Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4310:1986 Than dùng nấu gang cho đúc-Yêu cầu kỹ thuật
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4310:1986
Số hiệu: | TCVN 4310:1986 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Công nghiệp | |
Năm ban hành: | 1986 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4310 - 86
THAN DÙNG NẤU GANG CHO ĐÚC - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Coal for cast iron pro-cess - Technical requiments
Tiêu chuẩn này áp dụng cho than Hòn gai - Cẩm phả, Vàng danh và Mạo khê để nhiệt luyện dùng nấu gang cho đúc.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Chất lượng than để nhiệt dùng nấu gang cho đúc được quy định theo các chỉ tiêu và mức nêu trong bảng sau:
Vùng than | Cỡ hạt mm | Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn | Ak, % | Wlv, % | Vch, % | S,% | ||
trung bình | không lớn hơn | trung bình | không lớn hơn | trung bình | ||||
Hòn gai Cẩm phả | 50 - 80 (80 - 150) | 18 | 8,0 | 10,0 | 2,5 | 4,0 | 6,0 | 0,5 |
Vàng danh Mạo khê | + 25 | 20 | 13,0 | 15,0 | 7,0 | 9,0 | 5,5 | 0,8 |
Chú thích:
- Các chỉ tiêu hàm lượng chất bốc cháy và hàm lượng lưu huỳnh chung khô để tham khảo.
- Cỡ hạt 80 - 150 mm sản xuất theo hợp đồng giữa bên sản xuất và bên tiêu thụ.
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1. Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và xác định các chỉ tiêu chất lượng của than theo các quy định sau:
- Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693 - 86;
- Xác định tỷ lệ cỡ theo TCVN 4307 - 86;
- Xác định độ tro khô (Ak) theo TCVN 173 - 75;
- Xác định độ ẩm của mẫu làm việc (Wlv) theo TCVN 172 - 75
- Xác định hàm lượng chất bốc cháy (Vch) theo TCVN 174 - 86
- Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung khô (S), theo TCVN 175 - 86;