Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4921:1989 ISO 2950:1974 Than nâu và linhit-Phân loại theo độ ẩm toàn phần và hàm lượng nhựa

Số hiệu: TCVN 4921:1989 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp , Tài nguyên-Môi trường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1989
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4921:1989

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4921:1989

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4921:1989 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4921:1989 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TCVN 4921:1989

ISO 2950:1974

THAN NÂU VÀ LINHIT - PHÂN LOẠI THEO ĐỘ ẨM TOÀN PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG NHỰA

Brown coals and lignites - Classification by types on the basic of total moisture content and tar yield

 

Lời nói đầu

TCVN 4921:1989 phù hợp với ISO 2950:1974.

TCVN 4921:1989 do Trung tâm Tiêu chuẩn Chất lượng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Ủy ban Khoa học Nhà nước (nay là Bộ Khoa học Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

THAN NÂU VÀ LINHIT - PHÂN LOẠI THEO ĐỘ ẨM TOÀN PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG NHỰA

Brown coals and lignites - Classification by types on the basic of total moisture content and tar yield

Tiêu chuẩn này quy định việc phân loại than theo độ ẩm toàn phần và hàm lượng nhựa áp dụng cho than nâu và linhit kể cả những trường hợp trong điều kiện không tính đến phần tro của than thì nhiệt cháy toàn phần của nó ở trạng thái cân bằng với không khí ở 30oC và độ ẩm tương đối 96 %, lớn hơn 24000 kj/kg.

1. Nguyên tắc phân loại

Than nâu được phân loại theo các quy định sau:

a) Độ ẩm toàn phần tính trên cơ sở than cháy (không tro);

b) Hàm lượng nhựa tính trên cơ sở than khô và than cháy.

2. Chỉ tiêu phân loại

2.1. Phân loại than nâu theo loại

Than nâu được phân loại trước hết theo độ ẩm toàn phần và được tính theo phần than cháy. Các chỉ tiêu phân loại được nêu trong Bảng 1.

Bảng 1

Loại than

Độ ẩm toàn phần của than nguyên khai tính theo phần than cháy, %

1

2

3

4

5

6

đến 20

lớn hơn 20 đến 30

lớn hơn 30 đến 40

lớn hơn 40 đến 50

lớn hơn 50 đến 60

lớn hơn 60 đến 70

2.2. Phân loại than nâu theo nhóm

Than nâu được chia thành các loại tương tự như trong 2.1, chúng còn được phân loại theo hàm lượng nhựa, tính theo phần than khô và than cháy. Các chỉ tiêu phân nhóm được nêu trong Bảng 2.

Bảng 2

Nhóm than

Hàm lượng nhựa tính theo phần than khô và than cháy, %

0

1

2

3

4

đến 10

lớn hơn 10 đến 15

lớn hơn 15 đến 20

lớn hơn 20 đến 25

lớn hơn 25

2.3. Mã số

Các loại và nhóm than nâu được biểu thị bằng mã số có hai chữ số, trong đó:

- Chữ số thứ nhất biểu thị loại than;

- Chữ số thứ hai biểu thị nhóm than.

2.4. Phân loại than nâu theo các kiểu

Các mã số thu được dùng để phân loại than nâu theo các kiểu được nêu trong Bảng 3.

Bảng 3

Các chỉ tiêu của nhóm than. Hàm lượng nhựa tính theo than khô và than cháy, %

Nhóm than

Mã số

lớn hơn 25

lớn hơn 20 đến 25

lớn hơn 15 đến 20

lớn hơn 10 đến 15

lớn hơn đến 10

4

3

2

1

0

14

13

12

11

10

24

23

22

21

20

34

33

32

31

30

44

43

42

41

40

54

53

52

51

50

64

63

62

61

60

Loại than

1

2

3

4

5

6

Chỉ tiêu của loại than: độ ẩm toàn phần của than nguyên khai tính theo phần than cháy

đến 20

lớn hơn 20 đến 30

lớn hơn 30 đến 40

lớn hơn 40 đến 50

lớn hơn 50 đến 60

lớn hơn 60 đến 70

3. Phương pháp thử

3.1. Xác định độ ẩm toàn phần theo các tài liệu pháp quy kỹ thuật tương ứng.

3.2. Xác định hàm lượng nhựa theo tài liệu pháp quy kỹ thuật tương ứng.

3.3. Xác định độ tro theo TCVN 173:1975.

 

Phụ lục

Tài liệu tham khảo

ISO - R647 Xác định hàm lượng nhựa, nước, khí và cốc dư bằng phương pháp nhiệt phân than nâu và linhit ở nhiệt độ thấp.

ISO - R1015 Xác định độ ẩm trong than nâu và linhit bằng phương pháp thể tích.

TCVN 173:1975 (ISO - R1171) Xác định độ tro của nhiên liệu khoáng rắn.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4921:1989

01

Quyết định 2845/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

03

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×