Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4679:1989 Máy nâng hạ-Danh mục chỉ tiêu chất lượng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4679:1989

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4679:1989 Máy nâng hạ-Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Số hiệu:TCVN 4679:1989Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:24/02/1989Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4679-89

MÁY NÂNG HẠ - DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG

Lifting capacity cranes - Nomenclature quality indices

1. Tiêu chuẩn này qui định danh mục chỉ tiêu chất lượng của 13 nhóm máy nâng hạ sau:

1) Cầu trục điện thông dụng;

2) Cầu trục điện chuyên dùng;

3) Cầu trục điện luyện kim;

4) Cầu trục điện một đầm kiểu gối và treo;

5) Cầu trục điện hai dầm treo;

6) Cổng trục điện;

7) Cầu trục xếp dỡ hàng;

8) Cầu trục điện chân đế và nửa chân đế;

9) Cầu trục điện kéo tay;

10) Cần trục điện công xơn tĩnh tại;

11) Cần trục điện công xơn di động;

12) Cần trục điện xếp hàng;

13) Cần trục điện xếp hàng kiểu giá.

2. Danh mục chỉ tiêu chất lượng máy nâng hạ được qui định trong bảng.

Chú thích: Dấu “+” biểu thị có áp dụng, dấu “-“ không áp dụng; dấu “±” áp dụng hạn chế tùy thuộc vào đặc điểm cấu trúc của từng loại máy.

3. Cho phép thay đổi tên chỉ tiêu đối với máy có kết cấu đặc biệt, nhưng không đổi đặc tính của chỉ tiêu.

Tên chỉ tiêu

chất lượng

Áp dụng cho từng nhóm máy

Cần trục điện thông dụng

Cần trục điện chuyên dùng

Cần trục điện luyện kim

Cần trục điện một đầm gối và treo

Cần trục điện hai đầm treo

Cổng trục điện

Cầu bốc xếp

Cần trục điện chân đế và nửa chân đế

Cầu trục điện kéo tay

Cần trục điện công xơn tĩnh tại

Cần trục điện công xơn di động

Cần trục điện xếp hàng

Cần trục điện xếp hàng giá

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1. Chỉ tiêu công dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1. Chỉ tiêu  phân loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1 Tải trọng nâng tấn

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

1.1.2 Nhịp, m

+

+

+

+

+

-

+

+

+

-

-

+

-

1.1.3 Tầm với công xơn, m

-

-

-

±

±

-

±

±

±

-

+

-

-

1.1.4 Tầm với, m

-

-

-

-

-

+

-

-

-

+

-

-

-

1.1.5 Chiều cao nâng, m

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

1.1.6 Chế độ làm việc

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

1.1.7 Chiều sâu hạ, m

-

-

-

-

-

+

-

-

-

-

-

-

-

1.1.8 Khổ đường ray, m

-

-

-

-

-

+

-

-

-

-

-

-

-

1.2. Chỉ tiêu năng suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1 Thời gian chu trình, s

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

1.2.2 Tốc độ nâng, m/s

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

1.2.3 Tốc độ hạ, m/s

±

±

±

-

±

±

-

±

-

-

-

-

-

1.2.4 Tốc độ di chuyển của cần cẩu, m/s

+

+

+

+

+

+

+

+

+

-

+

+

+

1.2.5 Tốc độ di chuyển xe con, m/s

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

1.2.6 Tần số quay n-1

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

1.2.7 Tốc độ thay đổi tầm với, m/s

-

-

-

-

-

+

-

-

-

-

-

-

-

1.2.8 Thời gian đóng (mở) bộ phận mang tải, s

-

±

±

-

-

±

±

±

±

-

-

-

-

1.2.9 Tốc độ dịch chuyển cơ cấu nâng tải, m/s

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

+

1.2.10 Hệ số tải trọng hữu ích

-

±

±

-

-

±

±

±

-

-

-

-

-

1.3. Chỉ tiêu gọn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.1 Đường dịch chuyển, m

+

+

+

±

±

-

±

±

±

-

+

+

-

1.3.2 Đường ngang tới đỉnh công xơn

-

-

-

±

±

-

±

±

±

-

+

-

-

1.3.3 Bề rộng lối đi của giá trục, m

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

+

+

1.3.4 Kích thước dọc lối đi, m

+

+

+

+

+

-

+

+

+

-

+

+

+

1.3.5 Kích thước sau, m

-

-

-

-

-

+

-

-

-

+

-

-

-

1.3.6 Kích thước ngang, m

+

+

+

±

-

-

+

+

+

-

+

+

-

1.3.7 Đường dọc, m

+

+

+

+

+

-

-

-

+

-

+

+

-

1.3.8 Đường dọc dưới

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

+

1.3.9 Đường dọc trên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

+

1.3.10 Kích thước trên, m

+

+

+

+

+

-

-

-

+

-

+

+

-

1.3.11 Kích thước dưới, m

+

+

+

+

+

-

-

-

+

-

+

+

-

2. Chỉ tiêu khối lượng và tải trọng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1. Tỷ suất khối lượng

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

2.2. Tải trọng tác dụng lên bánh khi làm việc, kN

+

+

+

+

+

+

+

+

+

-

+

+

+

3. Chỉ tiêu độ tin cậy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1. Thời hạn máy hỏng, chu trình

+

+

+

+

+

+

+

+

-

+

+

+

+

3.2. Tỉ suất lao động kết hợp bão dưỡng và sữa chữa, giờ người/chu trình

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

3.3. Tuổi thọ định mức tới lúc đại tu chu trình

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

3.4. Tỷ suất tổng khối lượng lao động bảo dưỡng, giờ-người/chu trình

+

+

+

+

+

+

+

+

-

+

+

+

+

3.5. Tỉ suất tổng khối lượng lao động sửa chữa, giờ-người/chu trình

+

+

+

+

+

+

+

+

-

+

+

+

+

4. Chỉ tiêu tiết kiệm năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1. Tỉ trọng chi phí điện năng, kWh/chu trình

+

+

+

+

+

+

+

+

-

+

+

+

+

4.2. Công suất lắp ráp, kW

+

+

+

+

+

+

+

+

-

+

+

+

+

5. Chỉ tiêu sinh thái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1. Vệ sinh công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1.1 Mức tiếng ồn dB

±

+

+

±

+

+

+

±

-

-

±

±

±

5.1.2 Độ rung tới hạn, dB

±

+

+

±

+

+

+

±

-

-

±

±

±

5.1.3 Chỉ tiêu vật sinh, điểm

±

+

+

±

+

+

+

±

-

-

±

±

±

5.2. Thuận tiện trong sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2.1 Chỉ tiêu thuận tiện vị trí người thợ, điểm

±

+

+

±

+

+

+

±

-

-

±

±

±

5.2.2 Chỉ tiêu thuận tiện điều khiển, điểm

+

+

+

+

+

+

+

+

-

+

+

+

+

5.2.3 Chỉ tiêu quan sát, điểm

±

±

+

±

+

+

+

±

-

-

±

±

±

5.3. Chỉ tiêu thuận tiện bảo dưỡng, điểm

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

5.4. Chỉ tiêu lực kéo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.4.1 Lực kéo nâng, N

-

-

-

-

-

-

-

-

+

-

-

-

-

5.4.2 Lực kéo dịch chuyển cẩu, N

-

-

-

-

-

-

-

-

+

-

-

-

-

5.4.3 Lực kéo dịch chuyển hàng, N

-

-

-

-

-

-

-

-

+

-

-

-

-

6. Chỉ tiêu thẩm mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1. Chỉ tiêu hợp lý hóa và giải pháp mỹ thuật công nghiệp,điểm

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

6.2. Chỉ tiêu chất lượng gia công lần cuối, điểm

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

7. Chỉ tiêu công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1. Chi phí lao động sản xuất, giờ-người

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

7.2. Giá thành, đồng

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

7.3. Chi phí lao động lắp ráp, giờ-người

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

 

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi