Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4105:1985 Thước vặn đo ngoài-Thước vặn có mặt đo phẳng và đầu đo thay đổi-Kích thước cơ bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4105:1985
Số hiệu: | TCVN 4105:1985 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Năm ban hành: | 1985 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TCVN 4105:1985
THƯỚC VẶN ĐO NGOÀI - THƯỚC VẶN CÓ MẶT ĐO PHẲNG VÀ ĐẦU ĐO THAY ĐỔI - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Outside micrometers - Micrometers with plane and changed gages - Basic dimensions
Lời nói đầu
TCVN 4105:1985 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
THƯỚC VẶN ĐO NGOÀI - THƯỚC VẶN CÓ MẶT ĐO PHẲNG VÀ ĐẦU ĐO THAY ĐỔI - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Outside micrometers - Micrometers with plane and changed gages - Basic dimensions
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thước vặn với giá trị phân độ 0,01 mm, mặt đo phẳng đường kính mặt đo 6 mm hoặc 8 mm, có đầu đo thay đổi và quy định các kích thước cơ bản của chúng. Kích thước cơ bản của thước vặn phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1:
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Phạm vi đo | d | H, không nhỏ hơn | |
A | B | ||
200 | 300 | 6 | 166 |
8 | |||
300 | 400 | 6 | 216 |
8 | |||
400 | 500 | 6 | 266 |
8 | |||
500 | 600 | 6 | 316 |
8 | |||
600 | 700 | 6 | 366 |
8 | |||
700 | 800 | 6 | 416 |
8 | |||
800 | 900 | 6 | 466 |
8 | |||
900 | 1000 | 6 | 516 |
8 |
CHÚ THÍCH: Cho phép chế tạo thước vặn có đường kính mặt đo 6,5 mm