cỡ ưu tiên 2 | ||||
| Chiều rộng, mm | Diện tích mặt cắt ngang, cm2 | Khối lượng1) một mét dài, kg/m | Chiều rộng, mm | Diện tích mặt cắt ngang, cm2 | Khối lượng1) một mét dài, kg/m |
| 8 | 0,64 | 0,502 | 28 | 7,84 | 6,15 |
| 10 | 1,00 | 0,785 | 32 | 10,2 | 8,04 |
| 12 | 1,44 | 1,13 | 46 | 20,2 | 15,9 |
| 14 | 1,96 | 1,54 | 55 | 30,2 | 23,7 |
| 16 | 2,56 | 2,01 | 90 | 31,0 | 63,6 |
| 18 | 3,24 | 2,54 |
|
|
|
| 20 | 4,00 | 3,14 |
|
|
|
| 22 | 4,84 | 3,80 |
|
|
|
| 25 | 6,25 | 4,91 |
|
|
|
| 30 | 9,00 | 7,06 |
|
|
|
| 35 | 12,2 | 9,58 |
|
|
|
| 40 | 16,0 | 12,6 |
|
|
|
| 50 | 25,0 | 19,6 |
|
|
|
| 60 | 35,0 | 28,3 |
|
|
|
| 70 | 49,0 | 38,5 |
|
|
|
| 80 | 64,0 | 50,2 |
|
|
|
| 100 | 100 | 78,5 |
|
|
|
| 120 | 144 | 113 |
|
|
|
3.2 Bán kính lượn góc của thép vuông theo qui định trong bảng 2 chỉ để tham khảo
Bảng 2 - Bán kính lượn góc của thép vuông
Kích thước tính bằng milimet
| Cỡ | Bán kính lượn góc r max, | |
| Lớn hơn | Nhỏ hơn và bằng | |
| - | 12 | 1,0 |
| 12 | 20 | 1,5 |
| 20 | 30 | 2,0 |
| 30 | 50 | 2,5 |
| 50 | 100 | 3,0 |
| 100 | 120 | 4,0 |
3.3 Trừ khi có các yêu cầu khác trong đơn đặt hàng, dung sai kích thước của thép vuông phải bằng dung sai tiêu chuẩn được qui định ở ISO 1035/4. Các dung sai nhỏ hơn dung sai trong ISO 1035/4 sẽ được qui định ở các tiêu chuẩn khác.
1) Giá trị khối lượng được tính với khối lượng riêng của thép là 7,85 kg/dm3
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!