- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3949:1984 Than dùng cho lò hơi phun than trong nhà máy nhiệt điện-Yêu cầu kỹ thuật
| Số hiệu: | TCVN 3949:1984 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Đang cập nhật | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
1984 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3949:1984
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3949:1984
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 3949 -84
THAN DÙNG CHO LÒ HƠI PHUN THAN TRONG NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Coal for pulverised coal burning boilers in power houses - Technical requirements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho than Hồng gai – Cẩm phả dùng cho lò hơi phun than trong nhà máy nhiệt điện hiện có, trừ nhà máy nhiệt điện Phả lại.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Chất lượng than được quy định theo các chỉ tiêu và mức nêu trong bảng sau.
| Cỡ hạt, mm | Ak, % | Wlv, % | S | ||||
| Trung bình | Không lớn hơn | Trung bình | Không lớn hơn | Trung bình |
| ||
| 0-15 | 24,0 | 26,0 | 7,5 | 11,5 | 0,5 |
| |
Chú thích: Chỉ tiêu hàm lượng lưu huỳnh chỉ dùng để tham khảo.
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1 Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và xác định các chỉ tiêu chất lượng của than theo các quy định sau:
- Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693 – 75;
- Xác định độ tro khô (Ak) theo TCVN 173 – 75;
- Xác định độ ẩm (Wlv) theo TCVN 172 - 75
- Xác định hàm lượng lưu huỳnh (Sck) theo TCVN 175 - 75
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!