Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3600:1981 Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit-Cỡ, thông số, kích thước

Số hiệu: TCVN 3600:1981 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1981
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3600:1981

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3600:1981

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3600:1981 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3600:1981 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 3600-81

THÉP TẤM MỎNG LỢP NHÀ, MẠ KẼM VÀ RỬA AXIT

CỠ -THÔNG SỐ - KÍCH THƯỚC

Roofing steel sheet. Dimension

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit có chiều dày từ 0,25 đến 2,0 mm; chiều rộng từ 510 đến 1500 mm, chiều dài từ 710 đến 2500 mm.

1. Kích thước cơ bản và khối lượng lý thuyết của thép tấm phải phù hợp với bảng sau:

2. Tấm cán trên máy cán liên tục cho phép cung cấp bằng cuộn. Chiều dài cuộn do hai bên thỏa thuận quy định.

3. Theo thỏa thuận của hai bên, tấm được cung cấp với kích thước sau:

1,0 x 1000 x 2400 mm;

0,7 x 650 x 1350 mm;

0,7 x 480 x 1350 mm;

0,7 x 480 x 1440 mm;

4. Khi cán thép tấm rửa axit có chiều rộng 510; 600; 710 và 750 mm trên máy cán liên tục được phép cung cấp tấm có chiều rộng gấp đôi là 1020; 1250; 1420 và 1500 mm.

5. Thép tấm mỏng lợp nhà và mạ kẽm được cung cấp theo khối lượng và phù hợp với sai lệch cho phép về chiều rộng, chiều dài của tấm quy định trong tiêu chuẩn này.

6. Thép tấm mỏng rửa axit được cung cấp theo chiều dày hoặc khối lượng nhưng phải ghi rõ trong đơn hàng.

Thép tấm mỏng rửa axit cán trên máy cán liên tục được cung cấp theo chiều dày. Sai lệch cho phép về chiều rộng và chiều dài như sau:

Chiều rộng: + 5 mm;

Chiều dài: + 10 mm;

Chú thích: Khi cán liên tục, sai lệch về chiều rộng và chiều dài là + 20 mm.

Chiều dày tấm

Sai lệch cho phép về chiều dày

Chiều rộng và chiều dài tấm, mm

510 x 710

510 x 1420

710 x 1420

600 x 2000

710 x 2000

750 x 2000

1000 x 2000

1250 x 2500

1500 x 2500

mm

Khối lượng lý thuyết, kg

0,25

± 0,04

0,7

-

-

-

-

-

-

-

-

0,28

0,8

-

-

-

-

-

-

-

-

0,32

0,9

-

2,5

-

-

-

-

-

-

0,35

1,0

-

2,8

-

-

-

-

-

-

0,40

1,1

2,3

3,2

3,8

4,5

4,7

-

-

-

0,45

1,3

2,6

3,5

4,2

5,0

5,3

-

-

-

0,50

1,4

2,8

4,0

4,7

5,6

5,9

-

-

-

0,55

± 0,05

1,6

3,1

4,4

5,2

6,1

6,5

-

-

-

0,63

1,8

3,6

5,0

5,9

7,0

7,4

-

-

-

0,70

± 0,08

2,0

4,0

5,5

6,6

7,8

8,2

11,0

17,2

-

0,80

2,3

4,5

6,3

7,5

8,9

9,9

12,6

19,6

-

0,90

-

-

7,1

8,5

10,0

10,6

14,1

22,1

-

1,0

± 0,07

-

-

7,9

9,4

11,2

11,8

15,7

24,5

-

1,1

-

-

8,9

10,6

12,5

13,2

17,6

27,5

-

1,2

± 0,09

-

-

9,9

11,8

13,9

14,7

19,6

30,7

-

1,4

± 0,11

-

-

11,1

13,2

15,6

16,5

22,0

34,2

-

1,6

-

-

12,7

15,2

17,8

18,8

25,1

39,2

47,1

1,8

± 0,12

-

-

14,3

17,0

20,1

21,2

28,3

44,1

53,0

2,0

± 0,13

-

-

15,8

18,8

22,3

23,6

31,4

49,1

58,9

Chú thích: Khối lượng lý thuyết của tấm được tính với khối lượng riêng của thép bằng 7,85 g/cm3.

7. Sai lệch cho phép về khối lượng:

- Đối với tấm có khối lượng đến 3 kg: ± 0,15 kg cho một tấm.

- Đối với tấm có khối lượng từ 3 đến 7 kg: ± 0,25 kg cho một tấm.

- Đối với tấm có khối lượng từ 7 kg và lớn hơn: ± 5% khối lượng của một tấm.

8. Độ chênh lệch của hai đường chéo trên một tấm không được lớn hớn 10 mm.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3600:1981

01

Quyết định 2922/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3781:1983 Thép tấm mỏng mạ kẽm-Yêu cầu kỹ thuật

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3779:1983 Thép tấm mỏng rửa axit-Yêu cầu kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×