Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3780:83 Thép lá mạ thiếc (Tôn trắng)-Cỡ, thông số, kích thước

Số hiệu: TCVN 3780:1983 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1983
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3780:1983

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3780:1983

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3780:1983 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3780:1983 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 3780-83

THÉP LÁ MẠ THIẾC (TÔN TRẮNG)

CỠ - THÔNG SỐ - KÍCH THƯỚC

Tin plate

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép lá mạc thiếc (tôn trắng) ở 2 mặt, dùng để chế tạo các loại thùng, hộp đựng thực phẩm hoặc các sản phẩm khác.

1. Theo công dụng và trạng thái bề mặt, thép lá mạ thiếc chia làm 2 loại:

a) Thép lá mạ thiếc làm đồ hộp - TĐ

b) Thép lá mạ thiếc làm các việc khác - TK

Loại thép lá mạ thiếc được ghi rõ trong đơn đặt hàng

2. Thép lá mạ thiếc cán nóng cung cấp với chiều rộng 512mm, chiều dài là 712mm. Theo thỏa thuận của người sản xuất và người tiêu thụ tôn trắng cán nóng được cung cấp với kích thước cắt từ tấm có kích thước 512 x 712 mm như sau:

512 x 685 mm

356 x 512 mm

356 x 712 mm

484 x 512 mm

492 x 712 mm

492 x 650 mm

492 x 620 mm

492 x 560 mm

492 x 512 mm

3. Thép mạ thiếc cán nguội cung cấp với chiều rộng 712mm, chiều dài 512mm và cung cấp bằng cuộn với chiều rộng của dải là 137, 158, 170, 180, 221, 239 và 312 mm.

Theo thỏa thuận của người sản xuất và người tiêu thụ cho phép cung cấp thép lá có kích thước nhỏ hơn cắt từ tấm 712 x 512 mm và thép lá cuộn có chiều rộng của dải khác.

4. Sai lệch cho phép về chiều rộng và chiều dài của thép lá mạ thiếc phải phù hợp với quy định ở bảng 1.

Đối với thép lá mạ thiếc cuộn cán nguội, sai lệch cho phép chiều rộng của dải không lớn hơn:

- 0,25 mm - đối với chiều rộng 175,239 và 321 mm

± 0,50 mm - đối với chiều rộng 137, 158, 170, 160 và 221 mm.

mm Bảng 1

Thép lá mạ thiếc cán nguội

Thép lá mạ thiếc cán nóng

Chiều rộng

Chiều dài

Chiều rộng

Chiều dài

+ 1

+ 4

+3

+5

 

 

- 2

-2

5. Chiều dày, sai lệch cho phép của chiều dày và độ chênh lệch lớn nhất của chiều dày ở những điểm khác nhau của 1 tấm thép lá phải phù hợp với bảng 2 đối với thép lá mạ thiếc cán nóng và bảng 3 đối với thép lá mạ thiếc cán nguội.

Bảng 2

Số hiệu thép lá (ký hiệu quy ước chiều dày t/bình)

Chiều dày

Sai lệch cho phép của chiều dày

Độ chênh lệch lớn nhất của chiều dày

25

0,25

+ 0,02

- 0,03

0,04

28

0,28

± 0,03

32

0,32

+ 0,02

+ 0,04

36

0,36

+ 0,03

- 0,05

0,05

40

0,40

± 0,04

45

0,45

0,08

50

0,50

± 0,05

mm Bảng 3

Số hiệu thép lá (ký hiệu quy ước chiều dày trung bình của tấm và dải)

Chiều dày

Độ chênh lệch lớn nhất của chiều dày ờ nhũng điểm khác nhau của 1 tấm hoặc 1m dải

Danh nghĩa

Sai lệch cho phép

20

0,20

 

0,02

22

0,22

+ 0,01

25

0,25

- 0,02

28

0,28

 

32

0,32

± 0,02

0,02

36

0,36

0,03

6. Độ chênh lệch cho phép của thép lá mạ thiếc

Không lớn hơn sai lệch về chiều rộng và chiều dài - đối với thép lá mạ thiếc cán nóng.

Không lớn hơn 1,5mm đối với thép lá mạ thiếc cán nguội.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3780:1983

01

Quyết định 2924/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×