- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4309:1986 Than cho lò rèn phản xạ-Yêu cầu kỹ thuật
| Số hiệu: | TCVN 4309:1986 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Đang cập nhật | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
1986 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4309:1986
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4309:1986
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4309 - 86
THAN CHO LÒ RÈN PHẢN XẠ - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Coal for forge process with reflection stowe - Technical requiments
Tiêu chuẩn này áp dụng cho than cục dùng để đốt trong các lò rèn phản xạ.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Chất lượng than vào lò được qui định theo các chỉ tiêu và mức nêu trong bảng sau:
| Cỡ hạt, mm | Tỷ lệ dưới cỡ % không lớn hơn | Ak, % | Wlv, % | Vch, % trung bình | S trung bình | ||
| trung bình | không lớn hơn | trung bình | không lớn hơn | ||||
| 35 - 50 50 - 80 | 20 | 15 | 27 | 7 | 9 | 5,5 | 0,8 |
Chú thích: Các chỉ tiêu hàm lượng chất bốc cháy và hàm lượng lưu huỳnh chung khô chỉ để tham khảo
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1. Lấy mẫu , chuẩn bị mẫu và xác định các chỉ tiêu chất lượng của than theo các quy định sau:
- Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693 - 86;
- Xác định độ tro khô (Ak) theo TCVN 173 - 75;
- Xác định độ ẩm của mẫu làm việc (Wlv) theo TCVN 172 - 75
- Xác định hàm lượng chất bốc cháy (Vch) theo TCVN 174 - 86
- Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung khô (S
), theo TCVN 175 - 86;
- Xác định tỷ lệ cỡ theo TCVN 4307 - 86;
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!