Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2733:1984 Than dùng cho mục đích sinh hoạt-Yêu cầu kỹ thuật
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2733:1984
Số hiệu: | TCVN 2733:1984 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Công nghiệp | |
Năm ban hành: | 1984 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 2733 - 84
THAN DÙNG CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠT - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Coal for domestic purposes - Technical requirements
TCVN 2733-84 được ban hành để thay thế TCVN 2733-78
Tiêu chuẩn này áp dụng cho than cám, than qua lửa, than bùn dùng làm nguyên liệu để sản xuất than dùng cho mục đích sinh hoạt.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Than cám, than qua lửa, than bùn dùng làm nguyên liệu sản xuất than dùng cho mục đích sinh hoạt, được quy định theo các chỉ tiêu và mức chất lượng nêu trong bảng sau.
Loại than | Cỡ hạt, mm | Ak, % | Wlv, % | |||
Trung bình | Không lớn hơn | Trung bình | Không lớn hơn | Không lớn hơn | ||
Than cám | 0-15 | 36,0 | 40,0 | 7,5 | 11,5 | 1,0 |
Than qua lửa | 0-15 | 45,0 | 50,0 | 7,5 | 11,5 | 1,0 |
Than bùn | - |
| 40,0 | - | - | 1,0 |
Chú thích: Đối với than bùn, nhiệt lượng riêng làm việc thấp không nhỏ hơn 2000 kcal/kg.
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1 Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và xác định các chỉ tiêu chất lượng của than theo các quy định sau:
- Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693 – 85;
- Xác định độ tro (Ak) theo TCVN 173 – 75;
- Xác định độ ẩm (Wlv) theo TCVN 172 – 75;
- Xác định hàm lượng lưu huỳnh (S) theo TCVN 175 – 75.