- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1760:1975 Gỗ tròn làm bản bút chì-Yêu cầu kỹ thuật
| Số hiệu: | TCVN 1760:1975 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
26/12/1975 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1760:1975
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1760:1975
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1760 – 75
GỖ TRÒN LÀM BẢN BÚT CHÌ
YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Gỗ tròn để làm bản bút chì phải tươi và còn vỏ. Trường hợp bị mất vỏ nhưng gỗ vẫn tươi chưa bị khô mục và đảm bảo phẩm chất như quy định ở điều 2, vẫn được chấp nhận.
2. Khuyết tật của gỗ tròn dùng làm bản bút chì phải theo đúng quy định trong bảng dưới đây:
| Tên khuyết tật | Cách tính | Giới hạn cho phép của khuyết tật | |
| Loại A | Loại B | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
| 1. Mắt | - Đường kính mắt dưới 1 cm không tính. |
|
|
|
| - Đường kính mắt so với đường kính cây gỗ chỗ đó không được quá | 10% | 30% |
| a) Mắt sống | - Số lượng mắt trên 1m dài thân cây gỗ không được quá | 1 cái | 3 cái |
| b) Mắt bị hư hỏng, Mắt chết và mắt đỏ | - Số lượng mắt trên 1m dài thân cây gỗ không được quá | Không cho phép | 1 cái |
|
| - U bướu tính như mắt |
|
|
| 2. Mục |
|
|
|
| a) Mục ngoài (tập trung hay rải rác) | - Chỉ cho phép có 1 loại mục |
|
|
|
| - Chỗ dày nhất của phần mục so với đường kính cây gỗ không được quá | Không cho phép | 5% |
|
| - Diện tích bề mặt bị mục so với diện tích cây gỗ không quá | Không cho phép | 30% |
| b) Mục trong mục ruột và rỗng ruột | - Đường kính phần mục trong, mục ruột và rỗng ruột so với diện tích cây gỗ ở chỗ đó không được quá | 10% | 15% |
| 3. Biến màu | - Biến màu xanh nhưng không mất chất gỗ thì vẫn được chấp nhận | Xanh nhạt | Xanh thẫm |
| 4. Mọt. | - Đường kính lỗ mọt lớn nhất không quá | 2mm | 3mm |
| a) Mọt rải rác | - Trên 1 m dài của thân cây gỗ số lỗ mọt không được quá | 10 lỗ | 20 lỗ |
| b) Mọt tập trung | - Không chấp nhận |
|
|
| 5. Cong | - Chỉ chấp nhận cong 1 chiều, độ cong không được quá | 3% | 6% |
| - Cong 2 chiều không chấp nhận | |||
| 6. Nứt | - Vết nứt có chiều rộng dưới 2mm không tính. |
|
|
| - Số lượng vết nứt ở một đầu cây gỗ không được quá | 2 vết | 3 vết | |
| - Đối với vết nứt dọc và nứt ngôi sao chiều dài vết nứt so với chiều dài cây gỗ không được quá | 10% | 20% | |
| - Đối với vết nứt vành khăn trên mặt cắt ngang chiều dài của vòng cung vết nứt không được quá | 1/3 | 1/3 | |
| - Độ sâu vết nứt dọc thân cây gỗ không được quá | 40 cm | 50 cm | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!