Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 348:1970 Vòng đệm hãm có ngạnh-Kích thước
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 348:1970
Số hiệu: | TCVN 348:1970 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Năm ban hành: | 1970 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 348 - 70
VÒNG ĐỆM HÃM CÓ NGẠNH
KÍCH THƯỚC
1. Hình dạng và kích thước của vòng đệm phải theo hình vẽ và bảng của tiêu chuẩn này.
mm
Đường kính danh nghĩa của ren | d | D | B | b | L1 | L2 | L3 | L4 | r | r1 | S | D* | |||||
kích thước danh nghĩa | Sai lệch giới hạn | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch giới hạn | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch giới hạn | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch giới hạn | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch giới hạn | ||||||||
3 | 3,2 | +0,3 | 5,5 | -0,3 | 3 | -0,25 | 2,5 | -0,25 | 5 | 12 | 4,5 | ±0,2 | 7,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,25 |
4 | 4,2 | 7 | -0,36 | 4 | -0,30 | 7 | 14 | 5,5 | 8,5 | 0,3 | |||||||
5 | 5,5 | 8 | 5 | 3,5 | -0,3 | 8 | 16 | 7,0 | ±0,25 | 10 | |||||||
6 | 6,5 | +0,36 | 10 | 6 | 9 | 18 | 7,5 | 11,5 | 1 | ||||||||
8 | 8,5 | 14 | -0,43 | 8 | -0,36 | 11 | 20 | 8,5 | 12,5 | 1 | 1 | ||||||
10 | 10,5 | +0,43 | 17 | 10 | 4,5 | 13 | 22 | 10 | 14 | ||||||||
12 | 12,5 | 19 | -0,52 | 12 | -0,43 | 16 | 28 | 12 | ± 0,3 | 16 | 1,6 | 2 | 0,4 | ||||
(14) | 14,5 | 22 | 12 | 16 | 28 | 12 | 16 | ||||||||||
16 | 16,5 | 24 | 15 | 5,5 | 20 | 32 | 15 | 20 | |||||||||
(18) | 19 | +0,52 | 27 | 18 | 6 | 22 | 36 | 18 | 24 | ||||||||
20 | 21 | 30 | 18 | 22 | 36 | 18 | 24 | ||||||||||
(22) | 23 | 32 | -0,62 | 20 | -0,52 | 7 | -0,36 | 25 | 42 | 20 | ±0,4 | 26 | 3 | ||||
24 | 25 | 36 | 20 | 25 | 42 | 20 | 26 | ||||||||||
(27) | 28 | 41 | 24 | 8 | 30 | 48 | 22 | 28 | 2 | 1,5 | |||||||
30 | 31 | +0,62 | 46 | 26 | 32 | 52 | 25 | 32 | |||||||||
36 | 38 | 55 | -0,74 | 30 | 11 | -0,43 | 38 | 60 | 30 | 38 | 4 | 0,5 | |||||
42 | 44 | 65 | 36 | -0,62 | 44 | 70 | 36 | ±0,5 | 44 | ||||||||
48 | 50 | 75 | 40 | 13 | 50 | 80 | 40 | 50 |
: D - độ lệch cho phép của tâm vòng tròn đường kính D, trục đối xứng của ngạnh, của cựa, của cánh đối với tâm của lỗ đường kính d.
Chú thích:
1) Cố gắng không dùng những vòng đệm có đường kính ren nằm trong dấu ngoặc.
2) Sai lệch giới hạn của chiều dầy S theo sai lệch giới hạn của vật liệu tâm dùng để chế tạo vòng đệm.
Ví dụ ký hiệu quy ước của vòng đệm kiểu A dùng cho bu lông có đường kính danh nghĩa của ren 20 mm:
Vòng đệm A 20 TCVN 348 - 70
2. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử theo TCVN 351 - 70.
3. Bao gói và ghi nhãn theo TCVN 128-63
PHỤ LỤC
1) Lỗ điếc dùng cho cựa:
mm
Đường kính danh nghĩa của ren | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | (14) | 16 | (18) | 20 | (22) | 24 | (27) | 30 | 36 | 42 | 48 | |
A | kích thước danh nghĩa | 4,3 | 5,3 | 6,8 | 7,3 | 8,1 | 9,6 | 11,5 | 14,5 | 17,5 | 19,5 | 21,2 | 24,2 | 29,2 | 35,2 | 39,2 | |||
sai lệch giới hạn | ± 0,2 | ± 0,25 | ± 0,3 | ||||||||||||||||
d1 | kích thước danh nghĩa | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 12 | 14 | |||||||||
sai lệch giới hạn | ±0,25 | ±0,3 | +0,36 | +0,43 | |||||||||||||||
t | kích thước danh nghĩa | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | |||||||||||||
sai lệch giới hạn | + 0,3 | + 0,36 | +0,43 |
2) Ví dụ áp dụng
Hình 12