Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4753:1989 ST SEV 5455:1985 Hộp giảm tốc bánh răng côn và côn-Trụ thông dụng-Thông số cơ bản

Số hiệu: TCVN 4753:1989 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1989
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4753:1989

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4753:1989

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4753:1989 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4753:1989 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TCVN 4753:1989

ST SEV 5455:1985

HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG CÔN VÀ CÔN - TRỤ THÔNG DỤNG - THÔNG SỐ CƠ BẢN

Conical and cylindrical - conical reductor for general purpose - Basic paramerers

 

Lời nói đầu

TCVN 4753:1989 phù hợp với ST SEV 5455:1985.

TCVN 4753:1989 do Học viện kỹ thuật quân sự - Bộ Quốc phòng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban khoa học và kỹ thuật nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG CÔN VÀ CÔN - TRỤ THÔNG DỤNG - THÔNG SỐ CƠ BẢN

Conical and cylindrical - conical reductor for general purpose - Basic paramerers

Tiêu chuẩn này áp dụng cho hộp giảm tốc bánh răng côn và côn - trụ thông dụng được thiết kế chuẩn xác có góc giữa các trục của bộ truyền bánh răng côn là 90o, và quy định các thông số cơ bản.

1. Đường kính chia danh nghĩa của đáy lớn bánh răng côn lớn de2 phải theo chỉ dẫn trên hình vẽ trong Bảng 1.

Sai số giữa trị số thực và trị số danh nghĩa của đường kính chia đáy lớn không được vượt quá 3%.

Bảng 1

mm

Dãy 1

Dãy 2

Dãy 1

Dãy 2

Dãy 1

Dãy 2

50

-

-

140

400

-

-

56

160

-

-

450

63

-

-

180

500

-

-

71

200

-

-

560

82

-

-

224

630

-

-

90

250

-

-

710

100

-

-

280

800

-

-

112

315

-

-

900

125

-

-

355

1000

-

CHÚ THÍCH: Ưu tiên sử dụng dãy 1 trước dãy 2.

2. Khoảng cách trục danh nghĩa của bộ truyền bánh răng trụ phải theo chỉ dẫn trong Bảng 2.

Bảng 2

mm

Dãy 1

Dãy 2

Dãy 1

Dãy 2

Dãy 1

Dãy 2

50

-

125

-

315

-

-

-

-

140

-

355

63

-

160

-

400

-

-

71

-

180

-

450

80

-

200

-

500

-

-

90

-

224

-

560

100

-

250

-

630

-

-

112

-

280

-

710

CHÚ THÍCH: ưu tiên sử dụng dãy 1 trước dãy 2.

3. Tỉ số truyền danh nghĩa phải phù hợp trong khoảng sau đây:

- Đối với hộp giảm tốc từ 1 đến 315;

- Đối với bộ truyền bánh răng côn từ 1 tới 6,3;

- Đối với bộ truyền bánh răng trụ từ 1 tới 8 trong 1 cấp.

Sai số giữa trị số thực và trị số danh nghĩa của tỉ số truyền không được vượt quá:

± 3% đối với hộp giảm tốc bánh răng côn;

± 4% đối với hộp giảm tốc bánh răng côn - trụ 2 cấp;

± 5% đối với hộp giảm tốc bánh răng côn - trụ từ 3 cấp trở lên

4. Mô men xoắn danh nghĩa trên trục chậm đối với hộp giảm tốc bánh răng côn - trụ có tỉ số truyền cấp cuối cùng của bộ truyền bánh răng trụ bằng 5 phải theo chỉ dẫn trong Bảng 3.

Bảng 3

N.m

Dãy 1

Dãy 2

Dãy 3

Dãy 1

Dãy 2

Dãy 3

63

90

125

500

710

1000

1400

2000

2800

4000

5600

6000

71

100

140

560

800

1120

1600

2240

3150

4500

6300

9000

80

112

160

630

900

1250

1800

2500

3550

5000

7100

10000

180

250

355

11200

16000

22400

31500

45000

63000

90000

125000

-

200

280

400

12500

18000

25000

35500

50000

71000

100000

-

-

224

315

450

14000

20000

28000

40000

56000

80000

112000

-

-

CHÚ THÍCH. Ưu tiên sử dụng dãy 1 trước dãy 2 và dãy 2 trước dãy 3.

5. Trị số đường kính đầu trục phải phù hợp với TCVN hiện hành

6. Chiều cao danh nghĩa đường tâm trục tới mặt đế hộp đối với hộp giảm tốc có trục chậm song song với mặt đế hộp phải tuân theo chỉ dẫn trong Bảng 4.

Bảng 4

mm

Dãy 1

Dãy 2

Dãy 3

Dãy 1

Dãy 2

Dãy 3

500

-

-

-

63

-

-

-

80

-

-

-

100

-

-

-

125

-

-

-

160

-

-

-

200

-

-

50

-

56

-

63

-

71

-

80

-

90

-

100

-

112

-

125

-

140

-

160

-

180

-

200

-

225

50

53

56

60

63

67

71

75

80

85

90

95

100

106

112

118

125

132

140

150

160

170

180

190

200

212

225

-

250

-

-

-

315

-

-

-

400

-

-

-

500

-

-

-

630

-

-

-

800

-

-

-

1000

-

-

250

-

280

-

315

-

355

-

400

-

450

-

500

-

560

-

630

-

710

-

800

-

900

-

1000

-

236

250

265

280

300

315

335

355

375

400

425

450

475

500

530

560

600

630

670

710

750

800

850

900

950

1000

-

CHÚ THÍCH: ưu tiên sử dụng dãy 1 trước dãy 2 và dãy 2 trước dãy 3.

7. Sai lệch giới hạn chiều cao đường tâm trục tới mặt đế hộp không được vượt quá các trị số chỉ dẫn trong Bảng 5.

Bảng 5

mm

Chiều cao đường tâm trục

Sai lệch giới hạn

đến 50

0

- 0,4

Trên 50 đến 250

0

- 0,5

Trên 250 đến 630

0

- 1,0

Trên 630 đến 1000

0

- 1,5

Trên 1000

0

- 2,0

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4753:1989

01

Quyết định 2847/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

03

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×