Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5390:1991 Máy nông nghiệp - Máy cày lưỡi diệp treo - Thông số và kích thước cơ bản

Ngày cập nhật: Thứ Sáu, 15/07/2022 11:57 (GMT+7)
Số hiệu: TCVN 5390:1991 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp , Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1991
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5390:1991

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5390:1991

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5390:1991 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5390:1991

MÁY NÔNG NGHIỆP - MÁY CÀY LƯỠI DIỆP TREO - THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Agricultural machines – Mouldboard ploughs - Basic parameters and dimensions

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại máy cày lưỡi diệp treo liên hợp với các loại máy kéo để cày đất thuộc

1. Phân loại và ký hiệu

1.1. Phân loại theo bề rộng làm việc của một thân cày:

- Máy cày lưỡi diệp treo sá hẹp 250 mm, dùng rộng rãi trên đất trồng lúa và lúa màu ở đồng bằng;

- Máy cày lưỡi diệp treo sá rộng 350 mm, dùng rộng rãi trên đất trồng cây lâu năm ở trung du và thảo nguyên.

1.2. Ký hiệu của máy cày lưỡi diệp treo theo TCVN 1266 – 72.

2. Thông số và kích thước cơ bản

2.1. Máy cày lưỡi diệp treo phải có lực cản kéo phù hợp với lực kéo của máy kéo, đảm bảo hệ số sử dụng lực kéo không nhỏ hơn 0,75.

2.2. Trọng lượng của máy cày tính cho 1m bề rộng làm việc không vượt quá 450 kg/m. Vị trí của trọng tâm máy cày so với trọng tâm máy kéo phải đảm bảo hệ số ổn định dọc của liên hợp máy không vượt quá giá trị 0,2.

2.3. Kết cấu, vị trí và kích thước 3 khớp treo của máy cày phải phù hợp với máy kéo, đảm bảo tâm quay tức thời của máy cày trong khi làm việc luôn nằm ở vùng phía trước trọng tâm máy kéo.

2.4. Kích thước cơ bản của thân cày phải phù hợp với hình 1, hình 2 và bảng 1.

Bảng 1

Kích thước

Giá trị

Cày sá hẹp 250mm

Cày sá rộng 350mm

(1)

(2)

(3)

Bề rộng của thân cày B (mm)

275

375

Bề rộng làm việc của thân cày B (mm)

250

350

Độ sâu cày A (mm)

 

 

- Theo tính toán:

180

270

- Tối đa:

200

300

- Góc tách (0)

42

42

- Góc nâng (0)

Từ 25 – 30

Từ 25 – 30

Vị trí mặt đường kiểm tra đường cong của diệp (mm):

 

 

a1

170

220

a2

370

470

a3

570

670

Độ thoát hở bên b (mm)

Từ 3-5

Từ 5 – 10

Độ thoát hở đáy d (mm)

Từ 7-10

Từ 8 – 10

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5390:1991 Máy nông nghiệp - Máy cày lưỡi diệp treo - Thông số và kích thước cơ bản

Hình 1

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5390:1991 Máy nông nghiệp - Máy cày lưỡi diệp treo - Thông số và kích thước cơ bản

Hình 2

2.5. Kích thước cơ bản lắp ghép thân cày và khung cày, khoảng cách giữa 2 thân cày liền nhau phải đảm bảo như hình vẽ 3 và bảng 2.

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5390:1991 Máy nông nghiệp - Máy cày lưỡi diệp treo - Thông số và kích thước cơ bản

Hình 3

Bảng 2

Kích thước

Giá trị

Cày sá hẹp 250mm

Cày sá rộng 350mm

Khoảng cách từ đáy luống cày tới mặt phẳng dưới của khung cày H (mm)

500

650

Khoảng cách giữa 2 lưỡi cày liền nhau L (mm)

560

750

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5390:1991

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×