Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4339:1986 Gỗ tròn làm bản bút chì-Loại gỗ, kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4339:1986

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4339:1986 Gỗ tròn làm bản bút chì-Loại gỗ, kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:TCVN 4339:1986Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1986Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4339 – 86

GỖ TRÒN LÀM BẢN BÚT CHÌ

LOẠI GỖ, KÍCH THƯỚC CƠ BẢN VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT

Pencil wood

Types of wood, basic size and technical requirements

Tiêu chuẩn này thay thế TCVN 1759 – 75 và TCVN 1760 – 75.

1. Loại gỗ

1.1. Gỗ tròn dùng làm bản bút chì gồm các loại: bồ đề, mỡ, thông dầu.

1.2. Tên khoa học của các loại gỗ theo phụ lục 1 và 2 TCVN 1072 – 71.

2. Kích thước cơ bản

2.1. Kích thước cơ bản của gỗ tròn làm bản bút chì theo quy định trong bảng sau:

Loại kích thước

Bồ đề

Mỡ

Thông dầu

1. Đường kính, cm, không nhỏ hơn …

17

25

22

2. Chiều dài, m, không nhỏ hơn ……

2

3. Khoảng cách (bước nhảy) giữa các chiều dài khác nhau, cm, là

20

2.2. Phương pháp đo các kích thước theo TCVN 1073-71.

3. Yêu cầu kỹ thuật

3.1. Gỗ tròn dùng làm bản bút chì phải đảm bảo tươi, tốt nhất là còn vỏ.

3.2. Dựa theo mức độ khuyết tật, gỗ tròn dùng làm bản bút chì được phân thành hai hạng như trong bảng sau:

Khuyết tật

Mức

Hạng A

Hạng B

(1)

(2)

(3)

1. Mục: a) Mục nát bên ngoài:

 

 

- Số loại mục không lớn hơn

1

1

- Chiều dày lớn nhất của phần mục % với đường kính cây gỗ, không lớn hơn ….

Không được phép

5

- Diện tích phần mục, % so với diện tích cây gỗ, không lớn hơn….

Không được phép

10

b) Mục trong:

 

 

Diện tích phần mục trong, % so với diện tích cây gỗ tại mặt cắt vị trí bị mục không lớn hơn ….

10

15

2. Biến màu:

 

 

Chiều dày phần biến màu xanh nhạt % so với đường kính cây gỗ, không lớn hơn ….

0

5

3. Mọt:

 

 

Đường kính lỗ mọt lớn nhất, mm, không lớn hơn ….

2

4

a) Mọt rải rác:

 

 

Số lỗ mọt trên một mét dài thân cây gỗ, không lớn hơn…

10

20

b) Mọt tập trung:

Không được phép

Không được phép

4. Mắt (Chỉ tính mắt có đường kính từ 10 mm trở lên)

 

 

Tỉ lệ đường kính mắt, so với đường kính cây gỗ tại vị trí có mắt tính theo %, không lớn hơn ….

10

20

a) Mắt sống:

 

 

Số lượng mắt trên một mét dài cây gỗ, không lớn hơn….

1

3

b) Mắt chết, mắt mục, mắt dò:

 

 

Số lượng mắt trên một mét dài cây gỗ, không lớn hơn….

Không được phép

1

5. Cong hai chiều…

Không được phép

Không được phép

- Cong một chiều, độ cong (% chiều cao trên chiều dài của đoạn cong nhất), không lớn hơn….

5

10

6. Nứt: (chỉ tính các vết nứt có chiều rộng từ 2 mm trở lên)

 

 

- Số lượng vết nứt ở một đầu cây gỗ, không lớn hơn….

2

3

- Chiều dài vết nứt dọc và tổng chiều dài vết nứt ngôi sao, % so với chiều dài cây gỗ, không lớn hơn…

10

15

- Chiều dài vết nứt vành khăn so với chu vi mặt cắt tại chỗ có vết nứt, không lớn hơn….

1/3

1/3

- Độ sâu vết nứt dọc, mm, không lớn hơn….

40

40

7. Thân dẹt: Trên một mặt cắt, hiệu số giữa đường kính lớn nhất và nhỏ nhất, % so với đường kính lớn nhất, không lớn hơn….

10

15

8. Thót ngọn:

 

 

Chênh lệch đường kính (cm) giữa hai đầu cây gỗ so với chiều dài cây gỗ (m), không lớn hơn (cm/m)…

10

20

9. Xoắn thớ:

 

 

Độ xoắn thớ, % với tâm, không lớn hơn….

5

 

Chú thích: U, bướu tính như một mắt sống

4. Phương pháp thử

Theo TCVN 1757 – 75 đã sửa đổi.

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi