Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4445:1987 Kiểm tra thống kê chất lượng-Kiểm tra nghiệm thu định tính lô cỡ nhỏ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4445:1987

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4445:1987 Kiểm tra thống kê chất lượng-Kiểm tra nghiệm thu định tính lô cỡ nhỏ
Số hiệu:TCVN 4445:1987Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1987Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4445 - 87

KIỂM TRA THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG - KIỂM TRA NGHIỆM THU ĐỊNH TÍNH LÔ CỠ NHỎ

Statistical control of quality - Acceptance inspection by attributes for lots of small size

Tiêu chuẩn này qui định các qui tắc lựa chọn và sử dụng các phương án kiểm tra định tính một lần áp dụng cho các lô sản phẩm cỡ nhỏ.

1. Nguyên tắc chung

1.1. Các phương án kiểm tra nghiệm thu thống kê định tính dùng cho các lô cỡ nhỏ bổ sung cho các phương án kiểm tra một lần qui định trong TCVN 2600 - 78. Các lô kiểm tra phải thỏa mãn các yêu cầu sau:

a) Cỡ lô không quá 250;

b) Cỡ mẫu không nhỏ hơn 10 % cỡ lô.

1.2. Để lập phương án kiểm tra cần xác định

a) Cỡ lô;

b) Bậc kiểm tra;

c) Mức khuyết tật chấp nhận AQL và mức khuyết tật giới hạn LQ.

2. Trình tự lập phương án kiểm tra:

a) Theo cỡ lô và bậc kiểm tra đã chọn, xác định cỡ mẫu theo bảng 1;

b) Theo cỡ lô và cỡ mẫu đã cho, xác định số chấp nhận và một số điểm của đường hiệu quả theo một trong các bảng 3 - 16. Để nhanh chóng tìm được bảng thích hợp, cần sử dụng bảng 2;

c) Phân tích các điểm của đường hiệu quả để kiểm tra sự phù hợp của xác suất chấp nhận lô Pa ứng với mức khuyết tật AQL và LQ đã xác định;

Ứng với p = AQL, giá trị Pa phải nằm trong khoảng 86 - 98 %;

Ứng với p = LQ, giá trị Pa phải nằm trong khoảng 5 - 10 %;

d) Phương án kiểm tra được coi là phù hợp, nếu các điều kiện trong 2c được thỏa mãn;

e) Nếu các điều kiện trong 2c không được thỏa mãn thì tăng cỡ mẫu; nếu việc tăng cỡ mẫu không đem lại kết quả mong muốn thì cho phép giảm AQL;

f)  Nếu các cỡ mẫu trong bảng 1 đều không thỏa mãn điều kiện 2c thì áp dụng kiểm tra 100 % (trong trường hợp kiểm tra không phá hủy).

3. Cách sử dụng các phương án kiểm tra theo các qui định trong TCVN 2600 - 78:

a) Lô kiểm tra được coi là không phù hợp yêu cầu nếu số sản phẩm có khuyết tật trong mẫu lớn hơn số chấp nhận c;

b) Phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên tiến hành theo TCVN …

Cỡ mẫu đối với các lô kiểm tra riêng lẻ

Bảng 1

Cỡ lô

Bậc kiểm tra

S - 1

S - 2

S - 3

S - 4

I

II

III

10, 15

20

30, 40, 50

60, 70, 80, 90

100, 150

200, 250

2

2

2

3

3

3

2

2

3

3

3

5

2

3

3

5

5

8

2

3

5

5

8

13

2

3

5

5

8

13

3

5

8

13

20

32

5

8

13

20

32

50

 

Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả

Bảng 2

Cỡ lô

Cỡ mẫu

Phương án kiểm tra và hiệu quả

Cỡ lô

Cỡ mẫu

Phương án kiểm tra và hiệu quả

10

2,3,5

Bảng 3

90

3

Theo TCVN 2600 - 78 (2)

15

2,3,5

Bảng 4

5

Theo TCVN 2600 - 78 (3)

20

2,3,5,8

Bảng 5

13,20

Bảng 12

30

2

Theo TCVN 2600 - 78 (1)

100

3

Theo TCVN 2600 - 78 (2)

3,5,8,13

Bảng 6

5

Theo TCVN 2600 - 78 (3)

40

2

Theo TCVN 2600 - 78 (1)

8

Theo TCVN 2600 - 78 (4)

3

Theo TCVN 2600 - 78 (2)

13,20,52

Bảng 13

5,8,13

Bảng 7

150

3

Theo TCVN 2600 - 78 (2)

50

2

Theo TCVN 2600 - 78 (1)

5

Theo TCVN 2600 - 78 (3)

3

Theo TCVN 2600 - 78 (2)

8

Theo TCVN 2600 - 78 (4)

5,8,13

Bảng 8

13

Theo TCVN 2600 - 78 (5)

60

3

Theo TCVN 2600 - 78 (2)

20,32

Bảng 14

5

Theo TCVN 2600 - 78 (3)

200

3

Theo TCVN 2600 - 78 (2)

13,20

Bảng 9

5

Theo TCVN 2600 - 78 (3)

70

3

Theo TCVN 2600 - 78 (2)

8

Theo TCVN 2600 - 78 (4)

5

Theo TCVN 2600 - 78 (3)

13

Theo TCVN 2600 - 78 (5)

13,20

Bảng 10

20,32,50

Bảng 15

80

3

Theo TCVN 2600 - 78 (2)

250

3

Theo TCVN 2600 - 78 (2)

5

Theo TCVN 2600 - 78 (3)

5

Theo TCVN 2600 - 78 (3)

13,20

Bảng 11

8

Theo TCVN 2600 - 78 (4)

13

Theo TCVN 2600 - 78 (5)

 

 

 

32,50

Bảng 16

Chú thích: Các chỉ số (1), (2), (3), (4), (5), trong bảng 2 được giải thích trong bảng dưới đây, cột giá trị AQL có nghĩa là sử dụng giá trị AQL tương ứng khi lập phương án theo bảng 2 TCVN 2600 - 78.

Chỉ số

AQL, %
Bảng 2, TCVN 2600 - 78

Đường hiệu quả trong TCVN 2600 - 78

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

6,5

4,0

2,5; 10

1,5; 6,5; 10

1,0; 4,0; 6,5; 10

Bảng 19

Bảng 20

Bảng 21

Bảng 22

Bảng 23

 

Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 10

Bảng 3

Mức khuyết tật P, %

Xác suất nhận lô P, %

n = 2

n = 3

n = 5

c = 0

c = 0

c = 0

c = 1

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

80

62

47

33

22

13

7

2

0,0

100

70

47

29

17

8

3

1

0,0

-

100

50

22

8

2

0,0

-

-

-

-

-

100

78

50

26

10

2

0,0

-

-

AQL, %

6,5

4,0

2,5

10

 

Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ N = 15

Bảng 4

Mức khuyết tật P, %

Xác suất nhận lô P, %

n = 2

n = 3

n = 5

c = 0

c = 0

c = 0

c = 1

0

6,7

13,3

20,0

26,7

33,3

40,0

46,7

53,3

60,0

66,7

73,3

80,0

86,7

93,7

100

87

74

63

52

43

34

27

20

14

10

6

3

1

0,0

100

80

63

48

36

26

18

12

8

4

2

1

0

-

-

100

67

43

26

15

8

4

2

1

0,0

-

-

-

-

-

-

100

90

70

59

43

29

18

10

5

2

0

-

-

-

AQL, %

6,5

4,0

2,5

10

 

Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 20

Bảng 5

Mức khuyết tật P, %

Xác suất nhận lô P, %

n = 2

n = 3

n = 5

n = 8

c = 0

c = 0

c = 0

c = 1

c = 0

c = 1

c = 2

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

55

60

65

70

75

80

85

90

95

100

90

81

72

63

55

48

41

35

29

24

19

15

11

8

5

3

2

1

0,0

100

85

72

64

49

40

23

25

19

14

11

7

5

3

2

1

0,0

-

-

-

100

75

55

40

28

19

13

8

5

3

2

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

100

95

86

75

63

52

41

31

22

15

10

6

3

1

0,0

-

-

-

-

100

60

35

19

10

5

2

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

85

66

47

31

19

11

5

2

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

95

85

70

54

39

26

16

8

4

2

0,0

-

-

-

-

-

-

AQL, %

6,5

4,0

2,5

10,0

1,5

6,5

10,0

 

Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 30

Bảng 6

Mức khuyết tật P, %

Xác suất nhận lô P, %

n - 3

n - 5

n - 8

n - 15

c - 0

c - 0

c - 1

c - 0

c - 1

c - 2

c - 0

c - 1

c - 2

c - 3

0

3,3

66,7

10,0

16,7

20,0

26,7

36,7

40,0

50,0

60,0

70,0

76,7

80,0

100

90

81

72

57

50

38

24

20

11

5

2

1

0,0

100

83

69

57

37

30

18

8

6

2

1

0,0

-

-

-

100

98

94

82

75

60

38

32

16

7

2

1

0,0

100

73

53

38

18

13

5

1

1

0,0

-

-

-

-

-

100

95

83

60

48

29

11

7

2

0,0

-

-

-

-

-

100

99

90

83

64

36

28

11

3

0,0

-

-

100

57

31

17

4

2

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

100

82

60

26

16

5

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

100

93

63

47

21

4

2

0,0

-

-

-

-

-

-

-

100

91

80

51

17

10

1

0,0

-

-

-

AQL, %

4,0

2,5

10

1,5

6,5

10

1,0

4,0

6,5

10

 

Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 40

Bảng 7

Mức khuyết tật P, %

Xác suất nhận lô P, %

n = 5

n = 8

n = 13

c - 0

c - 1

c - 0

c - 1

c - 2

c - 0

c - 1

c - 2

c - 3

0

2,5

5,0

7,5

10,0

15,0

20,0

25,0

30,0

35,0

40,0

42,5

45,0

50,0

55,0

57,0

60,0

62,5

70,0

80,0

100

88

76

66

57

42

31

22

15

10

6

5

4

2

1

1

1

0,0

-

-

-

100

99

96

93

85

74

63

52

42

32

28

24

17

12

9

7

5

2

0,0

100

80

64

50

39

24

14

8

4

2

1

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

100

96

90

83

66

49

34

23

14

8

6

4

2

1

1

0,0

-

-

-

-

-

100

99

98

92

82

69

55

41

29

24

19

12

7

5

3

2

0,0

-

100

67

45

30

19

8

3

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

90

76

61

35

18

8

3

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

97

91

71

48

29

15

7

3

2

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

99

93

78

39

39

23

12

8

5

2

1

0,0

-

-

-

-

AQL, %

2,5

10

1,5

6,5

10

1,0

4,0

6,5

10

 

Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 50

Bảng 8

Mức khuyết tật P, %

Xác suất nhận lô P, %

n = 5

n = 8

n = 13

c = 0

c = 1

c = 0

c = 1

c = 2

c = 0

c = 1

c = 2

c = 3

0

2

4

6

8

10

12

14

18

22

26

30

36

42

46

50

52

56

60

64

74

82

100

90

81

72

65

58

51

45

35

27

21

15

10

6

4

3

2

1

1

0,0

-

-

-

100

99

98

96

95

90

86

78

70

61

52

40

29

23

17

15

11

8

5

1

0,0

100

84

70

59

49

40

33

27

18

11

7

4

2

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

100

98

94

88

82

76

69

55

43

32

23

13

7

4

2

2

1

0,0

-

-

-

-

-

100

100

99

98

96

93

86

76

66

55

39

25

18

12

10

6

4

2

0,0

-

100

74

54

40

27

21

15

10

5

2

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

94

84

73

61

50

41

35

14

8

4

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

99

95

90

83

75

57

40

27

16

7

2

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

100

99

97

94

84

70

55

40

22

10

5

3

2

1

0,0

-

-

-

AQL, %

2,5

10

1,5

6,5

10

1,0

4,0

6,5

10

 

Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 60

Bảng 9

Mức khuyết tật P, %

Xác suất nhận lô P, %

n = 13

n = 20

c = 0

c = 1

c = 2

c = 3

c = 0

c = 1

c = 2

c = 3

c = 5

0

1,67

3,33

5,00

6,67

8,33

10,00

13,33

16,67

20,00

23,33

26,67

30,00

36,67

40,00

46,67

55,00

60,00

100

78

61

47

37

28

21

12

7

4

2

1

0,0

-

-

-

-

-

-

100

96

88

80

71

61

44

30

20

13

8

4

1

1

0,0

-

-

-

-

100

99

97

91

89

77

63

49

36

25

17

7

4

1

0,0

-

-

-

-

100

100

99

98

94

87

77

65

52

40

21

14

5

1

0,0

100

67

44

29

19

12

8

3

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

89

74

59

46

34

18

8

4

2

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

100

97

90

80

69

46

28

15

8

4

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

100

99

96

91

75

58

37

23

13

6

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

100

100

99

94

85

71

55

39

15

8

2

0,0

-

AQL, %

1,0

4,0

6,5

10

0,65

2,5

4,0

6,5

10

Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 70

Bảng 10

Mức khuyết tật P, %

Xác suất nhận lô P, %

n = 13

n = 20

c = 0

c = 1

c = 2

c = 3

c = 0

c = 1

c = 2

c = 3

c = 5

0

1,43

2,86

4,29

5,71

7,14

8,57

10,00

12,86

15,71

18,57

20,00

22,86

25,71

28,57

31,43

37,14

40,00

42,86

45,71

55,71

60,00

100

81

66

53

43

35

28

22

14

9

5

4

2

1

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

100

97

91

85

77

69

61

47

34

25

20

14

9

6

4

1

1

0,0

-

-

-

-

-

100

99

98

96

93

89

79

67

55

49

38

29

21

15

7

4

2

1

0,0

-

-

-

-

100

100

100

99

98

95

89

814

76

66

56

45

36

20

14

10

6

1

0,0

100

71

51

36

25

18

12

8

4

2

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

92

81

68

56

44

35

20

11

6

4

2

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

98

93

86

78

68

50

33

21

16

9

5

3

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

100

99

98

95

90

77

62

45

38

36

16

9

5

1

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

100

100

100

99

95

89

84

73

59

46

33

15

9

5

3

0,0

-

AQL, %

1,0

4,0

6,5

10

0,65

2,5

4,0

6,5

10

Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 80

Bảng 11

Mức khuyết tật P, %

Xác suất nhận lô P, %

n = 13

n = 20

c = 0

c = 1

c = 2

c = 3

c = 0

c = 1

c = 2

c = 3

c = 5

0

1,25

2,50

3,75

5,00

6,25

7,50

10,00

12,50

15,00

17,50

20,00

25,00

30,00

35,00

40,00

45,00

55,00

60,00

100

84

70

58

48

40

33

23

15

10

6

4

2

1

0,0

-

-

-

-

-

100

98

93

88

82

75

62

49

38

28

21

11

5

2

1

0,0

-

-

-

-

100

100

99

97

95

88

80

70

59

49

31

18

9

4

2

0,0

-

-

-

-

100

100

100

99

98

95

90

84

76

58

41

26

15

7

1

0,0

100

75

56

42

31

23

17

9

5

2

1

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

100

94

85

74

63

53

35

23

14

8

5

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

100

99

95

90

84

68

52

37

26

17

6

2

1

0,0

-

-

-

-

-

-

100

100

99

97

90

79

65

52

39

19

8

3

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

100

100

100

99

96

91

83

63

40

21

9

3

0,0

-

AQL, %

1,0

4,0

6,5

10

0,65

2,5

4,0

6,5

10

Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 90

Bảng 12

Mức khuyết tật P, %

Xác suất nhận lô P, %

n = 13

n = 20

c - 0

c - 1

c - 2

c - 3

c - 0

c - 1

c - 2

c - 3

c - 5

0

1,11

2,22

3,33

5,56

7,78

10,00

12,22

15,56

20,00

25,56

30,00

32,22

35,56

40,00

45,56

50,00

60,00

100

86

73

62

45

32

23

16

9

4

2

1

0,0

-

-

-

-

-

-

100

98

95

85

73

62

50

36

21

10

5

3

2

1

0,0

-

-

-

-

100

100

98

94

88

81

67

49

30

18

14

9

4

2

0,0

-

-

-

-

100

100

99

98

95

89

76

56

41

34

25

15

7

1

0,0

100

78

60

47

28

16

9

5

2

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

100

95

88

69

51

36

24

13

5

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

100

99

93

82

68

54

35

17

6

2

1

1

0,0

-

-

-

-

-

-

100

99

96

89

80

62

39

18

8

5

2

1

0,0

-

-

-

-

-

-

100

100

100

99

95

83

60

40

31

20

10

3

0,0

-

AQL

1,0

4,0

6,5

10

0,65

2,5

4,0

6,5

10

Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 100

Bảng 13

Mức khuyết tật P, %

Xác suất nhận lô P, %

n = 13

n = 20

n = 32

c = 0

c = 1

c = 2

c = 3

c = 0

c = 1

c = 2

c = 3

c = 5

c = 0

c = 1

c = 2

c = 3

c = 5

c = 7

0

1

2

3

4

5

7

10

12

15

18

20

25

28

30

35

38

40

42

46

56

60

100

87

76

66

57

49

37

23

17

10

6

4

2

1

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

100

98

96

92

88

78

62

52

38

27

21

11

7

5

2

1

1

1

0,0

-

-

-

-

100

100

99

98

96

88

81

70

57

49

32

23

18

10

6

5

3

2

0,0

-

-

-

-

100

100

100

99

98

95

90

82

76

58

48

41

26

19

15

12

7

1

0,0

100

80

64

51

40

32

20

10

6

3

1

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

96

90

82

74

57

36

26

15

8

5

1

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

99

98

95

86

68

55

38

24

18

7

4

2

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

100

100

99

97

89

81

65

49

39

20

12

8

3

1

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

100

100

100

99

95

87

83

62

45

40

22

14

10

7

3

0,0

-

100

68

46

31

21

14

6

2

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

90

76

62

48

28

11

5

2

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

97

90

91

60

32

19

8

3

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

99

96

85

60

42

22

10

6

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

100

95

86

67

45

32

11

5

2

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

99

94

83

73

41

25

16

5

2

1

0,0

-

-

-

Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 150

Bảng 14

Mức khuyết tật P, %

Xác suất nhận lô P, %

n = 20

n = 32

c = 0

c = 1

c = 2

c = 3

c = 5

c = 0

c = 1

c = 2

c = 3

c = 5

c = 7

0,00

0,67

1,33

2,00

3,33

6,00

8,00

10,00

12,00

14,00

16,00

18,00

20,00

22,00

24,00

26,00

28,00

30,00

34,00

40,00

44,00

56,00

100

87

76

65

48

27

17

10

6

4

2

1

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

98

95

87

66

50

37

27

19

13

9

6

4

2

1

1

0,0

-

-

-

-

-

-

100

100

98

90

80

68

56

44

34

26

19

13

9

6

4

3

1

0,0

-

-

-

-

-

100

100

98

94

88

80

70

60

50

40

31

24

18

13

9

4

1

0,0

-

-

-

-

-

100

100

100

99

98

96

93

88

82

75

66

58

49

41

26

11

5

0,0

100

79

62

48

30

11

5

2

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

96

88

71

39

23

13

7

3

2

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

99

93

71

51

34

21

12

7

4

2

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

99

90

76

60

44

30

19

12

7

4

2

1

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

100

100

98

93

85

73

60

46

34

23

16

10

6

3

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

100

100

100

98

95

90

82

71

60

48

36

26

18

8

1

0,0

-

AQL, %

0,65

2,5

4,0

6,5

10

0,40

1,5

2,5

4,0

6,5

10

Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 200

Bảng 15

Mức khuyết tật P, %

Xác suất nhận lô P, %

n = 20

n = 32

c = 0

c = 1

c = 2

c = 3

c = 5

c = 0

c = 1

c = 2

c = 3

c = 5

c = 7

0,00

0,50

1,00

1,50

2,00

2,50

3,50

4,50

7,00

8,00

10,00

12,00

14,00

16,00

18,00

20,00

22,00

24,00

28,00

32,00

35,00

44,00

55,00

100

90

81

73

65

59

47

38

22

17

11

7

5

3

2

1

1,0

0,0

-

-

-

-

-

-

100

99

97

95

92

85

78

58

51

38

27

21

13

9

6

4

2

1

0,0

-

-

-

-

-

100

100

100

99

98

95

85

80

68

56

50

35

26

19

14

10

4

2

1

0,0

-

-

-

-

100

100

100

100

99

96

94

88

80

75

60

50

40

32

24

13

7

4

0,0

-

-

-

-

-

-

100

100

100

100

100

99

98

97

92

88

81

74

66

49

33

23

6

0,0

100

84

70

59

49

41

29

20

8

5

3

1

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

98

93

88

82

69

56

31

24

13

7

5

2

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

100

99

97

92

84

61

51

39

22

17

8

4

2

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

100

100

100

99

96

83

76

60

44

37

20

13

7

4

2

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

100

100

99

97

92

84

78

59

48

34

24

16

8

2

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

100

100

100

100

99

98

97

89

81

71

60

48

27

13

6

0,0

-

AQL, %

0,65

2,5

4,0

6,5

10

0,40

1,5

2,5

4,0

6,5

10

 

Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 250

Bảng 16

Mức khuyết tật P, %

Xác suất nhận lô P, %

n = 32

n = 50

c = 0

c = 1

c = 2

c = 3

c = 5

c = 7

c = 0

c = 1

c = 2

c = 3

c = 5

c = 7

c = 10

0,0

0,4

0,8

1,2

1,6

2,0

2,8

4,4

5,2

6,8

7,6

10,0

12,0

14,0

16,0

18,0

20,0

26,0

30,0

36,0

44,0

100

98

76

66

58

50

38

21

16

9

7

3

1

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

100

98

96

92

88

78

58

49

35

27

14

8

4

2

1

0,0

-

-

-

-

-

100

100

99

98

95

85

78

63

55

35

22

14

8

4

2

0,0

-

-

-

-

-

-

-

100

100

100

99

96

93

84

79

60

44

31

21

13

8

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

100

100

100

100

99

98

92

84

72

59

46

35

11

4

1,0

0,0

-

-

-

-

-

-

100

100

100

100

100

99

98

94

89

81

71

37

19

5

0,0

100

80

64

51

41

32

21

8

5

2

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

96

90

82

74

58

32

23

11

7

2

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

99

97

94

85

62

50

30

23

9

4

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

100

99

97

84

75

55

45

22

11

5

2

1

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

100

99

97

90

85

62

42

25

14

7

3

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

100

100

99

98

90

77

60

43

27

16

2

0,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

100

100

100

100

98

94

80

74

59

18

6

0,0

-

AQL, %

0,40

1,5

2,5

4,0

6,5

10

0,25

1,0

1,5

2,5

4,0

6,5

10

 

 

PHỤ LỤC

Ví dụ

Lập phương án kiểm tra lô sản phẩm có cỡ N = 40 : AQL = 6  %, LQ = 25 %.

Lấy bậc kiểm tra H, theo bảng 1, với cỡ lô N = 40, được n = 8.

Theo bảng 2, với N = 40 n = 8, để tìm các thông số cần thiết của phương án kiểm tra ta sử dụng bảng 7.

Theo bảng 7, với n = 8, AQL = 6,5 % (giá trị gần 6 % nhất) tương ứng với p = 6 % được giá trị pa nằm trong khoảng 90 - 96 %, giá trị này thỏa mãn yêu cầu, nhưng với p = 25 % được pa' = 34 % quá lớn so với qui định trong điều 2c/. Như vây cỡ mẫu n = 8 không thỏa mãn yêu cầu.

Theo điều 2e/, tăng cỡ mẫu lên 13. Có thể kiểm tra thấy rằng cỡ mẫu này, ứng với AQL = 6,5 %, cũng không thỏa mãn yêu cầu. Theo điều 2f/, lấy AQL = 4 %. Theo bảng 7 được phương án kiểm tra n = 13, c = 1. Phương án này thỏa mãn yêu cầu trong điểm 2c/.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi