- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3760:1983 Máy ép dập tấm-Rãnh chữ T và lỗ để đưa bulông vão rãnh
| Số hiệu: | TCVN 3760:1983 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
1983 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3760:1983
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3760:1983
TCVN 3760:1983
MÁY ÉP DẬP TẤM - RÃNH CHỮ T VÀ LỖ ĐỂ ĐƯA BULÔNG VÀO RÃNH
Lời nói đầu
TCVN 3760:1981 do Viện Máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn,Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÁY ÉP DẬP TẤM - RÃNH CHỮ T VÀ LỖ ĐỂ ĐƯA BU LÔNG VÀO RÃNH
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho rãnh chữ T và lỗ để đưa bu lông vào rãnh chữ T của máy ép dập tấm.
2. Rãnh chữ T phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và Bảng 1.

Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
| Lực ép danh nghĩa của máy, KN | a (Sai lệch giới hạn theo H12) | b | b1 | h | c | r | r1 | |||
| Danh nghĩa | Sai lệch giới hạn | Danh nghĩa | Sai lệch giới hạn | Nhỏ nhất | Lớn nhất | |||||
| Từ 25 đến 63 | 14 | 23 | + 2 | 9 | + 2 | 23 | 28 | 1,6 | 2,5 | 0,6 |
| Lớn hơn 63 đến 250 | 18 | 30 | 12 | 30 | 36 | |||||
| Lớn hơn 250 đến 1000 | 22 | 37 | + 3 | 16 | 38 | 45 | ||||
| Lớn hơn 1000 đến 4000 | 28 | 46 | + 4 | 20 | 48 | 56 | 4 | 1 | ||
| Lớn hơn 4000 đến 10000 | 36 | 56 | 25 | + 3 | 61 | 71 | 2,5 | 6 | 1,6 | |
| Lớn hơn 10000 | 42 | 68 | 32 | 74 | 85 | 2 | ||||
3. Kích thước lỗ để đưa bu lông vào rãnh chữ T trên tấm kẹp khuôn và trên đầu trượt phải theo chỉ dẫn trên Hình 2 và Bảng 2.

Hình 2
Bảng 2
Kích thước tính bằng milimet
| Lực ép danh nghĩa của máy, KN | D | C |
| Từ 25 đến 63 | 32 | 1,6 |
| Lớn hơn 63 đến 250 | 40 | |
| Lớn hơn 250 đến 1000 | 50 | |
| Lớn hơn 1000 đến 4000 | 65 | |
| Lớn hơn 4000 đến 10000 | 80 | 2,5 |
| Lớn hơn 10000 | 100 |
CHÚ THÍCH: Cho phép làm lỗ để đưa bu lông vào rãnh chữ T trên tấm kẹp khuôn và trên đầu trượt của máy ép một tác động và vào tấm kẹp khuôn của máy ép hai tác động theo yêu cầu của khách hàng.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!