Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4239:1986 Vòng chặn phẳng đàn hồi, đồng tâm dùng cho trục và rãnh lắp vòng chặn-Kích thước

Số hiệu: TCVN 4239:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1986
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4239:1986

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4239:1986

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4239:1986 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4239:1986 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TCVN 4239:1986

VÒNG CHẶN PHẲNG ĐÀN HỒI, ĐỒNG TÂM DÙNG CHO TRỤC VÀ RÃNH LẮP VÒNG CHẶN - KÍCH THƯỚC

Retaining spring flat concentric rings for schafts and grooves for them - Dimensions

 

Lời nói đầu

TCVN 4239:1986 thay thế TCVN 2539:1978 và TCVN 1037:1971;

TCVN 4239:1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ Cơ khí và Luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ–CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

VÒNG CHẶN PHẲNG ĐÀN HỒI, ĐỒNG TÂM DÙNG CHO TRỤC VÀ RÃNH LẮP VÒNG CHẶN - KÍCH THƯỚC

Retaining spring flat concentric rings for schafts and grooves for them - Dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho vòng chặn phẳng đàn hồi đồng tâm dùng để cố định các ổ lăn, các chi tiết máy lắp trên trục và dùng trong bộ phận máy khác.

2. Kết cấu, kích thước vòng chặn và rãnh để lắp vòng chặn phải theo chỉ dẫn của hình vẽ và bảng.

3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 2543:1986.


Text Box: TCVN 4239 :1986mm

Vòng chặn

Rãnh

Đường kính trục d

Danh nghĩa

d2

d3, (h14)

S, (h12)

b, (h14)

L

l1 min

(JS15)

C = r1 max

R2 (h14)

Khối lượng 1000 chiếc kg

D1

b1 (h13)

r max

h min

Lực tác dụng dọc trục cho phép KN

A

B

Danh nghĩa

Sai lệnh giới hạn

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

4

3,5

± 0,075

-

-

0,4

0,8

0,8

± 0,16

-

0,1

-

0,03

3,6

- 0,075

0,5

0,05

0,6

0,59

5

4,5

0,6

0,06

4,6

0,7

0,74

6

5,4

0,7

1,2

0,13

5,6

0,8

0,89

7

6,4

+ 0,09

0,8

0,17

6,6

- 0,09

0,9

1,04

8

7,3

1,0

1,7

2,0

± 0,40

0,2

0,18

7,5

1,2

0,1

0,75

1,50

9

8,2

0,38

8,5

1,65

10

9,2

0,42

9,5

1,92

12

11

+ 0,18

2,0

3,0

0,58

11,3

- 0,18

1,1

3,32

13

11,9

4,0

± 0,50

0,61

12,2

1,2

3,88

14

12,9

0,66

13,2

4,19

15

13,8

0,71

14,1

1,4

5,04

16

14,7

 

 

2,25

1,08

15,0

1,5

5,96

17

15,7

1,16

16,0

6,35

18

16,6

 

 

1,18

16,8

1,8

7,99

19

17,5

1,40

17,8

8,50

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

10,2

 

 

 

 

+ 0,21

+ 2,21

 

- 0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

 

 

 

3,2

 

 

 

 

4,0

5,0

 

 

 

 

 

 

 

6,0

+ 1,50

- 0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1,85

18,6

 

 

 

- 0,21

 

 

1,4

 

 

0,1

 

2,1

10,40

22

20,2

2,02

20,6

11,50

23

21,1

2,03

21,5

 

 

2,3

12,50

24

22,1

2,18

22,5

13,40

25

23,1

2,86

23,5

14

26

24,0

2,90

24,5

14,50

28

25,8

3,13

26,5

15,70

29

26,8

3,33

27,5

16,60

30

27,8

3,34

28,5

16,90

32

29,5

3,35

30,5

- 0,25

 

2,7

21,60

34

31,4

+ 2,25

 

+ 0,25

- 1,3

3,00

32,5

22,00

35

32,2

 

1,7

 

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

7,29

33

1,9

 

 

 

3,0

26,20

36

33,0

 

8,0

 

+ 1,80

- 0,90

7,36

34

26,90

37

34,0

7,71

35

27,70

38

35

7,78

36

28,40

40

36,5

8,11

37,5

 

 

3,8

38,2

42

38,5

8,51

39,5

39,0

45

41,5

9,14

42,5

42,0

46

42,5

9,26

43,5

43,0

8

44,5

9,87

45,5

45,0

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

50

45,8

 

 

 

 

 

2,0

 

 

 

2,0

 

 

 

6,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,0

 

 

 

 

 

 

+ 1,80

- 0,90

 

 

 

4,2

 

 

 

 

0,3

26,6

14,40

47,0

 

 

 

 

2,2

 

 

0,2

 

 

 

4,5

55,0

52

47,8

27,5

15,00

49,0

58,3

54

49,8

28,6

15,20

51,0

 

 

 

 

 

 

 

- 0,30

60,5

55

50,8

 

 

 

 

 

 

 

+ 0,30

 

 

 

+ 0,30

- 1,60

29,2

15,90

52,0

61,7

56

51,8

29,7

16,00

53,0

62,9

58

53,8

30,8

16,80

55,0

65,1

60

55,8

31,8

17,20

57,0

67,5

62

57,8

32,8

17,80

59,0

69,8

65

60,8

 

 

 

 

2,5

 

 

 

 

2,5

 

 

7,0

 

 

5,0

 

 

 

 

0,4

34,6

22,80

62,0

 

 

 

 

2,8

0,3

73,3

68

63,6

36,0

28,80

65,0

76,7

70

65,6

37,0

29,60

67,0

79,0

72

67,6

38,0

30,80

69,0

81,3

75

70,6

39,5

31,80

72,0

84,8

78

73,5

 

 

8,0

 

 

5,6

41,0

38,50

75,0

88,3

80

75,0

42,0

38,80

76,5

 

 

5,3

105,4

82

77

43,0

40,30

78,5

107,0

85

79,5

44,3

41,30

81,5

- 0,35

112,0

88

82,5

 

 

45,8

45,80

84,5

116

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

90

84,5

 

 

 

 

+ 0,35

 

 

 

+ 0,35

- 2,2

 

 

 

 

 

 

3,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,0

 

8,5

 

10

+ 1,80

- 0,90

 

 

6,0

 

 

0,4

47,2

52,40

86,5

 

 

 

 

- 0,35

3,4

 

5,3

118,7

92

86,5

48,1

54,20

88,5

121,4

95

89,5

49,6

55,20

91,5

125,6

98

92,5

 

 

 

12

+ 2,20

- 1,10

51,1

55,80

94,5

129,5

100

94,5

52,1

56,40

96,5

132,4

102

95,5

 

9,5

 

+ 2,20

 

 

 

 

6,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

53,4

73,90

97,0

 

 

 

0,4

 

 

7,5

191,3

105

98,0

54,7

74,60

100,0

200,0

106

101,0

56,2

77,00

103,0

202,0

110

103,0

57,2

78,30

105,0

206,7

112

105,0

58,2

81,30

107,0

210,5

115

108,0

59,2

81,90

110,0

216,3

120

113,0

62,2

85,60

115,0

218,6

125

118,0

64,7

89,20

120,0

 

 

 

 

- 0,40

235,4

130

122,5

 

 

 

 

+ 0,4

 

 

 

+ 0,40

 

 

 

 

3,5

 

 

10,5

 

 

 

 

7,4

67,3

103,00

125,0

245,3

135

127,5

69,8

107,00

130,0

255,0

140

132,5

72,3

114,00

135,0

264,9

145

137,5

74,8

115,00

140,0

274,7

150

142,5

 

77,3

118,00

145,0

282,5

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

155

147,5

 

 

+ 0,4

- 2,90

 

 

 

 

3,5

 

 

 

 

3,0

 

 

 

 

10,5

 

 

 

 

14

 

 

 

 

+ 2,20

 

 

 

 

7,4

 

 

 

 

0,5

80,0

123,00

150,0

 

 

 

 

 

3,4

 

 

 

 

0,4

 

 

 

 

7,5

292,0

160

152,5

82,4

127,00

155,0

302,2

165

157,5

84,6

131,00

160,0

312,0

170

162,0

87,1

135,00

165,0

322,0

175

167,0

89,7

139,00

170,0

332,0

180

172,0

92,1

143,00

175,0

340,0

185

177,0

94,7

147,00

180

- 0,46

350,0

190

182,0

+ 0,46

+ 0,46

- 3,00

97,4

151,00

185

360,0

200

192,0

102,4

159,00

195

380,0

CHÚ THÍCH:

1) Theo dạng 1 vòng chặn được chế tạo bằng công nghệ dập; theo dạng 2 vòng chặn được chế tạo bằng cách cuộn từ thép vát mép.

2) Kích thước h trong bảng dùng cho trục bằng thép có độ bền σ b ≥ 300 MPa; nếu dùng vật liệu có độ bền σ b < 300 MPa thì phải lấy kích thước h tăng.

3) Kích thước d2 và sai lệch giới hạn của vòng chặn cho trong bảng là kích thước và sai lệch được xác định khi vòng chặn ở trạng thái tự do trước khi lắp vào rãnh. Khi vòng chặn được căng ra để lắp vào rãnh, kích thước d2 phải lớn hơn đường kính trục; lượng lớn hơn không được vượt quá 4% đường kính trục.

VÍ DỤ: ký hiệu quy ước vòng chặn phẳng đàn hồi đồng tâm dùng cho trục có d = 30 mm, thuộc nhóm phẳng A (theo TCVN 2543:1986), chế tạo từ thép C65 Mn:

Vòng chặn 1 A30 C65 Mn. TCVN 4239:1986;

Tương tự đối với dạng 2, nhóm phẳng B:

Vòng chặn 2 B - 30 C65 Mn. TCVN 4239:1986.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4239:1986

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2543:1986 Vòng chặn phẳng đàn hồi và rãnh lắp vòng-Yêu cầu kỹ thuật

02

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

03

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×