Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3586:1981 Máy khoan cần-Kích thước cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3586:1981

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3586:1981 Máy khoan cần-Kích thước cơ bản
Số hiệu:TCVN 3586:1981Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1981Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 3586 : 1981

MÁY KHOAN CẦN - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Radial drilling machines - Basic dimensions

Lời nói đầu

TCVN 3586 : 1981 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

MÁY KHOAN CẦN - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Radial drilling machines - Basic dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy khoan cần thông dụng tĩnh tại.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho máy khoan cần kiểu đặc biệt (xách tay, bất thường lưu động, treo tường, hai trụ).

2. Kích thước cơ bản của máy khoan cần phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1

Hình 1

CHÚ THÍCH: Hình vẽ không xác định kết cấu của máy.

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Tên gọi các kích thước cơ bản

Trị số

đường kính quy ước lớn nhất* khoan được trên thép C45**

25

35

50

75

100

Khoảng cách lớn nhất L từ đường tâm của trục chính tới đường sinh trụ dẫn hướng.

800

1000

1250

1600

2000

2000

2500

3150

Khoảng cách lớn nhất H từ mút trục chính đến đế máy, không nhỏ hơn.

1000

1000

1250

1600

2000

2500

Khoảng cách chạy lớn nhất h của trục chính, không nhỏ hơn.

250

320

400

500

630

Lỗ côn của trục chính theo

TCVN 136 : 1970.

Côn Moóc số 3

Côn Moóc số 4

Côn Moóc số 5

Côn Moóc số 6

Chiều rộng B của đế máy, không nhỏ hơn.

630

800

1000

1250

1600

CHÚ THÍCH:

* Trong trường hợp đặc biệt, được sự đồng ý của các cơ quan có thẩm quyền cho phép chế tạo máy khoan có đường kính quy ước lớn nhất khoan được khác với chỉ dẫn trong bảng.

** Theo TCVN 1766 : 1975.

3. đối với máy khoan cần điều khiển theo chương trình, cho phép chế tạo trục chính có lỗ côn 7 : 24 theo TCVN 2131 : 1977.

4. Nếu tăng kích thước H, h và B phải theo dãy Ra 20 TCVN 192 : 1966.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi