Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 3599:1981 Thép tấm mỏng kỹ thuật điện-Phân loại và mác

Số hiệu: TCVN 3599:1981 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
10/07/1981
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3599:1981

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3599:1981

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3599:1981 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3599:1981 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 3599-81

THÉP TẤM MỎNG KỸ THUẬT ĐIỆN

PHÂN LOẠI VÀ MÁC

Electrotechnical Thin-Sheet steel.

Classification and grad

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép tấm mỏng kỹ thuật điện silic cán nóng và cán nguội dùng làm mạch từ của máy điện thiết bị và dụng cụ điện.

1. PHÂN LOẠI

1.1. Thép kỹ thuật điện được phân loại:

a) Theo mức độ hợp kim hóa bằng silic thành các nhóm:

1. Thép hợp kim hóa thấp, có từ 0,8 đến 1,8% silic;

2. Thép hợp kim hóa trung bình, có từ trên 1,8 đến 2,8% silic;

3. Thép hợp kim hóa tương đối cao, có từ trên 2,8 đến 3,8% silic;

4. Thép hợp kim hóa cao, có từ trên 3,8 đến 4,8% silic.

Chú thích: Thành phần hóa học của thép ở đây không quy định.

b) Theo định mức các tính chất điện từ cơ bản thành các nhóm.

1.2.3. Đảm bảo tổn thất riêng khi từ hóa với tần số 50hz và cảm ứng từ trong từ trường mạnh (1. tổn thất riêng trung bình; 2. tổn thất riêng tương đối thấp; 3. tổn thất riêng rất thấp). Chữ A liền sau các số biểu thị tổn thất riêng rất thấp.

4. Bảo đảm tổn thất riêng khi từ hóa với tần số 400hz và cảm ứng từ trong từ trường trung bình.

5.6. Bảo đảm độ từ thẩm trong từ trường yếu, từ 0,2 đến 0,8a/m (5. độ từ thẩm trung bình; 6. Độ từ thẩm cao).

7.8. Bảo đảm độ từ thẩm trong từ trường trung bình từ 3 đến 1000 a/m (7. độ từ thẩm trung bình; 8. độ từ thẩm cao).

c) Theo phương pháp cán và trạng thái cấu trúc thành các loại;

1. Cán nóng đẳng hướng;

2. Cán nguội đẳng hướng;

3. Cán nguội dị hướng có tổ chức định hướng cạnh.

2. MÁC THÉP

2.1. Tùy theo yêu cầu về hàm lượng silic, định mức các tính chất điện từ và trạng thái cấu trúc mà xác suất thép tấm, cuộn, băng theo các mác ghi trong bảng. Mác thép phải ghi rõ trong hợp đồng.

2.2. Những ký hiệu mác thép ghi ở mục 2.1 dùng cho sản phẩm có độ chính xác gia công bình thường. Nếu sản phẩm có độ chính xác gia công cao và có bề mặt được gia công tinh tốt thì thêm chữ “C” vào sau các ký hiệu của mác thép.

Ví dụ ký hiệu thép kỹ thuật điện:

a) Mác thép E 121, kích thước 0,35 x 750 x 1500 mm có độ chính xác gia công bình thường:

Thép E 121 - 0,35 x 750 x 1500 TCVN 3599 - 81.

b) Mác thép E 333, kích thước 0,35 x 750 x 1500 mm, có độ chính xác gia công cao và có bề mặt được gia công tinh tốt:

Thép E 333C - 0,35 x 750 x 1500 TCVN 3599 - 81.

Mác thép

Hàm lượng silic, %

Nhóm

Loại

E 111

Từ 0,8 đến 1,8

1

1

E 121

2

E 131

3

E 211

Trên 1,8 đến 2,8

1

E 221

2

E 311

Trên 2,8 đến 3,8

1

E 321

2

E 411

Trên 3,8 đến 4,8

1

E 421

2

E 431

3

E 431 A

3

E 441

4

E 451

5

E 461

6

E 471

7

E 481

8

E 112

Từ 0,8 đến 1,8

1

2

E 122

2

E 132

3

E 312

Trên 2,8 đến 3,8

1

E 322

2

E 313

1

3

E 323

2

E 333

3

E 333 A

3

E 343

4

E 373

7

E 383

8

Chú thích:

Trong ký hiệu mác thép:

Chữ E - thép kỹ thuật điện

Chữ số thứ nhất - chỉ mức độ hợp kim hóa bằng silic;

Chữ số thứ hai - chỉ mức tính chất điện tử được bảo đảm;

Chữ số thứ ba - chỉ phương pháp cán và trạng thái cấu trúc.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3599:1981

01

Quyết định 2922/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×