Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3846:1993 Xe đạp-Bàn đạp

Số hiệu: TCVN 3846:1993 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1993
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3846:1993

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3846:1993

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3846:1993 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3846:1993 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 3846 - 1993

XE ĐẠP - BÀN ĐẠP

Bicycles - Pedals

1. KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

1.1. Kích thước cơ bản của bàn đạp được qui định trên hình 1.

Chú thích : hình vẽ không qui định kết cấu cụ thể của bàn đạp

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1. Độ cứng các mt lăn bi:

54 ÷ 60 HRC đối với trc

48 ÷ 56 HRC đối với nồi.

2.2. Độ nhám bề mặt lăn bi phải đạt:

Ra = 2,5 ÷ 1,25

2.3. Ren của chi tiết có ren theo TCVN 1692-1991.

2.4. Bàn đạp lp bi phải quay nhẹ, êm. Độ rơ theo các hướng không lớn hơn 0,5mm.

2.5. Bàn đạp lp một hoặc hai đu bạc nhựa phải quay nhẹ, êm. Độ rơ không lớn hơn  0,35mm theo hướng kính và 0,5mm theo hướng trục.

2.6. Kết cấu của bàn đạp phải đảm bảo các đai ốc không tự nới lỏng.

2.7. Bàn đạp phải có mặt phản quang.

2.8. Trc bàn đạp không được có biến dạng dư khi thử theo điều 3.4 và không được gãy hoặc tụt ra khỏi mi ghép ren vi đùi. Khi thử va đập theo điều 3.5.

2.9. Khung bàn đạp không được biến dạng khi thử theo điu 3.6.

2.10. Bàn đạp lp bi không được hng hóc và độ rơ không lớn hơn 0,3mm khi thử kh năng làm việc theo điều 3.7.

2.11. Bàn đạp lp một hoc hai đu bạc nhựa không được hỏng hóc và độ rơ không lớn hơn 0,1 mmkhi thử kh năng làm việc theo điu 3.8.

2.12. Các bề mặt bng kim loại nhìn thấy sau khi lp ráp phải mạ hoặc đánh bóng (nếu chi tiết làm bng hợp kim nhôm).

3. PHƯƠNG PHÁP THỬ

3.1 Kiểm tra các yêu cầu bên ngoài của bàn đạp bng mắt thường.

3.2. Kiểm tra các kích thước độ rơ, ren và nhám bề mặt lăn bi của bàn đạp bằng dụng cụ đo vạn năng hoậc chuyên dùng.

3.3. Kiểm tra độ cứng các bề mặt lăn bi theo TCVN 257-85.

3.4. Th tĩnh để kiểm tra độ cng vng của trục bàn đạp, theo sơ đồ ch dẫn của hình 2, được tiến hành như sau:

Lp bàn đạp vào lỗ ren giá 1, treo vật nng 150kg vào cơ cấu treo 3 trong 5 phút.

Hình 2

3.5. Thử va đập đ kiểm tra độ bn của trục bàn đạp theo TCVN 5510-1991.

3.6. Kiểm tra độ bền của khung bàn đạp được tiến hành theo sơ đồ chỉ dẫn của hình 3. Thời gian kiểm tra trong 2 phút. Sau khi kiểm tra khung bàn đạp không được biến dạng.

3.7. Th khả năng làm việc của bàn đạp lắp bi

Việc thử được tiến hành theo chỉ dẫn trên hình 4. Vận tốc quay của trục gá V= 100 v/ph. Vật nặng treo trên bàn đạp G = 50kg. Thời gian thử là 165h.

Chú thích : Cho phép xoay mặt bàn đạp 180° sau khi thử được ≈ 1/2 thời gian thử.

Hình 3

3.8. Thử khả năng làm việc của bàn đạp lắp một hoặc hai đầu bạc nhựa:

Việc thử được tiến hành như điều 3.8. Vật treo trên bàn đạp G = 15kg. Thời gian thử là 400 phút.

4. GHI NHÃN VÀ BAO GÓI

4.1. Trên mỗi bàn đạp phải ghi rõ dấu hiệu hàng hoá của cơ sở sản xuất và ký hiệu :

- Chữ P nếu là bàn đạp phải;

- Chữ T nếu là bàn đạp trái.

4.2. Trước khi bao gói, các bề mặt kim loại của bàn đạp phải được bôi mỡ chống gỉ. Bàn đạp phải được bao gói từng đôi một trong vật liệu chng ẩm.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan:

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3846:1993

01

Quyết định 2669/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc huỷ bỏ tiêu chuẩn Việt Nam

02

Quyết định 2669/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc huỷ bỏ tiêu chuẩn Việt Nam

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1692:1991 Xe đạp-Yêu cầu kỹ thuật

04

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5510:1991 Xe đạp-Yêu cầu an toàn-Phương pháp thử

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×