Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 3722:1982 Thuốc bảo quản gỗ LN.2

Số hiệu: TCVN 3722:1982 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp , Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1982
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3722:1982

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3722:1982

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3722:1982 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3722:1982 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 3722 - 82

THUỐC BẢO QUẢN GỖ LN.2

LN.2 wood preservative

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thuốc bảo quản gỗ LN.2 dùng để phòng chống nấm mục cho gỗ tươi và gỗ khô.

1. YÊU CẦU KỸ THUẬT

1.1. Về dạng bên ngoài và màu sắc, thuốc bảo quản gỗ LN.2 phải theo đúng các yêu cầu quy định ở bảng 1.

Bảng 1

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

Dạng bên ngoài

Màu sắc

Bột, mịn khô

Màu da cam

1.2. Thành phần và tỷ lệ pha chế thuốc phải theo đúng các yêu cầu quy định ở bảng 2.

Bảng 2

Tên hóa chất

Tỷ lệ (%)

NaF

C6Cl5ONa

Na2Cr2O7 hoặc K2Cr2O7

59

9

32

2. PHƯƠNG PHÁP THỬ

2.1. Lấy mẫu: Lấy mẫu ở 5% đơn vị bao gói (bao) của lô hàng.

Lô hàng là sản phẩm của mỗi ca sản xuất khối lượng khoảng hai tấn, được nhập kho cùng một lúc.

Ở mỗi bao lấy 0,2g thuốc ở một vị trí cách miệng bao một khoảng cách bằng 3/4 chiều cao của bao.

2.2. Thử cảm quan

Quan sát dạng bên ngoài và màu sắc của thuốc theo như hướng dẫn. Chú ý quan sát màu sắc thuốc ngoài ánh sáng.

2.3. Xác định hàm lượng NaF

2.3.1. Dụng cụ và thuốc thử

Cân phân tích

Cốc phân tích

Bình tam giác 250ml

Natri hydroxyt dung dịch chuẩn

Axit clohydric dung dịch

Phenolphtalein dung dịch.

2.3.2. Cách tiến hành

Cân 0,2g mẫu cho vào bình tam giác 250ml thêm vào 50ml nước cất, 1g Si2O và 2g KCl, 40ml HCl 0,1N. Đun sôi nhẹ, cho thêm 4 - 5 giọt liên hợp chỉ thị dung dịch có mầu tím hồng, dùng NaOH 0,1N chuẩn cho đến khi hết màu tím hồng (pH = 3,5 - 4).

2.3.3. Tính kết quả hàm lượng NaF tính bằng % (X1) theo công thức:

trong đó:

V3 - lượng dung dịch NaOH tiêu tốn khi chuẩn độ, tính bằng ml;

K1 - hiệu số điều chỉnh nồng độ HCl 0,1N;

K2 - hiệu số điều chỉnh nồng độ NaOH 0,1N

2.4. Xác định hàm lượng C6Cl5ONa

2.4.1. Dụng cụ và thuốc thử

Cân phân tích;

Cốc phân tích;

Bình tam giác 250 ml;

Buret chuẩn 25 ml;

Phenolphtalein dung dịch;

Natri hydroxyt dung dịch 0,1N;

Clorofoc;

Axit clohydric dung dịch 1:1.

2.4.2. Cách tiến hành

Giấy lọc và kết quả cho vào bình tam giác 250 ml, thêm vào 15ml clorofoc lắc cho tan đều, thêm vào 3 giọt phenolphtalein, từ buret chuẩn bằng dung dịch NaOH 0,1N cho đến khi xuất hiện màu hồng.

2.4.3. Tính kết quả: hàm lượng C6Cl5ONa (X2) tính bằng % theo công thức:

trong đó:

V2 - lượng dung dịch NaOH tiêu tốn trong quá trình chuẩn độ, tính bằng ml;

N2 - nồng độ dung dịch NaOH, tính bằng g

a - lượng mẫu cần, tính bằng g.

2.5. Xác định hàm lượng K2Cr2O7

2.5.1. Dụng cụ và thuốc thử

Cân phân tích;

Cốc phân tích;

Bình định mức 250 ml;

Pipet 25 ml;

Ống đong 25 - 50 ml;

Buret 25 ml;

Axit clohydric 1:1;

Natri thiosunfat 0,1 N;

Hồ tinh bột 1% trong nước cất.

2.5.2. Cách tiến hành:

Hút chính xác 25ml dung dịch trong bình định mức thêm vào 100ml dung dịch Kali iodua (Kl) 10% và 10ml dung dịch HCl nồng độ 1:1 lắc đều trong 5 - 10 phút.

Từ buret chuẩn, bằng dung dịch natri thiosunfat (Na2S2O3) 0,1N với chỉ thị hồ tinh bột (3 giọt vào gần điểm tương đương cho đến khi dung dịch mất màu xanh).

2.5.3. Tính kết quả: hàm lượng K2Cr2O7 (X3) tính bằng % theo công thức:

trong đó:

V1 - lượng dung dịch Na2S2O3 0,1N sử dụng khi chuẩn độ tính bằng ml;

N1 - nồng độ dung dịch Na2S2O3, tính bằng g

V2 - lượng dung dịch lọc hút để chuẩn độ, tính bằng ml;

a - lượng mẫu cân, tính bằng g.

3. BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN

3.1. Thuốc bảo quản gỗ LN.2 đựng trong bao có khối lượng không lớn hơn 30 kg.

3.2. Bao đựng thuốc LN.2 được làm bằng hai lớp, lớp trong là màng chống ẩm, pôlyêtylen dày, lớp ngoài 4 lượt giấy ximăng.

3.3. Nhãn được ghi với nội dung sau:

«Thuốc bảo quản LN.2 dùng để phòng chống nấm mục hại gỗ»; Tên cơ quan quản lý cơ sở sản xuất; Tên cơ sở sản xuất; Địa chỉ cơ sở sản xuất.

Thời gian sản xuất (tháng, năm);

Khối lượng thuốc và cả bì;

Các dấu hiệu phòng ngừa: dễ cháy; độc hại với người và gia súc;

Ký hiệu và số hiệu tiêu chuẩn của sản phẩm.

3.4. Trong quá trình vận chuyển và cắt trữ thuốc bảo quản gỗ LN.2 phải tránh xa lửa, thuốc được để nơi khô ráo, thoáng mát.

3.5. Trong sản xuất, vận chuyển, bảo quản và sử dụng thuốc, cần áp dụng mọi biện pháp đảm bảo an toàn cho người và gia súc.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×